Đạo đức
Tiết 20: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2)
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Giáo dục HS kính trọng và lễ phép với thầy cô giáo.
II/ Tài liệu - phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần làm gì?
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - Hát một bài
- 1 vài HS trả lời
3- Bài mới: Giới thiệu bài
a) Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo. - HS lần lượt kể trước lớp
- Cả lớp trao đổi và nhận xét
- GV kể 1-2 tấm gương trong lớp.
- HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
- GV chia nhóm và nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận - Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu
trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
+ Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
c) Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo”
- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)
- HS đọc CN, đồng thanh.
4- Củng cố - dặn dò:
- Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào?
- Nhận xét chung giờ học.
- Thực hiện theo bài học
- 1 vài em trả lời
3- Bài mới: Bài 1: Tính. +14 + 12 + 15 + 13 2 6 3 4 +11 + 15 + 17 + 16 6 2 1 3 Bài 2: Tính. 11 + 8 = 13 + 6 = 13 + 3 = 12 + 2 = 10 + 9 = 14 + 4 = 17 + 1 = 16 + 2 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. 12 2 3 5 7 6 14 5 3 1 4 2 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài Hát - Một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Nêu cách thực hiện - Học ssinh đọc yêu cầu của bài - HS làm bảng con - Một số HS lên bảng chữa bài - HS đọc yêu cầu - Học sinh làm bài vào vở - Hai học sinh lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu của bài - Chơi trò chơi tiếp sức, mỗi đội 5 học sinh 12 2 3 5 7 6 14 15 17 19 18 14 5 3 1 4 2 19 17 15 18 16 Ôn Tiếng Việt (Tiết 81) Ôn bài 81: ach I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ach, cuốn sách - HS đọc trơn được các từ, câu ứng dụng có chứa vần đã học . - Luyện viết bài vào vở ô li: viên gạch, kênh rạch, - HS có ý thức học tập bộ môn. II/ Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi một số từ ứng dụng, nội dung bài tập Bảng con, vỏ viết III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bài và đọc từ - Nhận xét 3- Bài ôn: Giới thiệu nội dung ôn a. Luyện đọc : Cho HS mở SGK đọc bài - Yêu cầu HS:- Đọc thầm 1 lần . - Đọc đồng thanh toàn bài - Đọc cá nhân bài đọc - Đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Luyện viết: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con: ach, cuốn sách - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Luyện tập: Làm BT vào vở. Bài tập 1 : Nối - Gọi HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . Bài tập 2: Điền: ach? - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS đọc từ đã điền d.Viết vào vở ô ly - HS viết 1 dòng: viên gạch, kênh rạch; - Chấm bài, chữa lỗi 4- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Nnhận xét giờ học. - HS hát 1 bài - đọc, viết: cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc - Mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức theo bàn – nhận xét - Viết vào bảng con - Nhận xét . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả: Mẹ tôi mời khách uống nước, - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: Con vịt đi lạch bạch, - Luyện viết bài - HS đọc đồng thanh ôn Mĩ thuật (Tiết 17) Vẽ gà I/ Mục tiêu: - Nhận biết về hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà. - Biết cách vẽ con gà - Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy – học: - Hình HD cách vẽ con gà - Bút chì , bút dạ, sáp màu III/ Các hoạt động dạy – học Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho biết học - HS lấy đồ dùng để lên mặt bàn cho GV kiểm tra 3- Bài ôn: a) Quan sát, nhận xét - Cho HS xem tranh gà mái và gà trống - HS quan sát và nhận xét - Gà có những bộ phận nào? - Đầu, mình, chân, đuôi - Gà trống và gà mái có gì khác nhau? - Gà trống: màu lông rực rỡ, mào đỏ , đuôi dài cong, chân to, cao, cánh khoẻ, mắt tròn, mỏ vàng. - Gà mái: mào đỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn b) Hướng dẫn cách vẽ con gà : - GV theo hình hướng dẫn vẽ lên bảng - Vẽ con gà như thế nào? - GV chỉ lên hình và hướng dẫn từng bước vẽ gà - HS theo dõi Bước 1: vẽ đầu và mình trước Bước 2: vẽ các chi tiết chân cánh đuôi cổ. Bước 3: Hoàn chỉnh và tô màu c) Thực hành: - Cho HS nêu lại các bước vẽ - GV theo dõi và giúp đỡ học sinh hoàn thành bài vẽ - Gợi ý cho các em vẽ thêm những hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động - HS nêu -1 – 2 em nêu - HS thực hành vẽ gà - HS thực hành vẽ tranh và tô màu theo ý thích. 4- Nhận xét – dặn dò: - GV chọn 1 số bài vẽ đạt và chưa đạt cho HS nhận xét. - HS thực hiện theo hướng dẫn Chiều: Thứ ba, ngày 4 tháng 1 năm 2011. Ôn Toán (Tiết 82) Luyện tập I/ Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3. II/ Đồ dùng dạy - học: - Một số bài tập III/ Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính: 15 + 3 3- Bài ôn: Bài 1: Tính. +14 + 13 + 11 + 13 4 6 3 5 +12 + 16 + 17 + 16 6 2 1 3 Bài 2: Tính. 11 + 9 = 14 + 6 = 16 + 3 = 12 + 8 = 10 + 9 = 14 + 5 = 17 + 3 = 16 + 4 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. 12 3 2 6 8 7 14 5 3 1 4 2 4- Củng cố -dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài Hát - Một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Nêu cách thực hiện - Học ssinh đọc yêu cầu của bài - HS làm bảng con - Một số HS lên bảng chữa bài - HS đọc yêu cầu - Học sinh làm bài vào vở - Hai học sinh lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu của bài - Chơi trò chơi tiếp sức, mỗi đội 5 học sinh 12 3 4 6 8 7 15 16 18 20 19 14 5 3 1 4 2 19 17 15 18 16 Ôn Tiếng Việt (Tiết 82) Ôn bài 82: ich – êch I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - HS đọc trơn được các từ, câu ứng dụng có chứa vần đã học . - Luyện viết bài vào vở ô li: vui thích, mũi hếch, - HS có ý thức học tập bộ môn. II. Đồ dùng dạy - học : - Giáo viên : Bảng phụ ghi một số từ ứng dụng, nội dung bài tập - HS : Bảng con, vỏ viết III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức : 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bài và đọc từ - Nhận xét 3- Bài ôn: Giới thiệu nội dung ôn a. Luyện đọc : Cho HS mở SGK đọc bài - Yêu cầu HS:- đọc thầm 1 lần . - đọc đồng thanh toàn bài - đọc cá nhân bài đọc - đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Luyện viết: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Luyện tập: Làm BT vào vở. Bài tập 1 : Nối - Gọi HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . Bài tập 2: Điền: ich hay êch? - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS đọc từ đã điền d.Viết vào vở ô ly - HS viết 1 dòng: vui thích, mũi hếch; đoạn thơ: Tôi là chim chích - Chấm bài, chữa lỗi 4- Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Nhận xét giờ học. - HS hát 1 bài - đọc, viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức theo bàn – nhận xét - Viết vào bảng con - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả: Chị tôi mua phích nước mới, - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: diễn kịch, xích xe, - Luyện viết bài - HS đọc đồng thanh Ôn Tự nhiên - xã hội (Tiết 17) An toàn trên đường đi học. I/ Mục tiêu: - Nắm được quy định về đi bộ trên đường. - Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải. - ý thức chấp hành những quy định về trật tự giao thông. II/ Đồ dùng dạy - học: Các hình ở bài 20 trong SGK. - Dự kiến trước những tình huống cụ thể có thể xảy ra ở địa phương mình. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm vẽ các phương tiện giao thông. III/ Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể về cuộc sống ở xung quanh em? - Một vài HS kể 3- Bài ôn: HĐ 1: Thảo luận nhóm. - Mục đích biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Điều gì có thể xảy ra? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - GV gọi các nhóm lên trình bày. - Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường? - HS trao đổi và thảo luận nhóm 4. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô. - Nêu ý kiến HĐ 2: Làm việc với SGK. - MĐ HS biết được quy định về đường bộ. - Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi? - HS quan sát và suy nghĩ. - HS trả lời câu hỏi. - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - HS khác nhận xét - Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì? - Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phaỉ đi sát mép đường của mình HĐ 3: - Trò chơi đi “đúng quy định” 4- Củng cố - dặn dò: - Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì? - GV nhận xét bài và giao việc - Thực hiện theo bài học. - Nhắc lại quy định khi đi bộ Chiều: Thứ tư, ngày 5 tháng 1 năm 2011. Toán (Tiết 83) Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 II/ Đồ dùng dạy – học: III/ Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 + 2 10 + 3 14 + 4 - Cho cả lớp làm vào bảng con: 11+7 - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. + 15 + 16 + 14 2 3 4 17 19 18 - HS làm bảng con 3- Bài ôn: Bài 1: Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Đặt tính và tính. - Một vài HS nhắc lại. - 3 HS làm trên bảng. - Dưới lớp làm theo tổ ( mỗi tổ làm 1 phép tính). Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT2. - Tính nhẩm. - GV viết bảng 15 + 1 = ? - Y/C HS đứng tại chỗ nói lại cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - Dựa vào bảng cộng 10 - 15 + 1 = 16 - 5 + 1 = 6 - 10 + 6 = 16 - 15 thêm 1 là 16 Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? - HD hãy dựa vào cách nhẩm của BT2 để làm. - BT3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả. - Tính 10 + 1 + 3 =? Nhẩm 10 + 1 = 11 11 + 3 = 14 - HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính - GV kiểm tra và nhận xét. Bài 4: - Cho HS đọc yêu cầu. - HD muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước? - Nối ( theo mẫu) - Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng. - GV gắn ND BT4 lên bảng gọi 1 HS lên bảng nối. 4- Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học - HS làm trong SGK sau đó lên bảng - HS dưới lớp nhận xét. Ôn Tiếng Việt (Tiết 88) Ôn bài 83: Ôn tập I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Làm được bài tập vở bài tập tiếng việt. II/ Đồ dùng dạy - học: - SGK – Vở bài tập, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con 3- Bài ôn: Luyện đọc: Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức. - Thi tìm từ ứng dụng - Nhận xét . Luyện viết: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : công việc, thuộc bài, kênh rạch, - Nhận xét . Làm BT trong vở BTTV: Bài tập 1 : Nối - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . Bài tập 2: Điền từ ngữ - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . Bài tập 3: Viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - Viết 1 dòng: xhucs mừng, uống nước. 4- Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Viết và đọc : at , êt , iêt , uôt, ươt, - Mở SGK - đọc bài trong sách - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Tìm và đọc tiếng có vần đã học. - Viết vào bảng con: công việc, thuộc bài, kênh rạch, - Nhận xét bài của bạn. - Nêu yêu cầu - Thực hiện - Nêu kết quả : Em thích học môn Tiếng việt; Chiếc thước dây rất dài; ở miền bắc, mùa đông rất lạnh. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : ĐI bộ, đọc bài; Được điểm tốt. - Nêu yêu cầu - Đọc lại bài ôn tập. Tự học (Tiết 17) Luyện đọc - Luyện viết I/ Mục tiêu : - HS đọc được các vần, tiếng, từ, câu có chứa vần đã học. - Nghe viết được một số từ ưng dụng. - HS đọc trơn được các câu ứng dụng . - Rèn kỹ năng đọc cho học sinh II/ Đồ dùng dạy - học : - SGK , Bảng phụ ghi sẵn nội dung rèn đọc. - Bảng con – SGK. III/ Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức : 2- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS: - Đọc, viết một số từ: chim hót, rau ngót, máy xát, bát cơm tám, xanh ngắt, cái thớt, đốt tre, ... - Nhận xét - sửa sai 3- Ôn các vần đã học : a. Luyện đọc : GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV cho HS đọc tiếp sức . - Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng, từ có chứa vần đã học. - Cho HS luyện đọc bài theo nhóm Nhận xét, khen ngợi - Cho HS luyện đọc bài trên bảng (ghi các câu ứng dụng) b. Luyện viết : - GV cho HS viết vào bảng con : Nhấc chân, cúc vạn thọ, đôi guốc, - GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - GV nhận xét . - Viết vào vở ô ly: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch dôi tay - Chấm, chữa bài cho HS 4- Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung ôn tập - Nhận xét giờ học. - HS hát 1 bài - Đọc, viết bảng con một số từ theo yêu cầu Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - HS thực hiện - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết vào bảng con - Nhận xét. - Viết vào vở .Chú ý khoảng cách các con chữ. Soạn: 02 /01 /2011. Ngày giảng: Thứ năm, ngày 6 tháng 01 năm 2011. Toán Tiết 84: Phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II/ Đồ dùng dạy - học: III/ Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: 3- Bài mới: a) HD thực hiện phép cộng dạng 17 – 3 Chục _ 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 14 * Hạ 1, viết 1. Đơn vị 1 - 7 3 1 4 b) Thực hành Bài 1: Tính 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 Bài 2: Tính 12 - 1 = 14 - 1 = 17 - 5 = 19 - 8 = 14 - 0 = 18 - 0 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 16 1 2 3 4 5 15 19 6 3 7 1 4 13 - Nhận xét chữa bài. 4- Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học - Hát - Nêu lại các cộng dạng 14 + 3 - Đọc phép tính - Thực hiện theo HD - Học sinh đọc yêu cầu, làm bảng con - Một số HS lên bảng chữa bài 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 - Nêu yêu cầu bài tập - HS làm và chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 19 6 3 7 1 4 13 16 12 18 15 - HS nêu Thể dục Tiết 20: Bài thể dục - trò chơi I/ Mục tiêu: - Ôn hai động tác Thể dục đã học, Học động tác Chân . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. - Điểm số hàng dọc theo tổ . Yêu cầ thực hiện cơ bản đúng. II/ Địa điểm - phương tiện: - Trên sân trường . Vệ sinh an toàn sân tập. - Chuẩn bị 1 còi, tranh bài hai động tác Thể dục. III/ Nội dung và phưong pháp: Nội dung Phương pháp A. Phần mở đầu: - GV nhận lớp. - GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Khởi động. B. Phần cơ bản: - Ôn hai động tác Thể dục - Học động tác Chân. - Điểm số theo hàng dọc. - Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”. C. Phần kết thúc. - Thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống lại bài. - GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. - Đội hình: X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X - GV và ban cán sự điêu khiển lớp khởi động - GV cùng HS tập hai động tác 1 lần , GV điều khiển HS tập . GV nhận xét đánh giá - GV chú ý sửa sai cho HS - Tổ chức thi đua giữ các tổ - Động tác: - GV điều khiển lớp tập 1-2 lần. - GV hướng dẫn ban cán sự điều khiển. - Sau mỗi lần tập GV nhận xét đánh giá. - GV dùng khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tiếp theo GV giải thích kết hợp với chỉ dẫn một số tổ làm mẫu cách điểm số - GV tổ chức cho HS chơi. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Trò chơi hồi tĩnh. Tiếng việt Tiết 179 + 180: Bài 84: op – ap. I/ Mục tiêu: Học sinh đọc được: op, ap, họp nhóm,múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II/ Chuẩn bị : Bộ chữ Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: - Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Ôn tập - Viết: thác nước, chúc mừng. - 2 em - bảng con 3- Bài mới: Giới thiệu bài a. Dạy vần op. - Cho học sinh đọc trơn - ĐT - Đọc CN - ĐT + Vần “op” có cấu tạo như thế nào? - Trả lời - Yêu cầu học sinh ghép vần “op” - Thực hiện + Có vần “op” muốn có tiếng “họp” ta làm thế nào? - Trả lời - Yêu cầu học sinh ghép tiếng “họp” - Thực hiện - Giáo viên ghi bảng: “họp” - Đọc CN - ĐT - Phân tích cấu tạo tiếng: “họp” - 2, 3 em - Đánh vần tiếng: “họp”-> đọc trơn - Giới thiệu từ: “họp nhóm” - Đọc từ - *GT vần “ap” – quy trình tương tự vần op. - So sanh vần op, ap. - Đọc CN - ĐT - Đọc tổng hợp - Đọc CN - ĐT c. Viết : op, ap, họp nhóm,múa sạp. - Viết bảng con d. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng con cọp giấp nháp đóng góp xe đạp - Luyện đọc tiếng - phân tích tiếng mới - Luyện đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu, giải nghĩa từ khó - Quan sát - Đọc thầm, tìm tiếng có vần mới học - Đọc CN - ĐT - Đọc CN - ĐT - Đọc trơn CN - ĐT Tiết 2 a. Luyện đọc * Luyện đọc bài tiết 1 trên bảng lớp (GV chỉ không theo thứ tự) * Đọc câu ứng dụng - Gv treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Luyện đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Gv đọc mẫu - Đọc CN - ĐT nhiều lần - Quan sát, nhận xét - Đọc CN - ĐT - 2, 3 em đọc lại b. Luyện viết - Hướng dẫn viết chữ: op, ap, họp nhóm,múa sạp. - Viết bài - Thu vở, chấm bài, nhận xét chữa bài. c. Luyện nói - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.. + T/C quan sát các hình trong sgk. + GV GT chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. + So sánh với việc qs hiện thực. - Nêu ý kiến cá nhân. - GV nhận xét, - Cho HS đọc mục luyện nói - Đọc cá nhân, đồng thanh 4- Củng cố - dặn dò: - Hỏi: hôm nay học bài gì? - Đọc bài trong SGK - Vần op, ap.. - Đọc ĐT Soạn: 02 / 01 / 2011. Gảng: Thứ sáu, ngày 07 tháng 01 năm 2011. Toán Tiết 80: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3. II/ Đồ dùng dạy – học: III/ Các hoạt động dạy - học; Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng 17 – 4, 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con 3- Bài mới: Luyện tập Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài bảng con. - Nhận xét chữa bài Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? - Hướng dẫn củng cố tính nhẩm - Đặt tính và tính - HS làm theo yêu cầu _ 14 _ 16 _ 17 _ 17 _ 19 _ 19 3 5 5 2 7 2 11 11 12 15 12 17 - Tính nhẩm - HS thực hiện - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11 15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 = 15 19 - 2 - 5 = 12 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chấm, chữa bài – nhận xét.: - HS làm bài theo hướng dẫn - Làm bài vào vở 12 + 3 – 1 =14 17 – 5 + 2 = 14 15 + 2 – 1 = 16 16 – 2 + 1 = 15 4- Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài. - Nêu nội dung bài học. Tiếng việt Tiết 181 + 182: Bài 85: ăp - âp I/ Mục tiêu: Học sinh đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em II/ Chuẩn bị : Tranh Bộ chữ Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1- ổn định tổ chức: - Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: “op, ap” - Viết: con cọp, xe đạp. - 3, 4 em - Bảng con 3- Bài mới: Tiết 1- Giới thiệu bài a. Dạy vần ăp - Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu tiếng “bắp”, rút vần “ ăp” ghi bảng, hướng dẫn đọc - Đọc CN - ĐT + Vần “ăp” có cấu tạo như thế nào? - Trả lời - Yêu cầu học sinh ghép vần “ăp” - Thực hiện + Có vần “ăp” muốn có tiếng “ bắp ” ta làm thế nào? - Trả lời - Yêu cầu học sinh ghép tiếng “bắp” - Thực hiện - Giáo viên ghi bảng: “ băp” - Đọc CN - ĐT - Phân tích cấu tạo tiếng: “ bắp ” - 2, 3 em - Đánh vần tiếng: “ bắp ”-> đọc trơn - Giới thiệu từ: “ cải bắp” - Ghép từ - GV ghi bảng từ cải bắp - Đọc CN - ĐT - Đọc tổng hợp b. Dạy vần “âp”: (Quy trình tương tự ăp) - Đọc CN - ĐT c. So sánh 2 vần: ăp, ap - 1, 2 em d. Hướng dẫn viết : ăp, âp, cải bắp, cá mập - Viết bảng con e. Đọc từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Luyện đọc tiếng - phân tích tiếng mới - Luyện đọc từ ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa từ khó - Củng cố bài tiết 1. - Quan sát - Tìm, gạch chân tiếng có vần mới học. - Đọc CN - ĐT - Đọc CN - ĐT - Đọc trơn CN - ĐT Tiết 2 a. Luyện đọc * Luyện đọc bài tiết 1 trên bảng lớp (GV chỉ không theo thứ tự) * Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi: +Tranh vẽ gì ? + Để xem nội dung của đoạn thơ là gì , chúng ta cùng đọc đoạn thơ nhé. - Luyện đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu - Đọc cá nhân - đồng thanh nhiều lần - Quan sát, nhận xét - Tranh vẽ chú chuồn bay thấp trời mưa, bay cao trời nắng. - Đọc cá nhân - đồng thanh - 2, 3 em đọc lại b. Luyện viết - Hướng dẫn viết chữ: ăp, âp, cải bắp, cá mập trong vở tập viết - Nhắc nhở tư thế ngồi; cách để vở, cầm bút của học sinh - Viết bài - Thu vở, chấm tại lớp một số vở, nhận xét chữa bài c. Luyện nói - H: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? - Trong cặp sách của em. - Cho học sinh quan sát tranh , hỏi: - Trả lời +Trong
Tài liệu đính kèm: