I. Mục tiêu
- HS neâu ñöôïc moät soá bieåu hieän cần phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
- HS có ý thức tự thực hiện vâng lời thầy cô giáo.
II. Đồ dùng.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học - học.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').
- Khi xếp hàng ra vào lớp cần phải nh¬ thế nào?
- Khi ngồi học trong lớp cần phài nh¬ thế nào?
ễ phép - Hoạt động nhóm. và vâng lời thầy cô giáo? - Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ - Thảo luận và đa ra cách giải quyết tay thầy cô? của từng nhóm. Chốt: Khi gặp thầy cô cần phải chào hỏi, khi nhận việc gì cần đa hai tay... Hoạt động 4: Nhận xét - Hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nhận - Bạn ở tranh 1,2 đã biết vâng lời thầy xét bạn đã biết vâng lời thầy cô? cô, bạn ở tranh 3,4 chưa biết vâng lời thầy cô còn vẽ bậy và xé sách vở... - Vâng lời thầy cô có lợi gì? - Học tập tiến bộ, cô giáo vui lòng, mọi ngưười yêu mến... Chốt: Thầy cô giáo đã quản khó khăn dạy dỗ các em, để tỏ lòng biết ơn thầy cô các em - theo dõi cần biết ơn thày cô... - Trong lớp mình bạn nào biết vâng lời thầy - tự liên hệ trong lớp cô? chúng ta khen bạn... Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò ( 5'). - Để tỏ lòng biết ơn thầy cô em phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước tiết 2. Tiếng Việt: ăc, âc I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được “ăc, âc mắc áo . quả gấc ”,. - HS đọc được từ, câu có chứa vần mới. -Luyện nói khoaûng 3 caâu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oc, ac. - đọc SGK. - Viết: oc, ot, ac, at, con sóc, bản nhạc. - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: ăc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt . - Muốn có tiếng “mắc ta làm thế nào? - Ghép tiếng maéc trong bảng cài. -thêm âm m trửớc vần ăc, thanh sắc trên đầu âm ă. - caû lôùp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - mắc áo - Đọc từ mới. - cá nhân, - Tổng hợp vần, tiếng, từ.y/c đọc -caù nhaân, ñt Vần “âc”dạy tương tự. So sánh 2 vần - caù nhaân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân . - Giải thích từ: giấc ngủ, màu sắc. Hoạt động 3: Viết bảng (7) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Nhận xét - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ăc,âc”, tiếng, từ “mắc áo, quả gấc”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt . Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - đàn chim đang kiếm ăn - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - cá nhân,đọc các từ: mặc, cöôøm , nung. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - keøm h/s yeáu - cá nhân, đt * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - ruộng lúa - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ruộng bậc thang - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Em bieát ôû ñaâu coù ruoäng baäc thang ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh . -Hoïc sinh vieát xong chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh . -vieát baøi vaøo vôû . Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011 Toán: Mười một, mười hai I- Mục tiêu: - HS nhận biết số mười một gồm một chục và một đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS đọc, viết số 11;12; nhận biết số có hai chữ số. II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Một chục gồm mấy đơn vị? - Mấy đơn vị là một chục? Hoạt động 2: Giới thiệu số 11 (8’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 que tính rời, tất cả là mấy que tính? - Möôøi que tính va ømoät que tính laø möôøi moät que tính . -laø 11 que tính . - Ghi bảng số 11, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 11. Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân, ñt. - số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Hướng dẫn viết số 11 bảng con . - caû lôùp Hoạt động 3: Giới thiệu số 12 (8’). - thực hành cá nhân - Tiến hành töông töï treân . -nhaän bieátvaø vieát soá 12 . Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số - Gọi HS yếu đếm số ngôi sao, sau đó điền số. - HS laøm vaøo vôû baøi taäp . Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Hình 1 vẽ thêm mấy chấm tròn? Hình 2 vẽ thêm mấy chấm tròn? - Cho HS làm và kiểm tra bài bạn. - hình 1 vẽ 1, hình 2 vẽ chấm tròn - báo cáo kết quả Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS lấy bút màu tô theo yêu cầu của bài . - Cho HS đổi bài cho bạn. - tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông. - tô màu vào sách . Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 3’) - Thi đếm 11;12 nhanh. - Nhận xét giờ học Tiếng Việt: uc,ưc I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uc, öc , cần trục , lực sĩ ”. - HS đọcđược từ, câu có chứa vần mới.- Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ăc, âc. - đọc SGK. - Viết: ăt, ăc, ât, âc, mắc áo, quả gấc. - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: uc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới.. - caù nhaân ,ñt . - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân . - Muốn có tiếng “trục” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “trục” trong bảng cài. - thêm âm tr tröớc vần uc, thanh nặng döới âm u. - caû lôùp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cần trục - Đọc từ mới. - cá nhân, ñt . - Tổng hợp vần, tiếng, từ . y/c đọc - cá nhân, , đt Vần “ưc”dạy tương tự. So saùnh 2 vaàn Ñoïc laïi toaøn baøi -cá nhân, - cá nhân, , đt * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt . - Giải thích từ: máy xúc, nóng nực, cúc vạn thọ. - theo dõi Hoạt động 3: Viết bảng (7’) y/c bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uc, öc”, tiếng, từ “cần trục, lực sĩ”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân . Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con gà trống. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - đọc các từ: möôït, sáng sớm, thức dậy. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - Nhận xét -caù nhaân,ñt . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - gà gáy, bác nông dân dắt trâu ra đồng.... - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ai thức dậy sớm nhất? - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (7’) - Höớng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài .Chaám moät soá baøi nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh . -vieát baøi vaøo vôû . Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôc, uôc. Giáo dục tập thể :Vệ sinh cá nhân (t2) I/ Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần phải rửa tay , kể ra những thứ cần thiết dùng để rửa tay - Biết cách rửa tay và rửa tay khi cần thiết - Có ý thức giữ sạch đôi tay II/ Đồ dùng : tranh vệ sinh cá nhân , chậu đựng nước sạch , xà phòng ,khăn ,gáo múc nước . III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Thực hành rửa tay B1 Giáo viên chia lớp thành các nhóm – hướng dẫn mẫu Mỗi tổ nhận một vật dụng để rửa tay theo trình tự sau 1- Làm ướt bàn tay dưới vòi nước ,xoa xà phòng vào lòng bàn tay, chà sát hai lòng bàn tay vào nhau . 2- Dùng ngón tay và lòng bàn tay cuốn và xoáy lần lượt vào từng ngón của bàn tay kia và ngược lại . 3-Dùng lòng bàn tay chà sát lên mu bàn tay và ngược lại . 4-Chụm năm đầu ngón tay của bàn tay này chà lòng bàn tay kia và xoay đi xoay lại 5- Xả cho sạch hết xà phòng bằng nguồn nước sạch . lau khô tay băng khăn sạch B3 Các nhóm thực hành Lần lượt từng bạn trong nhóm lên thực hành rửa tay, các bạn khác theo dõi nhận xét - Giáo viên h/s nhận xét các bạn thực hành * G/v chốt ý bài học : ? khi nào cần rửa tay và rửa tay khi nào . - Có thể dùng những gì để rửa tay ? IV/ củng cố dặn dò : Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: ôc, uôc I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được “ôc, uôc, thợ mộc , ngọn đuốc ”, - HS đọc được từ, câu có chứa vần mới . - Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. .II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uc,ưc -ñoïc sgk. - Viết: uc, ưc, caàn truïc ,löïc só . -vieát baûng con . 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: ôc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt . - Muốn có tiếng “mộc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mộc” trong bảng cài. - thêm âm m tröớc vần ôc, thanh nặng döới âm ô. - caû lôùp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân. ñt . - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - thợ mộc - Đọc từ mới. - cá nhân . - Tổng hợp vần, tiếng, từ. y/c đọc - cá nhân, đt . Vần “uôc”dạy tương tự. So sánh 2 vần -caù nhaân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt. - Giải thích từ: đôi guốc. Hoạt động 3: Viết bảng (7’) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, höôùng daãn hoïc sinh vieát vaøo baûng con . -vieát baûng con . Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôc, uôc”, tiếng, từ “thợ mộc, ngọn đuốc”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt . Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con ốc sên, ngôi nhà - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - đọc các từ: ốc, gấc tròn. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân . Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ñt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bạn nhỏ đi tiêm - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tiêm chủng, uống thuốc - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Khi naøo thì chuùng ta ñi tieâm vaø uoáng thuoác ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh . -hoïc sinh vieát xong chaám moät soá baøi nhaän xeùt ghi ñieåm . -vieát baøi vaøo vôû . Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêc, öơc. Toán: Mười ba, mười bốn, mười lăm I- Mục tiêu: - HS nhận biết số mười ba gồm một chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. - HS đọc, viết số 13;14; 15 nhận biết số có hai chữ số. II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học : 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 11; 12. Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 (6’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời, tất cả là mấy que tính? - Mưôøi que tính vaø 3 que tính laø 13 que tính . -laø 13 que tính . -nhaéc laïi . - Ghi bảng số 13, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 13. Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân, ñt . - số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị - Hưôùng daãn vieát soá 13 goàm soá 1 ñöùng tröôùc soá 3 ñöùng sau . -vieát soá 13 . Hoạt động 3: Giới thiệu số 14;15 (10’). - thực hành cá nhân - Tiến hành töông töï . -nhaän bieát vaø vieát soá 14,15 . Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số -a) Yêu cầu HS viết các số b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - HS trung bình chữa bài - em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS đếm số ngôi sao sau đó điền số. - Gọi HS yếu chữa bài. - làm và chữa bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó. - Cho HS đổi bài cho bạn. -nhìn tranh vieát soá thích hôïp . -noái soá neâu keát quaû . Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi đếm 10 đến 15 nhanh. - Nhận xét giờ học Tự nhiên - xã hội : Cuộc sống xung quanh(t2) I. Mục tiêu:( Nhö Tieát 1) II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh SGK phóng to. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu những nghề chính của nhân dân địa phương ta? Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK (15’). - hoạt động nhóm - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những gì em thấy trong hai bức tranh? - Bức tranh trang 38-39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tranh trang 40-41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? - quan sát và thảo luận , em nhìn thấy ô tô, cửa hàng, hiệu sách - trang 38-39 vẽ cuộc sống ở nông thôn có cánh đồng, đñöờng nông thôn, tranh 40-41 cảnh phố xá, cửa hàng Chốt: Mỗi nơi có ngành nghề khác nhau - theo dõi Hoạt động 4: Thảo luận (15’). - hoạt động nhóm. - Yêu cầu HS trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi sau: - h/s nhóm 2 + Nơi em ở là nông thôn hay thành thị? + Ngưôøi daân ôû ñoù thöôøng soáng baèng ngheà gì? +Ngoaøi ra em coøn bieát ngheà gì? -töøng caëp thaûo luaän vaø neâu keát quaû . Chốt: Người dân ta sống bằng nghề noâng laø chính ..... Hoạt động 5 : Củng cố- dặn dò (5’) - Chơi trò kể tên những nghề của người dân địa phương . - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài sau: An toàn trên đường phố. Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I- Mục tiêu: - HS nhận biết số mười 16 gồm một chục và 6 đơn vị, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - HS đọc, viết số 16;17; 18 nhận biết số có hai chữ số. II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 13; 14; 15. Hoạt động 2: Giới thiệu số 16 (5’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính? - Mưôøi que tính vaø 6 que tinh laø 16 que tính . -laø 16 que tính . -nhaéc laïi . - Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân . - số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. gồm chữ số 1 đứng trưôùc soá 6 ñöùng sau . Hoạt động 3: Giới thiệu số 17;18; 19 (12’). - thực hành cá nhân - Tiến hành tưông töï . -nhaän bieát ,vieát soá 17,18 ,19 Hoạt động 4: Luyện tập ( 18’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số -a) Yêu cầu HS viết các số b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - 3 HS trung bình chữa bài - nhận xét bổ sung Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS đếm số cái nấm sau đó điền số. - Gọi HS yếu chữa bài. - làm bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó. - Cho HS đổi bài cho bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữa bài Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’) - nối tranh với số thích hợp - 2 HS nối số rồi neâu kết quả - chữa bài cho bạn - điền số döới mỗi vạch tia số - Thi đếm 10 đến 19 nhanh. - Nhận xét giờ học Tiếng Việt: iêc, ươc I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc , viết được “iêc, öơc, xem xiếc ,rước đèn ”, - HS đọc được các từ, câu có chứa vần mới. -Luyện nói khoaûng 2-4 caâu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: oc, uôc. - đọc SGK. - Viết: ôc, uôc, uôt, thợ mộc, ngọn đuốc. - viết bảng con. 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: iêc và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ñt . - Muốn có tiếng “xiếc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài. - thêm âm x tröớc vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê. - caû lôùp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ñt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xem xiếc - Đọc từ mới. - cá nhân ủt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc -caù nhaân , ñt. - Vần “ươc”dạy tương tự. -So saùnh 2 vaàn - cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ñt. - Giải thích từ: công việc, cá diếc. Hoạt động 3: Viết bảng (7’) - Yêu cầu bảng con - cả lớp - Viết mẫu, hưôùng daãn hoïc sinh vieát vaøo baûng con Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iêc, öôc”, tiếng, từ “xem xiếc, röớc đèn”. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ñt . 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con sông, cánh đồng... - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: biếc, khua, nöớc. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ñt.. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. Kèm h/s tb- yếu -caù nhaân ñt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - xiếc, múa rối nöớc. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở löu yù caùch trình baøy vaø tö theá ngoài cho hoïc sinh . -Chaám baøi vaø nhaän xeùt baøi vieát cho hoïc sinh . -vieát baøi vaøo vôû . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ach. Thöù 6 ngaøy 7 thaùng 01 naêm 2011 Tập viết: Tuần 17-18 I. Mục tiêu: - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc. đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Chữ: tuốt lúa , hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc - Học sinh: Vở tập viết. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’) - Hôm trước viết bài chữ gì? - Yêu cầu HS viết bảng: cúc vạn thọ ;trắng muốt Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. Hoạt động 3: quan sát nhận xét - đọc nội dung bài (8’) tuoát luùa,haït thoùc,maøu saéc,giaác nguû,maùy xuùc Y/c đọc nội dung bài trên bảng phụ. -Nhận xét chữ có nét thắt và độ cao : s -Chữ có nét móc ngược : u- t Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 15’) - Treo chữ mẫu: “tuốt lúa” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết , sau đó viết mẫu trên bảng. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Các từ: hạt thóc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc hướng dẫn tương tự. - HS tập viết trên bảng con. - Nhâïn xét sửa sai Hoạt động 5: Hướng dẫn HS tập viết vở (15’) - HS tập viết chữ: vào vở - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở Hoạt động 6: Chấm bài (8’) Nhận xét – nêu những lỗi mà h/s hay mắc phải IV/ Củng cố dặn dò Toán: Hai mươi, hai chục I- Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - HS đọc, viết số 20, nhận biết số 20 là số có hai chữ số.Phaân bieät soá chuïc vaø soá ñôn vò . II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 16; 17; 18;19. Hoạt động 2: Giới thiệu số 20 (10’) - hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que tính nữa, tất cả là mấy que tính? - Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính. - Möời que tính và möời que tính là 20 que tính. - Hai mơi còn gọi là 2 chục. - là 2 bó que tính, 2 chục que tính - nhắc lại - nhắc lại - nhắc lại - Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - cá nhân, đt - số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Höớng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng tröớc, chữ số 0 đứng sau. Hoạt động 3: Luyện tập ( 20’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - viết số -Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - Gọi HS đọc các số vừa viết lên. - HS trung bình chữa bài - em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài döới hình thức đố vui nhau. - Quan sát giúp đỡ cặp HS yếu - trả lời câu hỏi - thi trả lời nhanh theo cặp Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữ bài Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở. - điền số döới mỗi vạch tia số - đọc các số đã điền - trả lời câu hỏi - viết số theo mẫu SGK, sau đó đổi vở để chữa bài 5.Hoạt động 5: Củng cố
Tài liệu đính kèm: