Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 (tiết 6)

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

#. Đ/v HS giỏi :

- Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

@.GDKNS :

 + KN giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

 

doc 26 trang Người đăng haroro Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ãn độ cao, cách nối nét, khoảng cách)
+ Các dòng còn lại (tt)
- Chấm bài, nhận xét
Thư giãn
4. Luyện nói
-Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ?
+Mời H lên bảng chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
+Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?
+Kể tên một số ngọn núi em biết?
+Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?
+Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
5.Củng cố, dặn dò
-Đọc SGK trang chẳn, lẻ
-Chỉ tiếng có vần op – ap 
-Thi đua viết vần op – ap
-2HS đọc + phân tích tiếng 
-2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng
- Cả lớp viết bc
- 3H đọc trơn op – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần op
- Thêm vào trước âm h... (HS G)
+ Cả lớp cài tiếng họp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : họp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ họp nhóm
+ Đọc trơn họp nhóm : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần op – họp ( b/c)
- 3H đọc trơn ap – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Giống : Cả 2 vần có âm cuối là p
+ Khác : vần op bắt đầu bằng o, vần ap bắt đầu bằng a
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần ap
- Thêm vào trước âm s và dấu. (HS G)
 + Cả lớp cài tiếng sạp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : sạp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ múa sạp
+ Đọc trơn múa sạp : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần ap – sạp ( b/c)
- CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
- Vần op và ap
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- ĐT theo dãy – cả lớp
- Quan sát và trả lời : 
+ 1HS G đọc
+ HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần op và ap
- 1HS Y phân tích 
- 2HS K đọc.
- Đọc nhóm – ĐT cả lớp
- Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất)
- 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp
- Có 4 dòng.
+ Vần op
+ Vần ap
+ Từ : họp nhóm
+ Từ : múa sạp
+ 1HS Y phân tích – Viết bc
-Thảo luận : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
+Là nơi cao nhất
+Thảo luận, cá nhân trình bày
+Ở vị trí cao nhất
+Cùng nằm vị trí cao nhất
-Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- 2H S đọc
- HS Y chỉ 
- 4HS tham gia
Toán
MƯỜI MỘT . MƯỜI HAI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục (2) đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 
Que tính , bút màu. 
Tờ bìa ghi sẵn đầu bài của bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ :
T nhận xét kết quả HKI
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học các số có 2 chữ số
2.Giới thiệu số 11
-Tay phải cầm 1 chục que tính, tay trái cầm 1 que , hỏi : Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
-Ghi : 11, số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 
-Giới thiệu cách viết 11 : Gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau .
3.Giới thiệu số 12 
-Tay trái cầm 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính, hỏi : Mười que tính thêm 2 que tính là mấy que tính?
-Ghi : 12
-Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
-Giới thiệu cách viết số 12 : Số 12 có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước chữ số 2 đứng sau
Nghỉ giữa tiết
4.Hướng dẫn thực hành
Bài 1 :Điền số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn các em đếm số ngôi sao có trong hình
-Chữa bài
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
-YC HS vẽ thêm chấm tròn.
-Chữa bài
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông
-YC tô màu vào hình.
5.Củng cố 
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
1H 
- 1 que tính (HS TB -Y)
-HS lặp lại ( G-K-TB-Y)
-HS đọc : Mười 11 ( G-K-TB-Y)
-12 que tính (HS TB –Y)
-Đọc : Mười hai (G-K-TB-Y)
-HS lặp lại ( G-K-TB-Y)
-HS đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống.
-3HS lên bảng điền số.
-HS thực hành SGK.
-3HS lên bảng vẽ thêm chấm tròn.
-Tô màu vào SGK.
-1HS
-1HS
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 4 tháng 1 năm 2012
Học vần
Bài 86: ôp – ơp 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc :
+ Vần – từ : ăp – cải bắp ; âp – cá mập.
+ Câu ứng dụng 
-Viết bc 3 từ :
Nhận xét
II.Bài mới
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là p : ôp – ơp 
1. Dạy vần 
a/ Vần : ôp
+ GV cài vần ôp – đọc trơn ôp
+ Viết bảng lớp : ôp
+ YCHS phân tích vần ôp (Vần ôp được tạo nên từ những âm nào?)
+ GV đánh vần mẫu : ô – p – ôp 
+ Đọc trơn vần ôp
+YC cài bảng cài.
- Muốn có tiếng hộp thêm vào trước âm gì? Dấu gì ?
+ GV cài thêm h và dấu.
+ YCHS cài tiếng 
+ Tiếng em vừa cài là tiếng gì ?
+ GV ghi BL : hộp
+ YCHS đọc trơn : hộp
- GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : hộp sữa
+ Giảng từ.
+ Gọi HS đọc : hộp sữa
- Đọc lại cả cột : ôp – hộp – hộp sữa
* Luyện viết : ôp – hộp 
Thư giãn
b/ Vần : ơp
+ GV cài vần ơp – đọc trơn ơp
+ Viết bảng lớp : ơp
+ YCHS phân tích vần ơp (Vần ơp được tạo nên từ những âm nào?)
+ So sánh : vần ôp và ơp giống & khác nhau ở điểm nào ?
+ GV đánh vần mẫu : ơ – p – ơp 
+ Đọc trơn vần ơp
+YC cài bảng cài.
- Muốn có tiếng lớp thêm vào trước âm gì? Dấu gì ?
+ GV cài thêm l vào trước vần và dấu
+ YCHS cài tiếng 
+ Tiếng em vừa cài là tiếng gì ?
+ GV ghi BL : lớp
+ YCHS đọc trơn : lớp
- GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : lớp học
+ Giảng từ.
+ Gọi HS đọc : lớp học
- Đọc lại cả cột : ơp – lớp – lớp học 
* Luyện viết : ơp – lớp 
2.Dạy từ ứng dụng
- GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp 
- HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới.
- HD đọc trơn từ 
- Giảng từ :
3.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
- Ở tiết 1 các em học vần gì ?
2.Luyện đọc
a/ YC mở SGK.
- YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1
- YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2
- YC đọc 4 từ ứng dụng 
- YC đọc hết trang bên trái
- YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL
b/HD đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
- Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- YC quan sát tìm tiếng có vần ôp và ơp
- YC đánh vần tiếng vừa tìm
- YC phân tích tiếng.
- Mỗi bạn đọc 1 câu.
- Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc
- YC đọc lại cả 2 trang
3.Luyện viết
-Bài viết hôm nay có mấy dòng ?
+ Dòng thứ I là gì ?
+ Dòng thứ II là gì ?
+ Dòng III là gì ?
+ Dòng IV là gì ?
-Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng :
+ Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách)
+ Các dòng còn lại (tt)
- Chấm bài, nhận xét
Thư giãn
4. Luyện nói
-Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì ?
lớp em có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bạn nam , bao nhiêu bạn nữ?
-T: Trong lớp các em có thân thiết với bạn không?
-T: Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
-T: Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao?
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
5.Củng cố, dặn dò
-Đọc SGK trang chẳn, lẻ
-Chỉ tiếng có vần op – ap 
-Thi đua viết vần op – ap
-2HS đọc + phân tích tiếng 
-2HS đọc + Tìm và phân tích tiếng
- Cả lớp viết bc
- 3H đọc trơn ôp – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần ôp
- Thêm vào trước âm h... (HS G)
+ Cả lớp cài tiếng hộp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : hộp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ hộp sữa
+ Đọc trơn hộp sữa : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần ôp – hộp ( b/c)
- 3H đọc trơn ơp – đồng thanh
+ HS Y phân tích
+ Giống : Cả 2 vần có âm cuối là p
+ Khác : vần ôp bắt đầu bằng ô, vần ơp bắt đầu bằng ơ
+ Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+ Cài bảng vần ơp
- Thêm vào trước âm l và dấu. (HS G)
 + Cả lớp cài tiếng lớp (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt)
+ HS nêu tiếng : lớp
+ Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
+1HS trả lời: tranh vẽ lớp học
+ Đọc trơn lớp học : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
-Vài HS đọc lại 
- Viết vần ơp – lớp ( b/c)
- CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y)
- Vần op và ap
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y)
- 3HS đọc
- 1HS đọc
- ĐT theo dãy – cả lớp
- Quan sát và trả lời : 
+ 1HS G đọc
+ HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ôp và ơp
- 1HS Y phân tích 
- 2HS K đọc.
- Đọc nhóm – ĐT cả lớp
- Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất)
- 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp
- Có 4 dòng.
+ Vần ôp
+ Vần ơp
+ Từ : hộp sữa
+ Từ : lớp học
+ 1HS Y phân tích – Viết bc
-Thảo luận : Các bạn học cùng lớp 
- 2H S đọc
- HS Y chỉ 
- 4HS tham gia
Toán
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5) ; biết đọc, viết các số đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 
GV :Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, thanh thẻ
HS : Que tính, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
- YC viết số 11, 12
+Số 11 (12) gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Gọi H đọc số từ 0 đến 12
II. Bài mới 
1.Giới thiệu bài : Tiết học trước, chúng ta đã học về số 10, 11, 12, tiết học hôm nay ta tìm hiểu về những số mới qua bài : “Mười ba, mười bốn, mười lăm”
2.Giới thiệu các số 13
- Yêu cầu H lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời, hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Ghi : 13
- Số 13 gồm 1chục và 3 đơn vị. 
- Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải .
2. Hoạt động 2 :Giới thiệu số 14, 15 
Tiến hành tương tự số 13
 Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Viết số 
a/YC đọc trước rồi viết số ở phía dưới sau
b/Hỏi :
+Có mấy ô vuông ?
+Có sẵn những số nào ?
+Gọi HS đọc số từ 10 đến 15.
-YC làm bài SGK
-Chữa bài
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
-YC đếm số ngôi sao có trong hình và ghi số thích hợp vào ô trống.
-Chữa bài
Bài 3 :Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu)
-YC đếm và nối tranh với số thích hợp.
-Chữa bài
3.Củng cố 
- Cho H viết cách đọc số và viết số từ 10 đến 15
2HS viết số và nêu
1 H 
-Thực hiện, trả lời : 13 que tính (HSK)
-Đọc : Mười ba (G-K-TB-Y)
- 3 H nhắc lại (G-K-TB-Y)
- H thực hiện như số 13
-HS G đọc YC bài toán
-HS làm bài SGK
-6HS lên bảng viết số
+Có 6 ô vuông (HS TB-Y)
+Có sẵn số 10 và 15 (HS TB)
+HS K đọc
-2HS lên bảng viết số vào ô trống.
-Làm bài SGK.
-3HS nêu kết quả.
-Làm bài SGK.
-3HS lên bảng nối tranh với số thích hợp.
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
BUỔI CHIỀU
Thể dục
BÀI THỂ DỤC : TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
A. MỤC TIÊU
 	- Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
	- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi
C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường : 40 – 50m
- Đi thường thep vòng tròn và hít thở sâu : 1 phút
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” : 1-2 phút
2. Phần cơ bản
- Học ĐT vươn thở và tay : 2 – 3 lần, 2 x 4 nhịp
+ Làm mẫu, giải thích động tác
+ HS thực hiện
- Ôn 2 động tác trên.
-Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp và hát : 2 – 3 phút
- GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút
3 hàng dọc
Vòng tròn
3 hàng dọc
3 hàng dọc
Thứ năm, ngày 5 tháng 1 năm 2012
Học vần
Bài 87: ep - êp
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-YC HS đọc vần và từ rồiphân tích tiếng.
-YC đọc câu ứng dụng và tìm tiếng.
-Viết BC 
II.Bài mới
Hôm nay các em học 2 vần ep – êp (ghi bảng)
1.Dạy vần ep
+ Đọc trơn mẫu vần ep
+ Phân tích vần ep
+ T đánh vần mẫu : e – p – ep 
+ Cài vần ep
+ Đọc trơn vần ep
+ Muốn có tiếng chép, thêm vào âm gì, dấu gì ?
+ Đánh vần mẫu : ch – ép – chép – sắc – chép 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng chép
+ Cài tiếng chép
+ Đọc trơn tiếng chép
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ cá chép)
+ GV đọc trơn : cá chép
2.Dạy vần êp
- Chỉ vào vần ep và hỏi: Nếu thay âm ê bằng âm ê ta được vần gì?
- Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êp (ghi tựa bài)
+ Đọc trơn mẫu vần êp
+ Phân tích vần êp
+ Đánh vần mẫu : ê – p – êp 
+ Cài vần êp
+ Đọc trơn vần êp
+ So sánh : vần ep và vần êp có gì giống nhau? Có gì khác nhau ?
+ Muốn có tiếng xếp, thêm vào âm gì, dấu gì ?
+ Đánh vần mẫu : x – ếp – xếp – sắc – xếp 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng xếp
+ Cài tiếng xếp
+ Đọc trơn tiếng xếp
+ Tháo chữ.
- Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ đèn xếp)
+ GV đọc trơn : đèn xếp
3.Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu 4 từ ứng dụng 
- HD đọc 4 từ trên
4.Luyện viết
5.Củng cố : YC HS đọc lại cả 2 vần
 TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài 2 tiết trước
2.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng, SGK / 10
-Đọc câu ứng dụng
-Gắn câu ứng dụng
-Tìm từ có tiếng có vần mới học ( gạch chân tiếng H tìm)
-Chỉ từ khó 
-Gọi H đọc từng cụm từ, từng câu
-Gọi H đọc cả câu ứng dụng
-Chỉnh sửa phát âm cho H
3.Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Viết mẫu, nói lại cách viết
- Chấm 1 số vở
4.Hoạt động 3: Luyện nói
-Các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-Khi xếp hàng vào lớp, ta phải xếp hàng như thế nào?
-Phải chú ý những gì?
-Cho biết lợi ích của việc xếp hàng ra vào lớp?
-Ngoài việc xếp hàng ra vào lớp, còn phải xếp hàng khi nào nữa?
-Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình?
5.Củng cố , dặn dò
- Đọc S /11
-Trò chơi đọc nhanh
Đọc và phân tích tiếng
1H đọc câu và tìm tiếng.
 3 tổ viết BC
- 3H đọc trơn ep
+ Vần ep có âm ê đứng trước âm p đứng sau
+ e – p – ep (c/n, tổ, đt)
+ Cài vần ep
+ Đọc trơn ep
+ Thêm vào phía trước âm ch, dấu sắc trên âm e
+ Đánh vần : ch – ép – chép – sắc – chép (c/n, đ/t )
+ Tiếng chép có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu sắc trên âm e
+ Cài tiếng chép
+ Đọc trơn chép (c/n, đ/t )
+ Tranh vẽ cá chép
+ Đọc trơn: cá chép (c/n, đ/t )
- Quan sát và trả lời: Ta được vần ep
- 3H đọc trơn êp
+ Vần êp có âm ê đứng trước, âm p đứng sau.
+ Đánh vần: ê – p – êp (c/n, đ/t )
+ Cài vần êp
+ Đọc trơn : êp (c/n, đ/t )
+ Giống nhau: đều có âm p đứng sau
+ Khác nhau: ep có e đứng trước, êp có êđứng trước.
+ Thêm âm x đứng trước, dấu sắc trên đầu âm ê
+ Đánh vần : x – ếp – xếp – sắc – xếp (c/n, đ/t )
+ Tiếng xếp có âm x đứng trước, vần êp đứng sau và dấu sắc trên âm ê
+ Cài tiếng xếp
+ Đọc trơn : xếp ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ đèn xếp
+ đèn xếp
- Đọc trơn: đèn xếp (c/n,đt)
- Đọc vần, tiếng, từ khoá (c/n,đt)
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- Viết vần êp – đèn xếp ( b/c)
- Đọc lại bài
-H đọc c/n , ĐT
-H: đẹp
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
- Mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
- Nộp vở
-Xếp hàng vào lớp
-Các bạn đang xếp hàng vào lớp 
-Phải xếp hàng thật thẳng
-H thảo luận , cá nhân trình bày
-H tham gia 
- H đọc
Toán
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 
GV : Bảng gài, 4 bó que tính và các que rời, phấn màu .
HS : Que tính, sách H, bảng con, hộp chữ rời ,phiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
T gọi Hs đọc số từ 0 đến 15
T gọi Hs viết các số đó lên bảng
II.Bài mới 
+ Giới thiệu bài : Các em đã học đến số 15, hôm nay chúng ta sẽ học thêm những số mới tiếp theo các số đã học
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16
- Yêu cầu H lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời, hỏi : Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Ghi : 16 và hướng dẫn cách viết
- Nêu : số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- T đọc : Mười sáu
2. Hoạt động 2 : Giới thiệu từng số 17, 18, 19
Tương tự như số 16
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1 : Viết các số từ 11 đế 19 
Bài 2 :Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó
Bài 3 :Viết cấu tạo của các số
Bài 4 : Viết theo mẫu : 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
4.Củng cố 
- Cho H sử dụng hộp chữ rời để ghép số 16, 17, 18, 19 
Nhận xét
1Hs
1Hs
- H thực hiện va trả lời : Được tất cả 16 que tính
- H viết vào bảng con
- 2 H nhắc lại
- 3 H :16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- H đọc (C/n, ĐT )
H thực hành 
H thực hành 
H thực hành 
H thực hành 
Thủ công
GẤP MŨ CA LÔ (tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU
-HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
#.Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Quy trình gấp mũ ca lô, giấy màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. KT bài cũ 
KT DCHT
II. Bài mới
1.Hoạt động 1: H quan sát, nhận xét
-Cho xem mũ ca-lô.
-Cho một em đội mũ.
-Đặt câu hỏi cho H trả lời về hình dáng tác dụng của mũ ca-lô.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
-Gấp chéo tạo hình vuông.
-Gấp đôi hình vuông theo đường chéo. 
-Lấy đường dấu giữa, rồi gấp các cạnh vào đường dấu giữa. 
- Gấp 1 lớp giấy phân dưới, cả 2 mặt gấp lên trên, được mũ ca-lô.
-Kiểm tra, quan sát.
-Đánh giá sản phẩm.
3. Nhận xét, dặn dò
-YCHS nêu lại các bước gấp mũ ca lô.
-Làm bài tốt, vệ sinh, trật tự.
-Dặn dò.
H để DCHT trên bàn
-Trả lời về hình dáng, tác dụng của mũ ca lô
Quan sát từng bước gấp.
-H làm vào giấy nháp.
-Làm theo hướng dẫn, gấp các bước đúng, đẹp.
-Trình bày một số sản phẩm đẹp.
Thứ sáu, ngày 6 tháng 1 năm 2012
Học vần
Bài 88: ip – up 
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc các từ ứng dụng. 
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
-Viết bc 3 từ ứng dụng
Nhận xét
II.Bài mới
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là p : ip – up 
1. Dạy vần 
a/ Vần : ip
+ GV cài vần ip – đọc trơn ip
+ Viết bảng lớp : ip
+ YCHS phân tích vần ôc (Vần ôc được tạo nên từ những âm nào?)
+ GV đánh vần mẫu : i – p – ip 
+ Đọc trơn vần ip
+YC cài bảng cài.
- Muốn có tiếng nhịp thêm vào trước âm gì? Dấu gì ?
+ GV cài thêm nh và dấu.
+ YCHS cài tiếng 
+ Tiếng em vừa cài là tiếng gì ?
+ GV ghi BL : nhịp
+ YCHS đọc trơn : nhịp
- GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : bắt nhịp
+ Giảng từ.
+ Gọi HS đọc : bắt nhịp
- Đọc l

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T19 Chuan KTKN Tich hop day du.doc