A.Mục tiu :
-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
Yu thích học tập, yu thin nhin.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng ci,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
ào ơ trống. +HS thực hành đếm và trả lời : 10, 11, 12. +Nhận xét. -Bài 2 : Vẽ thêm chấm trịn. +GV vẽ lên bảng và HD : .Cột 1 cĩ 1 chục là cĩ mấy chấm trịn? .Cột 2 cĩ 1 đơn vị là cĩ mấy chấm trịn? Vậy vẽ thêm cột 2 : 1 chấm trịn. +GV vẽ 2 bài cịn lại lên bảng cho 2 hs làm. Nhận xét. +Cho hs đọc : 11, 12. -Bài 3 : tơ màu 11 hình tam giác, 12 hình vuơng. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs tơ màu trong sgk. +Cho hs đổi sgk kt chéo. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs vẽ và viết vào vở. 2 hs trả lời. +Nhận xét. Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Mười một, mười hai -Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. -Cho hs so sánh : 10 và 11, 11 và 12, 12 và 10. Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 11 -HS trả lời : CN. -HS trả lời. -CN làm bài bảng lớp. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -HS tơ màu. -KT chéo -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -Lớp đồng thanh. -. -CN, lớp. -CN so sánh. Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2013 Mơn : Đạo đức LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CƠ GIÁO ( t1 ) A.Mục tiêu : -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi. Biết lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai - Đợng não B.Đờ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Ơn tập -GV hỏi – hs trả lời : +Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ? +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Khi trên đường đi học em gặp thầy, cơ em là gì? Khi gặp thầy cơ trong trường khơng có dạy em thì em có chào hỏi khơng? Hơm nay chúng ta học bài :Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cơ giáo ( t1 ) b/ Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : đĩng vai. -Chia lớp làm 4 nhĩm. +Nhĩm 1 + 2 : đĩng vai tình huống – em gặp thầy giáo, cơ giáo trong trường. +Nhĩm 3 + 4 : đĩng vai tình huống – em đưa sách, vở cho thầy, cơ giáo. -Cho các nhĩm thực hành. Nhận xét. @Khi gặp thầy, cơ giáo trong trường phải làm gì? Khi đưa hoặc nhận vật gì của thầy, cơ phải đưa, nhận như thế nào? Như vậy là thể hiện : lễ phép với thầy, cơ giáo. b.2/Hoạt động 2 : quan sát và trả lời. -Hãy quan sát việc làm của các bạn và nĩi xem : việc làm của bạn nào đúng, thể hiện biết vâng lời thầy cơ giáo? Việc làm nào sai? Vì sao? -Cho hs trả lời, giải thích. -CN nhận xét, bổ sung. +Bạn ở tranh 1, 4 : đúng +Bạn ở tranh 2, 3 : chưa vâng lời thầy cơ. @Thầy, cơ là những người khơng quản khĩ nhọc chăm sĩc, dạy dỗ các em. Để tỏ lịng biết ơn thầy cơ, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm thep lời thầy cơ dạy. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Lễ phép, vâng lời thầy cơ giáo. -GV nêu câu hỏi : +Khi gặp thầy, cơ giáo trong trường, em phải làm gì? +Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cơ em đưa, nhận như thế nào? +Vì sao phải lễ phép vâng lời thấy, cơ giáo. GV giáo dục HS lễ phép với thầy cơ giáo là truyền thớng tơn sư trọng đạo của nhân dân ta. 5.Dặn dị : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -CN trả lời HS trả lời -HS nhắc lại. -HS đĩng vai theo nhĩm. -HS thực hành làm. -Làm việc CN. -CN trả lời. -HS nghe. - -CN trả lời. Mơn : Học vần Bài : uc ưc A.Mục tiêu : -Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết dậy sớm. B. Đờ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ăc âc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ăc – mắc áo , âc – quả gấc. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uc ưc b/Dạy vần : *uc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ uc : uc cĩ u ghép với c. -So sánh uc với âc? Giống : c Khác : u – â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uc -GV giới thiệu và viết : trục. +Cho hs cài,phân tích và đọc : trục. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cần trục +GV viết – hs đọc : cần trục. +Cho hs đọc : uc – trục – cần trục. +Sửa sai cho hs. *ưc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ưc : ưc cĩ ư ghép với c. -So sánh ưc với uc? -Giống : c Khác : u – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ưc. -GV giới thiệu và viết : lực. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lực. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lực sĩ +GV viết – hs đọc : lực sĩ. +Cho hs đọc : ưc – lực – lực sĩ. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nĩng nực -Cho hs tìm,phân tích : xúc,cúc,mực,nực? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uc : -Cho hs phân tích : uc – trục. -HD hs viết : uc – cần trục. Sửa sai cho hs. *ưc : -Cho hs phân tích : ưc – lực. -HD hs viết bảng con : ưc – lực sĩ. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -uc ưc -Cho hs thi viết : uc – cần trục , ưc – lực sĩ. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uc ưc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uc với ưc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con gì mào đỏ Lơng mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? +Cho hs tìm,phân tích : thức? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Ai thức dậy sớm nhất? -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố?Vì sao em biết? +Ai thức dậy sớm nhất? +Em cĩ thức sớm khơng?Em làm gì vào buổi sáng? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -uc ưc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ uc , ưc. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : uc. CN đọc. -Cài : trục. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : ưc . CN đọc. -Cài : lực. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : Tốn Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM A.Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đĩ. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B Đờ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Một một, mười hai -Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số từ 0 – 12. -Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. -Cho hs viết và phân tích : 11, 12. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười ba, mười bốn, mười lăm. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 13 : -yêu cầu hs lấy que tính : 1 bĩ chục và 3 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 3 que rời là 13 que tính. GV ghi 13. Đọc : mười ba. -13 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 13. b.2/Số 14, 15 : HD tương tự số 13, 12. b.3/Thực hành : -Bài 1 : viết số. +GV đọc cho hs viết b : 10, 11, 12, 13, 14, 15. Nhận xét. Cho hs đọc lại các số. +Viết số vào ơ trống. .Cho hs vẽ vào b và điền số. .Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 2 : đếm số hình ngơi sao rồi viết vào ơ vuơng. +Cho hs đọc y/c.: +Cho hs làm vào sgk và trả lời. Nhận xét. -Bài 3 : nối tranh với ơ thích hợp. +Cho hs đọc y/c. +GV HD : cĩ 13 con hươu thì nối hình con hươu với ơ số 13. Tương tự cho hs nối trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Số 13, 14, 15 -Cho 2 hs điền số vào tia số từ 0 -15. Cho hs đếm : 0 – 15, 15 – 0. -GV hỏi cấu tạo : 11, 12, 13, 14, 15. Nhận xét. 5.Dặn dị : làm bài tập 4 vào vở. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 13 -HS viết b. -CN, lớp -HS viết b. -CN sửa bài. -CN, lớp. -CN làm bài, trả lời. -Cn, lớp. -Cn nối. -. -CN. -CN, lớp. -CN trả lời. Thứ tư ngày 19 tháng 01 năm 2013 Mơn : Học vần Bài : ơc uơc A.Mục tiêu : -Đọc được : ơc, uơc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ơc, uơc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết tự giác uống thuốc khi bị bệnh. B.Đờ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uc ưc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uc – cần trục , ưc – lực sĩ. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ơc uơc b/Dạy vần : *ơc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ơc : ơc cĩ ơ ghép với c. -So sánh ơc với ưc? -Giống : c Khác : ơ – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ơc -GV giới thiệu và viết : mộc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mộc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -thợ mộc +GV viết – hs đọc : thợ mộc. +Cho hs đọc : ơc – mộc – thợ mộc. +Sửa sai cho hs. *uơc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ uơc : uơc cĩ uơ ghép với c. -So sánh uơc với ơc? -Giống : c Khác : ơ – uơ b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uơc. -GV giới thiệu và viết : đuốc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : đuốc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -ngọn đuốc +GV viết – hs đọc : ngọn đuốc. +Cho hs đọc : uơc – đuốc – ngọc đuốc. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con ốc đơi guốc gốc cây thuộc bài -Cho hs tìm,phân tích :ốc,gốc,guốc,thuộc? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ơc : -Cho hs phân tích : ơc – mộc. -HD hs viết : ơc – thợ mộc. Sửa sai cho hs. *uơc : -Cho hs phân tích : uơc – đuốc. -HD hs viết bảng con : uơc – ngọn đuốc. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ơc uơc -Cho hs thi viết : ơc – thợ mộc , uơc – ngọn đuốc. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ơc uơc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ơc với uơc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Mái nhà của ốc Trịn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. +Cho hs tìm,phân tích : ốc? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Tiêm chủng,uống thuốc. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Thái độ của bạn trai thế nào? +Khi nào ta phải uống thuốc? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : lịng dũng cảm cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ơc uơc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ ơc , uơc. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ơc. CN đọc. -Cài : mộc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : uơc . CN đọc. -Cài : đuốc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : TNXH Bài :CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt ) A.Mục tiêu : Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và cơng việc của người dân nơi học sinh ở. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. HS cĩ ý thức gắn bĩ và yêu mến quê hương. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt đợng sinh sớng của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Phân tích so sánh cuợc sớng ở thành thị và nơng thơn. - Phát triển kĩ năng sớng hợp tác trong cơng việc. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. B. Đờ dùng dạy học : sgk C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cuộc sống xung quanh -GV hỏi : +Nơi em ở gọi là gì?Cĩ những gì? +Cha mẹ em làm nghề gì?Người dân ở đây sống bằng nghề gì là chủ yếu? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Em hãy cho biết nhà em đang ở là nơng thơn hay thành phớ? Ở nơng thơn có những gì? Hơm nay chúng ta học bài: Cuộc sống xung quanh ( tt ) b/Các hoạt động : +Nhĩm 1, 2, 3 : .Qsát tranh trang 38, 39 em thấy những gì? .Tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố? Vì sao em biết? +Nhĩm 4, 5, 6 : .Qsát tranh trang 40, 41 em thấy những gì? .Tranh vẽ cảnh nơng thơn hay thành phố?Vì sao em biết? -Cho đại diện nhĩm báo cáo. Các nhĩm khác nhận xét,bổ sung. -GV nhận xét. *Ở mỗi nơi thì cảnh sinh hoạt của nhân dân đều khác nhau.ND ở địa phương mình thì làm thuê và làm ruộng là chủ yếu. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Cuộc sống xung quanh -Cảnh sinh hoạt ở nơi em là ở nơng thơn hay thành phố? -Người dân ở đây sống chủ yếu bằng nghề gì? Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS thảo luận nhĩm. -CN. -HS nghe. . -CN trả lời. Thứ năm ngày 20 thàng 01 năm 2013 Mơn : Học vần Bài : iêc ươc A.Mục tiêu : -Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, yêu quê hương. B.Đờ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? ơc uơc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ơc – thợ mộc , uơc – ngọn đuốc Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : iêc ươc b/Dạy vần : *iêc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ iêc : iêc cĩ iê ghép với c. -So sánh iêc với uơc? Giống : c Khác : iê - uơ b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : iêc -GV giới thiệu và viết : xiếc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : xiếc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -xem xiếc +GV viết – hs đọc : xem xiếc. +Cho hs đọc : iêc – xiếc – xem xiếc. +Sửa sai cho hs. *ươc : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ươc : ươc cĩ ươ ghép với c. -So sánh ươc với iêc? Giống : c Khác : iê – ươ b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ươc. -GV giới thiệu và viết : rước. +Cho hs cài,phân tích và đọc : rước. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -rước đèn +GV viết – hs đọc : rước đèn. +Cho hs đọc : ươc – rước – rước đèn. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cá diếc cái lược cơng việc thước kẻ -Cho hs tìm,phân tích : diếc,việc,lược,thước? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *iêc : -Cho hs phân tích : iêc – xiếc. -HD hs viết : iêc – xem xiếc. Sửa sai cho hs. *ươc : -Cho hs phân tích : ươc – rước. -HD hs viết bảng con : ươc – rước đèn. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -iêc ươc -Cho hs thi viết : iêc – xem xiếc , ươc – rước đèn. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -iêc ươc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : iêc với ươc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đị nhỏ Êm đềm khua nước ven sơng. +Cho hs tìm,phân tích : nước? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Xiếc,múa rối,ca nhạc. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tổ 1 : Qsát tranh và nĩi về xiếc. +Tổ 2 : Qsát tranh và nĩi về ca nhạc. +Tổ 3 : Qsát tranh và nĩi về múa rối. -Cho cá nhân nĩi ND tranh. -GV sửa câu trả lời cho hs. *Các loại hình nghệ thuật : xiếc,múa rối,ca nhạc đều giống nhau là biểu diễn trên sân khấu. Khác : Múa rối là con rối biểu diễn. Ca nhạc là người ca sĩ hát. Xiếc là con vật,người diễn trị nhào lộn. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -iêc ươc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ iêc , ươc. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : iêc. CN đọc. -Cài : xiếc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : ươc . CN đọc. -Cài : rước. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Mơn : Tốn Bài : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN A.Mục tiêu : -Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đĩ. -Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B. Đờ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 13, 14, 15 -Cho hs phân tích các số : 13, 14, 15. So sánh : 12 với 13 ; 13 với 14. 14 với 15 ; 15 với 12. -Cho 2 hs viết trên tia số : 0 – 15. Cho hs đếm 0 – 15, 15 – 0. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 16 : -Yêu cầu hs lấy que tính : 1 bĩ chục và 6 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 6 que rời là 16 que tính. GV ghi 16. Đọc : mười sáu. -16 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 16. b.2/Số 17, 18, 19 : HD tương tự như trên. *Cho hs đếm : 10 – 19; 19 – 10. So sánh các số : 10 17, 17 18 18 19, 19 16 b.3/Thực hành : -Bài 1 : Câu a : +GV đọc cho hs viết b. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. +Cho hs đọc lại các số vừa viết. Câu b : +Cho hs điền số vào bảng con. +Nhận xét. HS đếm 10 – 19, 19 – 10. -Bài 2 : đếm số hình rồi điền số vào ơ vuơng. +Cho hs thực hành đếm hình rồi trả lời. +Nhận xét. -Bài 3 : đếm số lượng con vật ở mỗi tranh rồi nối với ơ thích hợp. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs thực hành nối trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho hs làm bài vào vở. +CN sửa bài. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Số 16, 17, 18, 19 -Cho hs đếm : 0 – 19, 19 – 0. -Cho hs phân tích : 16, 17, 18, 19. Nhận xét. 5.Dặn dị : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -CN, lớp. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 16 -CN,lớp. -CN -HS viết b. -Lớp đồng thanh. -HS làm vào b. -CN, lớp . -CN, lớp. -CN làm bài, trả lời. -Cn, lớp. -Cn nối. -HS làm vào vở. -CN. . -CN, lớp. -CN trả lời. Mơn : Thủ cơng Bài : GẤP MŨ CA LƠ ( t1 ) A.Mục tiêu : -Biết cách gấp mũ ca lơ bằng giấy. -Gấp được mũ ca lơ bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Rèn kỹ năng gấp hình. Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. B.Đờ dùng dạy học : bài mẫu,dụng cụ thủ cơng,quy trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp mũ ca lơ (t1) b/HD qsát,nhận xét : -Cho hs qsát chiếc nĩn thật : +Chiếc nĩn dùng để làm gì? +Nĩn được làm bằng gì? -Hơm nay chúng ta học làm nĩn bằng giấy. c/HD mẫu : -GV HD – hs thực hành song song với gv bằng giấy nháp. +Lấy 1 hình CN,gấp chéo tờ giấy để được hình vuơng rồi cắt bỏ phần dư. +Gấp đơi hình vuơng theo đường chéo.Gấp đơi 1 lần nữa để lấy đường dấu giữa.Mở ra,gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy của cạnh đĩ chạm vào đường dấu giữa. +Lật mặt sau và làm tương tự. +Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa gấp.Gấp theo đường dấu giữa và gấp vào trong. +Lật mặt sau và làm tương tự. Ta được một chiếc mũ ca lơ hồn chỉnh. -GV qsát hs thực hành. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Gấp mũ ca lơ. -Muốn làm được mũ ca lơ,ta cần chuẩn bị giấy hình gì? hình vuơng -Cái mũ dùng để làm gì? để đội che nắng 5.Dặn dị : chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành. -Nhận xét tiết học. -giấy -HS nhắc lại -HS qsát. để đội che nắng. vải -HS thực hành cùng với gv. HS trả lời - . Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2013 Mơn: Tập viết t 17 Bài: TUỐT LÚA,HẠT THĨC A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thĩc, máy xúc, giấc ngủ, màu sắckiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đờ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): xay bột nét chữ kết bạn chim cút con vịt thời tiết Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : tuốt lúa,hạt thĩc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc. b/Hs viết bảng con: -tuốt lúa : +GV viết mẫu – hs phân
Tài liệu đính kèm: