Giáo án Lớp 1 - Tuần 20

I- Mục tiêu:

 1) HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo

 2) HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

II- Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT – ĐĐ1

- Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

III-HĐĐ – H:

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chơi lí thú này
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 89
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Các tranh vẽ gì?
 + T1: vẽ bác nông dân đang cấy lúa
 + T2: cô giáo đang giảng bài
 + T3: công nhân đang xây dựng
 + T4: Bác sĩ đang khám bệnh
 - Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ em cũng vậy .Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ em.
 - Đại diện nhóm trình bày
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iêp
 + ươp 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
Các bạn chơi cướp cờ
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em 
1 em
1 em
1 em
1 em
Chia nhóm giới thiệu trong nhóm
1 nhóm / 1 em
2 đội
Cả lớp cài
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tiết: 76
ND: 
Viết số: 20 
+ b: 4 lần
+ v: 5 dòng
 - Làm BT T1/ T2
 - Chấm , chữa bài 
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 20: Vẽ quả chuối
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 1) Tập nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối
 2) Vẽ được quả chuối gần giống với mẫu thực
II- ĐDD – H:
 - Tranh, ảnh quả chuối, ớt, dưa chuột
 - Quả chuối, quả ớt (thật)
 - Vở tập vẽ, bút chì, bút màu
III- HĐD – H:
 1) KT: vẽ nét cong dưới
 - Kiểm tra dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT bài:
 - Cho học sinh xem tranh, ảnh, vật thật: 
 + Đây là quả gì?
 + Có những loại quả chuối nào?
 + Quả chuối có những màu sắc nào?
 + Có nhận xét gì về hình dáng và màu sắc các quả chuối
 + Quả chuối dùng để làm gì?
 b) HD: Cách vẽ
 - Vẽ hình dáng quả chuối
 - Vẽ thêm cuống, núm
 - Vẽ màu: xanh hoặc vàng
 - Vẽ vừa với khuôn giấy vở
 c)Thực hành:
 Vẽ quả chuối 
 Theo dõi giúp học sinh yếu
 3) NX – ĐG:
 - Hình dáng, chi tiết, đặc điểm, màu sắc có 
 phù hợp không?
 - TD những em vẽ đẹp
4) DD: Quan sát 1 số quả cây để thấy được hình dáng màu sắc của chúng
2 em, nhận xét
Chuối
Chuối cau, chuối già hương
Vàng, xanh
Hìng dáng+ màu sắc khác nhau
Ăn có nhiều chất dinh dưỡng
Quan sát
Thư giản
V cả lớp
CN
Thể dục
Bài 20: Bài thể dục – trò chơi
 I- Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác đã học. Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện được đ/t ở mức tương đối chính xác
- Điểm số hàng dọc theo tổ . Y/C thực hiện được ở mức cơ bản đúng
II- Địa điểm – phương tiện:
 Trên sân trường.Còi 
III- ND – PP lên lớp:
Phần
Nội dung
Đ L
TC lớp
SL
TG
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 50 – 60 m
- Đi thường theo vòng tròn 
1 – 2’
 “ “
 1 “
4 hàng dọc
1 hàng dọc
Vòng tròn
Cơ bản
- Ôn 2 đ/t TD đã học 
 1 đ/ t 2x 4 nhịp
- Đ/ t chân
 + Nêu tên đ/t 
 + Làm mẫu - giải thích
 + HS tập bắt chước 
 + Tập chính thức 
- Điểm số hàng dọc theo tổ 
 + Nêu n/ vụ học 
 + Giải tán
 + T/ h hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ
 + Giải thích – Chỉ dẫn
 + Làm mẫu cách điểm số ( 1 tổ )
 . L 1 + 2 : Từng tổ làm
 . L 3 + 4 : 4 tổ cùng làm
 1
4 - 5
8 – 10”
4 hàng ngang
4 hàng ngang
4 hàng dọc
Kết thúc
- Đứng vỗ tay + hát
- GV + HS hệ thống bài
- Nhận xét + giao bài tập về nhaØ
1”- 2”
1 – 2’
1”- 2”
4 hàng dọc
 Thứ ba, 23/ 01 / 07
Học vần
Bài 90: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
 - Học đọc, viết 1 cách chắc chắn 12 chữ ghi vần vừa học từ bài 84 đến bài 89
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng tranh truyện kể: “ Ngỗng và tép “
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn như SGK 
 - Tranh: tháp chuông, gà mẹ ấp trứng
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Các vần, từ bài 89
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : ap
 - Cài vần kết thúc bằng âm p
 - Đọc âm
 - Chỉ chữ + đọc tên âm
 * Ghép âm thành vần:
Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 Cho HS quan sát cốc nước đầy để hiểu từ đầy ắp
 Xem tranh gà mẹ ấp trứng để hình dung thế nào là ấp trứng
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
 - Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: rau diếp 
 Dãy 2: nườm nượp
 Dãy 3: giàn mướp
S: 3 em
Cả lớp
 Chỉ chữ; 3 em
3 em.Lớp nhận xét
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
4 em
CN – nhóm – ĐT
2 em
B- cả lớp
Vần kết thúc bằng p
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Đoạn thơ ứng dụng hôm nay sẽ cho các em biết thêm về nơi sinh sống của 1 số loài cá 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 90
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện:
 “ Ngỗng và Tép “
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 174
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể:
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi nghe xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( vẽ cá dưới ao, chùm rễ có cua..)
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
V
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
1 tổ / 1 nhóm cử đại diện 
Các nhóm xung phong kể 
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
T 77: Phép cộng dạng 14 + 3
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
 - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
B- ĐDDH:
 Các bó chục que tính + que tính rời
C- HĐD – H:
 I- KT:
 - Số 20 có mấy chữ số?
 - Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
 - Đếm 10 à 20
 - Đếm 20 à 10
 - Viết b: số 20
 II- BM:
 1) GT cách làm tính + dạng 14 + 3
 a) Lấy 1 bó chục và 4 que rời, rồi lấy thêm 3
 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
 b) Cho học sinh đặt 1 bó chục que tính ở bên
 trái và 4 que tính rời ở bên phải
 - 14 có mấy chục?
 Ghi B: 1 ở cột chục
 - Có mấy đơn vị?
 Ghi 4 ở cột đơn vị
 Thêm 3 que tính các em đặt 3 que dưới 4 que
 rời
 Viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
 - Ta có 4 que rời với 3 que rời được mấy que 
 rời?
 Ghi 7 cột đơn vị
 - Có mấy bó chục que?
 - Có 1 bó chục que, ta ghi 1 dưới cột chục
 Được mấy bó chục và mấy que rời?
 1 bó chục que và 7 que là bao nhiêu que?
 c) HD cách đặt tính:
 - Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột 4 (ở cột 
 đơn vị)
 - Viết dấu cộng
 - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
 - Tính (từ phải sang trái)
 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 + 3 . Hạ 1 viết 1 
 17
 14 + 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 7)
 - Nhắc lại
 - So sánh kết quả 2 cách tính
 2) Thực hành:
 B1: Luyện tập cách cộng
 B2: HS tính nhẩm
 B3: Rèn tính nhẩm
 III- CC:
 Thi đua tính 15
 + 4
IV- DD: Xem lại bài 
2 em
2 em
2 em
2 em
Cả lớp
Cả lớp
17 que tính
1 chục
4
Đặt 3 que dưới 4 que rời
7 que
1 bó chục que
1 bó chục que và 7 que rời
17 que
Theo dõi
3 em
Giống nhau
Thư giản
Làm à sửa bài
Làm à sữa bài
Làm à sữa bài
2 đội
Thủ công
 Gấp mũ ca - lô (T2)
I- Mục tiêu:
 - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy
II- CB:
 - Chiếc mũ ca lô (mẫu)
 - Giấy màu – vở thủ công
III- HĐD – H:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT bài:
 b) HS thực hành:
 - Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô
 + Gấp đôi hình vuông theo đường dấu gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên, xuống góc giấy bên trái phía dưới, sao cho 2 góc giấy khít nhau
 + Gấp đôi để lấy dấu giữa mở ra, gấp 1 phần cạnh bên phải vào, điểm đầu của cạnh đó phải chạm vào đường dấu giữa
- Lật ra sau, gấp tương tự như trên 
- Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên và lộn vào trong lật ra sau làm tương tự trên
 Thực hành
 - Trang trí bên ngoài mũ theo ý thích
 - Trưng bày sản phẩm
 - TD những sản phẩm đẹp
3) NX – DD:
 NX thái độ học tập – chuẩn bị và kĩ năng gấp 
 của HS 
4) NX tiết học
Giấy màu – vở – hồ
5 em
Thư giản
Gấp mũ trên giấy màu + dán vào vở TC
 Buổi chiều
 Luyện tập học vần
Ôn bài: 89, 90
 ND: - Đọc S (hs đọc chậm )
 - Viết chính tả : bài ứng dụng ( bài 89 )
 Từ ứng dụng ( bài 90 )
 - Làm BT: TV 1/ 2
 - Chấm, chữa bài
------------------------------------------
Luyện tập tập viết
 Ôn bài 18 
ND: - Luyện viết các từ trong bài 18 ( cỡ chữ nhỏ )
 + b: 1 từ / 1 lần
 + v: 1 từ / 2 dòng
 - Chấm, chữa bài.
-------------------------------------
 Luyện tập thủ công
Ôn: Gấp mũ ca- lô 
 ND: - Nêu lại các bước gấp 
 - Thi đua gấp theo nhóm 4 ( giấy màu )
 - Nhận xét – Chọn sản phẩm đẹp
Thứ tư, 24 / 1 / 07
Học vần
Bài 91: oa, oe
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất 
B- ĐDDH:
 - Tranh: múa xòe, chim chích chòe 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, từ bài 90
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oa
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oa được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a
 Viết mẫu: 
 - oe ( Quy trình tương tự)
 - So sánh oa và oe
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oa, oe
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Hòa bình: hòa hợp, bình yên, không xung đột, không chiến tranh
 + Chích chòe: ( xem tranh )
 + Mạnh khỏe: không đau ốm
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: đầy ắp 
 “ 2: đón tiếp
 “ 3: ấp trứng
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: o đứng trước
 Khác : oa: a đứng sau 
 oe: e đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 18
 - S/ 19 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Mỗi loài hoa đều có màu sắc riêng, màu hương khác nhau nhưng chúng đều đẹp, đều có mùi hương dịu dàng. Bài ứng dụng hôm nay nói về vẻ đẹp của 2 loài hoa: hoa ban và hoa hồng 
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 91
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Các bạn trai trong bức tranh làm gì?
 - Hằng ngày, các em tập thể dục vào lúc nào?
 - Tập thể dục giúp ích gì cho cơ thể ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oa
 + oe 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Vẽ hoa 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em 
Tập thể dục
 6 em
Mạnh khỏe
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 78: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hành phép cộng và 
 tính nhẩm
B-HĐD-H:
 I- KT: Tính
 11 10 17
 + 6 + 4 + 2
Nêu cách tính
Tính nhẩm: 12 + 3 =
 10 + 5 =
 II- BM:
 B1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính
 Làm cột 1 
 B2: Tính nhẩm
 15 + 1 =?
 Làm cột 1 + 2 + 3 
 B3: Tính
 10 + 1 + 3 =?
 Làm cột 1 
 B4: Nêu yêu cầu
 Nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính cộng, 
 rồi nối phép cộng đó với số đã cho (cột giữa)
 III- CC: thi đua
 Làm tính tiếp sức
 O ------> O ------> O
IV- DD: 
B
1 + 6 = 7, viết 7 hạ 1, viết 1
Cả lớp cài
B
 12 . 2 + 3 = 5; viết 5
+ 3 . hạ 1 viết 1
 . 12 + 3= 15
Cài
C1: 15 + 1= 16
Ghi 15 + 1 = 16
C2: 5 + 1 = 6
 10 + 6 = 16
Vậy 15 + 1 = 16
Thư giản
Làm vở (ô li)
10 + 1 = 11
11 + 3 = 14
Vậy 10 + 1 + 3 = 14
2 em
Làm à sửa bài
2 đội thi đua
TN và XH
Tiết 21: An toàn trên đường đi học
I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết
 - Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
 - Quy định về đi bộ trên đường
 - Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
 - Đi bộ trên vỉa hè (đường có vỉa hè) Đi bộ sát lề đường bên phải của 
 mình (đường không có vỉa hè)
 - Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông
II- ĐDD – H:
 - Các hình trong bài 20 SGK
 - Tranh các em đi học bị tai nạn
 - Các tấm bìa màu đỏ, xanh và hình xe máy, ô tô
III- HĐDH:
 1) KT: Nêu các hoạt động sinh sống của nhân 
 dân địa phương 
 2) BM:
 a) GT bài:
 Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên 
 đường chưa?
 Theo các em vì sao tai nạn xảy ra?
 Tai nạn xảy ra vì họ không chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 1 số quy định nhầm đảm bảo an toàn trên đường
 HĐ1: thảo luận tình huống
 MT: Biết 1 số tình huống nguy hiểm có thể 
 xảy ra trên đường đi học
 B1: Chia nhóm
 B2: Nội dung thảo luận từng nhóm
 (5 hình/ SGK trang 42) và tình huống
 N1: Các bạn chạy giỡn trên đường đi học về
 N2: 1 bạn đi học đeo bám sau xe lôi
 N3: 1 bạn thò đầu ra ngoài khi ngồi trên ô tô
 N4: 1 nhóm học sinh đi học về hàng 3 – 4
 N5: 1 bạn sang đường nhưng không quan sát.
 Thảo luận nội dung trên theo gợi ý:
 + Điều gì có thể xảy ra?
 + Có khi nào các em làm như thế chưa?
 Em khuyên các bạn đó điều gì?
 B3: Các nhóm lên trình bày
 Các nhóm khác bổ sung hay đưa ra suy luận 
 riêng
KL: Để tránh xảy( SGV/ 67)
 HĐ2: Quan sát tranh S/ 42 – 43
 MT: biết quy định về đi bộ trên đường
 B1: Quan sát tranh + trả lời câu hỏi với bạn
- Đường tranh 1 khác gì với đường tranh 2
 (SGK/ 43)
- Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường?
- Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường?
 B2: HS trả lời câu hỏi trước lớp
 KL: Khi đi bộSGV/ 67
 HĐ3: trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
 MT: Biết thực hiện theo những quy định về trật 
 tự an toàn giao thông
 B1: Cho học sinh biết tín hiệu đèn 
+ Đèn đỏ sáng, tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định
+Đèn xanh sáng xe cộ và người đi lại được phép đi
 B2: Vẽ ngã tư đường (trong lớp)
- 4 em đóng vai đèn hiệu (xanh, đỏ)
- 5 em đóng vai người đi bộ
- 4 em đóng vai xe máy, xe ô tô
- HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu
 B3: Ai vi phạm bị phạt “bằng cách nhắc lại quy tắc đèn hiệu và quy định về đi bộ trên đường”
3) CC: Nhắc lại các quy định về đi bộ trên 
 đường?
 Nêu các tín hiệu đèn hiệu
4) DD: thực hiện tốt bài học
5 em
3 em
3 em
1 nhóm/ 1 tổ
Thảo luận nhóm
Từng nhóm trình bày
Thảo luận theo cặp
6 em
Thư giản
3 em
3 em
 Thứ năm, 25/ 01/ 07
Học vần
Bài 92: oai, oay
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
B- ĐDDH:
 - Tranh: điện thoại 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 91
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oai
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oai được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu i
 Viết mẫu: 
 - oay ( Quy trình tương tự)
 + Gío xoáy: luồng gió thổi mạnh tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn
 - So sánh oai và oay
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oai, oay
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Hí hoáy: cặm cụi và làm việc bằng tay ( như hí hoáy viết )
 + Loay hoay: cặm cụi làm mãi
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: múa xòe 
 “ 2: hòa bình
 “ 3: mạnh khỏe
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: o đứng trước
 a đứng giữa
 Khác : oai: i đứng sau 
 oay: y đứng sau
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 18
 - S/ 19 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Bài ứng dụng hôm nay là 1 bài ca dao, qua bài ca dao này các em sẽ hiểu thêm về thời vụ gieo cấy của các bác nông dân
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 92
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Hãy chỉ đâu là ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa?
 - Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa 
các loại ghế?
 - Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì?
 - Kể thêm 1 số loại ghế khác mà em biết?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oai
 + oay
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Vẽ bác nông dân đang làm ruộng
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em 
Chỉ S
Thảo luận nhóm 
Ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ ngã
 5 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 79: Phép – dạng: 17 – 3
A- Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Biết làm tính – (không nhớ) trong phạm vi 20
 - Tập trừ nhẫm (dạng 17 – 3)
B- ĐDD – H:
 Bó chục que tính và các que tính rời
C- HĐD – H:
 I – KT: Làm BT
 10 + 3 + 4 = 16 + 1 + 2 =
 12 + 2 + 3 = 15 + 0 + 3 =
 Nêu cách tính 
 II- BM:
 1) GT cách làm tính trừ dạng 17 – 3
 a) Thực hành trên que tính:
Lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần: 1 phần bên trái 1 bó chục que tính và phần bên phải có7 que tính rời
- Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính?
 b) HD cách đặt tính và làm tính trừ:
 Đặt tính:
 - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột 7 
 - Viết dấu trừ
 - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
 - Tính: (từ phải sang trái)
 17 . 7 – 3 = 4 viết 4
 - 3 . hạ 1, viết 1
 14
 17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14)
 2) Thực hành:
 B1: Luyện tập cách trừ
 B2: Tính nhẩm
 B3: Rèn luyện tính nhẩm 16 – 1 = 15 
 16 – 2 = 14 viết 14
 III-CC: Thi đua 
 Làm tính tiếp sức
 O ------> O ----- > O ------>O
IV- DD: Làm BT 2 cột 2 
B
1 bài/ 1 em
14 que tính
Quan sát
Thư giản
Làm à sửa bài
Làm à sửa bài
2 đội
1 đội/ 3 em
Âm nhạc
Tiết 20: Ôn tập bài hát “ Bầu trời xanh”
I – Mục tiêu:
 - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời bài hát
 - HS biết 1 vài động tác vận động phụ họa
 - HS biết phân biệt âm thanh cao thấp
II- Chuẩn bị:
 1) Hát đúng và có diễn cảm bài hát
 2) Nhạc cụ
 3) Động tác phụ họa
 4) Phân biệt âm thanh cao, thấp
III- HĐD – H:
 1) KT: bài “BTX”
 - Hát
 - Hát + gõ đệm theo phách
 - Hát + gõ đệm theo tiết tấu
2) BM:
 HĐ1: Ôn tập bài hát “BTX”
 - GV hát
 HĐ2: Phận biệt âm thanh cao thấp
 - Hát âm: Mi (âm thấp) 
 Son ( âm trung)
 Đố ( âm cao)
 Tập nhận biết thanh cao thấp 
 Mi (để 2 tay lên đùi)
 Son ( chắp tay trước ngực)
 Đố (giơ 2 tay lên)
 Thực hành
 HĐ3: Hát + vận động phụ họa
 - Làm mẫu (như SGV/ 45)
 - Hướng dẫn: hát + vận động phụ họa từng
 câu à cả bài
 3) CC:
 - Hát 
 - Hát + vận động phụ họa
 - Phân biệt thanh cao thấp
 4) DD: tập hát + vận động phụ họa
CN
2 em
Nhóm
Hát CN – nhóm
Cả lớp
Lắng nghe
( 3l)
Quan sát
Nhóm – cả lớp – CN
Thư giản
Quan sát
Cả lớp
Nhóm – CN
Ca đôi
Nhóm 
CN
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 77, 78, 79
 ND : 1) Đặt tính + tính
 + B : 12 + 5 15 + 3
 13 + 2 16 + 1
 2) Tính:
 10 + 1 + 2 = 15 + 1 + 1 =
 12 + 3 + 4 = 14 + 3 + 2 =
 11 + 2 + 3 = 16 + 2 + 1 =
 3) - Làm BT: Toán 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: “ Bầu trời xanh “
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + vận động phụ họa
 - Hát + phân biệt âm thanh cao thấp
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 20
 ND: - Ôn động tác: “ Vươn thở “ + “ Tay “ + “ chân “
 - Ôn điểm số theo hàng dọc
 - Ôn TC: “ Nhảy ô tiếp sức “
Thứ sáu,26/ 1/ 07
Học vần
Bài 93: oan, oăn
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Con ngoan, trò giỏi “
B- ĐDDH:
 - Tranh: giàn khoan 
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 92
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oan
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oan được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Giàn khoan: dùng để khai thác mỏ dầu HD viết : điểm cuối o nối vòng sang a, a nối điểm khởi đầu n
 Viết mẫu: 
 - oăn ( Quy trình tương tự)
 + Tóc xoăn: tóc quăn không ngay
 - So sánh oan và oăn
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oan, oăn
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Phiếu bé ngoan: lúc ở nhà trẻ hay mẫu giáo các em có nhận được phiếu bé ngoan không?
 + Khỏe khoắn: mạnh giỏi
 + Xoắn thừng: sợi dây thừng được quấn chặt
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: quả xoài 
 “ 2: khoai lang
 “ 3: hoay hoay
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc