A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS làm quen và nhận biết được các dấu thanh ? .
- Học sinh biết ghép tiếng bẻ, bẹ
- Bước đầu nhận thức được chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có thanh ?, .
- Phát triển lời nói tự nhiên: “Các hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần tiếng khoá có thanh ? be, bẻ, bẹ
- Đọc trơn được các tiếng khoá
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các tiếng khoá
- Hiểu được các tiếng trong bài
3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị: 2. HS chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Bảng con
- Tranh minh hoạ bài học - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Tranh phần luyện nói
- Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
m thấy gì ? *Các bức tranh này có gì giống nhau *Các tranh này có gì khác nhau ? *Em thích tranh nào ? Vì sao ? *Em và bạn ngoài hoạt động bẻ còn có hoạt động nào nữa ? *Nhà em có trồng ngô (bắp) không ? *Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu ? *Em đọc lại tên của bài này ? 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu đọc lại bài - Trò chơi: “Tìm tiếng vừa học” - Chỉ bảng HS đọc lại - Nhận xét tiết học, dặn dò - 3 HS - 3 HS đọc lại các tiếng đó - HS nêu lại - Nhận xét giống móc câu - HS nhận diện - Phát âm: nặng - Giống ngôi sao trên nền trời - Phát âm cá nhân - Ta được tiếng mới: bẻ, bẹ - Viết bảng con: bẻ, bẹ - Nhận xét - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo nhóm - HS viết vở: bẻ, bẹ - HS nói tên theo chủ đề: + HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi *Đại diện các nhóm trình bày *Hoạt động rất khác nhau *bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái - Đọc bài trên bảng và đọc bài trong sách giáo khoa - Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Nhận xét cách chơi - HS luyện đọc cá nhân Đạo đức: Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (TIẾT 2) A. Mục tiêu: 1. Giúp HS biết được: - Trẻ em đến tuổi học phải đi học - Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ. 2. HS có thái độ: Vui vẻ, phấn khởi tự giác đi học. 3. HS thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện những yêu cầu của GV ngay những ngày đầu đến trường. B. Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: ‘Chúng em là HS lớp 1” Nhạc và lời Phạm Tuyên C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 10’ 10’ 10 2’ Hoạt động 1: Khởi động - GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên + Có bạn nào cùng tên với mình ? -Kết luận: Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh - Treo tranh minh hoạ - Kể câu chuyện theo tranh ( 5 tranh) - Nhận xét Hoạt động 3: Kể tuần đầu đi học. - Yêu cầu từng HS cặp kể cho nhau nghe về tuần đầu tiên đến trường. - Hỏi: +Trong một tuần học các em thấy thế nào ? +Đến lớp có gì khác so với ở nhà? +Cô giáo đưa ra quy định gì ? +Em có thích đi học không ? Vì sao - Kết luận:Sau hơn một tuần học các em biết được nhiều điều ở trường. Các em bắt đầu biết đọc, biết viết, biết vẽ... Hoạt động 4: Xử lí tình huống - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò - Nhận xét, dặn dò - HS hát bài “Chúng em là HS lớp 1” + Tên bạn là gì ? + Tên tôi là gì ? Quan sát nhận xét - Theo dõi , lắng nghe - Nghe kể, hiểu nội dung - Làm việc theo cặp. - Trả lời theo ý hiểu, một vài hs nhận xét. - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện trình bày - Nhận xét - Chuẩn bị bài sau Toán: 5. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết về hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn - Bước đầu yêu cầu cần đạt được trong học Toán 1 B. Đồ dùng: - Sách Toán 1 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, các hình tam giác, hình vuông, hình tròn C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 2’ 2’ 5’ 1. HDHS sử dụng sách Toán 1 - Đưa các hình: - Nhận xét 2. Giới thiệu bài - Giới thiệu ngắn gọn (ghi đề bài) 3. Thực hành: - Yêu cầu HS làm bài tập + Lưu ý: Hình vuông tô cùng một màu Hình tròn tô cùng một màu Hình tam giác tô cùng một màu - HDHS cách ghép hình: ghép 1 hình vuông, 2 hình hình tam giác để được hình mới. - Theo dõi HS ghép hình - Giúp đỡ sửa chữa - Nhận xét, dặn dò -Yêu cầu HS dùng các que tính để xếp hình: hình vuông, hình tam giác 4.Trò chơi: Nêu tên đồ vật - Cách chơi - Luật chơi - Chia nhóm - Nhận xét, dặn dò - 4 HS Xem và nêu nhận xét - Nghe, nhớ - Nêu đề bài - Nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Tô màu vào các hình Bài 2: Thực hành ghép hình - HS các nhóm lên bảng ghép *Thực hành xếp hình - HS dùng que tình để xếp hình - Nắm cách chơi - Nắm luật chơi - Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Nhóm nào nêu được nhiều tên sẽ thắng. Thứ ba, ngày 27 tháng 08 năm 2008 Thể dục: BÀI 2: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ A. Mục tiêu: - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. B. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường - Cái còi C. Nội dung và phương pháp lên lớp: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 25’ 5’ 1. Phần mở đầu: - Chia lớp thành 3 tổ - Phổ biến nội dung học tập: - Nhận xét 2. Phần cơ bản: *Biên chế tổ luyện tập: - Phổ biến nội quy tập luyện: + Phải tập hợp ở ngoài sân + Trang phục gọn gàng + Trong giờ học không chạy tự do, nói tự do muốn ra ngoài phải xin phép GV. - Yêu cầu lớp tập hợp theo hàng dọc - GV hô khẩu lệnh: *Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” - HDHS cách chơi - Luật chơi - Nhận xét 3. Phần kết thúc: - Yêu cầu: - GV hệ thống bài học - Nhận xét tiết học - Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng - Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp - Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội quy đã quy định của lớp. + Điều chỉnh lại trang phục. - Tập hợp 3 hàng dọc, quay hàng ngang - Dóng hàng theo hướng dẫn - Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp - Đứng vỗ tay hát - Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học. Học vần: (2 tiết) BÀI 5: , ~ A. Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu huyền, ngã - HS biết ghép các tiếng bè, bẽ - HS biết dấu huyền, ngã trong các đồ vật, sự vật - HS phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống. B. Đồ dùng: Giáo viên chuẩn bị: - Bảng phụ GV - Que chỉ bảng, Các vật tựa dấu huyền, ngã - Tranh minh hoạ các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo Học sinh chuẩn bị: - Bảng con HS - Phấn - Khăn lau bảng C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 5’ 5’ 5’ 5’ 9’ 15’ 15’ 5’ I.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu đọc các tiếng: be, bé, bẻ - Yêu cầu viết các tiếng đó II.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu ngắn gọn và ghi đề bài 2. Dạy dấu thanh: a. Nhận diện dấu huyền: - GV viết dấu huyền + Dấu huyền giống những vật gì ? b. Nhận diện dấu ngã: - GV viết dấu ngã - Dẫu ngã giống cái gì ? - Đưa các vật có hình dấu ngã để HS nhận diện. c. Ghép chữ và phát âm: * Dấu huyền: - Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng mới gì ? - Yêu cầu ghép tiếng bè - Dấu huyền đặt ở đâu ? - Phát âm mẫu: bè - GV chữa lỗi phát âm cho HS - Yêu cầu thảo luận: * Dấu ngã( tt dấu huyền) d. Hướng dẫn viết dấu thanh và tiếng trên bảng con *Dấu huyền: - GV viết mẫu lên bảng: Dấu huyền, tiếng bè -Nhận xét *Dấu ngã: - GV viết mẫu lên bảng: Dấu ngã, tiếng bẽ - Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: “Nói về bè” + Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi theo tranh: *Trong tranh vẽ gì ? *Bè đi trên cạn hay dưới nước ? *Thuyền khác bè như thế nào ? *Bè dùng để làm gì ? *Em đọc lại tên chủ đề. 4. Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng vừa học - Chỉ bảng: - Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau. - 4 HS - 2 HS - Nhận xét - Nêu tên đề bài - Theo dõi - Trả lời : Giống cái thước đặt xuôi. - Dấu ngã là nét móc có đuôi đi lên. Giống đòn gánh. - Ta được tiếng mới: bè - Ghép tiếng bè - Dấu huyền đặt trên đầu chữ e - HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân. - Thảo luận nhóm đôi để tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè + Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm,... - Viết bảng con dầu huyền - Viết bảng con tiếng: bè - Viết bảng con dầu ngã, tiếng bẽ - Đọc toàn bài tiết 1 - Phát phát âm theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân: bè, bẽ - Viết vở: bè, bẽ - HS nói theo chủ đề: + HS quan sát tranh và trả lời theo nội dung tranh: - Tranh vẽ bè - Bè đi dưới nước - Bè không có mui - Bè dùng để kéo hàng, . - HS đọc tên: bè - HS thi nhau tìm - HS cá nhận đọc lại toàn bài học Thứ hai, ngày 25 tháng 8 năm 2008 Toán: 6. CÁC SỐ 1, 2, 3 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3 - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 - Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B. Đồ dùng: *GV chuẩn bị: *HS chuẩn bị: - Sách Toán 1 - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các hình vật mẫu - Các nhóm đồ vật cùng loại: 3 búp bê, 3 bông hoa, ... - Bảng con, bút chì, thước kẽ C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 12’ 15’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghép hình theo mẫu - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu từng số 1, 2, 3 * Giới thiệu số 1: Bước 1: HD quan sát - Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 1 * Giới thiệu số 2 số 3:(Tương tự số1) HDHS tập đếm số:1, 2, 3 -Nhận xét: b.Thực hành:- Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Đếm số theo thứ tự - HDHS cách chơi,luật chơi: + Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn và đếm ngược lại Nhận xét: - 4 HS ghép hình vuông, hình tam giác - Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 1 bạn gái + Có 1 chấm tròn + Có 1 con tính ở bàn tính - Các vật, sự vật đều có số lượng là 1 - Viết số 1 vào bảng con, đọc - HS đọc một, hai, ba, viết bảng con - HS đếm xuôi và đếm ngược: 1, 2, 3 - Nêu cá nhân + Thực hành viết số: Viết dòng số 1 + Viết số thích hợp + Viết số - Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Thực hiện theo HD - Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC A. Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học B. Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 8’ 5’ 12’ 3’ 1. Kiểm tra dụng cụ: - GV kiểm tra và nêu nhận xét 2. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3. HD quan sát, nhận xét: - Đưa bài mẫu đẹp 4.HD làm mẫu: - Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác. 5. Thực hành: - Xé hình chữ nhật, hình tam giác - Dán hình 6. Nhận xét, dặn dò: - Tinh thần học tập - Dặn dò bài sau - Để dụng cụ học thủ công lên bàn - Nghe, hiểu - HS quan sát nhận xét - HS làm theo hướng dẫn - HS thao tác theo HD của GV Học vần: Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS làm quen và nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh - Biết ghép e, b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên: “Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh” 2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: - Đánh vần các tiếng khoá - Đọc trơn được các tiếng khoá - Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá - Hiểu được các tiếng trong bài 3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Bảng ôn: b, e, be, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Tranh minh hoạ bài học - Tranh phần luyện nói - Bảng con 2. HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 5’ 5’ 10’ 3’ 7’ 15’ 8’ 7’ 5’ I. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết dấu thanh và đọc tiếng - Đưa ra các tiếng có dấu thanh: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ,... *GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a. Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be - Gắn bảng mẫu b, e, be lên bảng b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: -Gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng c. Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh: - Chỉ bảng ôn *Giải lao: c. HDHS viết tiếng: - Viết mẫu , hướng dẫn cách viết - Yêu cầu tô vào vở tập viết - Nhận xét, chấm vở Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Luyện đọc bài ôn ở tiết 1 - Đọc từ theo tranh: b. Luyện viết: - Viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: “Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh” + Yêu cầu quan sát tranh trả lời: Hỏi: *Trong tranh vẽ gì ? *Em đã trông thấy những con vật, đồ vật, các loại hoa quả này chưa ? *Em thích tranh nào ? Vì sao ? *Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? *Hãy viết các dấu thanh cho phù hợp vào dưới các bức tranh ? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Viết dấu thanh thích hợp vào các tiếng cho sẵn + Cách chơi: + Luật chơi: - Chỉ bảng - Dặn dò bài sau: - Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS chỉ dấu thanh - Tthảo luận và đọc cá nhân - Thảo luận và đọc cá nhân - Luyện đọc lớp, nhóm, cá nhân *HS hát múa: Lí cây xanh - Viết bảng con: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS tô chữ - Đọc toàn bài tiết 1 - Đọc từ: be bé - Viết vở - Nêu chủ đề: + Quan sát tranh và trả lời + Thảo luận nhóm đôi + Đại diện trình bày - Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Tiến hành chơi - HS đọc cá nhân - Tìm các chữ có dấu thanh vừa học cho cả lớp cùng nghe. - Chuẩn bị bài sau Toán: 7. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết về số lượng 1, 2, 3 - Bước đầu biết đọc, viết các sô trong phạm vi 3. B. Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bảng con - Bộ học Toán 1 C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 24’ 3’ 2’ 1. Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết số: 1, 2, 3 + GV đưa ra các vật để HS so sánh + Nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b.Thực hành: - HDHS làm bài tập - HDHS nêu yêu cầu từng bài tập - Nhận xét, chấm bài: 3. Củng cố, dặn dò: a.Trò chơi: Nhận biết số lượng - HDHS cách chơi: + Đưa các nhóm đối tượng khác nhau để HS nhận biết số lượng - Luật chơi: b.Nhận xét tiết học: - Dặn học bài sau - 4 HS - 5 HS so sánh về nhiều hơn, ít hơn - Nêu đề bài - HS có thể trao đổi nhóm - Làm bài tập SGK Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống Bài 2: Viết số và đọc số theo thứ tự và đọc ngược lại Bài 3: Viết số - HS tự làm bài và tự chữa bài, có thể trao đổi bài cho nhau. - HS có thể trao đổi nhóm - Tiến hành chơi, nhóm nào nhận biết số lượng nhiều hơn sẽ chiến thắng. - Chuẩn bị bài học sau Thứ tư ngày27 tháng 8 năm 2008 Học vần: Bài 7: ê v A. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được ê, v - Biết đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên: “bế bé” 2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: - Đánh vần và đọc trơn được các tiếng khoá - Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá - Hiểu được các tiếng trong bài 3.Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1. GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói - Bảng con 2. HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 11’ 2’ 11’ 5’ 1’ 15’ 10’ 6’ 4’ I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Đọc từ ứng dụng: be bé *GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2. Dạy chữ ghi âm: *Dạy chữ ê: a. Nhận diện chữ: Viết chữ ê - Nêu cấu tạo chữ ê ? - So sánh e vơi ê ? b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu ê - Thêm âm b trước được tiếng gì? - HD đánh vần, đọc trơn - Nhận xét, điều chỉnh * Giải lao c. HD viết chữ: HD viết ê, bê *Dạy âm v tương tự âm e - Hãy so sánh chữ ê và chữ v ? d. Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng mang âm vừa học? - Giải nghĩa từ, đọc mẫu *Nhận xét tiết 1 Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: *Trong tranh vẽ gì ? *Ai đang bế bé ? *Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? *Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào? *Chúng ta phải làm gì để mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm chữ vừa học + Cách chơi: + Luật chơi: *Nhận xét tiết học - 4 HS - 2 HS - Đọc tên bài học: ê, v - Chữ ê gồm 1 nét thắt và trên chữ ê có dấu mũ (giống hình cái nón). - Đọc cá nhân, tổ, lớp: ê - Cài :ê, bê - Đọc xuôi, ngược - Viết bảng con:ê, bê + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: Chữ v có nét móc xuôi - Tìm cá nhân - Đọc cá nhân: 4 hs đọc - 2 hs đọc lại bài - 3 hs đọc bài tiết 1 - Viết vở: ê, v, bê, ve - Mở SGK và quan sát tranh - Nêu tên chủ đề: bế bé + HS quan sát tranh trả lời : - HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) - Chuẩn bị bài sau Thứ năm, ngày 28 tháng 8 năm 2008 Toán: 8. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5 - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. B. Đồ dùng: *GV chuẩn bị: *HS chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - SGK Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các nhóm đồ vật cùng loại: 5 búp bê,... - Các hình vật mẫu - Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi - Bảng con, bút chì, thước kẽ C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 5’ 5’ 15’ 5’ 1. Kiểm ta bài cũ: - Đọc viết số: 1, 2, 3 - Đếm số theo thứ tự - Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy học bài mới: a.Giới thiệu từng số 4, 5 * Giới thiệu số 4: Bước 1: HD quan sát - Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 4 * Giới thiệu số 5(TT số 4): HDHS tập đếm số:1, 2, 3, 4, 5 Tập viết số: - Nhận xét: b.Thực hành: -Yêu cầu hs làm bài và chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Chuyển BT 4 thành trò chơi: - Nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi *Nhận xét tiết học - 4 HS - 4 HS -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 4 con chim + Có 4 bạn gái + Có 4 chấm tròn + Có 4 con tính ở bàn tính - Các vật sự vật đều có số lượng là 4 - Viết số 4 vào bảng con, đọc - Đọc một, hai, ba, bốn, năm - Đếm xuôi, đếm ngược: 1, 2, 3, 4, 5 - Viết bảng con: số 4, số 5 -HS làm bài và chữa bài từ bài 1 1 Tham gia Tập viết: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN ( Tiết 1) A. Mục tiêu: - HS biết tô các nét cơ bản - HS đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết. B. Đồ dúng dạy học: *GV chuẩn bị: *HS chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Vở Tập viết - Các vật mẫu - Bảng con, bút chì, ... C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 10’ 15’ 4’ I. Kiểm tra dụng cụ: - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn tô các nét cơ bản: - HDHS quan sát, nhận xét: + Gồm các nét cơ bản nào ? - Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: - Tô theo đúng quy trình - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi tô dẹp, nhanh *Dặn dò bài sau - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra - Quan sát các nét cơ bản - HS nêu cá nhân: * Nét sổ * Nét ngang ngắn * Nét cong hở phải * Nét cong hở trái * Nét cong khép kín * Nét xiên trái, xiên phải * Nét thắt * Nét khuyết trên * Nét khuyết dưới - Tô các nét cơ bản vào vở tập viết - Chia 2 nhóm - HS nắm cách chơi - Luật chơi - Nhận xét Tập viết: TẬP TÔ : e, b, bé ( Tiết 2) A. Mục tiêu: - HS tô đúng các chữ e, b, be. - HS đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các vật mẫu HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bút chì, khăn tay, phấn C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 10’ 15’ 4’ I. Kiểm tra dụng cụ: - Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn - Nêu tên các nết cơ bản: - Nhận xét II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn tập tô: - HDHS quan sát, nhận xét: + Hãy cho biết chúng ta đã học được những con chữ gì, tiếng gì? + GV thao tác mẫu: - Nhận xét: 3. Kiểm tra cách tô vào vở: - Tô theo đúng quy trình - Nhận xét, chấm vở 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi tô đẹp nhanh *Dặn dò bài sau - Lớp trưởng cùng GV kiểm tra - Nêu cá nhân: * Nét sổ; Nét ngang ngắn * Nét cong hở phải; Nét cong hở trái * Nét cong khép kín * Nét xiên trái, xiên phải * Nét thắt * Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới * Nét móc xuôi; Nét móc hai đầu * Nét móc ngược - Quan sát các con chữ: e, b, be - HS thảo luận và nêu: + Con chữ e, con chữ b, tiếng be - Tô vào vở tập viết - Tô đúng quy trình, giãn đúng khoảng cách theo quy định của vở Tập viết. - Chia 2 nhóm - HS nắm cách chơi; Luật chơi - Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: Bài 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN A. Mục tiêu: - HS biết sự lớn lên được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp. - HS hiểu được sự lớn lên của mọi người là hoàn toàn không giống nhau. B. Chuẩn bị: *GV chuẩn bị: *HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK - Hình minh hoạ SGK - Tranh phóng to của GV - SGK Tự nhiên và Xã hội - Thước đo chiều cao (nếu cần) C. Các hoạt động dạy học: Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 2’ 8’ 8’ 8’ 5’ I. Khởi động: - Để có cơ thể khoẻ mạnh ta cần phải làm gì ? - Bắt bài hát: II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2. Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh Nội dung thảo luận: Tr1:Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiệnđiềuu gì ? Tr2: Hai bạn nhỏ trong tranh muốn biết điều gì ? Tr3: Các bạn đó còn muốn biết thêm điều gì nữa ? - Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày. Hoạt động 2: Thực hành đo chiều cao, cổ chân, tay ... Kết luận: Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh. Kết luận: 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi “Thò, thụt” Nêu tên trò
Tài liệu đính kèm: