Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I. Mục tiêu

- HS neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo.

- HS có ý thức tự thực hiện vâng lời thầy cô giáo.

II. Đồ dùng.

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 2.

- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy học - học.

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').

- Khi xếp hàng ra vào lớp cần phải nh¬ thế nào?

- Khi ngồi học trong lớp cần phài nh¬ thế nào?

 

doc 12 trang Người đăng honganh Lượt xem 1183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễ phép - Hoạt động nhóm.
và vâng lời thầy cô giáo? 	
- Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ 	 - Thảo luận và đa ra cách giải quyết 
tay thầy cô? 	 của từng nhóm.
Chốt: Khi gặp thầy cô cần phải chào hỏi, 	
 khi nhận việc gì cần đa hai tay...
Hoạt động 4: Nhận xét	 - Hoạt động cá nhân.	 
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nhận 	 - Bạn ở tranh 1,2 đã biết vâng lời thầy 
xét bạn đã biết vâng lời thầy cô?	 cô, bạn ở tranh 3,4 chưa biết vâng lời 
	 	 thầy cô còn vẽ bậy và xé sách vở...
- Vâng lời thầy cô có lợi gì? - Học tập tiến bộ, cô giáo vui lòng, mọi 
 ngưười yêu mến... 
Chốt: Thầy cô giáo đã quản khó khăn dạy
dỗ các em, để tỏ lòng biết ơn thầy cô các em - theo dõi 	 
cần biết ơn thày cô...
- Trong lớp mình bạn nào biết vâng lời thầy - tự liên hệ trong lớp 
 cô? chúng ta khen bạn...
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò ( 5').
- Để tỏ lòng biết ơn thầy cô em phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước tiết 2.
Tiếng Việt: ăc, âc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “ăc, âc mắc áo . quả gấc ”,.
- HS đọc được từ, câu có chứa vần mới. 
-Luyện nói khoaûng 3 caâu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oc, ac.
- đọc SGK.
- Viết: oc, ot, ac, at, con sóc, bản nhạc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ăc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “mắc ta làm thế nào?
- Ghép tiếng maéc trong bảng cài.
-thêm âm m trửớc vần ăc, thanh sắc trên đầu âm ă.
- caû lôùp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- mắc áo
- Đọc từ mới.
- cá nhân, 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.y/c đọc 
-caù nhaân, ñt
Vần “âc”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
- caù nhaân 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: giấc ngủ, màu sắc.
 Hoạt động 3: Viết bảng (7)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét
- tập viết bảng.
 Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăc,âc”, tiếng, từ “mắc áo, quả gấc”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn chim đang kiếm ăn
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- cá nhân,đọc các từ: mặc, cöôøm , nung.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- keøm h/s yeáu 
- cá nhân, đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- ruộng lúa
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ruộng bậc thang
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Em bieát ôû ñaâu coù ruoäng baäc thang ?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh .
-Hoïc sinh vieát xong chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán: Mười một, mười hai 
I- Mục tiêu:
 - HS nhận biết số mười một gồm một chục và một đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
 - HS đọc, viết số 11;12; nhận biết số có hai chữ số.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Một chục gồm mấy đơn vị?
- Mấy đơn vị là một chục?
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 11 (8’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Möôøi que tính va ømoät que tính laø möôøi moät que tính .
-laø 11 que tính .
- Ghi bảng số 11, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 11. Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, ñt.
- số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 11 bảng con .
- caû lôùp 
 Hoạt động 3: Giới thiệu số 12 (8’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành töông töï treân .
-nhaän bieátvaø vieát soá 12 .
 Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
- Gọi HS yếu đếm số ngôi sao, sau đó điền số.
- HS laøm vaøo vôû baøi taäp .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Hình 1 vẽ thêm mấy chấm tròn? Hình 2 vẽ thêm mấy chấm tròn?
- Cho HS làm và kiểm tra bài bạn.
- hình 1 vẽ 1, hình 2 vẽ chấm tròn
- báo cáo kết quả 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS lấy bút màu tô theo yêu cầu của bài .
- Cho HS đổi bài cho bạn.
- tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
- tô màu vào sách .
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 3’)
- Thi đếm 11;12 nhanh.
- Nhận xét giờ học
 Tiếng Việt: uc,ưc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uc, öc , cần trục , lực sĩ ”.
- HS đọcđược từ, câu có chứa vần mới.-
Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ăc, âc.
- đọc SGK.
- Viết: ăt, ăc, ât, âc, mắc áo, quả gấc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: uc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- caù nhaân ,ñt .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân .
- Muốn có tiếng “trục” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “trục” trong bảng cài.
- thêm âm tr tröớc vần uc, thanh nặng döới âm u.
- caû lôùp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cần trục
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ñt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ . y/c đọc 
- cá nhân, , đt
Vần “ưc”dạy tương tự.
So saùnh 2 vaàn 
Ñoïc laïi toaøn baøi 
-cá nhân, 
- cá nhân, , đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ñt .
- Giải thích từ: máy xúc, nóng nực, cúc vạn thọ.
- theo dõi
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
y/c bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uc, öc”, tiếng, từ “cần trục, lực sĩ”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con gà trống.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- đọc các từ: möôït, sáng sớm, thức dậy.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Nhận xét 
-caù nhaân,ñt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- gà gáy, bác nông dân dắt trâu ra đồng....
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ai thức dậy sớm nhất?
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Höớng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài .Chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôc, uôc.
Giáo dục tập thể :Vệ sinh cá nhân (t2)
I/ Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần phải rửa tay , kể ra những thứ cần thiết dùng
 để rửa tay 
- Biết cách rửa tay và rửa tay khi cần thiết 
- Có ý thức giữ sạch đôi tay 
II/ Đồ dùng : tranh vệ sinh cá nhân , chậu đựng nước sạch , xà phòng ,khăn ,gáo múc nước .
III/ Hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1: Thực hành rửa tay 
B1 Giáo viên chia lớp thành các nhóm – hướng dẫn mẫu 
Mỗi tổ nhận một vật dụng để rửa tay theo trình tự sau
1- Làm ướt bàn tay dưới vòi nước ,xoa xà phòng vào lòng bàn tay, chà sát hai lòng bàn tay vào nhau .
2- Dùng ngón tay và lòng bàn tay cuốn và xoáy lần lượt vào từng ngón của bàn tay kia và ngược lại .
3-Dùng lòng bàn tay chà sát lên mu bàn tay và ngược lại .
4-Chụm năm đầu ngón tay của bàn tay này chà lòng bàn tay kia và xoay đi xoay lại 
5- Xả cho sạch hết xà phòng bằng nguồn nước sạch . lau khô tay băng khăn sạch 
B3 Các nhóm thực hành 
Lần lượt từng bạn trong nhóm lên thực hành rửa tay, các bạn khác theo dõi nhận xét 
- Giáo viên h/s nhận xét các bạn thực hành 
* G/v chốt ý bài học : ? khi nào cần rửa tay và rửa tay khi nào .
- Có thể dùng những gì để rửa tay ?
IV/ củng cố dặn dò :
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: ôc, uôc 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc , viết được “ôc, uôc, thợ mộc , ngọn đuốc ”, 
- HS đọc được từ, câu có chứa vần mới .
 - Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
 .II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uc,ưc 
-ñoïc sgk.
- Viết: uc, ưc, caàn truïc ,löïc só .
-vieát baûng con .
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ôc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “mộc” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “mộc” trong bảng cài.
- thêm âm m tröớc vần ôc, thanh nặng döới âm ô.
- caû lôùp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân. ñt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- thợ mộc
- Đọc từ mới.
- cá nhân .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. y/c đọc 
- cá nhân, đt .
Vần “uôc”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
-caù nhaân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ñt.
- Giải thích từ: đôi guốc.
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp
- Viết mẫu, höôùng daãn hoïc sinh vieát vaøo baûng con .
-vieát baûng con .
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ôc, uôc”, tiếng, từ “thợ mộc, ngọn đuốc”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ñt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con ốc sên, ngôi nhà
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- đọc các từ: ốc, gấc tròn.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, ñt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn nhỏ đi tiêm
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Tiêm chủng, uống thuốc
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Khi naøo thì chuùng ta ñi tieâm vaø uoáng thuoác ?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh .
-hoïc sinh vieát xong chaám moät soá baøi nhaän xeùt ghi ñieåm .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêc, öơc.
Toán: Mười ba, mười bốn, mười lăm 
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết số mười ba gồm một chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
 - HS đọc, viết số 13;14; 15 nhận biết số có hai chữ số.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học :
 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 11; 12.
 Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 (6’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mưôøi que tính vaø 3 que tính laø 13 que tính .
-laø 13 que tính .
-nhaéc laïi .
- Ghi bảng số 13, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 13. Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, ñt .
- số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
- Hưôùng daãn vieát soá 13 goàm soá 1 ñöùng tröôùc soá 3 ñöùng sau .
-vieát soá 13 .
 Hoạt động 3: Giới thiệu số 14;15 (10’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành töông töï .
-nhaän bieát vaø vieát soá 14,15 .
 Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-a) Yêu cầu HS viết các số
b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- HS trung bình chữa bài
- em khác nhận xét bổ sung cho bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đếm số ngôi sao sau đó điền số.
- Gọi HS yếu chữa bài.
 - làm và chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó.
- Cho HS đổi bài cho bạn.
-nhìn tranh vieát soá thích hôïp .
-noái soá neâu keát quaû .
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’)
- Thi đếm 10 đến 15 nhanh.
- Nhận xét giờ học
 Tự nhiên - xã hội : Cuộc sống xung quanh(t2)
I. Mục tiêu:( Nhö Tieát 1)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh SGK phóng to.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu những nghề chính của nhân dân địa phương ta? 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
 Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK (15’).
- hoạt động nhóm
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những gì em thấy trong hai bức tranh?
- Bức tranh trang 38-39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tranh trang 40-41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
- quan sát và thảo luận , em nhìn thấy ô tô, cửa hàng, hiệu sách
- trang 38-39 vẽ cuộc sống ở nông thôn có cánh đồng, đñöờng nông thôn, tranh 40-41 cảnh phố xá, cửa hàng
Chốt: Mỗi nơi có ngành nghề khác nhau
- theo dõi
 Hoạt động 4: Thảo luận (15’).
- hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi sau:
- h/s nhóm 2
+ Nơi em ở là nông thôn hay thành thị?
+ Ngưôøi daân ôû ñoù thöôøng soáng baèng ngheà gì?
+Ngoaøi ra em coøn bieát ngheà gì?
-töøng caëp thaûo luaän vaø neâu keát quaû .
Chốt: Người dân ta sống bằng nghề noâng laø chính .....
 Hoạt động 5 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò kể tên những nghề của người dân địa phương .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài sau: An toàn trên đường phố.
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết số mười 16 gồm một chục và 6 đơn vị, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- HS đọc, viết số 16;17; 18 nhận biết số có hai chữ số.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 13; 14; 15. 
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 16 (5’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mưôøi que tính vaø 6 que tinh laø 16 que tính . 
-laø 16 que tính .
-nhaéc laïi .
- Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân .
- số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. gồm chữ số 1 đứng trưôùc soá 6 ñöùng sau .
 Hoạt động 3: Giới thiệu số 17;18; 19 (12’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành tưông töï .
-nhaän bieát ,vieát soá 17,18 ,19 
 Hoạt động 4: Luyện tập ( 18’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-a) Yêu cầu HS viết các số
b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- 3 HS trung bình chữa bài
- nhận xét bổ sung 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đếm số cái nấm sau đó điền số.
- Gọi HS yếu chữa bài.
 - làm bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó.
- Cho HS đổi bài cho bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữa bài
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’)
- nối tranh với số thích hợp
- 2 HS nối số rồi neâu kết quả
- chữa bài cho bạn
- điền số döới mỗi vạch tia số
- Thi đếm 10 đến 19 nhanh.
- Nhận xét giờ học
Tiếng Việt: iêc, ươc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “iêc, öơc, xem xiếc ,rước đèn ”, 
- HS đọc được các từ, câu có chứa vần mới.
-Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oc, uôc.
- đọc SGK.
- Viết: ôc, uôc, uôt, thợ mộc, ngọn đuốc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: iêc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ñt .
- Muốn có tiếng “xiếc” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài.
- thêm âm x tröớc vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê.
- caû lôùp . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ñt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- xem xiếc
- Đọc từ mới.
- cá nhân ủt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc 
-caù nhaân , ñt.
- Vần “ươc”dạy tương tự.
-So saùnh 2 vaàn 
- cá nhân 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ñt.
- Giải thích từ: công việc, cá diếc.
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hưôùng daãn hoïc sinh vieát vaøo baûng con 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “iêc, öôc”, tiếng, từ “xem xiếc, röớc đèn”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ñt .
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con sông, cánh đồng...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: biếc, khua, nöớc.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ñt..
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK. Kèm h/s tb- yếu 
-caù nhaân ñt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- xiếc, múa rối nöớc.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh .
-Chaám baøi vaø nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh .
-vieát baøi vaøo vôû .
 Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ach.
 Thöù 6 ngaøy 7 thaùng 01 naêm 2011
 Tập viết: Tuần 17-18 
I. Mục tiêu:
 - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc 
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc. đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
 II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cúc vạn thọ ;trắng muốt 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
 Hoạt động 3: quan sát nhận xét - đọc nội dung bài (8’)
tuoát luùa,haït thoùc,maøu saéc,giaác nguû,maùy xuùc
Y/c đọc nội dung bài trên bảng phụ.
-Nhận xét chữ có nét thắt và độ cao : s
-Chữ có nét móc ngược : u- t
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 15’)
- Treo chữ mẫu: “tuốt lúa” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết , sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
 - Nhâïn xét sửa sai
 Hoạt động 5: Hướng dẫn HS tập viết vở (15’)
- HS tập viết chữ: vào vở 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
 Hoạt động 6: Chấm bài (8’)
Nhận xét – nêu những lỗi mà h/s hay mắc phải 
IV/ Củng cố dặn dò 
Toán: Hai mươi, hai chục
I- Mục tiêu:
 - HS nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục.
- HS đọc, viết số 20, nhận biết số 20 là số có hai chữ số.Phaân bieät soá chuïc vaø soá ñôn vò .
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 16; 17; 18;19.
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 20 (10’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que tính nữa, tất cả là mấy que tính?
- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính.
- Möời que tính và möời que tính là 20 que tính.
- Hai mơi còn gọi là 2 chục.
- là 2 bó que tính, 2 chục que tính
- nhắc lại
- nhắc lại
- nhắc lại
- Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, đt
- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Höớng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20.
- tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng tröớc, chữ số 0 đứng sau.
 Hoạt động 3: Luyện tập ( 20’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- Gọi HS đọc các số vừa viết lên.
- HS trung bình chữa bài
- em khác nhận xét bổ sung cho bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài döới hình thức đố vui nhau.
- Quan sát giúp đỡ cặp HS yếu
- trả lời câu hỏi
 - thi trả lời nhanh theo cặp
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữ bài
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- điền số döới mỗi vạch tia số
- đọc các số đã điền
- trả lời câu hỏi
- viết số theo mẫu SGK, sau đó đổi vở để chữa bài
5.Hoạt động 5: Củng cố

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 19.doc