I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Đọc được từ, các câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
· -HSKT đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
· -Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
Vật mẫu: mắc áo, quả gấc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1.On định: Hát
2.Bài kiểm:
-GV nhận xét bài kiểm tra cuối HKI của HS
3.Dạy bài mới:
ọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. -Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Vật mẫu: mắc áo, quả gấc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -GV nhận xét bài kiểm tra cuối HKI của HS 3.Dạy bài mới: TIẾT 1 a/Giới thiệu bài: ăc, âc b/Dạy vần *ăc -GV giới thiệu vần mới: ăc. HS phân tích vần ăc -HS cài vần: ăc -HS đánh vần, đọc trơn vần ăc (CN-ĐT) -GV cho HS cài tiếng: mắc. HS đánh vần và đọc tiếng: mắc (CN-ĐT) -GV cho HS đọc từ khóa: mắc áo (CN-ĐT) -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự) ăc, mắc, mắc áo Hướng dẫn HSKT đánh vần đọc trơn *âc (Quy trình tương tự) -So sánh vần: ăc với âc -Đánh vần và đọc: âc, gấc, quả gấc c/HS luyện viết vào bảng con: ăc, mắc áo, âc, quả gấc d/Đọc từ ngữ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -GV cho HSTB yếu đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ. -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học. -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu. TIẾT 2 đ/Luyện tập *Luyện đọc -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu. -Luyện đọc câu ứng dụng: Những dàn chim ngói .. Như nung qua lửa GDBVMT. +HSTB yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích. +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. -HS đọc bài trong SGK tr. 156,157. *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc *Luyện nói theo chủ đề :Ruộng bậc thang 4.Củng cố, dặn dò -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ăc, âc -NX-DD. Tốn Tiết 73. MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. -Biết đọc, viết các số đó-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Bó chục que tính và các que tính rời. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV: 10 quả còn gọi bằng mấy quả? 10 đơn vị = chục 1 chục = đơn vị 2.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 11. -HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? -Mười que tính và 1 que tính là mười một que tính. GV ghi bảng: 11. Đọc là: Mười một. -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau. *Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 (như giới thiệu số 11). -Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. *Hoạt động 3: Thực hành. -Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống (HSTB). +HS đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống (10, 11, 12) HS nêu miệng -Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (HS vẽ vào SGK). -Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông +HS dùng bút màu để tô. -Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số. +HS làm vào SGK. *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -Cho HS đếm số từ 0 đến 12; 12 đến 0. Viết số 11, 12. -NX-DD. Tốn Tiết 73. MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. -Biết đọc, viết các số đó-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. -Bài 1(HSTB). -Bài 2(HSđại trà). -Bài 3,4(HSđại trà). II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Bó chục que tính và các que tính rời. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV: 10 quả còn gọi bằng mấy quả? 10 đơn vị = chục 1 chục = đơn vị 2.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 11. -HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? -Mười que tính và 1 que tính là mười một que tính. GV ghi bảng: 11. Đọc là: Mười một. -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau. *Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 (như giới thiệu số 11). -Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. *Hoạt động 3: Thực hành. -Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống +HS đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống (10, 11, 12) HS nêu miệng -Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (HS vẽ vào SGK). -Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông +HS dùng bút màu để tô. -Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số. +HS làm vào SGK. *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -Cho HS đếm số từ 0 đến 12; 12 đến 0. Viết số 11, 12. -NX-DD. Ngày dạy: Thứ ba ngày, 5 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 78. uc - ưc (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Đọc được từ, các câu ứng dụng. -HSKT đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Đọc được một số từ trong các câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Mô hình cần trục, máy xúc. -Thanh chữ gắn bìa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -HS đọc và viết: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. -HS đọc câu ứng dụng trong SGK. 3.Dạy bài mới: TIẾT 1 a/Giới thiệu bài: uc, ưc b/Dạy vần *uc -GV giới thiệu vần mới: uc. HS phân tích vần: uc -HS cài vần: uc -HS đánh vần, đọc trơn: uc (CN-ĐT) -GV cho HS cài tiếng: trục. HS đánh vần và đọc tiếng: trục (CN-ĐT) -GV cho HS đọc từ khóa: cần trục (CN-ĐT) -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự) uc, trục, cần trục Hướng dẫn HSKT đánh vần *ưc (Quy trình tương tự) -So sánh vần: uc và ưc -Đánh vần và đọc: ưc, lực, lực sĩ c/HS luyện viết vào bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ d/Đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ GDBVMT nóng nực -GV cho HSTB yếu đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ. -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học. -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu. TIẾT 2 đ/Luyện tập *Luyện đọc -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu.kt -Luyện đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Gọi người thức dậy +HSTB yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích. +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. -HS đọc bài trong SGK tr. 158,159 *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ *Luyện nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất 4.Củng cố, dặn dò -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uc, ưc -NX-DD. Tốn Tiết 74. MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. -Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số. -Bài 1: (HSTB,KT) -Bài 2: (HSđại trà) -Bài 3: (HSđại trà) -Bài 4: (HSđại trà) II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Các bó chục que tính và các que tính rời. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: HS viết bảng con: 11, 12. HS đếm và đọc từ 0 đến 12, 12 đến 0 2.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 -HS lấy bó chục que tính và 3 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính -GV ghi bảng: 13 Đọc: Mười ba. -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải. *Hoạt động 2: Giới thiệu số 14 và số 15 GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13. *Hoạt động 3: Thực hành -Bài 1: Viết số (HSTB,KT) a/ HS tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 10, 11, 12, 13, 14, 15. b/ HS viết các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. -Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. +HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi nêu kết quả số: 13, 14, 15. -Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp (SGK) +HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó. -Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. HS viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò -HS viết bảng con: 13, 14, 15. -HS đếm số từ 0 đến 15; 15 đến 0 -NX-DD. Tự nhiên và xã hội Tiết 19. CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiếp theo) Xem lại bài của tiết18 Ngày dạy: Thứ tư ngày, 5 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 79. ôc - uôc (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -HS đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được từ, các câu ứng dụng. -HSKT đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Đọc được một số tư trong các câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Vật mẫu con ốc. -Thanh gắn bìa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -HS đọc và viết: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực -HS đọc câu ứng dụng trong SGK 3.Dạy bài mới: TIẾT 1 a/Giới thiệu bài: ôc, uôc b/Dạy vần *ôc -GV giới thiệu vần mới: ôc. HS phân tích vần ôc. -HS cài vần: ôc -HS đánh vần, đọc trơn vần: ôc (CN-ĐT) -GV cho HS cài tiếng: mộc. HS đánh vần và đọc tiếng: mộc (CN-ĐT) -GV cho HS đọc từ khóa: thợ mộc -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự) ôc, mộc, thợ mộc Hướng dẫn HSKT đánh vần *uôc (Quy trình tương tự) -So sánh vần ôc và uôc -Đánh vần và đọc: uôc, đuốc, ngọn đuốc c/HS luyện viết vào bảng con: ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài -GV cho HSTB yếu, KT đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ. -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học. -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu. TIẾT 2 đ/Luyện tập *Luyện đọc -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu.kt -Luyện đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Nghiêng giàn gấc đỏ. +HSTB yếu ,ktđọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích. +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. -HS đọc bài trong SGK tr. 160, 161. *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. *Luyện nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. 4.Củng cố, dặn dò -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ôc, uôc -NX-DD. Tốn Tiết 75. MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) -Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. -HS trung bình, yếu hồn thành các bài tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Các bó chục que tính và một số que tính rời. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: -1 HS đọc các số từ 0 đến 15. -1 HS viết số trên bảng lớp: 13, 14, 15. 2.Dạy bài mới: *Hoạt động 1:Giới thiệu số 16. -HS lấy bó chục que tính và 6 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? -Mười que tính và 6 que tính là mười sáu que tính. -HS: mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính -HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên phải 1 -GV: “Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị”. HS nhắc lại. *Hoạt động 2:Giới thiệu từng số 17, 18, 19. Tương tự như giới thiệu số 16. *Hoạt động 3: Thực hành -Bài 1: HS viết số từ 11 đến 19. HS viết vào SGK bằng bút chì. -Bài 2:HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. HSTB đếm và nêu kết quả: 16, 18, 17, 19. -Bài 3: HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp +Hình 1 (gà) nối số 16 +Hình 2 (gấu) nối số 18 +Hình 3 (mèo) nối số 17 +Hình 4 (cua) nối số 19 -Bài 4: HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò -GV chỉ thước vào BT1, HS đọc theo thứ tự, đọc bất kì số trong dãy số. -HS ghép số: 16, 17, 18, 19 (Bằng hộp chữ số rời) Ngày dạy: Thứ năm ngày, 6 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 80. iêc - ươc (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU -HS đọc và viết được: iêc, ươc. -Đọc được từ, các câu ứng dụng. -HS KT đọc và viết được: iêc, ươc. -Đọc được một số từ trong các câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa` rối, ca nhạc. -GDBVMT. - II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc. -thanh chữ gắn bìa. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -HS đọc và viết con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài -HS đọc câu ứng dụng trong SGK 3.Dạy bài mới: TIẾT 1 a/Giới thiệu bài: iêc, ươc b/Dạy vần *iêc -GV giới thiệu vần mới: iêc -HS cài vần: iêc. HS phân tích vần iêc -HS đánh vần, đọc trơn vần iêc (CN-ĐT) -GV cho HS cài tiếng: xiếc. HS đánh vần và đọc tiếng: xiếc (CN-ĐT) -GV cho HS đọc từ khóa: xem xiếc -HS đọc lại (thứ tự và không thứ tự) iêc, xiếc, xem xiếc Hương dẫn HSKT đánh vần *ươc (Quy trình tương tự) -So sánh vần: ươc với iêc -Đánh vần và đọc: ươc, rước, rước đèn c/HS luyện viết vào bảng con: iêc, xem xiếc, ươc, rước đèn d/Đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ -GV cho HSTB yếu kt đọc vần sau đó đánh vần tiếng, đọc từ. -HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới có vần vừa học. -GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu. TIẾT 2 đ/Luyện tập *Luyện đọc -HS đọc bài ở tiết 1. Dành cho HSTB yếu.kt -Luyện đọc câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc .. Eâm đềm khua nước ven sông. GDBVMT. +HSTB yếu, kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, tìm tiếng mới và phân tích. +GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. -HS đọc bài trong SGK tr. 162, 163. *HS luyện viết bài vào vở Tập viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn *Luyện nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc 4.Củng cố, dặn dò -HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: iêc, ươc -NX-DD. Tốn Tiết 76. HAI MƯƠI- HAI CHỤC I/ MỤC TIÊU Giúp HS: -Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. -Biết đọc, viết số đó -HS TB-Y- KT hoàn thành các bài tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Các bó chục que tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV gọi 2 HS lên bảng làm BT1. a/Viết số từ 0 đến 10. b/Viết số từ 11 đến 19. HS đọc số, phân tích số 2.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 -HS lấy 1 bó chục que tính , rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? GV: Hai mươi còn gọi là hai chục. -HS viết số 20: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. *Hoạt động 2: Thực hành. -Bài tập 1: HS viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó (HSTB). -Bài 2: HS viết theo mẫu: số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. HS trả lời miệng các câu hỏi còn lại (HS khá) -Bài 3: HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi dọc các số đó. HS viết vào SGK -Bài 4: HS trả lời theo mẫu: số liền sau của 15 là 16. Các số còn lại HS trả lời miệng (HS giỏi) *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -Hai mươi còn gọi là bao nhiêu? -Số 20 có mấy chữ số. -Hãy phân tích số 20 (20 gồm 2 chục và 0 đơn vị) -NX-DD. Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU. - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - HSG: + Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. + Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. -Vở BT Đạo đức 1. -Tranh BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.Bài kiểm: Không. 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo , cô giáo (tiết 1) * Hoạt động 1: Đóng vai (BT1) - GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đóng vai theo 1 tình huống của BT1. - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - 1 số nhóm lên đóng vai trước lớp. - Cả lớp thảo luận , nhận xét. - GV kết luận; SGV tr. 39. * Hoạt động 2:HS làm BT2. - HS đánh dấu + vào bạn biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo. - HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại đánh dấu + vào quần áo bạn đó? - Cả lớp trao đổi, nhận xét. - GV kết luận: SGV tr.39. * Hoạt động nối tiếp: HS chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và biết vâng lời thầy, cô giáo. GV nhận xét, dặn dò. ____________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 7 tháng 1 năm 2011 Tập viết tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc (TIẾT 1) A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.ø -HS viết đúng cỡ, đúng mẫu, đúng quy trình một từ có vần đã học trong tuần. -HS biết thể hiện kĩ thuật lia bút, liền mạch để nối nét trong trường hợp thuận lợi và không thuận lợi để viết đúng, đẹp các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. -Rèn luyện HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. HS yếu viết ½ số chữ của mỗi dòng B/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. -GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu. -HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -GV nhận xét bài viết tuần trước của HS. -GV đọc cho HS viết bảng con: con vịt. Chú ý khoảng cách và vị trí đặt dấu. -GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét. 3.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. *Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần. -Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết. -Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết. a/HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần. b/HS nhận xét độ cao các con chư.õ *Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần Thư giãn *HS viết vào vở -GV viết mẫu trên lớp (từng dòng) -HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở 4.Củng cố, dặn dò -GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét. -Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian) -NX-DD ___________________________________________________________________ TẬP VIẾT con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp (TIẾT 2) A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.ø -HS viết đúng cỡ, đúng mẫu, đúng quy trình một từ có vần đã học trong tuần. -HS biết thể hiện kĩ thuật lia bút, liền mạch để nối nét trong trường hợp thuận lợi và không thuận lợi để viết đúng, đẹp các từ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. -Rèn luyện HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. -HS khuyết tật viết ½ số chữ của mỗi dòng B/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. -GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu. -HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: -GV nhận xét bài viết tiết trước của HS. -GV đọc cho HS viết bảng con: máy xúc. Chú ý khoảng cách và vị trí đặt dấu. -GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét. 3.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp GDBVMT (từ: kênh rạch) *Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần. -Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết. -Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết. a/HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần. b/HS nhận xét độ cao các con chư.õ *Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần Thư giãn *HS viết vào vở -GV viết mẫu trên lớp (từng dòng) -HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở 4.Củng cố, dặn dò -GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét. -Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian) -NX-DD Thủ cơng Tiết 19. GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC 1. GV: -1 chiếc mũ ca lô có kích thước lớn. -1 tờ giấy hình vuông to. 2. HS: 1 tờ giấy vở HS. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Gấp mũ ca lô. * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu. - GV đặt câu hỏi, HS trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu. - GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô, HS quan sát từng bước gấp. - GV hướng dẫn tạo tờ giấy hình vuông. - GV cho HS gấp tạo hình vuông từ tờ giấy vở HS. - GV đặt tờ giấy hình vuông trước mặt (mặt màu úp xuống). - GV thao tác gấp mũ ca lô: GV hướng dẫn chậm từng thao tác. - GV cho HS thực hành tập gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở HS từ hình vuông. * Hoạt động 3: Nha
Tài liệu đính kèm: