THỨ/ NGÀY TIẾT Môn Tên bài dạy
Thứ hai
29/ 8 1 Chào cờ
2 Đạo đức Em là học sinh Lớp Một (T2)
3 m/ chữ Vị trí: trước / sau
4 m/ chữ Vị trí: trước / sau
Thứ ba
30/ 8 1 m/ chữ Vị trí: trong / ngồi
2 m/ chữ Vị trí: trong / ngồi
3 Toán Luyện tập
4 TN và XH Chúng ta đang lớn
Thứ tư
31/ 8 1 Toán Các số :1, 2, 3
2 m/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng
3 m/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng
Thứ năm
1/ 9 1 Toán Luyện tập
2 m/ chữ Làm quen với kí hiệu
3 m/ chữ Làm quen với kí hiệu
Thứ sáu
2/ 9 1 m/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng
2 m/ chữ Giới thiệu một số trò chơi rèn kĩ năng
3 Toán Các số : 1, 2, 3, 4, 5
4 SHTT Sinh hoạt lớp
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẤP VÒ TRƯỜNG : TIỂU HỌC BÌNH THẠNH TRUNG I LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 2 Từ ngày 29/08/2016 đến ngày 2/09/2016 THỨ/ NGÀY TIẾT Môn Tên bài dạy Thứ hai 29/ 8 1 Chào cờ 2 Đạo đức Em là học sinh Lớp Một (T2) 3 Âm/ chữ Vị trí: trước / sau 4 Âm/ chữ Vị trí: trước / sau Thứ ba 30/ 8 1 Âm/ chữ Vị trí: trong / ngồi 2 Âm/ chữ Vị trí: trong / ngồi 3 Toán Luyện tập 4 TN và XH Chúng ta đang lớn Thứ tư 31/ 8 1 Toán Các số :1, 2, 3 2 Âm/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng 3 Âm/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng Thứ năm 1/ 9 1 Toán Luyện tập 2 Âm/ chữ Làm quen với kí hiệu 3 Âm/ chữ Làm quen với kí hiệu Thứ sáu 2/ 9 1 Âm/ chữ Luyện tập – Trò chơi củng cố kĩ năng 2 Âm/ chữ Giới thiệu một số trò chơi rèn kĩ năng 3 Toán Các số : 1, 2, 3, 4, 5 4 SHTT Sinh hoạt lớp Năm học : 2016 - 2017 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2016 Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2) I/ Mục tiêu : Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. II/ Các KNS cơ bản được GD trong bài: Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân. Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. Kĩ năng lắng nghe tích cực. Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo/ cô giáo, bạn bè III/ Các PP / Kĩ thuật DH tích cực có thể sử dụng: PP: trò chơi; thảo luận nhóm. Kĩ thuật: động não; trình bày 1 phút. Chuẩn bị : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức. III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” 2/ Bài mới: Hoạt Động 1 : Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới ? Bạn Mai mấy tuổi vào lớp 1? ? Ai đưa Mai đến trường? ? Ai đón Mai vào lớp? à Các con có vui và tự hào trở thành học sinh lớp một không? Nghe. - Bạn Mai 6 tuổi - Cha đưa Mai đến trường - Cô giáo đón Mai - Có ạ! Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Mục tiêu : Học sinh biết hát bài: Em yêu trường em ; đọc thơ Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân Cách tiến hành : Gv hát và yêu cầu HS hát lại Cho HS đọc thơ Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Nghe hát , hát lại Nghe và đọc thuộc 2 câu thơ ở sách Chăm học, ngoan ngoãn 3/ Kết luận : Trẻ em 6 tuổi có quyền học lớp 1 Các em tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật tốt, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nghe 4/ Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ - Nghe. -------------------------------------- Âm/ chữ ------------------------------------------ Âm/ chữ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 30 tháng 08 năm 2016 Âm / chữ ----------------------------- Âm / chữ ------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác Que diêm, bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. 2.Học sinh : Sách, vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng: hình tam giác, hình vuông, hình tròn. Nhận xét Các hoạt động: a/ Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học. Mở SGK toán trang 10. +BT1: Tô màu. Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên QS, sửa sai. Hoạt động 2 : +BT2: ghép lại hình Từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen những học sinh trongtạo được hình mới nhanh nhất Củng cố : Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Nhận xét, tuyên dương Dặn dò: Xem lại bài và làm BT Nhận xét tiết học. Hát _ Kể tên Học sinh lấy hình tam giác, hình vuông, hình tròn Học sinh làm việc với SGK Hình tam giác, hình vuông, hình tròn. Tô màu Học sinh xếp hình từ bộ đồ dùng Ngôi nhà, thuyền, . Thi đua tìm HS nhận xét từng tổ. Nghe. ----------------------------------- TN - XH CHÚNG TA ĐANG LỚN I/ Muc Tiêu : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. Ghi chú: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. II/ Các KNS cơ bản được GD: Kĩ năng tự nhận thức: nhận thức được bản thân: cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ hiểu biết. Kĩ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. III/ Các PP/ kĩ thuật DH tích cực có thể sử dụng: Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp. Thực hành đo chiều cao, cân nặng. IV/ Chuẩn bị : Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Học sinh : Sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội V/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ KTBC: GV hỏi ? Tiết TNXH tuần trước các con học bài gì? ? Cơ thể chúng ta gồm cĩ mấy phần? Nhận xét 3/ Bài mới: a/ Khởi động: Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp hiện tượng đó nói lên điều gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài Chúng ta đang lớn Hát HS trả lời Trò chơi vật tay Những em thắng giơ tay Học sinh nhắc lại tựa bài b/ Hoạt động dạy-học bài mới: @ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1 : Làm việc theo cặp Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé Hai bạn đó đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận Học sinh khác bổ sung @ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm Bước 1 : Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn Bước 2 : Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ và tập thể dục thường xuyên thì sẽ chóng lớn Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn Không giống nhau Không đáng lo @ Hoạt Động 3 : Vẽ Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn. QS giúp đỡ Học sinh thực hành vẽ 4/ Củng cố: - Tiết học vừa rồi các con học bài gì? - Muốn cơ thể phát triển tốt các con cần làm gì? * Bài học hơm nay giáo dục các em muốn cơ thể phát triển tốt thì phải ăn uống đủ chất và phải thường xuyên tập thể dục 5/ Dặn dò : Làm bài tập, thực hiện như những gì đã học được. Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh - Nghe. - Trả lời - Nghe. - Nghe. ------------------------------------- Thứ tư , ngày 31 tháng 8 năm 2016 Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự 3, 2, 1; biết thứ tự các số 1, 2, 3. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11 Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? - Nhận xét 3/ Bài mới : @ Giới thiệu bài: tiết tốn hơm nay cơ hướng dẫn các con học số 1, 2, 3. Ghi tựa bài. a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca - Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược b/ Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết số 1, 2, 3 Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? Giáo viên cho học sinh viết trên không , vở. (chỉ viết 5 chữ số mỗi dịng) Nhận xét, sửa sai Bài 2 : Viết số vào ơ trống Giáo viên nêu yêu cầu - Nhận xét, sửa sai Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp( bỏ cột 3) Đề bài yêu cầu gì ? Giáo viên theo dõi, nhận xét QS nhận xét, sửa sai 4/ Cũng cố: Trò chơi : Nhận biết số lượng Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó Giáo viên nhận xét , tuyên dương 5/ Dặn dò: - Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp, làm BT ở vở - Chuẩn bị : Luyện tập Hát Học sinh nêu Khăn quàng hình tam giác Gạch bông có hình vuông Đọc tựa bài Học sinh quan sát Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim Học sinh đọc số 1 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ - . Viết mỗi dòng 5 chữ số Học sinh nêu lại Học sinh nêu số lượng hình vẽ, viết số vào hình trịn Viết số vào ô Vẽ chấm tròn vào ô Học sinh làm bài Hình thức học:Lớp Học sinh giơ : 1 , 2 , 3 - Nghe. -------------------------------------------- Âm / chữ ------------------------- Âm / chữ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2016 Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. - BTCL: 1, 2. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : Vở , vở bài tập, que tính, .. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh 1/ Ổn định: Hát và múa 2/ Bài cũ: Số 1, 2, 3. Kể các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 + Nhận xét. 3/ Bài mới: @ Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta học bài Luyện tập. Ghi tựa bài. @ Thực hành: Bài 1: Số ? (Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài) Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. Nhận xét Bài 2: Số ? Nêu yêu câu của đề bài Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược 4/ Củng cố Trò chơi: ai là người thông minh nhất Mục đích: củng cố các khái niệm số 1, số 2, số 3 Phương pháp :trò chơi, động não Hình thức học: tổ, lớp Đồ dùng dạy học, 3 câu hỏi viết trong thăm Cách chơi: lớp chia thành 4 tổ, lần lượt đưa ra 3 câu hỏi: Câu 1: ông là người sinh ra ba hoặc mẹ mình. Em có tất cả mấy ông? Câu 2: trên đầu em bộ phận nào có 1, bộ phận nào cĩ 2? Cô có 1 chiếc bánh nếu cô muốn chia cho hai bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh này làm mấy phần? Nếu cô muốn chia cho 3 bạn, thì cô phải bẻ chiếc bánh làm mấy phần để mỗi bạn có 1 phần 5/ Dặn dò: - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở , làm BT ở vở BT - Chuẩn bị bài:1, 2, 3, 4, 5 Học sinh thực hiện theo yêu cầu Đọc tựa bài. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Đọc kết quả Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Tổ nào trả lời nhanh nhất , đúng nhất tổ đó là người chiến thắng và giành dược danh hiệu: người thông minh nhất Nghe. ------------------------------------ Âm / chữ ------------------------------- Âm / chữ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2016 Âm / chữ ------------------------------- Âm / chữ ------------------------------ Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 dến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 II/ Chuẩn bị: Giáo viên: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa - Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 Học sinh; - SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán,.. III/ Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định : 2/ KT Bài cũ: Luyện tập Nêu các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học Nhận xét 3/ Bài mới: @ Giới thiệu bài: Hơm nay cơ sẽ dạy tiếp hai số mới 4 và 5 qua bài Các số 1,2,3,4,5 - Ghi tựa bài Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1: Viết số 4, 5 - QS, sửa sai Bài 2: số ? - QS giúp đỡ Bài 3: Số? Giáo viên nêu yêu cầu Giáo viên Hd QS sửa bài 4/ Củng cố +Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con chim 4 que tính 2 con voi + Nhận xét, tuyên dương. 5/ Dặn dò: Đọc thuộc vị trí số từ 1 đến 5 Làm bài ở vở BT. Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học Hát Nêu Viết bảng Cho ví dụ Nghe Đọc Học sinh đếm Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. - HS viết số cá nhân. Học sinh đếm , điền vào ô trống Viết số vào ơ trống Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi - Học sinh thi theo tổ, tổ nào nhanh sẽ thắng. Nghe. ---------------------------------------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 A- Mục đích Yêu cầu: - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 3 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập - Một số HS chưa chú ý học tập - Viết ẩu, bẩn - Một số em cịn nhút nhát 2- Kế hoạch tuần 3: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ. - Thực hiện năm ATGT. Phịng bệnh tay-chân-miệng. - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp. - Cĩ đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. -Trang phục sạch sẽ, gọn gàng . - Đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy - Dự lễ khai giảng năm học mới.
Tài liệu đính kèm: