Mục tiờu
1.K/T: HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.
2. K/N: Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thõn và thực hiện đúng thời gian biểu.
3.T/ẹ: HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
- GV: Cỏc phục trang cho hỡnh ảnh và trống.Phiếu giao việc
ẽ học cỏch chào hỏi và luyện tập tiếp cỏch tự giới thiệu về mỡnh Phỏt triển cỏc hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiờu: Biết cỏch chào hỏi, tự giới thiệu Bài 1: Núi lại lời em Thầy cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cỏch chào Nhúm 1: Chào mẹ để đi học Chào mẹ để đi học: phải lễ phộp, giọng núi vui vẻ Nhúm 2: Chào cụ khi đến trường Đến trường gặp cụ, giọng núi nhẹ nhàng, lễ độ Nhúm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng núi vui vẻ hồ hởi Bài 2: Viết lại lời cỏc bạn trong tranh: Tranh vẽ những ai? Búng Nhựa, Bỳt Thộp chào Mớt và tự giới thiệu ntn? Nờu nhận xột về cỏch chào hỏi của 3 nhõn vật trong tranh v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiờu:Biết viết tự thuật theo mẫu Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu. Thầy uốn nắn, hướng dẫn 4. Củng cố – Dặn dũ (2’) Thực hành những điều đó học Chuẩn bị: Tập viết - Hỏt - Hoạt động nhúm à ĐDDH: Tranh - Nhúm hoạt động và phõn vai để núi lời chào - Từng nhúm trỡnh bày - 1 HS đúng vai mẹ, 1 HS đúng vai con và nờu lờn cõu chào - Lớp nhận xột HS phõn vai để thực hiện lời chào Lớp nhận xột HS thực hiện Lớp nhận xột HS quan sỏt tranh + TLCH Búng Nhựa, Bỳt Thộp, Mớt HS đọc cõu chào - HS nờu à ĐDDH:Bảng phụ - HS viết bài CHÍNH TẢ : laứm vieọc thaọt laứ vui I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Nghe – viết chớnh xỏc đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui Biết cỏch trỡnh bày. 2. Kỹ năng: Củng cố qui tắc chớnh tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cỏi. Bước đầu sắp xếp tờn người theo thứ tự bảng chữ cỏi. 3. Thỏi độ: Tớnh cẩn thận II. Chuẩn bị GV: SGK + bảng cài HS: Vở + bảng III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bú, gắng sức Lớp và GV nhận xột 2 HS viết thứ tự bảng chữ cỏi 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Cỏch trỡnh bày bài thơ Tập dựng bảng chữ cỏi để xếp tờn cỏc bạn. Phỏt triển cỏc hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết Mục tiờu: Hiểu nội dung bài và biết trỡnh bày Thầy đọc bài Đoạn này cú mấy cõu? Cõu nào cú nhiều dấu phẩy nhất? Bộ làm những việc gỡ? Bộ thấy làm việc ntn? Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai Thầy đọc bài Thầy theo dừi uốn nắn Thầy chấm sơ bộ v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Mục tiờu: Biết qui tắc chớnh tả: g – gh và nắm được bảng chữ cỏi. Bài 2: Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trũ chơi thi tỡm chữ Bài 3: Sắp xếp tờn theo thứ tự bảng chữ cỏi 4. Củng cố – Dặn dũ (2’) Ghi nhớ qui tắc chớnh tả g – gh Chuẩn bị: Làm văn - Hỏt - Hoạt động lớp - 2 HS đọc - 3 cõu - Cõu 2 - HS nờu - Hoạt động cỏ nhõn - HS viết bảng con - HS viết vở - HS sửa bài àĐDDH:Bảng cài - Trũ chơi thi tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng g – gh. Nhúm đố đứng tại chỗ. Nhúm bị đố lờn bảng viết Nhúm đụi: Từng cặp HS lờn bảng sắp xếp lại tờn ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tờn. - HS lờn bảng xếp - Lớp nhận xột - - HS nờu Myừ thuaọt : Tieỏt 2 xem tranh thieỏu nhi A/ Muùc tieõu : * Hoùc sinh laứm quen vụựi tranh thieỏu nhi Vieọt Nam vaứ thieỏu nhi quoỏc teỏ . Nhaọn bieỏt veỷ ủeùp cuỷa tranh qua sửù saộp xeỏp hỡnh aỷnh vaứ caựch veừ maứu . Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm baùn beứ ủửụùc theồ hieọn qua tranh . B/ Chuaồn bũ : * Giaựo vieõn : - Tranh in trong vụỷ mú thuaọt . Sửu taàm moọt vaứi bửựaồtnh cuỷa thieỏu nhi theỏ giụựi vaứ moọt soỏ bửực tranh cuỷa thieỏu nhi Vieọt Nam . * Hoùc sinh : -Giaỏy veừ , taọp vụỷ , buựt chỡ , taồy , maứu veừ ,... C/ Leõn lụựp : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1. Kieồm tra baứi cuừ: -Kieồm tra caực ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh . -Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm tửứng hoùc sinh. 2.Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: -Baứi hoùc hoõm nay caực em seừ tỡm hieồu veà tranh “Thieỏu nhi“ b) Hoaùt ủoọng 1 Xem tranh . -Cho hoùc sinh quan saựt tranh :” ẹoõi baùn “ - Trong tranh veừ nhửừng gỡ ? - Hai baùn trong tranh ủang laứm gỡ ? - Em haừy keồ nhửừng maứu ủaừ ủửụực sửỷ duùng trong hai bửực tranh ? - Em coự thớch bửực tranh naứy khoõng ? Vỡ sao ? * GV boồ sung heọ thoỏn laùi noọi dung : - Tranh veừ baống buựt daù vaứ saựp maứu . Nhaõn vaọt chớnh laứ hai baùn ủửụùc veừ ụỷ phaàn chớnh giửừa tranh . Caỷnh vaọt xung quanh laứ caõy , coỷ , bửụựm vaứ hai chuự gaứ laứm bửực tranh theõm sinh ủoọng . - Hai baùn ủang ngoài treõn coỷ ủoùc saựch . Maứu saộc coự ủuỷ caực gam maứu ủaọm , nhaùt Tranh cuỷa baùn Phửụng Lieõn lụựp 2 trửụứng Tieồu hoùc Thaứnh Coõng laứ bửực tranh ủeùp veừ veà ủeà taứi hoùc . c)Hoaùt ủoọng 2 :Nhaọn xeựt ủaựnh giaự : -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc : - Thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa lụựp . - Khen ngụùi moọt soỏ em coự yự kieỏn phaựt bieồu . e) Cuỷng coỏ - Daởn doứ -Daởn veà nhaứ sửu taàm vaứ taọp nhaọn xeựt noọi dung , caựch veừ tranh . Quan saựt hỡnh daựng , maứu saộc , laự caõy trong thieõn nhieõn . -Caực toồ trửụỷng laàn lửụùt baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn cuỷa toồ mỡnh . -Lụựp theo doừi giụựi thieọu baứi -Hai hoùc sinh nhaộc laùi tửùa baứi . -Caỷ lụựp quan saựt tranh veừ traỷ lụứi : - Veừ hai baùn nhoỷ vaứ xung quanh coự caõy coỷ , hoa laự vaứ coự caỷ gaứ vaứ bửụựm . -Hai baùn trong tranh ủang ngoài ủoùc saựch -Coự 3 saộc ủoọ maứu chớnh : ẹaọm - ẹaọm vửứa vaứ Nhaùt . - Em raỏt thớch bửực tranh naứy vỡ bửực tranh ủeùp veừ veà ủeà taứi hoùc . -Lụựp nhaọn xeựt yự kieỏn cuỷa baùn . - Laộng nghe ủeồ ruựt kinh nghieọm qua tieỏt hoùc . -Quan saựt taọp nhaọn xeựt veà noọi dung vaứ caựch veừ tranh . Quan saựt trửụực veà hỡnh daựng , maứu saộc laự caõy ủeồ tieỏt sau hoùc . Sinh hoạt sao: truyEÀN THOÁNG LIEÂN ẹOÄI A. Mục tiêu 1. Tìm hiểu truyền thống liên đội Trửờng Tiểu họoùc Leõ Th eỏ Tieỏt sinh hoạt chủ đề :,. Kiểm điểm lại hoạt động trong tuần, có hửụựngsửaỷ chữa phấn đấu cho tuần sau. 2. Đề ra phơng hớng tuần sau. B. Nội dung 1.Tìm hiểu truyền thống liên đội - GV hỏi HS về truyền thống của Liên đội Trửụứng TH Leõ Theỏ Tieỏt và chủ đề : Mửứ ng ngaứy khai trửụứng - Theo em thế nào là ngời HS ngoan ? - Muốn trở thành ngời HS ngoan em cần làm gì? ( HS thảo luận theo nhóm) 2. ôn bài thể dục giữa giờ - GV tổ chức cho HS ôn lại bài thể dục giữa giờ. Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp: Truyền thống nhà trờng A. Mục tiêu 1. Tìm hiểu truyền thống nhà trửụứng TH Leõ Theỏ Tieỏt Kiểm điểm lại hoạt động trong tuần, có hửụựng sửa chữa phấn đấu cho tuần sau. 2. Đề ra phơng hớng tuần sau. B. Nội dung 1.Tìm hiểu truyền thống nhà - GV hỏi HS về truyền thống của nhà và những thành tích trong năm học trớc mà nhà trờng đã đạt đợc. - Vậy em cần phải phấn đấu nh thế nào để xứng đáng với truyền thống nhà trờng? 2. Kiểm điểm hoạt động trong tuần: - Nhìn chung nề nếp thực hiện đã ổn định. - Có ý thức thực hiện tốt mọi nề nếp. - Đồng phục đầy đủ. - Sách vở + ĐDHT đầy đủ. - Truy bài, xếp hàng ra vào lớp tốt. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : * Tồn tại: - Còn một số em quên ĐDHT: - Còn mất trật tự trong giờ : - Mua đầy đủ SGK, VBT, ĐDHT. - Thi đua học tập thật tốt. 4. Phơng hớng tuần sau - Học chơng trình tuần 4. - Tiếp tục duy trì nề nếp. TOÁN: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ 2. Kỹ năng: Nhận biết vàgọi tờn đỳng cỏc thành phần trong phộp trừ Cũng cố về phộp trừ (khụng nhớ) cỏc số cú 2 chữ số và giải bài toỏn cú lời văn 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận chớnh xỏc II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ: mẫu hỡnh, thẻ chữ ghi sẵn, thăm HS: SGK III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Đờximột Thầy hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm? 1 dm bằng mấy cm? HS sửa bài 2 cột 3 20 dm + 5 dm = 25 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 9 dm - 5 dm = 4 dm 35 dm - 5 dm = 30 dm 3. Bài mới Giới thiệu: Nờu vấn đề (2’) Cỏc em đó biết tờn gọi của cỏc thành phần trong phộp cộng. Vậy trong phộp trừ cỏc thành phần cú tờn gọi khụng, cỏch gọi cú khỏc với phộp cộng hay khụng. Hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài: “Số bị trừ – số trừ – hiệu” Phỏt triển cỏc hoạt động (26’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu Mục tiờu: Biết tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ. Thầy ghi bảng phộp trừ 59 – 35 = 24 Yờu cầu HS đọc lại phộp trừ. Thầy chỉ từng số trong phộp trừ và nờu. Trong phộp trừ này, 59 gọi là số bị trừ (thầy vừa nờu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. Thầy yờu cầu HS nờu lại. Thầy yờu cầu HS đặt phộp tớnh trừ trờn theo cột dọc. -Em hóy dựa vào phộp tớnh vừa học nờu lại tờn cỏc thành phần theo cột dọc. Em cú nhận xột gỡ về tờn cỏc thành phần trong phộp trừ theo cột dọc. Thầy chốt: Khi đặt tớnh dọc, tờn cỏc thành phần trong phộp trừ khụng thay đổi. Thầy chỳ ý: Trong phộp trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. Thầy nờu 1 phộp tớnh khỏc 79 – 46 = 33 Hóy chỉ vào cỏc thành phần của phộp trừ rồi gọi tờn. Thầy yờu cầu HS tự cho phộp trừ và tự nờu tờn gọi. v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiờu: Làm bài tập về phộp trừ cỏc số cú 2 chữ số (khụng nhớ) Bài 1: Tớnh nhẩm Bài 2: Viết phộp trừ rồi tớnh hiệu Thầy hướng dẫn: Số bị trừ để trờn, số trừ để dưới, sao cho cỏc cột thẳng hàng với nhau. Chốt: Trừ từ phải sang trỏi. Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu) Đề bài yờu cầu tỡm thành phần nào trong phộp trừ. Quan sỏt bài mẫu và làm bài Để biết phần cũn lại của sợi dõy ta làm ntn? Dựa vào đõu để đặt lời giải v Hoạt động 3: Trũ chơi truyền thanh. Mục tiờu: Tớnh nhanh phộp trừ Luật chơi: Thầy chuẩn bị 3, 4 thăm trong cỏi hộp. HS hỏt và truyền hộp, sau khi hết 1 cõu thầy cho dừng lại, thăm ở trước mặt HS, HS mở ra và làm theo yờu cầu của thăm 4. Củng cố – Dặn dũ (2’) Làm bài 2b, d trang 8 Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xột tiết học. - Hỏt - HS nờu à ĐDDH:Mẫu hỡnh, thẻ chữ ghi sẵn - HS đọc - HS nờu: Cỏ nhõn, đồng thanh - HS lờn bảng đặt tớnh - 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24 --> hiệu - HS nờu - Khụng đổi - 2 HS nhắc lại - Vài HS nờu 79 số bị trừ 46 số trừ 33 hiệu - Vài HS tự cho và tự nờu tờn. à ĐDDH: Mẫu hỡnh - HS nờu miệng - HS làm bảng con - HS xem bài mẫu và làm - 79 25 54 - HS sửa bài - Tỡm hieồu - HS làm bài sửa bài. - 2 HS đọc đề - Làm phộp tớnh trừ - Dựa vào cõu hỏi - HS làm bài, sửa bài. à ĐDDH: 1 cỏi hộp và cỏc thăm ghi sẵn - HS tham gia trũ chơi. CHÍNH TẢ : PHAÀN THệễÛNG I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Chộp lại chớnh xỏc đoạn túm tắt nội dung bài (35 tiếng) Từ đoạn chộp mẫu cũng cố cỏch trỡnh bày 1 đoạn văn. 2. Kỹ năng: Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng, đặc biệt. Điền đỳng 10 chữ cỏi p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tờn chữ học. 3. Thỏi độ: Tớnh kiờn trỡ, cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: SGK – bảng phụ HS: SGK – vở + bảng III. Cỏc hoạt động Hoạtđộng của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Ngày hụm qua đõu rồi? 2 HS lờn bảng Thầy đọc cho HS viết: nàng tiờn, làng xúm, làm lại – nhẫn nại, lo lắng – ăn no. Thầy nhận xột cho điểm Vài HS đọc và viết 19 chữ cỏi đó học. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hụm nay chỳng ta sẽ chộp 1 đoạn túm tắt nội dung bài phần thưởng và làm bài tập Học thờm 10 chữ cỏi tiếp theo Phỏt triển cỏc hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài. Mục tiờu: Hiểu nội dung đoạn viết và biết cỏch trỡnh bày bài văn xuụi Thầy viết đoạn túm tắt lờn bảng. Thầy hướng dẫn HS nhận xột Đoạn này túm tắt nội dung bài nào? Đoạn này cú mấy cõu? Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ? Chữ đầu cõu viết ntn? Chữ đầu đoạn viết ntn? Thầy hướng dẫn HS viết bảng con Thầy theo dừi, uốn nắn Thầy chấm sơ bộ – nhận xột v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Mục tiờu: Thuộc toàn bộ bảng chữ cỏi (29 chữ) Bài 1: Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng. Thầy sửa lời phỏt õm cho HS Bài 2: Viết tiếp cỏc chữ cỏi theo thứ tự đó học Bài 3: Điền chữ cỏi vào bảng Nờu yờu cầu bài Thầy sửa lại cho đỳng + Học thuộc lũng bảng chữ cỏi Thầy xúa những chữ ở cột 2 Thầy xúa chữ viết ở cột 3 Thầy xúa bảng 4. Củng cố – Dặn dũ (2’) Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chớnh tả với g/gh Đọc lại tờn 10 chữ cỏi Xem lại bài Chuẩn bị: Chớnh tả: Làm việc thật là vui - Hỏt àĐDDH: Bảng phụ - Bài: Phần thưởng - 2 cõu - Dấu chấm (.) - Viết hoa chữ cỏi đầu - Viết hoa chữ cỏi đầu lựi vào 1 ụ - Cuối năm, tặng, đặc biệt - HS viết vở – chữa lỗi à ĐDDH: Bảng phụ - 2 HS lờn bảng điền - lớp nhận xột và viết vào vở - HS nờu miệng làm vở - Trũ chơi gắn chữ cỏi vào bảng phụ - HS nờu - Vài HS điền trờn bảng lớp, HS nhận xột - Lớp viết vào vở - HS viết lại - HS nhỡn cột 3 đọc tờn 10 chữ cỏi - HS nhỡn cột 2 núi hoặc viết lại tờn 10 chữ cỏi. - HS đọc thuộc lũng - g đi với: a, o, ụ, u, ư, - gh đi với: i, e, ờ - HS đọc KỂ CHUYỆN : PHẦN THƯỞNG I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Dựa vào trớ nhớ và tranh, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung bài học “Phần thưởng” 2. Kỹ năng: Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nột mặt, biết thay đổi giọng kể cho phự hợp. 3. Thỏi độ: Trau dồi hứng thỳ đọc và kể chuyện II. Chuẩn bị: - GV: Tranh HS: SGK IIICaực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim Tiết trước, cỏc em học kể lại chuyện gỡ? Cõu chuyện này khuyờn ta điều gỡ? (HS làm việc gỡ dự khú đến đõu, cứ kiờn trỡ, nhẫn nại nhất định sẽ thành cụng) 3 HS lờn bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh cõu chuyện. Thầy nhận xột – cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu: Nờu vấn đề (1’) Hụm nay, chỳng em sẽ học kể từng đoạn sau đú là toàn bộ cõu chuyện “Phần thưởng” mà cỏc em đó học trong 2 tiết tập đọc trước. Phỏt triển cỏc hoạt động: (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện. Mục tiờu: HS kể từng đoạn bằng lời theo tranh dựa vào cõu hỏi. Thầy hướng dẫn HS quan sỏt tranh và cho HS kể theo cõu hỏi gợi ý. + Kể theo tranh 1 Thầy đặt cõu hỏi Na là 1 cụ bộ ntn? Trong tranh này, Na đang làm gỡ? Kể lại cỏc việc làm tốt của Na đối với cỏc bạn Na cũn băn khoăn điều gỡ? Chốt: Na tốt bụng giỳp đỡ bạn bố. Thầy nhận xột + Kể theo tranh 2, 3 Thầy đặt cõu hỏi Cuối nămhọc cỏc bạn bàn tỏn về chuyện gỡ? Na làm gỡ? Trong tranh 2 cỏc bạn Na đang thỡ thầm bàn nhau chuyện gỡ? Tranh 3 kể chuyện gỡ? Chốt: Cỏc bạn cú sỏng kiến tặng Na 1 phần thưởng Thầy nhận xột + Kể theo tranh 4 Phần đầu buổi lễ phỏt phần thưởng diễn ra ntn? Cú điều gỡ bất ngờ trong buổi lễ ấy? Khi Na được phần thưởng, Na, cỏc bạn và mẹ vui mừng ntn? Chốt: Na cảm động trước tỡnh cảm của cỏc bạn. Thầy nhận xột. v Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ cõu chuyện. Mục tiờu: Kể từng đoạn nối tiếp toàn bộ cõu chuyện. Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhúm Thầy nhận xột 4. Củng cố – Dặn dũ( 3’) Về kể lại cõu chuyện cho người thõn. Nhận xột tiết học. - Hỏt - Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim - HS nờu - HS kể - ĐDDH: Tranh - Tốt bụng - Na đưa cho Minh nửa cục tẩy Na gọt bỳt chỡ giỳp Lan, bẻ cho Minh nửa cục tẩy, chia bỏnh cho Hựng, nhiều lần trực nhật giỳp cỏc bạn bị mệt. - Học chưa giỏi - Lớp nhận xột Cả lớp bàn tỏn về điểm và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vỡ biết mỡnh chưa giỏi mụn nào - Cỏc bạn HS đang tụ tập ở 1 gúc sõn bàn nhau đề nghị cụ giỏo tặng riờn cho Na 1 phần thưởng vỡ lũng tốt. - Cụ giỏo khen sỏng kiến của cỏc bạn rất tuyệt. - Lớp nhận xột - Từng HS bước lờn bục nhận phần thưởng. - Cụ giỏo mời Na lờn nhận phần thưởng - Cụ giỏo và cỏc bạn vỗ tay vang dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng khúc đỏ hoe cả mắt - Lớp nhận xột - Hoạt động nhúm. - ĐDDH: Tranh - HS kể theo nhúm, đại diện nhúm lờn thi kể chuyện TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Cuỷng cố về: Phộp trừ (khụng nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tớnh rồi tớnh), tờn gọi thành phần và kết quả phộp tớnh. Giải toỏn cú lời văn Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm cú nhiều lựa chọn” 2. Kỹ năng: Rốn làm tớnh nhanh, chớnh xỏc 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận II. Chuẩn bị GV: SGK , thẻ cài HS: SGK , bảng , bỳt dạ quang III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu 2 HS nờu tờn cỏc thành phần trong phộp trừ 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 HS sửa bài 2 - - - 38 67 55 12 33 22 26 34 33 Thầy nhận xột 3. Bài mới Giới thiệu: Nờu vấn đề (1’) Hụm nay chỳng ta làm luyện tập Phỏt triển cỏc hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiờu: Làm bài tập về phộp trừ, giải toỏn cú lời văn Bài 1: Tớnh - GV nhận xột Bài 2: Tớnh nhẩm Thầy yờu cầu HS đặt tớnh nhẩm điền kết quả Thầy lưu ý HS tớnh từ trỏi sang phải Bài 3:Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ Khi sửa bài Thầy yờu cầu HS chỉ vào từng số của phộp trừ và HS nờu tờn gọi Bài 4: Để tỡm độ dài mảnh vải cũn lại ta làm sao? Bài 5: Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. Cú thể làm tớnh nếu thấy cần và dựng bỳt khoanh trũn vào chữ cỏi cú đỏp số đỳng. v Hoạt động 2: Củng cố Mục tiờu: Hiểu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp trừ Thầy cho HS nờu lại cỏc thành phần trong phộp trừ 78 – 46 = 32 97 – 53 = 44 63 – 12 = 51 4. Củng cố – Dặn dũ (2’) Làm bài 1 vào vở Chuẩn bị: Luyện tập chung - Hỏt à ĐDDH: Thẻ cài - HS làm bảng con - - - - - 88 49 64 57 36 15 44 53 52 34 20 4 - HS làm bài - HS làm bài - Trong phộp trừ - 84 --> số bị trừ 31 --> số trừ 53 --> hiệu - HS đọc đề toỏn - Làm phộp tớnh trừ - HS làm bài – sửa bài - HS đọc đề toỏn - HS làm bài àĐDDH: Thẻ cài - HS nờu tờn gọi cỏc thành phần trong phộp trừ TẬP ĐỌC : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Hiễu nội dung bài Nắm được nghĩa và biết đặt cõu với cỏc từ mới Biết được lợi ớch của mỗi vật, mỗi con vật. Nắm được ý của bài. Làm việc mang lại niềm vui (lao động là hạnh phỳc) 2. Kỹ năng: Đọc trơn cả bài Từ ngữ: Cỏc từ cú vần khú: oanh, oet; Cỏc từ dễ sai do ảnh hưởng của phương ngữ: tớch tắc, sắc xuõn, nhặt rau, bận rộn. Cỏc từ mới Cõu: Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa cỏc cụm từ 3. Thỏi độ: Giỏo dục tinh thần lao động hăng say. II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng từ HS: SGK III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Phần thưởng 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH? Nờu những việc làm tốt của bạn Na Em cú nghĩ rằng Na xứng đỏng được thưởng khụng? Vỡ sao? Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui mừng ntn? 3. Bài mới Giới thiệu: Nờu vấn đề (1’) Hằng ngày cỏc em đi học, cha mẹ đi làm. Ra đường cỏc em thấy chỳ cụng an đứng giữ trật tự, , chỳ lỏi xe chở hàng đến trường cỏc em thấy Thầy cụ ai cũng bận rộn nhưng vỡ sao bận rộn, vất vả mà ai cũng vui, Bài tập đọc hụm nay sẽ giỳp em hiểu được điều đú. Phỏt triển cỏc hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiờu: Luyện đọc và hiểu nghĩa từ *Luyện ủoùc cõu laàn1 Nờu những từ ngữ cần luyện đọc *Luyeọn ủoùc caõu laàn 2: *Hs luyeọn ủoùc ủoaùn Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng Nờu những từ ngữ khú hiểu Đặt cõu với từ tưng bừng - Đoạn 2: Đoạn cũn lại Cỏc từ ngữ cần luyện đọc Cỏc từ ngữ khú hiểu Đặt cõu với từ “nhộn nhịp” Thầy lưu ý ngắt cõu dài Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/. Cành đào nở hoa/ cho sắc xuõn thờm rực rỡ/, ngày xuõn thờm tưng bừng. Thầy sửa Cho HS cỏch đọc. *Luyện đọc đoạn trong nhoựm Thầy chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS từng nhúm đọc và trao đổi với nhau về cỏch đọc Thầy nhận xột *Luyeọn ủoùc ủoàng thanh v Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡmhiểu bài Mục tiờu: Hiểu ý của bài Cỏc vật và con vật xung quanh ta làm những việc gỡ? -Hóy kể thờm những con, những vật cú ớch mà em biết. Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết làm việc gỡ? Bộ làm những việc gỡ? Cõu nào trong bài cho biết bộ thấy làm việc rất vui? Hằng ngày em làm những việc gỡ? Em cú đồng ý với bộ là làm việc rất vui khụng? Thầy chốt ý: Khi hoàn thành 1 cõu việc nào đú ta sẽ cảm thấy rất vui, vỡ cụng việc đú giỳp ớch cho bản thõn và cho mọi người. v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm Mục tiờu:Đọc thể hiện cảm xỳc Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung vui, hào hứng. Thầy uốn nắn sửa chữa. Củng cố – Dặn dũ (3’) Bài tập đọc hụm nay là gỡ? Cõu nào trong bài núi ý giống như tờn bài? Thầy chốt ý: xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc. Làm việc mới cú ớch cho gia đỡnh, xó hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng cụng việc mang lại cho ta niềm vui rất lớn. Đọc bài diễn cảm Chuẩn bị: Luyện từ và cõu - Hỏt - HS nờu -Mỗi HS đọc 1 cõu đến hết bài -Sắc xuõn, rực rỡ, tưng bừng -hs luyeọn ủoùc caõu laàn 2 -2Hs ủoùc 2 ủoaùn Hoạt động nhúm à ĐDDH: Tranh, bảng từ - HS thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày - Sắc xuõn, rực rỡ, tưng bừng (chỳ thớch SGK) - Lễ khai giảng tưng bừng - Ngày mựa làng xúm tưng bừng như ngày hội. - Quột nhà, bận rộn, nhộn nhịp - Nhộn nhịp: Đụng vui cú nhiều người, nhiều việc cựng 1 lỳc. - Đường phố lỳc nào cũng nhộn nhịp. - Giờ ra chơi, cả sõn trường nhộn nhịp - - HS đọc - Từng nhúm cử đại diện thi đọc - Lớp nhận xột - Lớp đọc đồng thanh - Cỏc vật: Cỏi đồng hồ bỏo giờ, cành đào làm đẹp mựa xuõn. Cỏc con vật: Gà trống đỏnh thức mọi người, tu hỳ bỏo mựa vải chớn, chim bắt sõu - Bỳt, quyển sỏch, xe, con trõu, mốo. - Mẹ bỏn hàng, bỏc thợ xõy nhà, bỏc bưu tỏ đưa thư, chỳ lỏi xe chở khỏch. - Làm bài, đi học, quột nhà, nhặt rau, trụng em - Bộ cũng luụn luụn bận rộn, mà cụn g việc lỳc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui - HS tự nờu - HS trao đổi và nờu suy nghĩ. - HS đọc - HS đọc toàn bài - Làm việc thật là vui - Cõu: Bộ cũng luụn luụn bận rộn, mà cụng việc lỳc nào cũng nhộn nhịp cũng vui. LUYỆN TỪ VÀ C AÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết về từ và cõu cú liờn quan đến học tập 2. Kỹ năng: Làm quen với cõu hỏi, sắp xếp lại trật tự cỏc từ trong cõu để cú cõu mới. Biết dựng dấu chấm hỏi và trả lời cõu hỏi . 3. Thỏi độ: Yờu thớch tỡm hiểu Tiếng Việt . II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng cài HS: SGK III. Cỏc hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (3’) Luyện từ và cõu Thầy kiểm tra một số học sinh làm lại bài 2,4 Tỡm từ chỉ : Hoạt động của học sinh Chỉ đồ dựng của học sinh Chỉ tớnh nết của học sinh
Tài liệu đính kèm: