Giáo Án Lớp 1 - Tuần 2 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào

I MỤC TIÊU :

-Học sinh nhận biết dấu ? , . ; Biết ghép các tiếng bẻ bẹ. Biết được các dấu ? dấu . ở các tiếng chỉ dồ vật, sự vật.Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bé,của bà mẹ bạn gái và bác nông dân trong tranh.

-Rèn kỹ năng nghe-nói –đọc –viết.

-Giáo dục học sinh phát triển ngôn ngữ và hình thành nhân cách.

 II CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ.

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1- Ỏn định:lớp hát

 2- Bài cũ

 2 Học sinh viết dấu / , tiếng bé .2Hs Đọc + phân tích : bé

- Nhận biết dấu / trong các tiếng cá mè, lá tre.

3- Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 2 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hát triển ngôn ngữ
II- CHUẨN BỊ : 
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ . Tranh minh hoạ luyện nói 
2- Học sinh : Dụng cụ học tập và SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định: HÁT
2/ Bài cũ :4 HS đọc, viết dấu ? – , tiếng bẻ, bẹ 
 -3HS gạch chân các tiếng có dấu ? – ; Củ cải, nhà trọ, đu đủ 
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
* Dấu \
-Giới thiệu tranh, nêu câu hỏi:
H. Các tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
H. Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà đều có dấu gì giống nhau?
2/Dạy dấu thanh
-Nhận diện dấu
-Giới thiệu dấu \
-Dấu \ là nét xiên trái.
-Viết tiếng : be
-Viết thêm dấu \ vào tiếng be.
Ghép chữ và phát âm
-Đánh vần.
-Nêu vị trí
-Dấu : ~
-Thực hiện phương pháp như dấu \
3/Luyện viết bảng con
-Viết mẫu hd hs quy trình viết.
+Dấu \ , tiếng bè.
+Dấu ~ , tiếng bẽ
-GV nhận xét sửa 
- Trò chơi: ghép tiếng có dấu thanh vừa học
 Tiết 2
-Luyện đọc:
-GVchỉ bảng
-Đọc lại bài ở bảng lớp:
-Chú ý sửa phát âm cho HS
b-Luyện viết
-HD viết trong vở tập viết.
+Viết mẫu
+Nhắc về kỹ thuật viết.
+Nhắc tư thế ngồi viết
+Cách cầm bút ,đặt vở
-GV theo dõi giúp đỡ HS.
Thu bái chấm nhận xét tuyên dương. 
Luyện nói
-Giới thiệu tranh vẽ:
-Đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói :
H. Bè đi trên cạn hay dưới nước?
H. Bè dùng để làm gì?
-GV ghi bảng tên bài luyện nói.
-Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
-Vẽ dừa, mèo, cò, gà
-Dấu huyền
- Đọc CN+ĐT
-Nhắc lại CN
-Đọc : be
-Đọc : bè
àbờ-e-be-huyền bè
- Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau dấu huyền trên âm e.
-Đọc lại :be , bè
HS viết bảng con.
 \ bè
 ~ bẽ
Hs thi đua ghép trên bảng cài.
-Đọc CN+ĐT
-Đọc : \ , ~
 bè , bẽ
-Đọc lại nội dung bài viết 1 lần
-HS viết vào vở tập viết
 bè bè bè
 bẽ bẽ bẽ
-Hs quan sát và trả lời.
-HS luyện nói theo cặp.
-đọc tên bài bè
3- Củng cố : -Đọc bài trong SGK
- Trò chơi : tìm nhanh đúng tiếng có dấu \ , ~ , tô lại dấu \ , ~ bằng bút màu (phấn màu).
4- Nhận xét, dặn dò : - Về nhà đọc lại : \ , - Làm bài tập trang 12
Tiết 6
TOÁN
Bài dạy : Các số 1, 2, 3
I- MỤC TIÊU :
 -HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1à3 và từ 3à1
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II- CHUẨN BỊ : 
-Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loạ3 con gấu,3 cái nhà ; - 3 tờ bìa có ghi số 1, 2, 3
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
- SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : HS nhận dạng £ ™ ê
2 - Bài mới :giới thiệu bài ghi đầu bài 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu từng số 1, 2, 3
-Gắn mẫu vật
 + 1 con gấu
 + 1 con cá
 + 1 bạn gái
-Chỉ vào nhòm mẫu vật hỏi?
-Các mẫu vật trên đều có số lượng ?
-Viết lên bảng : 1
*Giới thiệu số 2,3:
-Quy trình tương tự .
-Gắn các hình khối lập phương Hd đếm 1à3
-Hd viết số 1,2,3:Gv viết mẫu lên bảng.
-GV nhận xét sửa sai.
2/Thực hành:
-Hd làm bài tập số 2,3:
-Gắn nhóm mẫu vật một,hai,ba
-BÀI 1: DH HS làm.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
3/Trò chơi :-Viết nhanh, viết đúng số theo nhóm mẫu vật.
-Gắn đúng nhóm mẫu vật theo số
3- Củng cố :
- HS đọc các số từ 1 đến3 và ngược lại.
-Gíao dục học sinh.
4- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà đọc các số 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2,1.Nhận xét giờ học.
-Quan sát các nhóm mẫu vật
-HS trả lời
 -Là 1
-HS nhìn vào số và đọc : 1 (một)
-HS đếm từ 1 đến3 và ngược lại.
-HS viết vào bảng con.
-HS lên gắn số đúng với nhóm mẫu vật.
-làm vào vở.
-Thi đua theo tổ (dại diện CN).
-Đại diện từng tổ (1 tổ 1 em)
-Học sinh thực hiện
-Học sinh lắng nghe 
Tiết :2 
MỸ THUẬT
Vẽ nét thẳng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS Nhận biết được các loại nét thẳng, biết cách vẽ nét thẳng.
-Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo trhành bài vẽ đơn giải và vẽ màu theo ý thích.
-Giáo dục các em yêu thích hội họa.
 II- CHUẨN BỊ :
 1- Giáo viên : Một số hình ảmh có nét thẳng, bài minh họa.
2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ..
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
2 - Bài mới :Giới thiệu bài ghi đầu bài 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu nét thẳng
* Gắn bài minh họa, trang và giới thiệu các nét thẳng 
+ Nét ngang – nét nằm ngang.
+ Nét thẳng nghiêng – nét xiên.
+ Nét thẳng đứng – nét sổ.
+ Nét gấp khúc – nét gãy.
- Chỉ vào mép bảng, bàn nghế để minh họa.
2/ Hướng đẫn cách vẽ nét thẳng.
+ Vẽ nét thẳng là vẽ như thế nào ?
+ Vẽ nét thẳng đứng là vẽ từ trên xuống.
+ Nét thẳng ngang là : Từ trái sang phải.
+ Nét gấp khúc có thể vẽ liền nét, có thể vẽ từ trên xuống hoặc dưới lên.
- Vẽ mẫu
+ Đây là hình gì ? 
* Vẽ núi : nét gấp khúc tạo nên.
* Vẽ nước : vẽ nét ngang.
* Vẽ cây : nét thẳng đứng và nét ngang, nét ngang, nét xiên có thể vẽ được nhiều hình.
3/ Hướng dẫn HS thực hành :
- Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình.
- Bao quát hướng dẫn thêm.
- 2 em nhắc lại
- Quan sát
- Suy nghĩ
- Quan sát
-Vẽ tranh theo ý thích
- Vẽ thuyền, núi.
- Vẽ cây cối, nhà.
3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét
4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ lại bài vào tờ giấy - Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :14/9/2007
Ngày dạy : Thứ tư ngày 19/9/2006
Tiết 7
TOÁN
Luyện tập 
I- MỤC TIÊU : 
-Gíup HS củng cố nhận biết số lượng 1,2,3. Đọc- viết- đếm các số phạm vi 3.
- Hs đọc –đếm-viết thành thạo các sô1,2,3.
 - Giáo dục Hs áp dụng toán vào thực tiễn.
 II- CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên : Mẫu vật các nhóm 1,2,3; Chữ số 1,2,3
 - Học sinh : SGK, bài tập toán, bảng con
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ : 
 - 2 HS lên bảng viết các số 1,2,3 .1 HS nhận biết và viết các số dưới mẫu vật 
 - Gv nhận xét- điểm
2 - Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hd làm bài tập
-Bài tập 1 :yêu cầu nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống.
Gv nhận xét sửa sai.
-Bài tập 2 :yêu cầu viết các số còn thiếu vào ô vuông.
-Gv nhận xét sửa sai.
-Bài 4: HDHS làm .
-Thu bài chấm,nhận xét tuyên dương.
-Bài tập 3 :-HD HS chơi trò chơi :
một nhóm có 2 hình vuông ta ghi số 2,1 nhóm có 1 hình vuông ta ghi số 1,cả 2 nhóm có 3 hình vuông ta ghi số 3.
-1 em lên bảng làm
 -Cả lớp ở dưới cùng làm vào vở bài tập 
-1 HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con.
1 2 3 , 3 2 1
-Hs làm vào vở 
-Hs chơi theo nhóm.
-HS nêu :
 + hai và một là 3
 + một và hai là 3 
3- Củng cố : - HS đếm-đọc-viết các số 1,2,3 và ngược lại.
	- Gíao dục+nhận xét tuyên dương.
4- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà tập đếm xuôi và ngược các số trong phạm vi 3.
 - Tập viết xuôi, ngược các số : 1, 2, 3 – 3, 2, 1
- Xem trước bài học các số 1, 2, 3, 4, 5
Tiết 15, 16 
TIẾNG VIỆT
BÀI 6: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
I- MỤC TIÊU
 -HS nhận biết âm e , b , các thanh huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh (có nghĩa).
-Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập 
II- CHUẨN BỊ :
 	1- Giáo viên : Bảng ôn, con chữ rời : e , b , dấu thanh.
2- Học sinh : SGK, bảng cài.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 Ổn định :lớp hát
 2 Bài cũ : Đọc, viết : \ , ~ ; bè , bẽ (4 em)
 Gắn tiếng có dấu \ , ~ (ngã, bè, kẻ, vẽ – 4 em)
3 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1
1/Giới thiệu bài:
 Bài ôn
-Trong tuần qua đã học âm nào?
H. Đã học thanh, dấu gì?
H. Đã đọc và viết tiếng nào?
 2/Ôn tập
a-Đọc ghép âm
Viết vào góc bảng để HS nhận xét.
Gắn âm b hàng dọc, ââm e hàng ngang
b-Ghép tiếng với dấu thanh.
-HD cách phân tích
c-Đọc từ
-Gắn các từ trên bảng cài.
d-Luyện viết
-Viết mẫu các chữ be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
+Nhắc kỹ thuật
+Nhắc cách trình bày ở bảng con, lưu ý đặt dấu thanh đúng vị trí
- Gvnhận xét tuyên dương.
-Trò chơi : ghép tiếng có âm vưa học ở bảng cài .
 G-v nhận xét tuyên dương dương.
 TIẾT 2 : 
-Luyện tập
a/Luyện đọc
-Hd đọc lại bài tiết 1
-Hd quan sát tranh: be, bé
b/Luyện viết
-Hd viết vào vở tập viết
-Nhắc tư thế ngồi ,cầm bút, đặt vở ,độ cao con chữ ,khoảng cách.
-thu bài chấm+nhận xét tuyên dương.
-luyện nói:
-Hd quan sát tranh
 Gvnêu câu hỏi:
- Trong các bức tranh bức nào vẽ người?
- Người này đang làm gì?
-Tiếng dế có thanh gì?
- e , b
- \ , / , ? , ~ , –
-be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Nhận xét đủ,thiếu các âm dấu đã học trong tuần.
-Luyện đọc âm hàng ngang, hàng dọc.
-Ghép âm tạo thành tiếng.
-Ghép tiếng be và dấu thanh tạo thành tiếng mới.
-Đọc : be be
 bè bè
 be bé
Đọc CN+ĐT
-Viết vào bảng con.
-Hs thi đua ghép đúng nhanh.
-Đọc lại nội dung tiết 1
-Hs đọc CN-ĐT.
-hs quan sát và đọc.
-hs viết vào vở tập viết.
-HS quan sát và trả lời.
Hs tự trả lời.
 4- Củng cố : 
-Đọc lại bài vừa học trong SGK
- Trò chơi : tìm tiếng mới có dấu thanh đã học.
 5 Nhận xét, dặn dò : 
-Tuyên dương các em trong giờ học 
- Về nhà làm bài tập trong sách bài tập TV
- Chuẩn bị trước bài ê, v
TIẾT 2
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Chúng ta đang lớn
I- MỤC TIÊU : 
- HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao và cân nặng, sự hiểu biết.So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn cùng lớp.
- Ý thức sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn như nhau. Có người thấp hơn, có người cao hơn, có người mập hơn .... đó là bình thường.
-Gíao dục HS bảo vê và giữ gìn sức khoẻ 
II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : Tranh trong SGK – Phiếu bài tập (SBT)
 2 - Học sinh : Sách bài tập.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Bài cũ : 2HS kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
 Cơ thể ta gồm có mấy phần ?(1HS trả lơi)
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu bài :
-Hd HS nhận xét qua các bạn trong lớp.
+Gọi 2 bạn lên và cho HS nhận xét :
 *1 bạn ốm – 1 bạn mập
 *1 bạn cao – 1 bạn thấp
-Cùng 1 độ tuổi nhưng có em khoẻ, yếu, em mập,ốm em cao, thấp khác nhau....hiện tượng đó nói lên điều gì?Cô và các con sẽ tìm hiểu bài “chúng ta đang lớn”
b/Hoạt động 1
- Hd tranh trong SGK
-GV gợi ý câu hỏi để các em trả lời:
H. Em bé đang tập gì ?
H. So với lúc biết đi em đã biết thêm điều gì ?
Kết luận : -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày,về cân nặng,chiều cao,về các vận động hoạt động.
-Các em mỗi năm:cao hơn,nặng hơn,học được nhiều thứ hơn,trí tuệ ngày càng phát triển...
c/Hoạt động 2 :Thực hành theo nhóm:
Bước 1:2 em 1 nhóm tự đo về chiều cao, mập, ốm
Bước 2 :dựa vào kết quả thực hành
H.Tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
-HS nhận xét
-HS nhắc lại tên bài
-HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh
-Đang tập đếm.
-Em đã biết đếm được số.
-2 em cùng đo, một em khác nhận xét.
-HS tự nêu
- Kết luận : các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, sẽ giúp ta chóng lớn.
3/ Củng cố : -Hs nhắc lại nội dung bài.
 -Gíao dục ,nhận xét tuyên dương.
4/ Nhận xét ,dặn dò:-Về học bài ,làm bài.
 -HDHS làm bài tập ở nhà.
Ngày soạn :14/9/2007
Ngày dạy : Thứ năm ngày 20/9/2006
Tiết 8
TOÁN
Các số, 1 , 2 , 3 , 4 , 5
I- MỤC TIÊU : 
 - Giúp HS có khái niệm ban đẩu về so 4,5. Biết đọc, viết các số 4,5,biết đếm từ 1à5 và đọc số từ 5à1 
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1à5 đồ vật và thứ tự của mỗi số lượng trong dãy số 1,2,3,4,5
 - Giáo dục các em yêu thích môn học.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Các nhóm có đến 4,5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 (bìa)
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : GV nêu các nhóm có từ 1à3 đồ vật.
	- HS viết số vào bảng. HS đếm số ngón tay 1,2,3 và đọc ba, hai, một.
2 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu từng số 4,5
-Bước 1 : cho HS quan sát các nhóm đồ vật có 4,5 phần tử
-Bước 2 : nêu đặc điểm của các nhóm đồ vật có số lượng đều =4
 +Số 4 được viết bằng chữ số 4.Gắn chữ số 4
-Hd đếm xuôi,ngược
 2/Giới thiệu số 5
 1à5
+Cho HS quan sát tranh có hình vẽ giống như trong SGK/14.
 +Giới thiệu các hình vuông lần lượt từ trái sang phải.
3/Thực hành
 BaØi 1 : + Hd viết số vào ô trống
-Hd bài 1
-Bài 2 điền số thích
hợp vào ô trống.
-HS : bốn
-HS đếm 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
Đếm 1 2 3 4 5
 5 4 3 2 1
-HS viết rồi đọc lại các số : 
BaØi 1 :HS tự điền
HS lên bảng điền.
3- Củng cố : Trò chơi : thi đua nối nhóm : có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối vớ
4- Nhận xét, dặn dò : 
-Về nhà đọc các số từ 1à5 rồi từ 5à1.
 - Làm bài tập 4 ; - nhận xét tiết học
 Tiết 17, 18
TIẾNG VIỆT
 Bài 7: ê,v
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS đọc viết được : ê , v , bê , ve . Đọc được từ ứng dụng :	bê, bề, bế – ve, vè, vẽ.Giúp HS đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
- Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết.
-Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : bê, ve
- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
 2- Học sinh:SGK bảng con bảng cài,vở bài tập tiếng việt.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1 - Bài cũ : 3HS đọc tiếng, từ : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
	1HS đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê .
	2HS viết ê, v, bê, ve (2HS)
2 - Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh vẽ .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
H. Tranh vẽ gì?
2/Dạy chữ ghi âm:
a-Nhận diện chữ:
-Giới thiệu âm ê ghi bảng
-Tô lại chữ ê đã viết trên bảng lớp và nói cấu tạo các nét của chữ ê, ghi âm ê
b-Phát âm và đánh vần, tiếng 
 +Phát âm:
 +Đánh vần
-Phát âm mẫu: ê
H. Có âm ê,muốn có tiềng bê ta làm thế nào ?
-Viết lên bảng tiếng: bê
-Gv nhận xét sửa sai.
-dạy âm V( quy trình tương tự)
-Đánh vần tiếng:bê, ve
-HD viết :Gv viết mẫu+hd hs quy trình viết.
 +Nhắc tư thế
 +Nhắc kỹ thuật (lưu ý chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh)
d-Đọc tiếng ứng dụng:GV nghi bảng 
.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.	
Gvghi bảng các tiếng HS vừa tìm và cho HS đọc lại các tiếng đó.
GV chỉ bảng.
 Tiết 2 
 Luyện đọc:
 Đọc bài ở tiết 1
GV nhận xét ghi điểm.
1/Luyện tập
a-Luyện đọc từ ứng dụng:gt tranh rút ra câu ứng dụng:bé vẽ bê
GVchỉ bảng
Luyện viết vở:Gv viết mẫu HDHS quy trình viết-
-Gv theo dõi giúp đỡ HS.
-thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
Luyện đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu
-Gvnhận xét ghi điểm.
-luyện nói: giới thiệu tranh
H. Tranh vẽ gì? 
-nét mặt bé vui hay buồn.
-Gv ghi bảng tênbài luyện nói : bế bé 
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dungtranh vẽ.
-Tranh vẽ bê
-Phát âm CN+ĐT
-Chữ ê là một nét thắt và thêm dấu mũ.
-Phát âm : ê (CN+ĐT)
-Nhận ra âm mới và âm đã học, dùng bảng cài ghép được tiếng: bê
-Phân tích tiếng và nêu vị trí (CN)
-Âm b đứng trước,âm ê đứng sau.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Hs đánh vần( ĐT +CN)
-Viết vào bảng con chữ: 
 ê , v , bê , ve.
-Đọc CN+ĐT+nhóm
 bê, bề, bế
 ve, vè, vẽ
HS thi đua tìm đúng nhanh.
-Đọc CN+ĐT toàn bài.
-Đọc CN nhiều em
-Đọc câu ứng dụng:bé vẽ bê
-Phát hiện tiếng có âm ê , v vừa học trong câu ứng dụng. 
-HS đọc CN+ĐT toàn bài. 
-HS viết vào vở tập viết .
-HS theo doĩ
-H S đọc CN+ĐT,tổ nhóm.
- HS quan sát trả lời.
-bế bé
HS tự trả lời.
-Hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học.
3- Củng cố : Trò chơi học tập: gạch chân âm vừa học bằng phấn màu
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
 -Giáo dục học sinh.
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ê, v
- Viết chữ : ê, v mỗi chữ 1 dòng vào vở bài tập Tiếng Việt. - Chuẩn bị bài 8
Tiết 2
ÂM NHẠC
Oân tập bài hát : Quê hương tươi đẹp
I- MỤC TIÊU :
 - Hát đúng giai điệu và lời ca.
 -Tập biểu diễn bài hát.
 - Giáo dục tình yêu âm nhạc.
 II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : Vài động tác phụ họa.
 2- Học sinh : SGK, chai đựng bi.
 III- CÁC HOẠT ĐÔÄNG DẠY HỌC
1 - Bài cũ : Hát bài : quê hương tươi đẹp ( 3 em )
 Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo sách ( 1 em )
 Nhận xét
2 - Bài mới : Giới thiệu bài; ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Ôn bài hát : quê hương tươi đẹp
- Gọi HS hát cá nhân (2 em)
- Vừa hát kết hợp vận động phụ họa
+ Hát và vận động phụ họa mẫu.
* Hoạt động 2 : Hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca
+ Gõ mẫu, hát lần cuối cùng.
2 HS hát bài : Quê hương tươi đẹp
- Hát thi đua giữa các tổ.
- Quan sát
- Đại diện các tổ hát và múa vận động phụ họa.
+ Chân chuyển dịch theo nhịp.
+ Tay vỗ theo phách.
- Quan sát
- Hát và vỗ tay theo tiết tấu 
 x x x x x x
 vỗ tay, gõ thanh phách theo tiết tấu
-hs cùng làm
3- Củng cố : Hát kết hợp gõ theo phách ( 2 nhóm )
 4- Nhận xét, dặn dò : Ôn lại bài hát – Xem trước bài tiếp th
Ngày soạn :15/9/2007
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 21/9/2006
Tiết 19, 20 
TẬP VIẾT (T1 )
Tô các nét cơ bản
I- MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc đúng và tô đúng tên các nét cơ bản.
-HS tô đúng, đẹp.
- Viết, tô cẩn thận, sạch sẽ.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng cài, các nét cơ bản.
2- Học sinh : Vở tập viết, bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1 – Ổn định
 2- Bài cũ :
 3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/Giới thiệu
-Giới thiệu tên các nét cơ bản sẽ tô hôm nay.
-Gắn lên bảng cài lần lượt các nét cơ bản.
b/Viết bảng con
-Viết mẫu
-Nhắc kỹ thuật và tư thế ngồi viết.
-Nhận xét sửa sai.
c/Viết vào vở tập viết.
-HD Hs viết:-Tư thế cầm bút,ngồi viết.
-Thu bài chấm, nhận xét TD.
-Quan sát
-Nêu lại tên các nét (CN+ĐT)
 -Nét sổ thẳng
 -Nét ngang
 -Nét móc xuôi
 -Nét móc ngược
 -Nét móc 2 đầu
 -Nét thắt đầu
 -Nét khuyết trên
 -Nét khuyết dưới
 -Nét xiên trái
 -Nét xiên phải
-Nét cong kín
 -Nét cong hở
 +Nét cong hở
-Viết vào bảng con các nét cơ bản.
-Viết vào vở tập viết.
 4- Củng cố : Sửa sai một số nét .
 5 - Nhận xét, dặn dò : Về nhà viết vào vở luyện viết.
 	TẬP VIẾT(Tiết 2)
Tập tô e, b ,bé
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết đúng mẫu chữ e , b , bé . Phân tích cấu tạo chữ
-Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ ở vở tập viết.
-Gíao dục HS tính cẩn thận nắn nót khi viết bài.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Chữ mẫu, phấn màu, bảng phụ có kẻ ô ly.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1- Bài cũ : -2hs nhận biết bài viết các nét cơ bản.
 -Sửa sai 1 số nét đã viết trong tuần.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu chữ mẫu
-Chữ viết hôm nay :
 e , b , bé
-Gvlần lượt giới thiệu từng chữ mẫu
-Gv viết mẫu lên bảng:
-Luyện viết bảng con
-Gv lần lượt đọc các chữ.
-Nhận xét sửa sai.
-HD HS viết bái vào vở:
-Tư thế ngồi viết,đặt vở , cầm bút, độ cao khoảng cách giữa các con chữ.
-Gv theo dõi giúp dỡ HS yếu.
Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-HS quan sát nhận xét nêu lại nội dung bài viết hôm nay
-HS phân tích cấu tạo chữ,nêu độ cao,khoảng cách giữa các con chữ.
-HS theo dõi và nhắc lại cấu tạo chữ
-HS viết vào bảng con.
-Hs viết bài vào vở tập viết.
 4 Củng cố: Vừa học bài gì? 
 -Gíao dục, nhận xét tuyên dương . 
5 Dặn dò: 
-Về luyện viết, xem trước bài 3.
TIẾT 2 
THỂ DỤC
Trò chơi – đội hình đội ngũ.
I. Mục Tiêu: 
Ôn trò chơi: “Diệt con vật có hại” . Yêu cầu HS biết thêm 1 số con vật có hại; Biết tham gia vào trò chơi và chủ động hơn bài trước. 
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện mức cơ bản đúng, có thể còn chậm. 
Học sinh mạnh dạn tự giác 
II. Đ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc