Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Dương Thị Hà - Trường Tiểu học Thọ Sơn

I-MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

- Hiểu nôi dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - Dương Thị Hà - Trường Tiểu học Thọ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
+ Vì sao bàn tay mẹ trở nên gầy gầy, xương xương?
+ Tại sao Bình lại yêu nhất bàn tay mẹ?
Nhận xét giờ học.
2 HS đọc bài: Cái nhãn vở và trả lời câu hỏi.
Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở ?
+ Bố khen bạn Giang thế nào?
- Lắng nghe
-HS tìm tiếng khó đọc 
-Luyện đọc tiếng- phân tích tiếng 
Đọc tiếng : CN , N, ĐT
Đọc từ ngữ: yêu nhất, rám nắng, xương xương.
- HS xác định số câu
- Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp)
- Luyện đọc đoạn : CN, N.
- Luyện đọc bài : CN , ĐT
- Luyện đọc cá nhân 1 -2em
a. Tìm tiếng trong bài có vần an ( bàn tay) 
b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần an, at( Tìm theo nhóm )
c. Thi nói câu chứa tiếng có vần an hoặc at ( Theo nhóm)
HS đọc đoạn 1, 2
- Đi chợ , nấu ăn , tắm cho 2 chị em , giặt một chậu tã lót đầy 
HS đọc đoạn 3.
- Rám nắng , các ngón tay gầy gầy , xương xương
3 HS đọc cả bài.
HS quan sát tranh, đọc câu mẫu
- Thực hành hỏi đáp theo mẫu:
Mẫu: H: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
	 T: Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
- HS đọc lại bài
- Trả lời câu hỏi.
 ************************************
Tiết 4: Toán Các số có hai chữ số
I- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20- 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20- 50.
II-Đồ dùng dạy- học: Que tính
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.
- GV hứơng dẫn HS lấy hai bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có hai chục que tính" lấy thêm 3 que tính nữa và nói " Có 3 que tính nữa".
GV giơ lần lượt 2 bó que tính rồi 3 bó que tính và nói: 
" Hai chục que tính và 3 que tính là hai mươi ba que tính".
GV nói: Hai mươi ba viết như sau: GV viết 23
- GV hướng dẫn tương tự như trên để nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
- Lưu ý HS cách đọc số: 21, 24, 25
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40. tương tự với các số từ 20 đến 30.
- Lưu ý cách đọc số: 31, 34, 35.
Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. (Tương tự)
Hoạt động 4: Luyện tập.
Bài 1, 3: Viết số.
nhận xét 
Bài 2 (HS khá giỏi)
Bài 4: Viết số thích hợp vào 
 Chấm bài 
* Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
- HS lấy hai bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có hai chục que tính" lấy thêm 3 que tính nữa và nói " Có 3 que tính nữa".
- HS nhắc lại
- HS đọc: Hai mươi ba
- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Giáo viên đọc cho HS viết số vào bảng con – nhận xét 
- Viết và đọc các số đó.
- HS làm vào vở – chữa bài .
 *************************************************
Tiết 4: Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi
I- Mục tiêu:
-. HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- GDKNS: KN giao tiếp , ứng xử với mọi người .
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1.
1, GV yêu cầu học sinh quan sát tranh và cho biết.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
2, GV kết luận:
Tranh1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm BT2:
1, GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận một tranh
GV kết luận: 
Tranh 1, 3: cần nói lời cảm ơn
Tranh 2, 4: cần nói lời xin lỗi.
Hoạt động 3: Đóng vai BT4:
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai.
- GV chốt lại cách ứng xử trong tình huống và kết luận.
Cần nói lời cảm ơn khi đượcc ngời khác quan tâm, giúp đỡ.
Cần nói lời cảm ơn xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
* Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời
Tranh1 : 1bạn đang cảm ơn các bạn khi được tặng quà
 Tranh2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
1, HS thảo luận nhóm 4
2, Đại diện nhóm trình bày.
3, Cả lớp trao đổi , bổ sung.
- HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm đóng vai.
- Lớp thảo luận.
 ***********************************************
 Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Tập viết Tô chữ hoa c, d , đ
I- Mục tiêu:
- HS tô được các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cữ chữ theo vở tậơ viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết ít nhất một lần) 
II- Đồ dùng dạy- học: Chữ mẫu: C. bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết.
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo chữ mẫu
- Phân tích cấu tạo chữ C, D , Đ
- Hướng dẫn quy trình viết.
Nhận xét 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng.
- GVviết mẫu - hướng dẫn quy trình 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- GV nhắc tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số vở- nhận xét 
* Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
- Về nhà tập viết từ vào vở ô li 
- Viết chữ hao C,D , Đ vào vở ô li ( HS KG)
- HS quan sát.
- HS tho dõi các nét cơ bản của mỗi chữ
- HS viết bảng con: C, D,Đ
- HS đọc vần và từ
-HS viết từ vào bảng con.
- nhận xét , sửa sai 
- HS viết vào vở
 *****************************************
Tiết 2: Chính tả Bàn tay mẹ
I- Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,.chậu tã lót đầy.” .: 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút. 
- Điền đúng vần an, at; chữ g,gh vào chỗ trống.
-Bài tập 2,3 ( sgk) .
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng sẵn bài 
- GV đọc bài
- Viết tiếng , từ khó 
Nhận xét 
- Viết bài vào vở 
- GV theo dõi.
- GV đọc bài 
GV chữa lỗi phổ biến.
GV chấm - Nhận xét.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Điền vần an, at?
Bài 2: Điền chữ gh hay g
Gv chấm bài 
*. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- HS tìm tiếng viết hay sai: bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót
- HS viết vào bảng con tiếng khó.
HS sữa lỗi 
- HS chép bài vào vở
HS soát lại.
HS chữa lỗi.
- Làm vào vở và nêu kq: kéo đàn, tát nước
- HS điền và nêu kq: nhà ga, cái ghế.
 *******************************************
Tiết 3: Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp)
I- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết số lượng, đọc, viết , đếm các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69.
II- Đồ dùng dạy- học: Que tính
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- GV hướng dẫn HS lấy 5 bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có 5 chục que tính" lấy thêm 4 que tính nữa và nói " Có 4 que tính nữa".
GV giơ lần lượt 5 bó que tính rồi 4 que tính và nói: 
" Năm chục que tính và 4 que tính là năm mơi tư que tính".
GV nói: năm mơi tư viết như sau: GV viết 54
- GV hướng dẫn tương tự như trên để nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 60.
- Lưu ý HS cách đọc số: 51, 54, 55
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69.
GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69. tương tự với các số từ 50 đến 60.
- Lưu ý cách đọc số: 61, 64, 65.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1, 2: Viết số?
Bài 3: Viết số vào ô trống
Chấm bài 
Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
* Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
HS lấy 5 bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có 5 chục que tính" lấy thêm 4 que tính nữa và nói " Có 4 que tính nữa".
HS nhắc lại
HS đọc: Năm mơi tư
HS đọc số: 51, 54, 55
- HS đọc số: 61, 64, 65.
- GV đọc cho HS viết vào b/ con.
- làm vào vở ô li.
- Điền và nêu kq.
 *************************************************
 Tiết 3: Thể dục Bài số 26
mục tiêu
-Ôn bài thể dục đã học. 
-Ôn trò chơi Tâng cầu. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
II. Địa điểm phương tiện : Trên sân trường. 1 còi và một số quả cầu chinh.
III. Nội dung và phương pháp 
NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Khởi động
 II/ CƠ BẢN:
a.ễn bài thể dục
Mỗi động tỏc thực hiện 2x8 nhịp
 Nhận xột
b.Tõng cầu
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
HS luyện tập Tõng cầu cỏ nhõn
 Nhận xột
Cỏc tổ thi đua tõng cầu để chọn nhất,nhỡ,ba
Thi tõng cầu để chon vụ địch của lớp
 Nhận xột Tuyờn dương
 III/ KẾT THÚC:
Đi thường.bước Đứng lại.đứng
HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp
ễn 2 động tỏc vươn thở và tay của bài TD
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn bài TD và tập tõng cầu
8phỳt
 22phỳt
7 phỳt
2-3 lần 
15 phỳt
 5 phỳt
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh tập luyện
 * * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 ****************************************************************
 Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tiết 1+2: Tập đọc Cái Bống
I-Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk) Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A, Bài cũ: 
-Nhận xét ghi điểm.
B, Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: bống bang, khéo sảy khéo sàng, mưa ròng.
Giải nghĩa: Đường trơn ( Đường bùn lầy , dễ trượt ngã )
	Gánh đỡ ( gánh giúp )
	Mưa ròng ( mưa kéo dài )
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn: Chia đoạn
- Luyện đọc bài .
Hoạt động 3: Ôn lại vần anh, ach
a. Tìm tiếng trong bài có vần anh.
b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach
c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh - đọc câu mẫu
Tiết2
Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
Hoạt động 1: Luyện đọc, tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu
+ Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
- HS đọc 2 dòng cuối
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Hoạt động 2: Luyện nói: 
+ Em đã gì em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
Rèn luyện nói thành câu
GV cùng HS nhận xét.
* Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc bài "Bàn tay mẹ " và trả lời câu hỏi
+ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình?
HS lắng nghe
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:bống bang, khéo sảy khéo sàng, mưa ròng ( HSY).
Đếm số câu. 
- Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp)
- Luyện đọc đoạn( CN,N)
- Đọc bài ( CN, ĐT)
- HS tìm: gánh 
- Thi tìm theo nhóm 
- HS nói câu chứa ang, ac( Thi theo nhóm )
HS đọc bài- cả lớp đọc thầm 2 dòng đầu
- Khéo sảy , khéo sàng 
- Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng 
- HS đọc thuộc bài thơ
* HS thi đọc thuộc.
HS trả lời theo hình thức hỏi- đáp.
- HS đọc lại bài
 ********************************
Tiết 3: Toán Các số có hai chữ số (Tiếp)
I- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II- Đồ dùng dạy- học: Que tính
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- GV hướng dẫn HS lấy 7 bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có 7 chục que tính" lấy thêm 2 que tính nữa và nói " Có 2 que tính nữa".
GV giơ lần lượt 7 bó que tính rồi 2 que tính và nói: 
" Bảy chục que tính và 2 que tính là Bảy mơi hai que tính".
GV nói: Bảy mươi hai viết như sau: GV viết 72
- GV hướng dẫn tương tự như trên để nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.
- Lưu ý HS cách đọc số: 71, 74, 75
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90, Từ 90 đến 99 ( tương tự)
GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự với các số từ 70 đến 80.
- Lưu ý cách đọc số: 81, 84, 85.
Hoạt động 3: HS làm bài tập
Bài 1: Viết số 
GV đọc số 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Viết theo mẫu.
 Giúp hS nhận ra "cấu tạo" của các số có hai chữ số.
VD: 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Chấm bài 
Bài 4: 
Chấm bài 
*. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
HS lấy 7 bó, mỗi bó một chục que tính và nói: Có 7 chục que tính" lấy thêm 2 que tính nữa và nói " Có 2 que tính nữa".
HS nhắc lại
HS đọc: Bảy mươi hai
HS cách đọc số: 71, 74, 75
HS đọc số: 81, 84, 85.
- HS nghe và viết số vào b/c.
Nhận xét 
- làm miệng .
- HS viết vào vở ô li.
HS làm vào vở 
 ****************************************
Tiết 3: Mĩ thuật : Vẽ chim và hoa
I. Mục tiêu:Giúp HS:
- Hiểu được nội dung đè tài : Vẽ chim và hoa. Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa.
- Vẽ được tranh có chim và hoa.
II. Đồ dùng dạy học: Một số tranh , ảnh về các loài chim và hoa.
 - Bút chì đen, chì màu, sáp màu.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Giới thiệu tranh, ảnh một số loài chim và hoa và gợi ý để HS quan sát, nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng.
+ Tên của hoa.
+ Màu sắc của chúng.
+ Tên các loài chim
+ Các bộ phận của chim
+ Màu sắc của chim
- GV cho HS tìm thêm một số hoa, chim khác.
- GV tóm tắt: 
2. Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV có thể giới thiệu cho HS cách vẽ chim và hoa theo từng bước sau:( Hình minh hoạ)
- GV cho HS xem một vài bài vẽ của hoạ sĩ, của thiếu nhi.
3. Thực hành.
- GV hướng dẫn HS thực hành:
+Vẽ hình chim và hoa vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 
+Vẽ màu theo ý thích.
4. Nhận xét đánh giá:
- GV chon một số bài và hướng dẫn HSNX
5. Dặn dò: Nhận xét tiết học.
-HS nêu:
+ Tên cây.
+ Các bộ phận của cây.
- HS tìm thêm một số cây khác.
-HS quan sát
HS xem một vài bài vẽ của hoạ sĩ, của thiếu nhi
-HS thực hành
- Trưng bày bài vẽ 
HS nhận xét về: Hình vẽ, cách sắp xếp hình; Màu sắc.
- HS chọn bài vẽ mình  thích.
**************************************************************************
 Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 + 2: Tập đọc Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao, giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nôi dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. kKhi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi1,2 ( sgk) 
II- Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
 Tiết 1: Ôn tập:
- Lần lượt cho HS đọc lại từng bài.
- Kết hợp hỏi một số câu hỏi để củng cố nội dung bài đọc.
- GV theo dõi.
- Thi giọng đọc hay.
 Tiết 2 
 Luyện đọc bài " Vẽ ngựa"
- GV đọc mẫu
- Tổ chức cho HS đọc: 
+ Luyện đọc tiếng , từ khó 
+ Luyện đọc câu 
+Luyện đọc đoạn .
+ Luyện đọc bài 
* Ôn vần ua, a
+ Tìm tiếng trong bài chứa a: 
+ Tìm tiếng ngoài bài chứa a, ua
- Nói câu chứa vần ua , a
* Tìm hiểu bài 
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa?
Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại các bài tập đọc đã học
- HS đọc lại từng bài.
- Trả lời câu hỏi. 
- Luyện đọc cá nhân
- Lắng nghe. 
- Tìm tiếng khó – luyện đọc tiếng ( HSY), đọc từ .
- Đọc nối tiếp câu .
- luyện đọc đoạn 
- 2 HS khá đọc bài.
- Cả lớp đọc ĐT.
- HS tìm và nêu
- Hs tìm và cài tiếng từ vào bảng cài 
- HS nhìn tranh nói hai câu mẫu trong sách.
- HS nói câu chứa vần ua, a.
3 HS đọc
HS trả lời câu hỏi
- HS luyện đọc
 *******************************************
Tiết 3: Toán:	 So sánh các số có hai chữ số
I- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 sốcó hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
II- Đồ dùng dạy- học: Bộ đồ dùng học toán 1
III-Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 62 có sáu chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn vị; 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( Đọc là 62 bé hơn 65).
- GV tập cho HS nhận biết: 62 62.
* Chẳng hạn, bằng nhận xét và sử dụng hình vẽ, que tínhđể giúp HS tự nhận ra nếu 62 62.
- GV cho HS tự đặt dấu vào chỗ chấm, chẳng hạn:
4244; 76 71
Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 63 có sáu chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và 8 đơn vị; 63 và58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50) nên 63 > 58. ( Đọc là 63 lớn hơn 58).
- GV tập cho HS nhận biết: 63 > 58 Nên 58 < 63.
* Chẳng hạn, bằng nhận xét và sử dụng hình vẽ, que tính để giúp HS tự nhận ra nếu 58 58.
Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1: Điền dấu: >, <, =.
Bài 2 (a,b) HS khá giỏi làm cả bài
NHận xét 
Bài 3 (a,b) HS khá giỏi làm cả bài.
Nhận xét 
Bài 4: Viết số.
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé.
Chấm bài 
* Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
- HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 62 có sáu chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn vị; 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( Đọc là 62 bé hơn 65).
- HS nhận biết: 62 62.
- HS tự đặt dấu vào chỗ chấm
- HS quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 63 có sáu chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và 8 đơn vị; 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50) nên 63 > 58. ( Đọc là 63 lớn hơn 58).
- HS nhận biết: 63 > 58 Nên 58 < 63.
- Làm vào b/c, nêu kq
- làm vào nháp – chữa bài:
a, 80. b, 91. c, 97. d, 45.
- Thảo luận và nêu kq:
a, 18. b, 75. c, 60. d, 60.
- Cả lớp làm vào vở.
38; 64; 72.
72; 64; 38.
 *********************************************
Tiết 4: Tự nhiên- Xã hội Con gà
I- Mục tiêu:
- HS nêu được ích lợi của con gà.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
II-Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh về con gà
III- Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A- Bài cũ: 
B- Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Quan sát
- GV giao nhiệm vụ và thực hiện.
Nhận xét kết quả của HS
Hoạt động 3: Đi tìm kết luận
- Hãy nêu các bộ phận của con gà?
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con giống nhau, khác nhau ở điểm nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gì ?
* Lưu ý: Khi ăn thịt gà cẩn thận không hóc xương.
*. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
Nêu các bộ phận chính của con cá?
Ăn cá có lợi ích gì?
GV nhận xét
- Cả lớp hát bài "Đàn gà con"
- HS quan sát tranh vẽ con gà trống , gà mái .
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét.
HS thảo luận nhóm đoi và tìm ra kết luận. 
Gà có các bộ phận : đầu, mình ,chân và đuôi
Gà di chuyển bằng chân .
Gà trống có mào , chân cao to hơn gà mái , lông đuôi dài công vồng lên 
Gà cung cấp cho ta thức ăn có nhiều đạm 
Liên hệ: Phải chăm sóc gà
**********************************************************************
 Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Chính tả Cái Bống
I- Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảnh 10 -15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. 
- Bài tập 2,3 sgk
II- Hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: 
 - Nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
- GV đọc bài
- Viết tiếng , từ khó 
+ nhận xét 
- Viết bài 
- GV đọc bài
GV chữa lỗi phổ biến.
GV chấm - Nhận xét.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2. 
a. anh hay ach 
b. ng hay ngh
*. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
HS viết bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
2 HS đọc lại bài
- HS tìm tiếng viết hay sai: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
 - HS viết vào bảng con tiếng khó.
- Sữa lỗi 
 - HS nhìn bảng viết bài vào vở
 - HS soát lại. 
 - HS chữa lỗi.
HS làm bài tập - Chữa bài theo lời giải đúng
a. hộp bánh , túi xách , bức tranh
 b.ngà voi , ngoan ngoãn , nghề nghiệp , chú nghé , nghỉ ngơi , bắp ngô
 ***************************************
Tiết 2: Kể chuyện Kiểm tra định kỳ
 (Đề do tổ chuyên môn ra)
 ***************************************************
Tiết 3: Thủ công Xé dán hình vuông
I. Mục tiêu: Sau baứi hoùc, HS bieỏt:
- Cách xé dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông. đường xé có thể bị răng cưa. hình dán có thể chưa phẳng.
- HS khéo tay xé dán được hình vuông đường xé tương đối phẳng. hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.kết hợp vẽ trang trí hình.
II. Đồ dùng dạy học:Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh vuoõng.
 + Giaỏy maứu, giaỏy traộng, hoà daựn, khaờn lau
 III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt
- Cho HS xem baứi maóu, hoỷi:
 +Haừy quan saựt vaứ phaựt hieọn xung quanh xem ủoà vaọt naứo coự danùg hỡnh vuoõng ?
Keỏt luaọn: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh vuoõng, em haừy ghi nhụự ủaởc ủieồm cuỷa nhửừng hỡnh ủoự ủeồ taọp xeự daựn cho ủuựng.
Hoạt động 2: Hửụựng daón maóu
*.Veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng .
- V eừ hỡnh vuoõng.
- Daựn quy trỡnh 1 leõn baỷng.
- Hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ xeự.
- GV laứm maóu.
Hoạt động 3: Thửùc haứnh
Hửụựng daón HS veừ , xeự, daựn treõn giaỏy nhaựp
-Yeõu caàu HS kieồm tra laón nhau 
Hoạt động 4: Cuỷng coỏ daởn doứ:
- Yeõu caàu moọt soỏ HS nhaộc laùi qui trỡnh xeự daựn hỡnh hỡnh vuoõng.
- ẹaựnh giaự saỷn phaồm
- Dặn dò:Về nhà chuẩn bị cho tiết sau.
- Khăn mùi soa,viên gạch vuông,.
- HS quan saựt
- HS laứm treõn giaỏy nhaựp.
- Laàn lửụùt thửùc haứnh theo caực bửụực veừ,xeự 
-Thu doùn veọ sinh
 ******************************************
Tiết 4: Âm nhạc Học hát bài: Hoà bình cho bé ( Tiết 1)
I.Mục tiêu:
HS hát đúng giai điệu và lời ca.
HS biết vừa hát vừa vỗ tay hoặc gõ đệm theo lời ca.
II. Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1: Dạy hát bài Quả.
- Giới thiệu bài:
- Hát mẫu
- Đọc lời ca
- Dạy hát từng câu
Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm.
Gv cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Gv cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Gv cho HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng
Nhận xét: 
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Đọc đồng thanh lời ca
Hát theo từng câu
Luyện tập theo tổ nhóm
HS thực hiện theo các yêu cầu.
HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng
 *************************************
Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp
I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua:
 - Đi học chuyên cần và đúng giờ. 
- Học bài và làm bài đầy đủ. 
- Nhiều em đọc , viết tiến bộ : Qu

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc