Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Bé

I/Mục tiêu:

-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

-Đọc, viết được : bẻ, bẹ.

-Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về các tranh SGK.

II/Chuẩn bị: Tranh SGK

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1075Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG 
LỚP: 1A
TUẦN: 2
Kim
Năm học 2012 -2013
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 2
Tõ 27/8 ®Õn 31/8/2012
C¸ch ng«n : "Häc ®i ®«i víi hµnh"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
 30
CC
HV
Dấu ? .
Ba
31
HV
T
LTV
Dấu \ ~
Luyện tập
Luyện đọc, viết các tiếng đã học
Tư
1
HV
T
Ôn tập
Các số 1, 2, 3
Năm
2
HV
LTT
ê v
Luyện về các số 1, 2, 3
T
LTV
Luyện tập
Luyện đọc, viết ê, v
Sáu
3
TV
T
SHL
Tập tô các nét cơ bản
Tập tô e, b, bé
Các số 1, 2, 3, 4, 5
Sinh hoạt lớp tuần 2
Thứ hai 27/8/2012
Học vần:	? .
I/Mục tiêu: 
-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
-Đọc, viết được : bẻ, bẹ.
-Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về các tranh SGK. 
II/Chuẩn bị: Tranh SGK
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài dấu /
2/Bài mới:Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1: Nhận diện dấu
-GV viết dấu hỏi
-Dấu hỏi có mấy nét?
-Dấu hỏi giống cái gì?
-Viết lên bảng dấu .
-Dấu nặng là một dấu chấm
.Dấu nặng giống cái gì?
*Hoạt động 2:Ghép tiếng và luyện đọc
Khi ta thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì?
Tiếng bẹ cũng tiến hành tương tự.
Hoạt động 3:Luyện viết
viết ?, ., bẻ, bẹ.
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình.
 Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện đọc:
-Luyện đọc bài trên bảng-SGK
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài ở vở.
c/Luyện nói:
GT tranh-gợi ý câu hỏi.
+Chú nông dân đang làm gì?
+Bạn gái .?
+Mẹ ...?
+Các bức tranh này có gì giống nhau? Các bức tranh này có gì khác nhau? Em thích bức tranh nào? Vì sao? 
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau: \ ~
2HS
-HS đọc:Dấu hỏi ,dấu nặng
*HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Quan sát -nêu cấu tạo dấu ?.
-1 nét móc
-giống cái móc câu đặt ngược,cái cổ con ngỗng
-giống cái mụn ruồi,ông sao trong đêm
*Biết ghép được tiếng bẻ, bẹ ở bảng cài
-tiếng bẻ
-Cả lớp ghép tiếng bẻ-1 em ghép ở bảng
-Phân tích tiếng bẻ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng bẻ
*HS rèn được kĩ năng viết.
-Viết BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS
-Đọc lại bài tiết 1.
*HS rèn được kĩ năng viết ở vở tập viết.
-Viết bài vào vở tập viết.
*Bước đầu biết cách trả lời vài câu hỏi đơn giản.
-Quan sát trả lời.
-Đọc bài SGK.
-Thi tìm tiếng có ?, .
 Thứ ba 28/8/2012
Học vần:	\ ~
I/Mục tiêu: 
-Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
-Đọc, viết được : bè, bẽ.
-Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về các tranh SGK. 
-Rèn tư thế đọc đúng. 
II/Chuẩn bị: Tranh SGK
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài dấu ?, .
2/Bài mới:Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy dấu thanh
+GV viết dấu \ .
-Đọc dấu huyền
-Dấu huyền gồm nét gì?
-Dấu huyền giống cái gì?
+Viết lên bảng dấu ~.Đọc dấu ngã
-Dấu ngã gồm nét gì? 
-Dấu ngã giống cái gì?
Hoạt động 2:Ghép tiếng và luyện đọc
Khi ta thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì?
Yêu cầu cả lớp ghép tiếng bè
Yêu cầu phân tích tiếng
.Tiếng bẽ cũng tiến hành tương tự.
Hoạt động 3:Luyện viết
HDviết \ , ~, bè, bẽ.
-Viết mẫu-hướng dẫn quy trình.
 Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Luyện đọc bài trên bảng-SGK
Hoạt động 2:Luyện viết:
-HD cách trình bày bài ở vở.
Hoạt động 2:Luyện nói:
GT tranh-gợi ý câu hỏi.
+Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
+Bè dùng để làm gì ?
+Những người trong bức tranh đang làm gì ?
Hoạt động nối tiếp:
-Yêu cầu đọc bài
Bài sau: Ôn tập
2 HS
-HS đọc lại đề.
*Nhận biết dấu huyền, dấu ngã
-HS đọc:cá nhân-cả lớp
-Nét xiên phải
-giống cái thước đặt xuôi
-HS đọc
-Nét móc nằm ngang có đuôi đi lên
-giống cái móc ,làn sóng khi gió.
*Biết ghép được tiếng bè, bẽ ở bảng cài
-tiếng bè
-Cả lớp ghép tiếng bè-1 em ghép ở bảng
-Phân tích tiếng bè
-Đánh vần -đọc trơn tiếng bè
*HS viết \ , ~, bè, bẽ.
-Cả lớp viết bảng con \ ~ bè bẽ
*Luyện kĩ năng đọc đúng
-Đọc lại bài tiết 1.
*HS rèn được kĩ năng trình bày trong vở tập viết
-Viết bài vào vở tập viết.
*Nói được 1-2 câu đơn giản theo tranh
- Quan sát.
- Đi trên mặt nước.
- Bè dùng để đi lại,vận chuyển hàng hoá.
-Đọc bài SGK.
Toán:	 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II/Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng học toán.
-Phiếu bài tập 1.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: HS đọc tên hình do GV chọn.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:Củng cố về:hình vuông, hình tròn ,hình tam giác.
Bài 1: Tô màu các hình :cùng hình dạng thì một màu 
-GT phiếu bài tập 1.
-GV giải thích yêu cầu bài (Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình-mỗi loại hình tô cùng màu).
Hoạt động 2: Ghép hình
Bài 2:Ghép lại thành hình mới.
-GV ghép mẫu lên trên bảng(hình như ví dụ trong SGK)
- Ghép theo nhóm đôi
-Nhận xét- tuyên dương.
Hoạt động 3:Củng cố dặn dò:
Trò chơi:Ai nhanh hơn
-Nhận xét-tuyên dương.
Bài sau:Các số 1, 2, 3.
-4 HS nối tiếp đọc
*Nhận biết được hình vuông, hình tròn ,hình tam giác.
-3 HS nối tiếp tìm chỉ các hình cùng hình dạng.
-2 HS lên bảng tô màu-lớp làm vở bài tập.
-Nhận xét-chữa bài.
-HS nhìn lại các hình đã tô màu-nêu tên các hình đó.
* Biết dùng các hình đã học để ghép được hình theo mẫu.
-Chọn 2 hình tam giác, 1 hình vuông(từ bộ đồ dùng).
-Quan sát- ghép thi đua (theo nhóm đôi).
-HS thi đua chọn hình theo yêu cầu của GV.
-Đọc tên các hình đã chọn.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC TIẾNG ĐÃ HỌC
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học 3 tiết trước (Bài 3, 4, 5).
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng HS đã học từ 3 tiết trước lên bảng: be, bè, bẽ, bé, bẹ
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng ở 3 bài học trước.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
 Thứ tư 29/8/2012
Học vần:	 ÔN TẬP
	be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắt/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
-Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II/Chuẩn bị:Bộ chữ ghép 
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài \, ~
2/Bài mới: GT ghi đề
*HĐ1:HD ôn
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
H:Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì?
Các tiếng đó giống nhau và khác nhau chỗ nào?
-GV đọc:bé, bè, bẻ, bẹ
*HĐ2:Ghép chữ và luyện đọc:
-Yêu cầu HS lấy 2 âm b, e và các dấu thanh ghép
*HĐ3:Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc
-Luyện đọc bài trên bảng-SGK
HĐ2:Luyện viết:
-HD cách viết ở vở.
-HĐ3:Luyện nói:
Gt tranh - gợi ý câu hỏi.
+Hai tranh thứ nhất vẽ con vật gì ?
+Hai tranh thứ hai vẽ quả gi ?
+Hai tranh thứ ba vẽ cây gì ?
+Hai tranh cuối cùng vẽ vật gì và bạn nhỏ đang làm gì ?
Hoạt động nối tếp:
-Bài sau: ê v
2 HS
-HS đọc lại đề.
*Củng cố các âm và các dấu thanh đã học.
Quan sát tranh
-bé, bè, bẻ, bẹ
-Giống:b, e
-Khác nhau: Dấu thanh:\, /, ?, .
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
*Ghép được be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-HS lấy 2 âm b, e và các dấu thanh lần lượt ghép thành các tiếng:be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Đánh vần và đọc trơn các tiếng vừa ghép
*Luyện viết các chữ đã học
-HS viết BC
*Luyện kĩ năng đọc đúng
-Luyện đọc bài trên bảng(bảng ôn)
-Luyện đọc bài trong SGK.
*HS rèn được kĩ năng trình bày trong vở tập viết
-HS tập tô vào vở tập viết 
*Nói được 1-2 câu đơn giản theo tranh
-Quan sát -trả lời (1-2 câu/1HS).
-Đọc lại bài SGK.
Toán:	CÁC SỐ 1, 2, 3
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
II/Chuẩn bị:
-Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
-Phiếu bài tập 2, 3.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 1, 2 SGK/9.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:GT các số 1, 2, 3.
a/GT số 1:
GV lần lượt đính lên bảng 1 chấm tròn, 1 bông hoa, 1 con cá.
H:Có mấy chấm tròn? Mấy con cá?...
H:Vậy tất cả các nhóm đồ vật trên bảng đều có số lượng là mấy?
Vậy ta dùng số nào để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật?
GV đính lên bảng số 1
.Giới thiệu số 1 in, số 1 thường .
.Hướng dẫn HS viết số 1
b/Giới thiệu số 2, số 3 tiến hành tương tự.
HĐ2: Thứ tự các số 1, 2, 3 
GT hình vẽ các cột hình lập phươnG SGK/11
Hoạt động 3:Thực hành.
Bài 1/viết số 1, 2, 3.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2: Viết số vào ô trống
GT hình sgk- Yêu cầu làm việc theo cặp
Bài 3: Nêu yêu cầu bài-GT phiếu bài tập.
Tổ chức trò chơi tiếp sức
Hoạt động nối tiếp:
-Hệ thống nội dung bài.
-Nhận xét giờ học.
Bài sau:Luyện tập.
*HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
-HS lần lượt trả lời.
-...đều có số lượng là một
-số 1
-Đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp
-viết bảng con
*Nhận biết thứ tự các số 1, 2, 3 và biết đếm từ 1 đến 3;từ 3 đến 1
-HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
*Củng cố về kĩ năng viết số, nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
-HS viết vào vở.(mỗi số 1 dòng)
-Quan sát- thảo luận nêu số lượng lần lượt.
-HS lắng nghe.
-Hai đội thi đua tiếp sức.
-Nhận xét-tuyên dương.
-Đếm 1, 2, 3 và ngược lại.
An toàn giao thông; NGLL: QUAN SÁT-THỰC HÀNH
 BIÊN CHẾ LỚP HỌC
I/Mục tiêu:
-Biết kể lại những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà, ở trường.
-Giúp HS nắm chắc chắn về BCS lớp, vị trí, nhiệm vụ của mình trong lớp học.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1: Kể chuyện
*Giúp HS nhớ và kể lại các tình huống mà em bị đau ở nhà, ở trường hoặc đi trên đường.
-Hỏi thêm vài câu hỏi đơn giản về câu chuyện em vừa kể (Vật gì làm em bị đau ? ...)
+Kết luận chung-GDHS.
HĐ 3:Phổ biến về biên chế lớp học.
*Giúp HS biết vị trí nhiệm vụ của mỗi cá nhân mình và vai trò của BCS lớp .
Hoạt động nối tiếp:
-Giáo dục HS ý thức đoàn kết, giúp đỡ nhau, cùng nhau hoàn thành tốt các hoạt động của trường, lớp.
-Thảo luận cặp kể cho nhau nghe mình đã từng bị đau như thế nào ?
-Một số bạn lên kể chuyện của mình trước lớp.
*Biết tránh các tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn khi đi chơi, ở nhà, ở trường hay lúc đi đường.
-Tự nói về mình là tổ nào, sao nào và phải làm gì để lớp mình hoạt động tốt.
-Từng bạn trong BCS lớp tự giới thiệu chức vụ và công việc của mình.
-Một số HS nhắc lại
 Thứ năm 30/8/2012
Học vần:	ê v
I/Mục têu:
-Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
-Viết được ê, v, bê ve(1/2 số dòng trong VTV)
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bế bé.
*GD học sinh qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài ôn tập.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
1.Âm ê:
GV viết ê, đọc mẫu ê
-So sánh e với ê
-Ghép tiếng và luyện đọc
2.Âm v cũng tiến hành tương tự.
Hoạt động 2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
Theo dõi sữa chữa
Hoạt động 3:Đọc tiếng ứng dụng
Giới thiệu tiếng ứng dụng.
 Tiết 2
Hoạt động 1:Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
+Ai đang bế em bé ?
+Khi được mẹ bế, em bé có thích không?
*Giáo dục HS yêu thương những người đã chăm sóc mình.
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau: l, h.
2 HS
-HS đọc lại đề.
*Nhận biết được ê, v, bê, ve.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Tìm ra nét giống nhau và khác nhau.
-Cả lớp ghép tiếng bê
-Phân tích tiếng bê
-Đánh vần -đọc trơn tiếng bê
-So sánh v với b.
Viết được ê, v, bê, ve.
-Cả lớp viết bảng con:ê, v, bê, ve.
*Đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc CX-ĐT- phân tích tiếng có ê, v.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT-Phân tích tiếng có ê, v.
-Viết vào vở tập viết.
-Đọc tên bài luyện nói
-K-G nhận nghĩa từ ngữ qua tranh bài luyện nói
-Quan sát - trả lời.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng có ê, v.
Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3
I/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đọc, viết các chữ số 1, 2, 3; thứ tự của các số 1, 2, 3 từ bé đến lớn và ngược lại.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1:Đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3
-Viết các số lên bảng.
-Đọc lại lần lượt từng chữ số.
-GT bài tập 2/8
HĐ2:Củng cố về thứ tự các số 1, 2, 3
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại các chữ số đã học.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện viết tiếp ở BC.
*Luyện kĩ năng đọc, viết, đếm các chữ số 1, 2, 3 đã học.
-Đọc CX-ĐT-nhóm theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
-Viết vào BC.
-Viết các chữ số vào vở BTT/8 theo mẫu
-Luyện đếm 1, 2, 3 theo số lượng ở mỗi tranh-ghi vào ô trông và đọc kết quả.
*Luyện kĩ năng nhận biết các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
-Tự đọc nhẩm và viết theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
-Đọc theo thứ tự đã viết sau mỗi lần được kiểm tra.
Toán:	LUYỆN TẬP	
 I/Mục tiêu:
 -Nhận biết số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
 II/Chuẩn bị:
 -Phiếu bài tập 1,3.
 III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài 1, 2 SGK/12.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:HD làm bài tập.
Bài 1/Củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.
-Nêu yêu cầu đề-HD cách làm.(Viết số thích hợp vào ô trống)
Bài 2/ Củng cố về nhận biết vị trí các số liền kề (từ 1đến 3 và ngược lại).
-Viết số còn thiếu vào ô trống.
*Bài 3/Cho HS khá-giỏi làm thêm
Hoạt động 2:Củng cố-dặn dò
Hệ thống nội dung luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bài sau:Các số 1, 2, 3, 4, 5.
*Nhận biết số lượng 1,2,3
-2HS lên bảng làm vào phiếu-lớp làm vào sgk.
*Nhận biết vị trí các số liền kề (từ 1đến 3 và ngược lại).
-Lần lượt từng HS lên bảng-Lớp làm vở.
-Đọc các số đã viết trong mỗi dãy ô vuông
-Đếm số đồ vật rồi ghi số vào ô trống.
-Đọc kết quả.
-Vài HS đọc lại các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐOC, VIẾT Ê, V
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học trong bài ê, v
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng HS đã học trong bài ê, v lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng trong bài học.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đoc.
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
 Thứ sáu 31/8/2012
 Tập viết: (TIẾT 1) TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
	 (TIẾT 2) TẬP TÔ: E, B, BÉ
 I/Muc tiêu:
 -HS tô được các nét cơ bản
 -Tô và viết được các chữ : e,b, bé theo vở tập viết 1, tập 1.
 II/Chuẩn bị:Các nét cơ bản và các chữ đã viết sẵn.
 III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT việc chuẩn bị của HS.
2/Bài mới:GT ghi đề.
 Tiết 1
Hoạt động 1:HD viết.
-GT lần lượt từng nét cơ bản.
-Vừa tô mẫu vừa nêu qui trình viết.
Hoạt động 2:HS viết.
-Nêu yêu cầu viết.
-Nhắc nhở cách cầm viết, tư thế ngồi ngay.
*Chấm- sửa chữa sai sót.
-Tuyên dương số em viết đúng, đẹp.
 Tiết 2
*Thực hiện tương tự.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết thêm.
*Nắm được tên gọi và viết được các nét cơ bản.
-Đọc lại lần lượt từng nét
-Viết trên không, viết BC.
* Rèn kĩ năng viết chữ và tư thế ngồi viết đúng
-HS viết vào vở tập viết.
-Nối tiếp một số HS đọc lại các nét cơ bản, các chữ trong bài viết.
Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/ Chuẩn bị: 
-4 hình vuông ,4 hình tròn ,5 hình tam giác, 5 bông hoa.
-Phiếu bài tập 2.
III/Hoạt động daỵ học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài 2, 3 SGK.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:GT số 4.
a/GT về số lượng 4
-GT các nhóm đồ vật (đã chuẩn bị).
-GT các tranh SGK
H: +Có mấy bạn bé trai?
 +Có mấy cái kèn?
*GV lết luận.	
b/HD viết số 4:
-GT số 4 viết
-Viết mẫu-HD quy trình, độ cao lần lượt.
Hoạt động 2:GT số 5 (Tương tự)
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: *Rèn kỹ năng viết số 4, 5.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2: *Rèn kỹ năng nhận biết số lượng về các số đã học.
-GT phiếu bài tập-nêu yêu cầu bài.
Bài 3: *Rèn kỹ năng nhận biết vị trí các số liền kề (1 đến 5 và ngược lại)
*Bài 4: Cho HS khá làm thêm
-GT hình vẽ ở phiếu như SGK.
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung bài.
-Nhận xét-dặn dò.
*HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng 4.
-Quan sát - nêu số lượng lần lượt từng nhóm.
-Thảo luận nhóm đôi-nêu số lượng các vật trong mỗi tranh.
-Đại diện trình bày-lớp nhận xét-bổ sung.
-2 HS lên bảng-lớp viết BC.
-Luyện đếm, đọc 1, 2, 3, 4, 5(xuôi, ngược).
-HS viết vào vở.
-2HS lên bảng-lớp làm vở bài tập.
-2HS lên bảng-lớp làm vở.
-Quan sát hình -nối theo mẫu- giải thích cách làm.
-Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học đều, đúng giờ. Số bạn còn thiếu đồ dùng học tập của môn mĩ thuật và thủ công đã kịp thời bổ sung. 
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Nguyên, Na, Đạt.
-Có vài bạn còn bỏ quên vở viết bài ở nhà (Hảo)
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp còn chậm, nhiều bạn chưa nhớ vị trí của mình. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Chưa tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực làm còn chậm, ý thức tự giác chưa có.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ.
-Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Thực hiện tốt tháng ATGT.
-Tập làm vệ sinh lớp học, tự giác làm tốt vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2.doc