Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I/- Mục tiêu :

- Nêu được các biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

- HS khá giỏi hiều thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết nhắc nhở bạn bè phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.

*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, động não.

II/- Tài liệu và phương tiện :

- Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.

- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III/- Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
’
10’
10’
21’
1’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11	
- HS lấy que tính : 1 bó chục và 1 que tính rời.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Mười que tính và 1 que tính rời là mười một que tính
- GV ghi : 11 ( Đọc là mười một ).
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
* Hoạt động 2 : Giới thiệu số 12
- HS lấy que tính : 1 bó chục và 2 que tính rời. + Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Mười que tính và 2 que tính rời là mười hai que tính
- GV ghi : 12 ( Đọc là mười hai ).
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Số 12 gồm có 2 chữ số là số 1 và số 2 viết liền nhau 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
* Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống.
Bài 2 : Vẽ thêm một chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị .
Nếu hai đơn vị ta vẽ mấy chấm tròn . HS trả lời và điền vào .
Bài 3 :Dùng bút chì màu tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông.
Bài 4 :Điền đầy đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số.
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy bó chục que tính và 1 que tính rời.
- HS nhắc lại nhiều lần.
- HS đọc cá nhân.
- HS lấy bó chục que tính và 2 que tính rời.
- HS nhắc lại nhiều lần.
- Cá nhân đọc nhiều lần.
- HS đếm và điền số sao vào bên dưới.
- HS đếm và vẽ thêm cho đủ.
- HS làm bài 3.
- Điền số vào ô trống rồi sửa bài.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Thủ công
Tiết 19: GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
 Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Giúp hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ gấp cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II/- Chuẩn bị :
- Hình mẫu : mũ ca lô có kích thước lớn.
- Giấy thủ công, vở thủ công, hồ.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
5’
10’
20’
* Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Cho xem mũ ca lô
- Đặt câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô
* Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu
- Hướng dẫn thao tác gấp. Hs quan sát từng bước gấp.
Tạo tờ giấy hình vuông
Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật
Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông.
- Đặt tờ giấy hình vuông trước mặt (mặt màu úp xuống)
- Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo ở hình2 
- Gấp đôi hình 3 lấy đường dấu giữa sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy cách duề với cạnh trên.
- Gấp 1 lớp giấy của phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp.
- Lật hình 8 ra mặt sau làm tương tự.
* Hoạt động 3: Hs tập gấp mũ calô trên giấy vở hs.
- HS nêu đặc điểm và công dụng của mũ calô.
- HS quan sát
- HS quan sát thao tác gấp
- GV theo dõi hướng dẫn học sinh gấp từng bước.
 Học vần
Bài 78 : UC – ƯC
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc được : uc, ưc, máy xúc, lực sĩ. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uc, ưc, máy xúc, lực sĩ.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : ai thức dậy sớm nhất.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần uc
- GV ghi vần uc, phát âm uc.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần uc?
- So sánh vần uc và ac?
- Cài vần uc.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần uc.
- Để có tiếng xúc thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng xúc.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> máy xúc.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ưc (tương tự vần uc)
So sánh ưc - uc
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng uc, máy xúc, ưc, lực sĩ.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa u và c, ư và c, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
uc, ưc, máy xúc, lực sĩ.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Trong tranh bác nông dân đang làm gì ?
+ Con gà đang làm gì ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời như thế nào ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? 
+ Con có thích buổi sớm không ? Tại sao ? Con thường dậy lúc mấy giờ ? 
+ Nhà con ai dậy sớm nhất ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối u và c; ư và c, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 74: MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Nhận biết được mỗi số 13 (14, 15) gồm 1 chục và 3(4,5) đơn vị. Đọc viết được các số đó.
- Làm được các bài 1,2,3.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và que tính rời.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
23’
2’
1/Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13	
- HS lấy que tính : 1 bó chục và 3 que tính rời.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Mười que tính và 3 que tính là mười ba que tính
- GV ghi : 13 ( Đọc là mười ba ).
- Số 113 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Số 13 gồm có 2 chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
+ Giới thiệu số 14, 15
- Tương tự số 13.
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Viết số thứ tự vào ô trống.
Bài 2 : Điền số
Bài 3 : Viết ( theo mẫu )
Bài 4 : Điền các số thích hợp vào ô trống.
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy bó chục que tính và 3 que tính rời.
- HS nhắc lại nhiều lần.
- HS đọc cá nhân.
- HS viết số theo thứ tự
- HS đếm số ngôi sao và viết vào ô trống.
- HS viết : 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS làm bài 4. Đổi vở sửa bài.
SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG
Bài 3: SÚC MIỆNG VỚI FLUOR
Thời gian 25 phút
I . Mục tiêu :
Giúp HS hiểu rõ ích lợi của fluor nói chung và súc miệng với fluor nói riêng trong việc phòng ngừa bệnh sâu răng.
II . Đồ dùng dạy học:
Tranh về nguyện nhân sâu răng
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
10’
10’
2’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Nguyên nhân sâu răng.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV giải thích sơ qua về nguyện nhân bệnh sâu răng.
- GV chỉ tranh vẽ tác dụng của fluor và nêu lợi ích của fluor trong việc phòng ngừa bệnh sâu răng.
GV chỉ vào hình một lớp học đang súc miệng với fluor và hướng dẫn học sinh cách súc miệng.
* Hoạt động 2 : Kiểm tra bài giảng
+ Em súc miệng với fluor để làm gì ?
+ Khi súc miệng với fluor, các em phải ngậm trong thời gian bao lâu ? Tại sao ?
+ Sau khi sức miệng với fluor, các em có nên ăn hay uống sau khi súc miệng không? Tại sau ?
4. Củng cố - Dặn dò : 
+ Ghi nhớ :
- Súc miệng với fluor giúp em phòng...
- Hàng tuần em nên súc miệng...
Nhận xét tiết học.
HS tham gia vào việc quan sát hàm răngcủa các bạn
HS nêu ra súc miệng khi nào, ngậm trong thời gian là bao nhiêu.
HS chú ý lắng nghe
- Nhắc nhiều lần
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Toán
Tiết 75: MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Nhận biết mỗi số (16,17,18,19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Đọc, viết được các số đó; Điền được các số 11,212,13,14,15,16,17 18,19 trên tia số.
- Làm được các bài 1,2,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Bó chục que tính và que tính rời.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
10’
10’
21’
1’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16	
- HS lấy que tính : 1 bó chục và 6 que tính rời. + Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Mười que tính và 6 que tính là mười sáu que tính
- GV ghi : 16 ( Đọc là mười sáu ).
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 16 gồm có 2 chữ số là số 1, số 6 ở bên phải 1. - Chữ số 1 chỉ chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
* Hoạt động 2 : Giới thiệu số 17, 18, 19
- Tương tự số 16.
* Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Viết 
Bài 2 : Điền số
Bài 3 : Viết 
Bài 4 : Điền số 
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS lấy bó chục que tính và 6 que tính rời.
- HS nhắc lại nhiều lần.
- HS đọc cá nhân.
- HS viết số 
- HS đếm số hình và viết vào ô trống.
- HS làm bài 3 và sửa bài
- HS làm bài 4 và sửa bài.
Tự nhiên - Xã hội
Tiêt 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)
(VSMT: GIỮ VỆ SINH LÀNG XÃ, PHỐ PHƯỜNG)
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu : Giúp học sinh biết : 
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
- HS khá, giỏi nêu được một số điểm khác và giống nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
@ KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
@ PP: Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh, các hình trong SGK.
III/- Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
2’
1/- Kiểm tra bài cũ:
2/- Bài mới :
* Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm đôi với SGK
+ HS chỉ vào bức tranh trong SGK nói những gì nhìn thấy trong tranh.
- Bức tranh ở trang 40 và 41 vẽ về cuộc sống ở đâu ? tại sao em biết ?
- Bức tranh ở trang 38 và 39 vẽ về cuộc sống ở đâu ? tại sao em biết ?
@:KNS: Hợp tác trong công việc, So sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn
@:PP:Thảo luận nhóm. Hỏi đáp trước lớp.
+ Kết luận : Bức tranh bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành thị.
(VSMT: học sinh quan sát trong bộ tranh VSMT số 5: Người dân và học sinh ở thành thị đang làm gì để làm cho phố, phường sạch, đẹp)
* Hoạt động 2: Triển lãm tranh.
- GV chia lớp làm nhóm 4 em.
- Học sinh dán những tranh đã sưu tầm được về các nghề truyền thống của nhân dân địa phương.
- Nói trong nhóm tên các nghê, nơi làm việc.
- Tổ chức cho học sinh giới thiệu trên lớp.
- Các tổ đi tham quan.
@:KNS: Hợp tác trong công việc.
@ PP: Hỏi đáp trước lớp.
3/- Củng cố – Dặn dò : 
- GV củng cố tiết học, dặn dò HS về nhà.
- Mỗi HS lần lượt chỉ vào bức hình trong tranh và nói lên những gì em thấy.
- HS nhắc câu hỏi và trả lời.
- Bức tranh của em vẽ về nghề gì?
- Người làm nghề đánh cá còn gọi là gì?
 Học vần
Bài 79 : ÔC – UÔC
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - yêu cầu :
- Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuôc.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần ôc
- GV ghi vần ôc, phát âm ôc.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ôc?
- So sánh vần ôc và ac?
- Cài vần ôc.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ôc.
- Để có tiếng mộc thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng mộc.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> thợ mộc.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần uôc(tương tự vần ôc)
So sánh uôc - ôc
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ô và c, uô và c, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì ?
+ Bạn trai trong tranh đang làm gì ? 
+ Thái độ của bạn ra sao ? 
+ Con đã tiêm chủng uống thuốc ngừa lần nào chưa ? 
+ Khi nào ta phải uống thuốc ? 
+ Uống thuốc và tiêm chủng để làm gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ô và c; uô và c, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
 Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 80 : IÊC – ƯƠC
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. 	
- Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.	
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần iêc
- GV ghi vần iêc , phát âm iêc.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần iêc?
- So sánh vần iêc và iêt?
- Cài vần iêc.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần iêc
- Để có tiếng xiếc thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng xiếc.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> xem xiếc.
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ươc(tương tự vần iêc)
So sánh ươc - iêc
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng iêc, xem xiếc, ươc, rước đèn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa iê và c, ươ và c, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Con hãy chỉ đâu vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc ? 
+ Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? 
+ Con đã đi xem xiếc máu rối vào những dịp nào ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối iê và c; ươ và c, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thể dục
Bài 19 : BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
Thời gian: 30 phút 
I/- Mục tiêu :
- Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “ nhảy ô tiếp sức”
II/- Chuẩn bị : 
- Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. 
III/- Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung 
Hỗ trợ học sinh yếu
5’
20’
5’
* Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS vỗ tay và hát tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu.
 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi Diệt các con vật có hại. 
* Phần cơ bản :
- Động tác vươn thở.
+ GV nêu tên dộng tác, GV làm mẫu một lần, chỉ trên hình và giải thích cho học sinh tập bắt trước.( 2 lần)
+ Học sinh tập tốt lên làm mẫu.
+ Tổ chức cho HS tập thêm lần nữa.
- Động tác tay( như trên)
- Ôn 2 động tác vươn thở, tay.( 1- 2 lần, 2x4 nhịp)
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
Gv nêu tên trò chơi, cách chơi.
+ Lần 1: chơi thử.
+ Lần 2: chơi chính thức.
* Phần kết thúc :
- Đi theo nhịp theo hàng dọc hoặc đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Trò chơi hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà.
- Học sinh nhắc một số tên các con vật có hại.
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
- GV hô chậm, theo dõi chỉnh sửa khi tập
Mĩ thuật
Tiết 19: VẼ GÀ 
Thời gian 35 phút.
I./ Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dạng chung, đặc điểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà.
- Biết cách vẽ con gà.
- Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích.
- HS khá, giỏi vẽ được hình dáng một vài con gà và tô màu theo ý thích.
II./ Đồ dùng dạy học. 
- Tranh minh họa các bước bài vẽ.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
2’
5’
5’
22’
1’
1/- Bài cũ : 
- GV đánh giá bài chưa đạt
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
2/- Bài mới :
* Hoạt động 1 : giới thiệu tranh , ảnh con gà. 
- GV treo tranh ảnh các loại gà và mô tả hình dáng và các bộ phận của chúng:
+ Con gà trống:
- Màu lông rực rỡ. Mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khỏe. Chận to. cao, Mắt tròn, mỏ vàng, Dáng đi oai vệ.
+ Con gà mái:
- Mào nhỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn.
* Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ gà. 
- GV hướng dẫn hs vẽ
+ HS xem hình vẽ trong vở tập vẽ. 
+ Vẽ con gà như thế nào? 
+ GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính của con gà.
+ Vẽ các nét chi tiết và vẽ màu theo ý thích. 
- GV cho hs quan sát tranh sáng tạo 
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Học sinh xem hình H2
- GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình 
- Có thể vẽ them những hình ảnh khác và vẽ màu theo ý thích.
3./ Củng cố - dặn dò:
- GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn hs nhận xét
- Hôm nay em học vẽ gì? 
- Quan sát mô tả lại con gà.
- Hs nhắc lại cách vẽ 
- Hs thực hiện vẽ vào vở. GV quan sát giúp đỡ học sinh hoàn thành. Chỉ yêu cầu vẽ được hình con gà và đủ bộ phận.
- Hs được tham gia nhận xét 
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
 Tập viết
Bài :TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ,
Thời gian: 40 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh viết đúng các chữ : “tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 2.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở Tập viết.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 
- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Nêu những con chữ cao 2 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 3 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 5 dòng li ?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* Hoạt động 2 : Luyện viết vở
- Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Hướng dẫn cách viết :
- Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo 
viên .
- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
- Chấm nhận xét : Phần viết vở .
4. Củng cố - Dặn dò : 
- GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.
- Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: u,ô,a,o,ă,â,c,; Con chữ cao 3 ô li : t ; Con chữ cao 5 ô li : l, h , g, y,..
- Học sinh quan sát giáo viên viết. 
- Học sinh viết vở mỗi hàng một từ.
Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
 Tập viết
Bài : CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC,
Thời gian: 40 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh viết đúng các chữ : “con ốc, đôi guốc, cá diếc,” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 2.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 2.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, vở Tập viết.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : 
- Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: con ốc, đôi guốc, cá diếc,”
- Nêu những con chữ cao 2 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 4 dòng li ?
- Nêu những con chữ cao 5 dòng li ?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu 
- Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu?
* Hoạt động 2 : Luyện viết vở
- Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : con ốc, đôi guốc, cá diếc,”
- Hướng dẫn cách viết :
- Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo 
viên .
- Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh .
- Chấm nhận xét : Phần viết vở .
4. Củng cố - Dặn dò : 
- GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học.
- Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: c,o,n,; Con chữ cao 4 ô li: d, đ; Con chữ cao 5 ô li : g,..
- Học sinh quan sát giáo viên viết. 
- Học sinh viết vở mỗi hàng một từ.
Lưu ý : N

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 19.doc