Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Vũ Thị Thanh Hằng - Trường tiểu học Phù Ninh

A- Mục đích yêu cầu:

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ có kẻ ô li

- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Vũ Thị Thanh Hằng - Trường tiểu học Phù Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghe GV đọc viết vào vở ụ li
VN ôn bài.
Luyện viết bài 
_________________________________
Luyện Toán
 Ôn hình vuông, hình tròn, hình tam giác
A. Mục tiêu
- Nêu đúng tên các hình đã học 
- Nhận ra các hình từ các vật thật
B. Đồ dùng dạy học 
- Các hình 
C. Các HDDH chủ yếu
1, ổn định
2, Kiểm tra
Đg, cho điểm.
3, Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài.
b, Luyện tập
Gắn hình vuông, tròn, tam giác.
HD HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn.
Chia lớp thành 3 đội.
Phát cho mỗi đội 3 bút màu( Xanh, đỏ, vàng.)
 - Nội dung phiếu bài tập: Tô màu vào hình tròn, hình tam giác, hình vuông
GV hô: Màu đỏ hình tam giác, Xanh hình vuông, Vàng hình tròn.
Nhận xét, đg
Nhận xét bài làm HS.
4, Củng cố, Dặn dò.
Toàn bài
Nhắc HS VN ôn bài.
Hát
3 HS nêu tên các hình đã học.
Nêu tên các hình ( CN, N, L)
3 đội nhận nhiệm vụ và thi đua chơi( QS kỹ hình vẽ và tô màu theo đúng yêu cầu của GV trong 3 phút, đội nào tô đúng đẹp đội đó dành chiến thắng)
HS làm BT trong vở BT
VN ôn bài
tự học
A, Mục tiêu.
- HS tự hoàn thành các bài tập môn học buổi sáng.
- Say mê học, Có ý thức tự giác học.
B, Nội dung.
? Buổi sáng học môn gì. HS nêu.
? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. Tự hoàn thành bài 
Cùng HS chữa bài. - Đổi vở kiểm tra bài bạn
Nhận xét giờ. - Đọc kết quả bài tiếng việt, Toán
Y/C hs vn ôn bài.	
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 5: \ , ~
Tiết 1+2: 1E
Tíêt 3+ 4: 1D
A- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép được các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
B- Đồ dùng dạy học.- Bảng kẻ ôli
 - Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.
 - Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
C- Các hoạt động dạy - học.
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
 II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 
2- Dạy dấu thanh:
Dấu \ :
a- Nhận diện dấu- GV gài lên bảng dấu ( \ ) và nói 
? Dấu huyền có nét gì ? 
? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? Hãy tìm và gài cho cô dấu ( \ )
? Dấu ( \ ) trông giống cái gì ?
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \ ) trên e
? Dấu ( \ ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Học sinh
- Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 chữ (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
- 
HS đọc theo GV: Dấu ngã
 Dấu huyền
- Dấu ( \ ) có nét xiên trái,
- Giống: đều có nét xiên trái
- Khác: dấu ( \ ) nét xiên trái dấu ( / ) nét xiên phải 
- HS tìm và gài
- Giống cái thước kẻ đặt nghiêng
- HS ghép tiếng bè
- Dấu ( \ ) nằm trên âm e
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to bé...
? Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Dấu ( ~ ):
a- Nhận diện dấu:
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên 
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )
Y/c HS ghép tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con
- HS chú ý 
- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi lên
- HS nhìn bảng phát âm nhóm, lớp, CN
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ
 Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta được tiếng (bẽ)
? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
3 Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
? Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khác: dấu thanh
- HS phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS tô trên không sau đó viết trên bảng con. - Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS nêu
Tiết 2
4- Luyện tập:
a- Luyện đọc
? Trong tiết trước các em đã học dấu thanh và tiếng mới nào ?
- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 b- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở tập viết 
- KT tư thế ngồi, cầm bút. 
- Cho HS viết (bè, bẽ) trong vở 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
c- Luyện nói: Chủ đề bè
? Bức tranh vẽ gì ?
? Bè đi trên cạn hay dưới nước
? Thuyền và bè khác nhau như thế nào
? Thuyền để làm gì ?
? Những người trong bước tranh này đang làm gì
? Tại sao người ta không dùng thuyền mà dùng bè 
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ chưa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài ?
Dấu (\ ), (~)
Tiếng bè, bẽ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý theo dõi
- HS làm theo Y/c
- HS tập viết theo mẫu. 
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Vẽ bè
- Bè đi dưới nước 
- Thuyền: có khoang chứa người và hàng hoá.
Bè: Không có khoang chứa và trôi = sức nước là chính.
- Để chở người và hàng hoá qua sông.
- Đẩy cho bè trôi
- Vì vận chuyển được người 
- HS trả lời
- Bè
d- Củng cố – dặn dò:
Trò chơi: "thi viết chữ đẹp"
Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học. Trong cùng một thời gian nhóm nào viết đúng, đẹp và xong trước là thắng cuộc 
- Mỗi tổ cử một bạn đại diện lên thi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
 - Xem trước bài 6.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
____________________________________________
Tiếng Việt
Luyện đọc viết bài 5: \ , ~
A, Mục đích yêu cầu.
- HS đọc viết thành thạo dấu thanh \ , ~
- Tìm được tiếng , viết đúng tiếng có chứa dấu thanh \ , ~.
- áp dụng làm được bài tập.
B, Đồ dùng dạy học.
 Bộ đồ dùng, Vở ôli, Vở BT TV
C, Các HĐ dạy học.
1, ổn định 
2, Kiểm tra
? Các em đã được học âm gì. Dấu thanh gì.
 Đg, cho điểm.
3, Dạy bài mới. Giới thiệu bài.
a, Luyện đọc.
 Sửa sai.
Thi tìm tiếng có chứa dấu thanh đã học.
b, Luyện viét.
 - GV viết mẫu lại, HD cách viết.
 QS, uốn nắn.
 - Chấm chữa 
c, Luyện tập.
HD HS làm bài tập trong vở bài tập.
Chữa bài.	
* Bài tập làm vở
Bài 1. Viết 2 dũng dấu huyền, dấu ngó
Bài 2. Khoanh vào chữ cú chứa thanh huyền
be
Hổ
bố
cũ
bà
bó
cà
nho
- Chấm, chữa bài cho HS 
4, Củng cố, Dặn dò.
Toàn bài.
NN HS VN ôn bài và tập viết e,b cho đẹp.
Hát 
HS viết các dấu thanh đã học.
HS luyện đọc bài 5.( CN, N, L)
Thi tìm 
Luyện viết bảng tay.
Luyện viết vở.
HS làm BT trong vở BT
Chữa lỗi sai.
-HS nghe yờu cầu, làm vở
VN ôn bài.
Luyện viết bài 
luyện toán.
ôn luyện chung
A, Mục tiêu. Giúp HS:
_ Nhớ được về KN nhiều hơn, ít hơn. Biết so sánh số lượng nhiều hơn ít hơn.
_ Nhận dạg đúng các hình đã học. Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
_ Có ý thức học môn toán.
B, Đồ dùng dạy học
Tranh các con vật, Bộ mô hình toán, hình vuông, tròn, tam giác.
C, Các HDDH chủ yếu.
1, ổn định .
2, Kiểm tra.
Nhận xét, cho điểm.
3, Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài.
b, Luyện tập.
* Ôn về nhiều hơn, ít hơn
Gv gắn bảng các hình có số lượng khác nhau. Y/C hS nhận xét và so sánh.
- Cho Hs liên hệ tại lớp: So sánh số HS nam với số HS nữ trong lớp.
* Ôn về hình 
Gắn bảng các hình vuông, tròn , tam giác. Y/ C hs lên bảng nhận diện và chỉ đúng hình theo Y/ C của GV.
*Tổ chức cho HS chơi trò chơi. “Ai nhanh hơn”
GV gắn bảng nhiều hình ( vuông, tròn, tam giác, chữ nhật) Y/C 2 đội chơi lên nhặt nhanh gắn vào mục y/c của GV
Hình Vuông Hình tròn Hình tam giác
Tổng kết trò chơi, đội nào nhanh đúng đội đó thắng.
4, Củng cố - Dặn dò.
 _ Toàn bài.
_ NN HS VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hát.
3 HS vẽ hình vuông, tròn, tam giác.
HS quân sát hình và so sánh
HS tự so sánh
HS lần lượt lên bảng chỉ và nêu tên hình.
2 đội chơi( mỗi đội 5 em - Chơi trong vòng 3 phút)
Phân thắng thua.
VN học bài và chuẩn bị bài sau.
tự học
A, Mục tiêu.
- HS tự hoàn thành các bài tập môn học buổi sáng.
- Say mê học, Có ý thức tự giác học.
B, Nội dung.
? Buổi sáng học môn gì. HS nêu.
? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. Tự hoàn thành bài 
Cùng HS chữa bài. - Đổi vở kiểm tra bài bạn
Chấm bài HS
Nhận xét giờ. - Đọc kết quả bài tiếng việt và toán Y/C hs vn ôn bài
_____________________________________________________
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Học vần
bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
A, Mục tiêu.
- HS nhận biết được các âm, chữ e, b và các dấu thanh.
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biết được các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
B, Đồ dùng dạy học.
Bảng ôn kẻ sẵn, tranh , Bộ học vần.
C, Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
 II- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Y/c HS nêu những âm, dấu thanh và các tiếng đã được học trong tuần 
2- Ôn tập:
a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be
- GV gắn lên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
Be
Học sinh
- Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết một chữ: bè, bẽ, bẻ
- Cả lớp đọc: bè, bẻ, bẽ
Cho HS đọc (be) và các dấu
? Be thêm (~) ta được tiếng gì ?
- Cho HS đọc: be - huyền - bè
? Cô có tiếng be, thêm dấu gì để được tiếng bé
- Cho HS đọc
- Cho HS ghép tiếng be với các dấu ? ~ .
để được: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc 
GV theo dõi, chỉnh sửa
. c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh 
Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo ra các từ khác nhau.
"be be" là tiếng kêu của bê và dê con 
"bè bè" to, bành ra hai bên
"be bé" chỉ người hay vật nhỏ xinh xinh 
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa. 
d- Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
- HS đọc đồng thanh
- Bè
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Dấu sắc
- HS đọc: be - sắc - bé
- HS ghép và đọc (CN, lớp) 
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi
- HS tô chữ và viết trên bảng con
T1: be, bè
T2: bé, bẻ
T3: bẽ, bẹ
- Cho HS viết trên bảng con 
- GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt cho HS nhận xét. 
e- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi "Tìm tiếng có dấu vừa ôn"
- Nhận xét tiết học
- HS nhận xét bảng. 
- Chơi tập thể, nói theo hiệu lệnh của GV.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé"
- Cho HS mở sách và giao việc
? Tranh vẽ gì ?
? Em bé và các đồvật được vẽ ntn ?
GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ của thế giới có thực mà chúng ta đang
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- ... đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.
Sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên "be bé" chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh.
- Cho HS đọc: be bé
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc đt
b- Luyện viết:
- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập viết.
- GV KT tư thế ngồi, cầm bút...
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
c- Luyện nói: Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
? Tranh thứ nhất vẽ gì ?
? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì ?
(tương tự với các tranh tiếp theo)
? Các con đã trông thấy những hình ảnh như trong tranh này chưa ? ở đâu ?
? Quả dừa dùng để làm gì ?
? Trong các tranh em thích tranh nào nhất ? vì sao ?
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
? Bức tranh nào vẽ người ?
? Người đó đang làm gì ?
? Em có thích tập vẽ không ? vì sao?
- Cô giáo chỉ vào tranh con dê, cô thêm dấu ( / ) được dế. Cô viết dấu sắc dưới bức tranh con dế.
 - Y/c HS viết tiếp dấu thanh dưới những bức tranh còn lại.
- GV NX, bổ sung
III- Củng cố -Dặn dò:
+ Trò chơi "Đôi bạn hiểu nhau"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- NX chung giờ học
ờ : Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn trong sách, báo
- HS viết theo Y/c của GV
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
___________________________________________
Toán
Các số 1, 2, 3 .
A- Mục đích yêu cầu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1, 2, 3.
B- Dồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; Số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14
- Bộ đồ dùng học toán.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ toán hôm trước chúng ta học bài gì?
? Hình tam giác và hình vuông có gì khác nhau?
 III- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1
? Tranh vẽ mấy con chim?
? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm tròn tròn ?
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy?
- GV viết lên bảng số 4 in và số 4 viết
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
2- Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết
Số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vẽ mấy bạn HS ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số 3.
- Cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy bông hoa?
? Hình vẽ mấy bạn học sinh?
- Học bài luyện tập
- Khác nhau vì hình vuông có 4 cạnh hình tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn
- Nhóm đồ vật có số lượng là một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có số lượng là 1 trong hộp HS viết trên không sau đó viết bảng con số 1
 HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo 
- Hình vẽ 2 bạn học sinh
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 2
- HS quan sát và đọc số 
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lượng là 2
 HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng con
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bông ho
? Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cô cùng các em vừa học được những số nào?
+ Hướng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và đếm
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lượng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
- HS lấy các đồ vật có số lượng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai, một
Nghỉ giữa tiết
- Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1
tập bài thể dục chống mệt mỏi
4- Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số
- Hướng dẫn HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu 
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
Bài 2:
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài? 
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa
Bài 3;
- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu cầu bài 1 (viết số 1, 2, 3)
- Nêu cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Viết bài
- HS quan sát
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống 
Nêu yêu cầu của bài ?
 ? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
5- Củng cố - dặn dò:
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số lượng nhanh"
+ GV đưa ra các tập hợp đồ vật có số lượng là
1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích hợp
- HS điền và nêu miệng
- Viết số 
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp 
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
________________________________________
Tự nhiên xã hội
Chúng ta đang lớn 
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Thấy được sự lớn lên về chiều cao, cân nặng, phát triển trí tuệ
- Hiểu được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, người béo hơn và người gầy hơn... đó là điều bình thường.
2- Kỹ năng:
- Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự biểu biết.
- Biết so sánh sụ lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
3-Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống để cơ thể khoẻ mạnh và mau lớn
B- Chuẩn bị:
- Phóng to các hình trong SGK
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Cơ thể ta gồm mấy phần ? Đó là những phần nào?
- 1 vài em trả lời
II- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Quan sát tranh
+ Mục đích: Biết sự lớn lên của cơ thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
+ Cách tiến hành:
B1: Cho HS quan sát hoạt động của em bé trong từng hình, hoạt động của hai em ở hình dưới .
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động 
- Gọi HS nói về hoạt động của từng em trong từng hình.
? Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện điều gì ?
- GV chỉ hình 2 hỏi tiếp
? hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì ?
- GV chỉ và hỏi tiếp.
? Các bạn còn muốn biết điều gì nữa ?
- HS làm việc theo cặp cùng quan sát và trao đổi với nhau những gì mình quan sát được.
- HS hoạt động theo lớp, một em nói hững em khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung thiếu sót
- Thể hiện em bé đang lớn
- Các bạn muốn biết chiều cao và cân nặng của mình.
- Muốn biết đếm
+ Kết luận: Trẻ em sau khi ra ngoài đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao... về sự hiểu như biết nói, biết đọc... các em cũng vậy mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn học được nhiều điều hơn.
- HS nghe và ghi nhớ
3- Hoạt động 2: Thực hành đo
+ Mục đích: XĐ được sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau.
+ Cách làm:
Bước 1:
- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.
Bước 2: KT kết quả hoạt động
- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.
? Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?
? Điều đó có gì đáng lo chưa ?
+ Kết luận:
Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.
- HS chia nhóm và thực hành đo trong nhóm
- Cả lớp quan sát, cho đánh giá kết quả đo đúng chưa
- Không giống nhau
- HS nêu thắc mắc của mình.
4- Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
+ Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.
+ Cách làm:
- GV nêu vấn đề: "Để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn hàng ngày các em cần làm gì ?"
- Mỗi HS chỉ cần nói một việc: Chẳng hạn để có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể.
Sạch sẽ, ăn uống điều độ, học hành chăm chỉ...
- GV tuyên dương những em có ý tốt
- GV cho HS phát triển càng nhiều càng tốt.
- HS nối tiếp nhau trình bày những việc nên làm để có cơ thể maulớn, khoẻ mạnh
- HS tiếp tục suy nghĩ và tìm những việc không nên làm. Mỗi em chỉ cần nói 1 ý kiến.
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các em tích cực hoạt động. Phát biểu ý kiến xây dựng bài, khen ngợi những em khoẻ mạnh, nhanh nhẹn trong lớp. Nhắc nhở các em chưa biết giữ vệ sinh.
- HS nghe và ghi nhớ 
Thứ năm ngày 9tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 7: ê, v
A, Mục đích yêu cầu.
HS đọc, viết được ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
B, Đồ dùng dạy học.
Chũ b, Tranh trong SGK, Bộ học vần.
C, Các HDDH.
1- ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Đg + cho điểm.
3. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài.
Treo tranh.
? Tranh vẽ gì.
Các tiếng bê, ve có chữ nào đã học.
 Bài hôm nay chúng ta học các âm còn lại: ê,v
Viết bảng ê,v
b, Dạy chữ ghi âm.
* Nhận diện.
Gài ê ? So sánh với e.
- Phát âm.
? Tiếng gì.
- HD đánh vần.
 * Gài v ? So sánh với b
Phát âm mẫu.
Sửa lỗi.
c, Luyện viết bảng 
Viết mẫu + HD viết.
Sửa lỗi.
d, Đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng các tiếng.
Giải nghĩa
Sửa sai.
Hát
2 HS đọc bài 6
QS tranh
HS đọc
HS phát âm
Giống: Có nét thắt.
Khác: ê có mũ.
HS chọn ê ghép với b
Bê: Đánh vần, đọc, phân tích.
 * V
Giống: Có nét thắt
Khác: v không có nét khuyết.
HS phát âm
Chọn v,e. Ghép tiếng Ve
HS đọc( CN, N, L)
HS QS
Viết trên không
 Viết bảng tay.
2 HS đọc, Lớp đọc
Phân tích tiếng.
Tiết 2
a, Luyện đọc.
? Chúng ta vừa học âm gì.
? Ghép được tiếng gì.
? Tranh vẽ gì.
Sửa lỗi
Đọc mẫu.
b, Luyện viết.
HD tư thế viết.
QS nhắc nhở.
c, Luyện nói.
?Tranh vẽ gì.
? Em bé vui hay buồn. Vì sao.
?Mẹ thường làm gì khi bế bé.
? Mẹ vất vả chăm sóc cta ntn.
? Chúng ta làm gì để mẹ vui.
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nhận diện chữ.
4, Củng cố _ Dặn dò. Toàn bài.
 NN HS VN ôn bài
Âm ê,v
Tiếng bê, ve.
HS đọc ( CN, N, L.)
HS QS tranh 3
Đọc câu ứng dụng( CN, N, L)
HS viết bài trong vở tập viết.
QS tranh + Đọc tên bài.
- 2 đội chơi: 1 đội cầm bìa có ghi b,e,v,ê ghép tiéng cho dội kia đọc, phân tích. Đổi bên.
Đọc lại bài.
Thi tìm tiếng có âm ê,v.
VN ôn bài + chuẩn bị bài sau.
toán
luyện tập
A, Mục tiêu. Giúp HS củng cố về:
 _ Nhận biét số lượng 1, 2, 3.
 _ Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
B, Đồ dùng dạy học.
 SGK, Vở, Các số 1, 2, 3.
C, Các HDDH chủ yếu.
1, ổn định.
2, Kiểm tra.
Nhận xét, cho điểm.
3, Dạy bài mới.
 a, Giới thiệu bài + Ghi bảng.
b, Luyện tập.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- HD cách làm.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- HD cách làm.
 Cùng HS chữa bài.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- Tổ chức cho hS chơi trò chơi. Chia 2 đội chơi.HD cách làm.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- HD cách viết.
4, Củng cố, dặn dò. Toàn bài.
 NN HS Vn ôn bài.
Hát
2 HS viết 1, 2, 3 và đọc lại số đó.
Bài 1.Số.
HS làm bài và đọc kết quả.
HS khác nhận xét.
Bài 2.
HS làm bài , đọc kết quả.
1 - 2 -3 1- 2- 3 1- 2- 3
3
2
1
3
2
1
1
2
3
3
2
1
1
2
3
3
2
1
Bài 3. Số.
2 đội thi tiếp sức, mỗi đội 3 hs. Đội nào nhanh, đúng đội đó thắng.
- Lớp đọc
Bài 4. Viết số 1, 2, 3.
HS viết theo yêu cầu bài đã cho.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tập viết.
Tuần 1: Các nét cơ bản.
 Tuần 2: e, b, bé.
 A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các nét cơ bản, các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các nét cơ bản, các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét 
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu tên một số nét c

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 10(1).doc