II. Mục tiêu;
1. Kiến thức:-Học sinh biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và học tập tốt.
2. Kĩ năng:-HS biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
3. Thái độ: Các em chăm học.
II. Đồ dùng dạy học.
.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
âu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền. 2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ:Lớp tập trưng hoọctots. 4:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. II. Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ SGH, bảng phụ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Các hoạt động dạy học 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ) -Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10P 10P 5P 40P 2P 30P 7P 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều có thanh ngã) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu : +Dấu huyền: Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì? + Dấu ngã: Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? b..Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè -Phát âm: -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ -Phát âm: -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Bè “ Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu ngã Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh) Quan sát Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to Ghép bìa cài : bè Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài : bẽ Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bè, bẽ Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Thảo luận và trả lời Trả lời Đọc : bè (C nhân- đ thanh) MÔN: TOÁN: TIẾT 5: BÀI: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới 2. Kĩ năng: Hs biết ghép hình thành thạo. 3. Thái độ: Các em chăm học. II. Đồ dùnh dạy học: -GV: Một số hình tam giác,hình vuông ,hình tròn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa) có kích thước màu sắc khác nhau tranh SGK. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút). -Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Họat động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). Hoạt động 2: (10 phút). 1.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: -Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình tròn. +Cách tiến hành: Bài 1: Làm phiếu học tập. - Hướng dẫn HS: + Lưu ý HS: -Các hình vuông tô cùng một màu. -Các hình tròn tô cùng một màu. -Các hình tam giác tô cùng một màu. Nhận xét bài làm của HS. Hoạt động 3:Thực hành ghép,xếp hình(10phút). +Mục tiêu: Biết ghép và xếp các hình đã học để thành hình khác. +Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS thi đua: -GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác đã cho để ghép thành một số hình khác. (VD hình cái nhà) -Nhận xét bài làm của HS. +Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp hành hình vuông hình tam giác. Hoạt động 1: Trò chơi.(5phút). +Mục tiêu: Nhận biết nhanh hình tam giác,hình vuông, hình tròn từ vật thật. +Cách tiến hành: -GV phổ biến nhiệm vụ : GV nhận xét thi đua. Hoạt dộng cuối: Củng cố, dặn dò: (4 phút) -Vừa học bài gì? -Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà) -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Các số 1,2,3”. Nhận xét tuyên dương. -HS đọc yêu cầu. -HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình. -HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới (như hình mẫuVD trong sách). -HS dùng các hình vuông, hình tam giác(như trên) để lần lược ghép thành hình (a),hình (b), hình (c). -HS thực hành ghép một số hình khác (như SGV ). -Thực hành xếp hình vuông,hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính. HS thi đua, tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà Trả lời(Luyện tập). Lắng nghe. MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: TIẾT 2; BÀI 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu; 1. Kiến thức-Học sinh nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. 2. Kĩ năng: một số em biết nói về sự lớn lên của mình. 3.Thái độ: lớp học ngiêm túc’ II. Đồ dùng dạy học: -GV : Các hình trong bài 2 SGK -HS :Vở bài tậpTN -XH bài 2 III. Các hoạt động dạy học 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì? ( Cơ thể chúng ta) -Hãy nêu các bộ phận của cơ thể? ( 2 HS nêu) -Nhận xét bằng đánh giá ( A, A+) -Nhận xét kiểm ta bài cũ 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài:(5P) -Phổ biến trò chơi : “ Vật tay” -Chia nhón và tổ chức chơi -GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có em cao hơn, có em thấp hơnhiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay các em sẽ rõ. Hoạt động 1:Làm việc với sgk(15P) *Mục tiêu:HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết. *Cách tiến hành: Bước 1:HS hoạt động theo cặp -GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các em quan sát được. -GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểû học sinh trả lời. -GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời Bước 2:Hoạt động cả lớp -Gv treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các em đã quan sát được *Kết luận: -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày,hàng tháng về cân nặng, chiều cao,về các hoạt động vận động (biết lẫy,biết bò,biết ngồi,biết đi ) và sự hiểu biết (biết lạ,biết quen,biết nói ) -Các em mỗi năm sẽ cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn,trí tuệ phát triển hơn Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ *Mục tiêu: -So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. -Thấy được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau,có người lớn nhanh hơn,có người lớn chậm hơn *Cách tiến hành: Bước 1: -Gv chia nhóm -Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn -Tương tự đo tay ai dài hơn,vòng đầu,vòng ngực ai to hơn -Quan sát xem ai béo,ai gầy. Bước 2: -GV nêu: -Dựa vào kết quả thực hành,các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không? *Kết luận: -Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc không giống nhau. -Các em cần chú ý ăn uống điều độ; giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn hơn. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm: (10P) *Mục tiêu:HS vẽ được các bạn trong nhóm *Cách tiến hành: -Cho Hs vẽ 4 bạn trong nhóm Hoạt động cuối :Củng cố,dặn dò(5P) -Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? -Về nhà hàng ngày các con phải thường xuyên tập thể dục. -Nhận xét tiết học. -Chơi trò chơi vật tay theo nhóm. -HS làm việc theo từng cặp:q/s và trao đổi với nhau nội dung từng hình. -HS đứng lên nói về những gì các em đã quan sát -Các nhóm khác bổ sung -HS theo dõi -Mỗi nhóm 4HS chia làm 2 cặp tự quan sát -HS phát biểu theo suy nghĩ của cá nhân -HS vẽ Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010 MÔN: TIẾNG VIỆT: TIẾT 15+16 BÀI 6: BE, BÈ, BẺ, BẼ, BẸ. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức-Học sinh nhận biết được các âm, chữ e,b và các dấu thanh:sắc, hỏi, nặng, huyền, ngã. 2. Kĩ năng: Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.Tô được e,b, bé và các dấu thanh. 3.Thái độ:Lớp đọc viết tương đối thành thạo. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5p 30p 5p 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Các em đã học bài gì ? -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? 2.Hoạt động 2: Ôân tập : +Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : a. Oân chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be - Gắn bảng : b e Be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : - Gắn bảng : ` / ? ~ . be bè bé Bẻ bẽ bẹ +Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh - Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Nhìn tranh và phát biểu : -Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ? (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh ) b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? Phát triển chủ đề luyện nói : -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu? -Em thích tranh nào? Vì sao ? -Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? -Hướng dẫn trò chơi 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Thảo luận nhóm và trả lời Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ Thảo luận nhóm và đọc Thảo luận nhóm và đọc Đọc : e, be be, bè bè, be bé (C nhân- đ thanh) Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Quan sát,thảo luận và trả lời Đọc : be bé(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Quan sát vàtrả lời : Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ. Trả lời Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh. MÔN: TOÁN: TIẾT 6: BÀI: CÁC SỐ 1,2,3 I.Mục tiêu: 1- Kiến thức: học sinh nhận biết được só lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; , đọc, viết, được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại,3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3. 2.Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3 3. Thái độï: các em thích học toán. 4.Phát triển:-Làm được tất cả các bài tập trong sách. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại.. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút) 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) .GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).Xếp các hình trên thành một hình khác.(2 HS xếp hình). -Nhận xét KTBC: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Họat động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). Hoạt động 2: (10 phút) Giới thiệu từng số 1; 2; 3 +Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 1; số 2; số3.Biết đọc số,biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. +Cách tiến hành: 1.Giới thiệu số 1: - Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát). Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật. GV chỉ tranh và nêu:(VD: Có một bạn gái). -Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một.GV chỉ tranh và nêu: Một con chim , một bạn gái, một chấm tròn, một con tính đều có số lượng là một. Ta viết như sau( viết số 1 lên bảng). 2. Giới thiệu số 2, số 3: (Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1). +GV hướng dẫn HS. Nhận xét cách trả lời của HS. Hoạt động 3:Thực hành (10phút). +Mục tiêu : Biết vết số, nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3. +Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm các bài tập . -Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.) GV hướng dẫn HS cách viết số: GV nhận xét chữ số của HS. -Bài 2: (Viết phiếu học tập). Nhận xét bài làm của HS. - Bài 3: Hướng dẫn HS: -Chấm điểm.Nhận xét bài làm của HS. Hoạt động 4: Trò chơi nhận biết số lượng. (5phút) +Mục tiêu: Nhận biết số lượng nhanh. +Cách tiến hành: -GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc hai,ba) chấm tròn GV nhận xét thi đua. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (4 phút) -Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. -Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương. Quan sát bức ảnh có một con chim có một bạn gái, một chấm tròn, một con tính. HS nhắc lại: “Có một bạn gái”. HS quan sát chữ số 1 in,chữ số1 viết, HS chỉ vào từng số và đều đọc là:” một”.(cn-đt) HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3( một, hai,ba)rồi đọc( ba, hai,một). Làm tương tự với các hình ô vuông để thực hành đếm rồi đọc ngược lại(một, hai, hai,một)(một,hai, ba, ba,hai, một). Đọc yêu cầu:Viết số 1,2 3: HS thực hành viết số. Đọc yêu cầu:Viết số vào ô trống (theo mẫu) HS làm bài.Chữa bài. HS nêu yêu cầu.theo từng cụm của hình vẽ. (VD:Cụm thứ nhất xem có mấy chấm tròn rồi điền số mấy vào ô vuông) HS làm bài rồi chữa bài. HS giơ tờ bìa có số tương ứng.(1 hoặc 2, 3). 3Trả lời. MÔN: THỂ DỤC: TIẾT 2: BÀI 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I: Mục tiêu: 1. Kiến thức:-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc 2. Kĩ năng:-Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng(có thể còn chậm) 3. Thái độ:-Biết cách chơi vầ tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của giáo viên. PHẦN NỘI DUNG ĐLVĐ YÊU CẦU KĨ THUẬT I. Mở đầu : 1. Nhận lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Phổ biến bài mới 4. Khởi động - Chung - Chuyên môn II. Cơ bản : 1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. 2. Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”. 3. Chạy bền III. Kết thúc : 1. Hồi tĩnh 2. Nhận xét 3. Xuống lớp 6-10' 1-2' 2-3' 18-22' 8-10' 8-10' 4-6' 2-3' 3-4' - Lớp trưởng tập trung báo cáo -GV nhắc lại nội quy cho HS sửa lại trang phục. - Hát và vỗ tay - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2,. - GV điều khiển lớp thực hiện ( sửa sai cho HS ) - Tập luyện theo tổ 3 - 4 lần ( sửa sai cho HS ) - Các tổ thi đua trình diễn 1 lần - GV điều khiển lớp thực hiện 2 lần - GV hô khẩu lệnh. - 5 HS làm mẫu - Tổ 1 chơi thử - Các tổ chơi 1- 2 lần - Cả lớp thi đua 2 lần - HS đi vừa làm động tác thả lỏng - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2,. -Đứng hát vỗ tay 1 phút - Hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học - Về nhà tập lại trò chơi.. - GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hô " KHOẺ" : Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010 MÔN: TIẾNG VIỆT: TIẾT 17+18 BÀI : ê - v I. Mục tiêu: 1. Kiến thức-Đọc được:ê,v, bê, ve( viết được1\ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 2. Kĩ năng:-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề bế bé 3. Thái đô:Các em chăm học 4. Phất triển:Biết nghĩa 1 số từ và viết hết các dòng trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học -GV: -Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Các hoạt động dạy học Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết :bé, bẻ. -Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3P 25P 5P 40P 2P 35P 5P 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ê, v. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ê : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê b.Dạy chữ ghi âm v : +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. Hỏi: Chữ v giống chữ b ? -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Đọc lại toàn bài trên bảng. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ, be -Hướng dẫn đọc b.Đọc SGK c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé. +Cách tiến hành : Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé thường làm nũng như thế nào ? -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? + Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón. (Cá nhân- đồng thanh) So sánh v và b : Giống : nét thắt Khác : v không có nét khuyết trên. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : b, v, bê, ve (C nhân- đ thanh) Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê (C nhân- đ thanh) Đọc SGK (C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve Quan sát và trả lời MÔN: TOÁN: TIÊT 7 BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: 1. Kiến thức: - Nhận biết được số lượng 1,2,3; biét đọc, viết, đếm các số 1,2,3, làm được các bài tập1,2. 2. Kĩ năng: Các em đém số chính xác. 3. Thái độ: Các em có ý thức học tốt. II. Đồ dùng dạy học: -GV: tranh SGK,vật mẫu. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.(2HS đếm). HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.(2 HS viết bảng lớp-cả lớp viết bảng con). Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Họat độ
Tài liệu đính kèm: