I/MỤC TIÊU:
H nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng
H ghép được các tiếng “bẻ, bẹ”
Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng
Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Sưu tầm các tranh ảnh, sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng
H: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ä vui ve,û phấn khởi , tự giác đi học. Tự hào mình là H lớp 1 -vH thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện những yêu cầu của giáo viên ngay từ những ngày đầu đến trường II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: vở bài tập đạo đức, một số bài hát vH:vở bài tập đạo đức III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1Khởi động Hoạt động 2 H s kể về kết quả học tập của mình GV y/cầu H kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì? Cô giáo cho em những điểm gì? Em thích đi học không? Tại sao? Vài em trình bày trước lớp Kết luận(Sgv) Hđ3:Hkểchuyện theo tranh (BT 4) GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu H hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu nội dung của từng bức tranh Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? Cho H hoạt động theo nhóm 2 người Một số bạn trình bày trước lớp GV nhắc lại nội dung các bức tranh Tranh 1: Ai cũng có một cái tên. bạn ấy là Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai vào lớp 1 Tranh 3:Ở lớp,Mai được cô dạy bảo nhiều điều H học nhóm trả lời H trình bày trước lớp H chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh H thảo luận H trình bày trước lớp mới lạ. Rồi đây Mai sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự mình đọc được truyện, tự mình viết thư cho bố. Mai cố gắng học cho giỏi Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn trai lẫn bạn gái. Mai và các bạn đang chơi ở sân trường thật vui vẻ Tranh 5: Về nhà Mai kể cho bố mẹ nghe về chuyện ở trường, ở lớp của mình, về cô giáo, về các bạn vv.. cả nhà đều vui vẻ. Mai đã là HS lớp 1 rồi Kết luận: (Sgv) GV cho H múa hát về trường mình, về việc đi học vv Nhắc lại nội dung bài học GV hướng dẫn H học thuộc câu thơ cuối bài Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Tuyên dương một số em hoạt động tốt trong giờ học Hướng dẫn H về nhà tập kể lại nội dung theo các bức tranh H sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Tiết 1:Toán: Bài: Các số 1 - 2- 3 I/MỤC TIÊU: vCó khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng vBiết đọc và viết các số 1, 2, 3 vBiết đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 vNhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận dãy số tự nhiên II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3bông hoa, 3 hình vuông, 3 tờ bìa vH :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ GV yêu cầu H xếp hình và nêu tên hình ( nêu rõ cần những hình nào để xếp ) Nhận xét cho điểm Hoạt động 2 Giới thiệu số 1 GV cho H quan sát các nhóm chỉ có một phần tử như : 1 bông hoa , 1 hình vuông, 1 búp bê, 1 con thỏ vv .. .. HD H nhận ra những đặc điểm chung của các nhóm đồ vật ( tất cả, mỗi thứ đều có một ) GV gthiệu chữ số 1 in và chữ số 1 viết Cho H đọc số 1 Giới thiệu số 2 và số 3 (Cách tiến hành tương tự như số 1) Cho H đọc số 2 và số 3 H đọc theo thứ tự từ 1 đến 3 và ngược lại từ 3 đến 1 Hoạt động 3Luyện tập Hdẫn H làm bài tập trong sgk Bài 1Cho H viết các số 1, 2, 3 GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết H thực hành viết, GV sửa sai Bài 2 1 H nêu yêu cầu của bài GV hướng dẫn cách làm H làm bài, GV uốn nắn sửa sai H xếp hình H dưới lớp nhận xét bạn H quan sát số 1 H đọc cá nhân, nhóm H đọc cá nhân, nhóm H viết số 1, 2, 3 vào vở H nhìn tranh đếm và ghi số tương ứng vào ô trống phía dưới H làm bài theo nhóm Bài 3 GV hướng dẫn cách làm Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai GV cho H đếm bằng que tính từ 1 đến 3 và ngược lại từ 3 đến 1 Cho H tập viết số 1, 2, 3 GV uốn nắn khi H viết Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò GV cho H chơi trò chơi ‘ Nhận biết ra số lượng nhanh’ Cho H đọc lại dãy số 1, 2, 3 Hướng dẫn H làm bài tập ở nhà H lấy que tính ra đếm Lấy vở ra viết số vào vở H chơi trò chơi thi đua giữa các tổ Lớp quan sát nhận xét Tiết 2-3:Tiếng Việt: Bài 5: Dấu huyền ( ` ) - dấu ngã (~) I/MỤC TIÊU: vH nhận biết được các dấu và thanh huyền, thanh ngã vHS ghép được các tiếng: “ bè, bẽ ” vBiết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật vPhát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ ) Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nói bè Sưu tầm các sách báo có dấu và chữ mới học vH: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ Cho H viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con Gọi 3 - 4 H lên đọc tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng Tiết 1 Dạy dấu thanh Nhận diện dấu * Dấu huyền ( `) GV đồ lại dấu huyền và hỏi: Dấu ( `) có nét gì? So sánh dấu (`) với dấu (‘) có gì giống nhau và có gì khác nhau? Cho H lấy dấu ( `) trong bộ chữ ra quan sát * Dấu ngã ( ~) -Tiến hành tương tự như dấu ( `) Ghép chữ và đọc tiếng H dùng bộ chữ ghép tiếng“bè” Ai phân tích cho cô tiếng “ bè”nào? GV phát âm mẫu : “bẻù” GV uốn nắn, sửa sai cho H Tìm các từ có tiếng “bè” Cho H phát âm nhiều lần tiếng bè Cho H ghép tiếng bẽ Tiến hành tương tự như tiếng bè HD H viết dấu huyền trên bảng con * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho H dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu huyền Cho H viết bảng con dấu huyền GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh Cho H viết chữ: bè vào bảng con GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ như dấu huyền và chữ bè H viết bảng con H đọc, lớp nhận xét Hquan sát tranh và thảo luận H trả lời câu hỏi H theo dõi H lấy dấu ( `) và ( ~ ) trong bộ chữ ra để quan sát và nhận xét H ghép tiếng bè H phân tích tiếng bè H đọc tiếng bè H tìm VD chia bè, to bè, bè phái vv.. H phát âm- đánh vần H viết lên không trung H sinh viết dấu huyền vào bảng con H viết tiếng bè vào bảng con Tiết 2 Luyện tập a. Luyện viết * Cho học sinh lấy vở tập viết ra H tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ b.Luyện đọc * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bè, bẽ GV uốn nắn sửa sai cho c.Luyện nói * Treo tranh để H quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì? Bè đi trên cạn hay dưới nước? Vậy ai cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào? Thuyền để làm gì? Chở gì? Những người trong tranh làm gì? Tại sao người ta không dùng thuyền mà lại dùng bè? Em đọc lại tên bài này? * Củng cố dặn dò GV chỉ bảng cho H đọc lại bài Tìm dấu thanh và tiếng vừa học HD H về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương H mở vở tập viết H tô chữ trong vở tập viết H phát âm Cn ,nhóm ,đồng thanh Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài Tiết 4:Mĩ thuật: Vẽ nét thẳng I/MỤC TIÊU: vNhận biết được các loại nét thẳng. Biết cách vẽ nét thẳng vBiết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản vVẽ màu theo ý thích II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: Một số hình vẽ có nét thẳng vH: vở vẽ, bút chì, màu III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra GV kiểm tra dụng cụ học tập của H Hđộng 1 Quan sát và nhận xét * GV giới thiệu các nét thẳng nét thẳng ngang. Nét thẳng đứng ,nét thẳng nghiêng GV chỉ vào cạnh bàn, cạnh bảng để H hiểu rõ hơn nét thẳng ngang, nét thẳng đứng, nét xiên.Nét gấp khúc Hoạt động 2 Hướng dẫn H cách vẽ * GV vẽ mẫu Ta có thể dùng các nét thẳng đứng, thẳng ngang và nét xiên để vẽ được nhiều hình theo ý thích của ta Hoạt động 3 H thực hành vẽ GV yêu cầu H vẽ vào vở mĩ thuật Gợi ý để H tìm ra các cảnh mà mình thích để vẽ cho đẹp Vẽ xong tô màu theo ý thích Hoạt động 4Nhận xét đánh giá nxét bài của H, bình chọn bài vẽ đẹp Hướng dẫn H chuẩn bị cho bài tập sau - H mở đồ dùng ra để kiểm tra H quan sát và nhận xét H trả lời câu hỏi H vẽ bảng H chú ý quan sát lắng nghe H vẽ vào vở mĩ thuật cảnh mà mình thích Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009 Tiết 1-2:Tiếng việt: Bài 6: be, bé, bẻ, bẽ I/MỤC TIÊU: vH nắm vững được các âm e, b , các dấu thanh: `, ‘, ?, ~, . vBiết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng vPhân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: bảng phụ kẻ bài ôn.Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ be bé vTranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ vH: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ H viết dấu huyền, dấu ngãtrên bảng con H lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng Tiết 1 *Dạy dấu thanh *Nhận diện dấu Cho H lấy bộ chữ ra và ghép tiếng be GV gắn bảng mẫu lên bảngï Cho H nhìn bảng đánh vần tiếng be GV uốn nắn, sửa sai cho H Cho H phát âm nhiều lần tiếng be GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài ôn be bè bé bẻ bẽ bẹ Cho H đọc tiếng be và các dấu thanh để được tiếng mới => Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác nhau để chỉ sự vật khác nhau Tìm cho cô các từ tạo nên từ âm b và âm e GV giới thiệu từ :be be, bè bè, be bé GV và H cùng giải thích từ GV viết mẫu, HD cách viết H viết bảng con H đọc, lớp nhận xét H ghép tiếng be H đánh vần tiếng be H đọc CN, nhóm, ĐT H tìm từ mới: H viết bảng con : be be, bè bè, be bé Tiết 2 a.Luyện viết H tập tô các chữ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ b.Luyện đọc * Cho H đọc bài ở tiết 1 GV uốn nắn, sửa phát âm cho H GV giới thiệu tranh minh hoạ từ be bé * Treo tranh để H quan sát và thảo luận. GV hướng dẫn H quan sát Trong tranh vẽ gì? Các em đã trông thấy các quả và các đồ vật này chưa? Em thích nhất tranh nào? Hãy viết các dấu thanh phù hợp với bức tranh? *Củng cố -dặn dò: GV chỉ bảng cho H đọc lại bài HD H về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương H mở vở tập viết H tô chữ trong vở tập viết H phát âm Cn,nhóm ,đồng thanh Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài Tiết 3:Tn-Xh: Bài: Chúng ta đang lớn I/MỤC TIÊU: vBiết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao và cân nặng cùng với sự hiểu biết vBiết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp vHiểu được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV : Các hình trong sgk phóng to vH: Sách tự nhiên xã hội , vở bài tập tự nhiên xã hội III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của H Kiểm tra bài cũ Cơ thể của chúng ta gồm mấy phần? Là những phần nào? Để cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì? GV nhận xét, cho điểm Khởi động Cho H chơi trò chơi “ Vật tay” Hoạt động 1Quan sát tranh Bước 1:Thực hiẹân hoạt động GV cho H quan sát tranh ở sgk yêu cầu H quan sát hoạt động của em bé trong từng hình và hoạt động của hai bạn nhỏ. Hoạt động của hai anh em ở hình dưới Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động GV treo tranh H trả lời câu hỏi Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động như biết lẫy, biết bò, biết đi . Về sự hiểu biết như biết nói, biết đọc, biết học. Các em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn Tìm thành ngữ nói về sự lớn lên của em bé theo tháng năm? ( ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò, chín tháng lò dò biết đi Hoạt động 2Thực hành đo GV chia H thành các nhóm. Mỗi nhóm 4 em và hướng dẫn các em cách đo H chia nhóm thực hành Bước 2 : kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: sự lớn lên của các em không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, Học sinh trả lời câu hỏi, lớp nhận xét Học sinh chơi theo cặp H làm việc theo cặp H trả lời câu hỏi Lớp theo dõi nhận xét và bổ sung - Học sinh làm việc theo nhóm 4 em , thực hiện theo yêu cầu của giáo viên tập thể dục làm gì? Cho H trình bày ý kiến của mình Củng cố dặn dò - GV tổng kết giờ học Khuyến khích nhắc nhở H giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ Hướng dẫn làm bài tập ở nhà Học sinh thảo luận và nêu ý kiến của mình về những việc cần làm và việc cần tránh để có sức khoẻ tốt Tiết 4:Thủ công Bài: Xe,ù dán hình chữ nhật, tam giác I/MỤC TIÊU vH biết cách xé, dán hình tam giác vH xé dán được hình tam giác theo hướng dẫn vBiết dọn vệ sinh sau khi làm xong II/ĐỒ DÙNG vGV : giấy màu, bài xé mẫu vH : Giấy màu, hồ dán, bút, thước III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của H Hoạt động 1Quan sát và nhận xét *GV giới thiệu hình tam giác -Gợi ý H: Chiếc khăn quàng đỏ *GV giới thiệu hìnhchữ nhật -Gợi ý H:quyển vở,.. Hoạt động 2:GV hướng dẫn mẫu a/ Vẽ hình tam giác: -Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật có chiều dài 8 ô, chiều rộng 6 ô -Đếm từ trái qua phải 4 ô, đánh dấu để làm đỉnh hình tam giác -Từ điểm đánh dấu, dùng bút chì vẽ nối với 2 điểm dưới của hình chữ nhật, ta có hình tam giác b/ Xé hình tam giáct: Làm thao tác xé từng cạnh vừa nói cách xé -Cho H quan sát hình tam giác đã hoàn chỉnh *H/d vẽ và xé,dán hình chữ nhật Hoạt động 3: Hướng dẫn H thực hành a/ Vẽ hình b/ Xé hình c/ Dán vào vở thủ công -Đặt vào vở cho cân đối và đánh dấu ( cách lề dưới 2 ô, lề đỏ 2 ô ) -Bôi ít hồ dán vào sau hình tam giác , lấy ngón tay trỏ di đều -Dán vào chỗ đã đánh dấu d/ Cho H trưng bày sản phẩm Củng cố, dặn dò:-Chấm bài, tuyên dương -HD H chuẩn bị giấy màu, hồ dán H quan sát - Phát hiện xung quanh mình xem có đồ vật nào có dạng hình tam giác -Quan sát Thực hành làm theo hướng dẫn của Gv Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 Tiết 1-2:Tiếng việt: Bài 7: Ê – V I/MỤC TIÊU: vH đọc và viết được âm ê, âm v, bê, ve vH đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng vPhát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé vNhận ra được chữ :v, ê có trong các từ của một văn bản bất kì II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: Tranh minh hoạ các từ khoá bê, ve Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Bé vẽ bê Tranh minh hoạ phần luyện nói Sưu tầm các sách báo có chữ mới học vH: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ 1 H lên đọc từ ứng dụng: be bé 1 H đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Tiết 1 Dạy chữ ghi âm ê Chữ ê giống chữ gì ta đã học? Chữ ê khác chữ e ở chỗ nào? - Cho H phát âm chữ ê Ghép chữ và đọc tiếng - Cho H dùng bộ chữ ghép chữ “bê” - Ai phân tích cho cô tiếng “bê ”nào? GV phát âm mẫu : bờ – ê – bê Cho H đánh vần tiếng bê GV uốn nắn, sửa sai cho H Tìm tiếng có âm ê vừa học? * Chữ v Quy trình tương tự như chữ ê Đọc tiếng ứng dụng GVviết các tiếng :bê, bề, bế, ve, vè, vẽ lên bảng 2 H đọc,lớp đọc theo nhóm,cá nhân GV kết hợp giải nghĩa từ và phân tích GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm HD H viết chữ ê trên bảng con * Cho H viết chữ ê, bê vào bảng con GV viết mẫu, HD cách viết GV uốn nắn, sửa sai cho H Tiết 2 a. Luyện viết * Cho học sinh lấy vở tập viết ra H viết chữ ê, v, vê, bê trong vở H dưới lớp viết bảng con H đọc, lớp nhận xét H đọc cá nhân, nhóm, ĐT H ghép tiếng bê H phân tích tiếng bê H phát âm tiếng bê H phát âm- đánh vần H tìm tiếng mới H đọc cá nhân, nhóm, ĐT H viết lên không trung H viết bảng con H mở vở tập viết H viết bài trong vở tập viết Chú ý quy trình viết chữ b.Luyện đọc * GV cho H đọc lại bài trên bảng GV uốn nắn sửa sai cho Cho H đọc bài trong sgk Gthiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Cho 1 H đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho H c.Luyện nói * Treo tranh để H quan sát và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn? Tại sao? Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào? Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? Củng cố dặn dò GV chỉ bảng cho H đọc lại bài HD H về nhà tìm và học bài Nhận xét tiết học – Tuyên dương H phát âm Cn,nhóm, đồng thanh H đọc cá nhân Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung Học sinh đọc lại bài Tiết 3:Hát nhạc; Quê hương tươi đẹp (Gv chuyên biệt dạy ) ------------------------------------------------- Tiết 4:Toán; Bài: Luyện tập I/MỤC TIÊU: vCủng cốâ về nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử ( 1, 2, 3) vCủng cố về đọc, đếm, viết các số 1, 2, 3 II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC vGV: bảng phụ vH :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * GV hdẫn H làm bài tập trong sgk Bài 1 GV yêu cầu H quan sát hình vẽ ở bài tập 1 trong sgk. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô trống phía dưới hình H làm bài và sửa bài Bài 2 Cho 1 H nêu yêu cầu của bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống Cả lớp làm bài Cho H sửa bài 2 GV cho H đọc từng dãy số sau đó đọc cả 2 dãy số để củng cố và nắm chắc thuật ngữ “ đếm xuôi, đếm ngược” Bài 3 H nêu yêu cầu bài 3 cho H thi đua theo nhóm, theo tổ GV nêu cách chơi và luật chơi GV giải thích và làm mẫu Bài 4 H nêu yêu cầu bài 4 H viết số theo thứ tự mà bài yêu cầu GV uốn nắn Hyếu Hoạt động 3 Củng cố- Dặn do` Cho H chơi trò chơi : “ Ai là người thông minh nhất” GV tuyên dương người thắng cuộc HD H làm bài và tập ở nhà H làm BT 1 Cả lớp theo dõi và sửa bài H làm bài 2 làm theo nhóm H đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược từ 3 đến 1 H lắng nghe cách chơi HS chơi trò chơi Lớp theo dõi, nhận xét H viết các số 1, 2, 3 vào vở bài tập toán Hs thực hành chơi trò chơi Tiết 5:Thể dục: Đh-đn - Trò chơi I.MỤC TIÊU vÔn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu H biết thêm một số con vật có hại. Biết tham gia vào trò chơi vLàm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN Dọn vệ sinh trường, nơi tập.Tranh các con vật có hại III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung Định lượng Phương pháp Phần mở đầu Tập hợp lớp thành 2 đến 4 hàng dọc GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu Đứng vỗ tay và hát Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1=> 2 phút phút 1 phút 1 phút x x x x x x x x x x x x x x x x Phần cơ bản Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - GV hô khẩu lệnh “ Nhìn trước thẳng” GV nhắc H dóng hàng, bạn sau thẳng bạn trước ( sau gáy ) không lệch, tay đặt lên vai bạn ( tổ nọ cách tổ kia một khuỷu tay, người nọ cách người kia một cánh tay ) - Sau khi hướng dẫn xong, GV cho H giải tán sau đó tập hợp lại Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” Cách chơi tương tự như tiết 1 Các con vật phá hại mùa màng như :chuột, châu chấu, sên, sâu vv 10 – 12 phút vài lần 8 đến 10 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Phần kết thúc Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát GV cùng HS hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học Giao bài tập về nhà 1 phút 1 => 2 phút 1 phút 1 phút X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Tiết 1:Tập viết: Bài: Tô các nét cơ bản I/Mục tiêu : v Học sinh biết được các nét cơ bản : nét ngang, nét thẳng,xiên trái, xiên phải, móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới.
Tài liệu đính kèm: