I . MỤC TIÊU: Giúp HS
- Đọc và viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ ghép vần
- Tranh minh hoạ trái mít và câu ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
VBTV Đều kết thúc bằng c và ch Đọc cn + đt Đọc CN + ĐT - HS trả lời : 2 hs đi học về và chào bà. Đọc CN + ĐT Đọc cn +đt Viết vở tập viết - Nhắc lại tên câu chuyện Nghe Nghe và quan sát HS kể - Mở vở theo dõi Rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 : Thể dục ( GV chuyên ) Tiết 2 : Toán ( Cô Chà ) Tiết 3 + 4 : Tiếng việt Bài 84: op - ap I . Mục tiêu: Giúp HS - Đọc và viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :chóp núi, ngọn cây II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép vần - Tranh minh hoạ và câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ Đọc và viết bảng tay Đọc câu ứng dụng GV nhận xét - ghi điểm B. Bài mới 30’ Tiết 1 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Dạy vần op a. Nhận diện vần GV đưa vần op Phân tích vần op ? So sánh vần op với vần oc ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép GV nhận xét - chỉnh sửa phát âm b. Tiếng và từ khoá Muốn có tiếng họp ta làm thế nào ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép Đọc trơn tiếng họp? GV chỉnh sửa phát âm GV đưa tranh từ khoá Tranh vẽ gì ? GV : các bạn đang học nhóm từ 3 – 4 người. GV đưa từ khoá : họp nhóm Vần mới thứ nhất cô dạy là vần gì? ap ( Quy trình dạy như vần op ) So sánh vần op và vần ap ? GV nhận xét - chỉnh sửa Giải lao giữa tiết c. Hướng dẫn viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp. GV viết mẫu vần và từ GV nhận xét bảng tay chỉnh sửa. d. Từ ứng dụng GV đưa từ lên bảng : con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Tìm tiếng trong bài có vần mới hôm nay học ? GV giải nghĩa từ Trò chơi : Thi tìm tiếng , từ có vần mới GV nhận xét tìm đội thắng. Tổ 1 : ích lợi Tổ 2 : thác nước Tổ 3: chúc mừng - 1 em đọc - HS đọc CN - ĐT - 1em phân tích: vần op gồm âm o đứng trước, âm p đứng sau. giống nhau :bắt đầu bằng âm o khác nhau : op kết thúc bằng p oc kết thúc bằng c - HS ghép: op - HS ĐV- Đọc trơn CN- ĐT - thêm âm h và dấu nặng - HS ghép tiếng họp - HS phân tích tiếng họp : gồm âm h đứng trước, vần op đứng sau và dấu nặng dưới o. - HS đánh vần - Đọc CN - ĐT - vẽ các bạn đang học - HS đọc từ CN - ĐT - vần op - HS đọc lại bài : op, họp, họp nhóm - giống nhau : Kết thúc bằng p - khác nhau : op bắt đầu bằng o ap bắt đầu bằng a - HS đọc lại cả 2 cột vần: op, họp, họp nhóm, ap, sạp, múa sạp. - HS theo dõi và nêu khoảng cách các con chữ trong 1 vần, từ. - 1 em lên bảng tô vần - HS viết bảng vần, từ - HS nhẩm - 1 em lên bảng gạch chân tiếng có vần mới : cọp, góp, nháp, đạp. - HS đọc tiếng, kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc từng từ - HS đọc lại các từ CN - ĐT - HS đọc toàn bài CN - ĐT - HS đọc không theo thứ tự - HS tham gia chơi Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Gọi HS đọc bảng tiết 1 GV nhận xét - chỉnh sửa b.Đọc câu ứng dụng - GV đưa tranh hỏi tranh vẽ gì? GV đưa đoạn thơ Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô - Tìm và đọc tiếng mới? - Gọi HS đọc câu - Hãy đọc trong SGK - GV sửa sai cho HS c) Luyện viết - Gọi HS đọc bài viết hôm nay - Yêu cầu HS viết - GV chấm 1 số bài NX c) Luyện nói - đọc chủ đề luyện nói hôm nay - GV đưa tranh hỏi - Tranh vẽ những gì ? GV đưa tranh Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ? Tháp chuông thường có ở đâu ? GV nhận xét – bổ xung C. Củng cố - dặn dò 5’ - Gọi HS đọc toàn bài - Thi tìm nhanh tiếng từ có vần nay học - NX tiết học - HD làm bài tập , VN làm và xem - HS đọc CN - ĐT - HS trả lời : Tranh vẽ chú hươu đang đi trong rừng, dưới chân có những chiếc lá vàng rơi. - Đọc thầm - Tìm và đọc : đạp - Đọc CN + ĐT - Viết vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay là: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay. - tranh vẽ: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - là nơi cao nhất của ngọn núi, chóp núi còn gọi là đỉnh núi - ngọn cây ở vị trí cao nhất trên cây - chùa, nhà thờ. - HS QS và trả lời - Thi tìm Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 : Toán ( T80) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ không nhớ - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20 II. Đồ dùng dạy học VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động day Hoạt động học A. KTBC - Gọi 2 HS lên bảng, lớp BC: Tính NX cho điểm B. Bài mới 1. GTB + ghi bảng 2. HD HS làm bài tập Bài 1: ( VBT) Nêu yêu cầu - Bài gồm mấy yêu cầu là những yêu cầu nào - Gọi 4 Em lên bảng , lớp BC Gọi HS NX -Khi dặt tính em cần lưu ý điều gì ? - Tính từ đâu? Bài 1 vận dụng kiến thức nào? Bài 2 : ( VBT) Nêu yêu cầu HD thực hiện từ trái sang phải , khi tính cần chú ý dấu +, - Yêu cầu HS làm Gọi HS nêu lại cách làm Bài 2 củng cố kiến thức gì? Bài 3: ( VBT) Nêu yêu càu Để điền được đúng số ta phải làm gì? Bài 4: ( VBT) Nêu yêu cầu - Bài này cô chuyển thành trò chơi - Chia lớp thành 3 tổ : tổ 3 làm BGK 2 tổ còn lại mỗi tổ cử 3 bạn lên chơi - Luật chơi: Chơi tiếp sức - Thời gian : 3 phút - Tổ nào điền nhanh điền đúng, tổ đó thắng - Trò chơi bắt đầu - ý kiến đnh giá của BGK - Trò chơi này củng cố cho em kiến thức gì? C. Củng cố dặn dò - NX tiết học - VN làm toán in vào vở ô li Tính: 14 17 13 - - - 1 5 2 đặt tính rồi tính 2 Yêu cầu: Đặt tính Tính LB: 16- 2 18 – 3 18 – 5 17 – 1 BC 14- 1 15 – 2 19 - 4 NX về cách đặt tính và tính Viết số thẳng cột Từ phải sang trái Phép trừ dạng 17- 3 Tính Nghe - Làm bài , 3 HS lên bảngHS nêu cách làm , lớp NX - Tính dãy tính Điền số thích hợp vào ô trống Thực hiện theo chiều mũi tên HS làm HS chữa bài -Điền dấu phép tính +, - vào ô trống - Các tổ nhận nhiệm vụ HS chơi BGK NX Biết điền dấu +, - Rút kinh nghiệm Tiết 2: Tiếng anh ( GV chuyên ) Tiết 3 + 4 : Tiếng việt Bài 85: ăp - âp I . Mục tiêu: Giúp HS - Đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép vần - Tranh minh hoạ và câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ Đọc và viết bảng tay Đọc câu ứng dụng GV nhận xét - ghi điểm B. Bài mới 30’ Tiết 1 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Dạy vần ăp a. Nhận diện vần GV đưa vần ăp Phân tích vần ăp ? So sánh vần ăp với vần op ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép GV nhận xét - chỉnh sửa phát âm b. Tiếng và từ khoá Muốn có tiếng bắp ta làm thế nào ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép Đọc trơn tiếng bắp? GV chỉnh sửa phát âm GV đưa tranh từ khoá Tranh vẽ gì ? GV : chúng ta ăn nhiều rau cung cấp nhiều vi ta min. GV đưa từ khoá : cải bắp Vần mới thứ nhất cô dạy là vần gì? âp ( Quy trình dạy như vần ăp ) So sánh vần ăp và vần âp ? GV nhận xét - chỉnh sửa Giải lao giữa tiết c. Hướng dẫn viết : ăp, âp, cải bắp, cá mập. GV viết mẫu vần và từ GV nhận xét bảng tay chỉnh sửa. d. Từ ứng dụng GV đưa từ lên bảng : gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Tìm tiếng trong bài có vần mới hôm nay học ? GV giải nghĩa từ gặp gỡ: gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật. tập múa : ví dụ ngày 20- 11 chúng ta tập múa để biểu diễn. Trò chơi : Thi tìm tiếng , từ có vần mới GV nhận xét tìm đội thắng. Tổ 1 : con cọp Tổ 2 : đóng góp Tổ 3: xe đạp - 1 em đọc - HS đọc CN - ĐT - 1em phân tích: vần ăp gồm âm ă đứng trước, âm p đứng sau. giống nhau : kết thúc bằng âm p khác nhau : op bắt đầu bằng o ăp bắt đầu bằng ă - HS ghép: ăp - HS ĐV- Đọc trơn CN- ĐT - thêm âm b và dấu nặng sắc - HS ghép tiếng bắp - HS phân tích tiếng bắp: gồm âm b đứng trước, vần ăp đứng sau và dấu sắc trên ă. - HS đánh vần - Đọc CN - ĐT - cây rau - HS đọc từ CN - ĐT - vần ăp - HS đọc lại bài : ăp, bắp, cải bắp - giống nhau : Kết thúc bằng p - khác nhau : ap bắt đầu bằng a âp bắt đầu bằng â - HS đọc lại cả 2 cột vần: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - HS theo dõi và nêu khoảng cách các con chữ trong 1 vần, từ. - 1 em lên bảng tô vần - HS viết bảng vần, từ - HS nhẩm - 1 em lên bảng gạch chân tiếng có vần mới : gặp, nắp, tập, bập bênh. - HS đọc tiếng, kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc từng từ - HS đọc lại các từ CN - ĐT - HS đọc toàn bài CN - ĐT - HS đọc không theo thứ tự - HS tham gia chơi Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Gọi HS đọc bảng tiết 1 GV nhận xét - chỉnh sửa b.Đọc câu ứng dụng - GV đưa tranh hỏi tranh vẽ gì? GV: khi trời nắng chuồn chuồn bay cao, khi trời mưa chuồn chồn bay thấp . Đó chính là một kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta. GV đưa đoạn thơ Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Tìm và đọc tiếng mới? - Gọi HS đọc câu - Hãy đọc trong SGK - GV sửa sai cho HS c) Luyện viết - Gọi HS đọc bài viết hôm nay - Yêu cầu HS viết - GV chấm 1 số bài NX c) Luyện nói - đọc chủ đề luyện nói hôm nay - GV đưa tranh hỏi - Tranh vẽ những gì ? - GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Em sử dụng chúng khi nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? - Hãy kể cho cả lớp nghe về cặp sách của mình GV nhận xét – bổ xung C. Củng cố - dặn dò 5’ - Gọi HS đọc toàn bài - Thi tìm nhanh tiếng từ có vần nay học - NX tiết học - HD làm bài tập , VN làm và xem - HS đọc CN - ĐT - HS trả lời : nắng, mưa. - Đọc thầm - Tìm và đọc : thấp - Đọc CN + ĐT - Viết vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay làổnTong cặp sách của em. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói hôm nay. - tranh vẽ: cặp sách - 1 vài em kể - Thi tìm Rút kinh nghiệm Tuần 21 : Thực hiện từ ngày 10 đến 14 - 1- 2011 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tập trung trên sân trường Tiết 2: Mĩ Thuật ( GV chuyên ) Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt Bài 86: ôp - ơp I . Mục tiêu: Giúp HS - Đọc và viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép vần - Tranh minh hoạ và câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ 5’ Đọc và viết bảng tay Đọc câu ứng dụng GV nhận xét - ghi điểm B. Bài mới 30’ Tiết 1 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Dạy vần ôp a. Nhận diện vần GV đưa vần ôp Phân tích vần ôp? So sánh vần ôp với vần ăp ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép GV nhận xét - chỉnh sửa phát âm b. Tiếng và từ khoá Muốn có tiếng hộp ta làm thế nào ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép Đọc trơn tiếng hộp ? GV chỉnh sửa phát âm GV đưa hộp sữa Trên tay cô cầm cái gì ? GV:Sữa dùng để uống cung cấp chất dinh dưỡng cho con người. GV đưa từ khoá : hộp sữa Vần mới cô vưà dạy là vần gì ? GV nhận xét - chỉnh sửa ơp ( Quy trình dạy như vần ôp ) So sánh vần ôp và vần ơp ? GV nhận xét - chỉnh sửa Giải lao giữa tiết c. Hướng dẫn viết : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. GV viết mẫu vần và từ khoá. GV nhận xét bảng tay chỉnh sửa. d. Từ ứng dụng GV đưa từ lên bảng : tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà GV nhận xét GV giải nghĩa từ +Tốp ca : biểu diễn nghệ thuật cá nhiều bạn cùng hát gọi là tốp ca. + Hợp tác : Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc( VD : hai bạn hợp tác với nhau giải một bài toán khó ). + Lợp nhà : Lợp cho phủ kín trên mặt bằng một lớp vật liệu thích hợp ( VD : nhà lợp ngói ) GV nhận xét Trò chơi : Thi tìm tiếng , từ có vần mới GV nhận xét tìm đội thắng. Tổ 1 : gặp gỡ Tổ 2 : ngăn nắp Tổ 3: tập múa - 1 em đọc - HS đọc CN - ĐT - 1em phân tích: vần ôp gồm âm ô đứng trước, âm p đứng sau. giống nhau : kết thúc bằng p khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô ăp bắt đầu bằng ă - HS ghép - HS ĐV- Đọc trơn CN- ĐT - thêm âm h và dấu nặng - HS ghép tiếng hộp - HS phân tích tiếng hộp : gồm âm h đứng trước, vần ôp đứng sau và dấu nặng dưới ô. - HS đánh vần - Đọc CN - ĐT - Hs quan sát - sữa ạ - HS đọc từ CN - ĐT - vần ôp - HS đọc lại bài : ôp, hộp, hộp sữa. - giống nhau : Kết thúc bằng p - khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô ơp bắt đầu bằng ơ - HS đọc lại cả 2 vần: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - HS theo dõi và nêu khoảng cách các con chữ trong 1 vần, từ. - 1 em lên bảng tô vần - HS viết bảng vần, từ - HS nhẩm - 1 em lên bảng gạch chân tiếng có vần mới :tốp, xốp, hợp, lợp. - HS đọc tiếng, kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc từng từ - HS đọc lại các từ CN - ĐT - HS đọc toàn bài CN - ĐT - HS tham gia chơi Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Luyện tập 30’ a) Luyện đọc - Gọi HS đọc bảng tiết 1 GV nhận xét - chỉnh sửa b. Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? đọc đoạn thơ ứng dụng dưới bức tranh nhé. Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Tìm cho cô tiếng có vần mới học trong câu thơ trên ? - Gọi HS đọc câu - GV đọc mẫu đoạn thơ. - Hãy đọc trong SGK - GV sửa sai cho HS c) Luyện viết GV yêu cầu luyện viết vần, từ khoá - Gọi HS đọc bài viết hôm nay - Yêu cầu HS viết - GV chấm 1 số bài NX c) Luyện nói - đọc chủ đề luyện nói hôm nay - GV đưa tranh hỏi + Gợi ý: + Lớp ta có bao nhiêu bạn ? + Có bao nhiêu nam, bao bạn nữ ? + Trong lớp, các em có thân thiết với bạn không ? + Các bạn có chăm chỉ học hành không ? + Em yêu quý bạn nào nhất ? Vì sao ? GV nhận xét phần trả lời – bổ sung C. Củng cố - dặn dò 5’ - Gọi HS đọc toàn bài - Thi tim nhanh tiếng từ có vần nay học - NX tiết học - HD làm bài tập , VN làm và xem - đàn cá ạ - HS nhẩm - HS tìm: đớp - HS đọc phân tích tiếng đớp. - HS mở VTV - 1em nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs nêu: Các bạn lớp em. - Hs quan sát tranh thảo luận Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS trả lời từng câu hỏi Rút kinh nghiêm : Thứ ba ng ày 11 tháng 1 n ă m 2011 Tiết 1 : Toán ( T81 ) Phép trừ dạng 17 -7 A. Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 20 (dạng 17 - 7). - Tập trừ nhẩm. - Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp (dạng 17 - 7). B. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng gài, que tính. - Học sinh: Que tính, giấy nháp. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bà cũ: - Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính. 17 - 3; 19 - 5; 14 - 2. - Gọi học sinh dưới lớp tính nhẩm. 12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 = - Giáo viên nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. - Yêu cầu học sinh dùng 17 que tính (gồm 1 bó trục que tính và 7 que tính rời). - Giáo viên đồng thời gài lên bảng sau đó yêu cầu học sinh cất 7 que tính rời (giáo viên cũng cất 7 que tính rời ở bảng gài). - Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Giáo viên giới thiệu phép trừ 17 - 7. 3. Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ. - Tương tự như phép trừ dạng 17 - 3 các em có thể đặt tính và làm tính trừ. - Yêu cầu học sinh nêu miệng cách đặt tính và kết quả. 4. Luyện tập: Bài 1( VBT - 12) - Học sinh nêu yêu cầu? - Giao việc. Chữa bài: - Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - Các phép tính này( Trừ 19 -7) có dặc điểm gì giống nhau - Giáo viên nhận xét. Bài 2( SGK - 112) - Gọi HS nêu yêu cầu - So sánh bài 1 và bài 2 - Yêu cầu HS làm BC , 3 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét - Bài 3 ( SGK - 112 )Bài yêu cầu gì? - Cho học sinh đọc phần tóm tắt. - Giáo viên hỏi học sinh kết hợp ghi bảng. - Đề bài cho biết gì? - Đề bài hoỉ gì? HD: - Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm phép tính gì? - Ai nêu được phép trừ đó? - Ai nhẩm nhanh được kết quả? - Vậy còn bao nhiêu cái kẹo? + Giáo viên hướng dẫn viết vào ô: Các con hãy viết cả phép trừ đó vào các ô(có cả dấu = ). - Giáo viên đi quan sát và giúp đỡ. - Hãy nhắc lại câu trả lời. - Các em hãy viết câu trả lời vào các ô. - Yêu cầu nêu lại phép tính. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. III. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7. + Trò chơi: Thi đặt tính và thực hiện tính. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Ôn bài vừa học. - 3 học sinh lên bảng. - Học sinh tính và nêu kết quả. - Học sinh thực hiên theo yêu cầu. - Còn lại một chục que tính. - Học sinh đặt tính và thực hiện phép tính ra bảng con. - Học sinh nhận xét. - Tính. - Học sinh làm bài. - 3, 4 học sinh đọc, chữa bài. - đều có kết quả bằng 10 , trong mỗi phép tính hàng đơn vị giống nhau trừ đi nhau kết quả bàng 0 - 1, 2 học sinh đọc. - Tính nhẩm - Bài 2 tính hàng ngang, bài 1 tính viết - 3 HS lên bảng , lớp BC - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp. - 1, 2 học sinh đọc. - Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái. - Hỏi còn mấy cái. - Phép trừ. - 15 - 5. - 15 - 5 = 10. - Còn 10 cái kẹo. - Học sinh viết phép tính. - Còn 10 cái kẹo. - Học sinh viết câu trả lời. - 1 học sinh nêu, 1 học sinh khác nhận xét. - Học sinh chơi theo tổ. - Học sinh nghe và ghi nhớ. Rút kinh nghiêm : Tiết 2 : Hát nhạc ( GV chuyên ) Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt Bài 87 : ep – êp A. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể - Nhận biết cấu tạo của vần ep, êp, tiếng chép, xếp - Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ep , êp để đọc viết đúng được các vần các từ tiếng - Đọc được từ ứng dụng câu ứng dụng - Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề : xếp hàng vào lớp B. Đồ dùng dạy và học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói - Quyển lịch III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ 5’ Đọc và viết bảng tay Đọc câu ứng dụng GV nhận xét - ghi điểm B. Bài mới 30’ Tiết 1 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Dạy vần ep a. Nhận diện vần GV đưa vần ep Phân tích vần ep? So sánh vần ep với vần ôp ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép GV nhận xét - chỉnh sửa phát âm b. Tiếng và từ khoá Muốn có tiếng chép ta làm thế nào ? GV chỉ G GV nhận xét phần ghép Đọc trơn tiếng chép ? GV chỉnh sửa phát âm GV đưa tranh cá chép Tranh vẽ gì? GV: Cá chép sống nước ngọt dùng làm thức ăn rất ngon và bổ. GV đưa từ khoá : cá chép Vần mới cô vưà dạy là vần gì ? GV nhận xét - chỉnh sửa êp ( Quy trình dạy như vần ep ) So sánh vần ep và vần êp ? GV nhận xét - chỉnh sửa Giải lao giữa tiết c. Hướng dẫn viết : ep, êp, cá chép, đèn xếp. GV viết mẫu vần và từ khoá. GV nhận xét bảng tay chỉnh sửa. d. Từ ứng dụng GV đưa từ lên bảng : lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa GV nhận xét GV giải nghĩa từ + Lễ phép: HS biết vâng lời thầy cô giáo, biết chào hỏi thầy cô khi gặp mặt... thì hs đó lễ phép. + xinh đẹp : chỉ người con gái có khuôn mặt, dáng người đẹp. + Gạo nếp: loại gạo dùng thổi xôi, rất dẻo và thơm. GV nhận xét Trò chơi : Thi tìm tiếng , từ có vần mới GV nhận xét tìm đội thắng. Tổ 1 : gặp gỡ Tổ 2 : ngăn nắp Tổ 3: tập múa - 1 em đọc - HS đọc CN - ĐT - 1em phân tích: vần ep gồm âm e đứng trước, âm p đứng sau. giống nhau : kết thúc bằng p khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô ep bắt đầu bằng e - HS ghép - HS ĐV- Đọc trơn CN- ĐT - thêm âm ch và dấu sắc - HS ghép tiếng chép - HS phân tích tiếng chép : gồm âm c h đứng trước, vần ep đứng sau và dấu sắc trên e. - HS đánh vần - Đọc CN - ĐT - Hs quan sát - cá ạ - HS đọc từ CN - ĐT - vần ep - HS đọc lại bài : ep, chép , cá chép. - giống nhau : Kết thúc bằng p - khác nhau : ep bắt đầu bằng e êp bắt đầu bằng ê - HS đọc lại cả 2 vần: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS theo dõi và nêu khoảng cách các con chữ trong 1 vần, từ. - 1 em lên bảng tô vần - HS viết bảng vần, từ - HS nhẩm - 1 em lên bảng gạch chân tiếng có vần mới : phép, đẹp, nếp, bếp. - HS đọc tiếng, kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc từng từ - HS đọc lại các từ CN - ĐT - HS đọc toàn bài CN - ĐT - HS tham gia chơi Tiết 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 3. Luyện tập 30’ a) Luyện đọc - Gọi HS đọc bảng tiết 1 GV nhận xét - chỉnh sửa b. Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? GV: Đồng lúa, cánh cò là những cảnh sắc đẹp, thân thiết gần gũi với con người Việt nam. Đoạn thơ hôm nay cho các con biết rõ điều đó. đọc đoạn thơ ứng dụng dưới bức tranh nhé. Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. - Tìm cho cô tiếng có vần mới học trong câu thơ trên ? - Gọi HS đọc câu - GV đọc mẫu đoạn thơ. - Hãy đọc trong SGK - GV sửa sai cho HS c) Luyện viết GV yêu cầu luyện viết vần, từ khoá - Gọi HS đọc bài viết hôm nay - Yêu cầu HS viết - GV chấm 1 số bài NX c) Luyện nói - đọc chủ đề luyện nói hôm nay - GV đưa tranh hỏi + Gợi ý: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp hàng như thế nào? + Các con phải chú ý những gì ? + Con hãy cho lợi ích của việc xếp hàng vào lớp ? + Ngoài xếp hàng vào lớp con còn phải xếp hàng khi nào nữa? GV nhận xét phần trả lời – bổ sung C. Củng cố - dặn dò 5’ - Gọi HS đọc toàn bài - Thi tim nhanh tiếng từ có vần nay học - NX tiết học - HD làm bài tập , VN làm và xem - vẽ đồng lúa, các bác nông dân đang gặt lúa - HS nhẩm - HS tìm: đẹp - HS đọc phân tích tiếng đớp. - HS mở VTV - 1em nhắc lại tư thế ngồi viết - Hs nêu: Xế hàng vào lớp. - Hs quan sát tranh thảo luận Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS trả lời từng câu hỏi Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 : Tiếng anh ( GV chuyên ) Tiết 2 : Toán ( Cô Chà ) Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt Bài 88 : ip - up A. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể - Nhận biết cấu tạo của vần ip, up, tiếng nhịp, búp - Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ip , up để đọc viết đúng được các vần các từ tiếng - Đọc được từ ứng dụng câu ứng dụng - Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ B. Đồ dùng dạy và học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói - Quyển lịch III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học
Tài liệu đính kèm: