Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19

I- MỤC TIÊU: Giúp HS

Nhận biết: Số 11 gồm một chục và một đơn vị.

 Số 12 gồm một chục và hai đơn vị.

Biết đọc, viết các số. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:

- Que tính

III- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:

HĐ1: Giới thiệu số 11

- HS lấy một bó que tính ( 1 chục) và một que tính rời. ? Được bao nhiêu que tính. Mười que tính và một que tính là mười một que tính.

- GV ghi bảng: 11

- Đọc là: mười một

- Số mười một gồm một chục và một đơn vị. Số 11 có hai chữ số1 viết liền nhau.

HĐ2: Giới thệu số 12: ( Tương tự số 11)

- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ só 1 và chữ số 2 viết liền nhau. 1 ở bên trái 2 ở bên phải.

HĐ3: Thực hành

- HS viết bảng con số 11, 12

- HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi

- Chấm, chữa bài.

Nhận xét giờ học.

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
Nhận biết: Số 11 gồm một chục và một đơn vị.
	Số 12 gồm một chục và hai đơn vị.
Biết đọc, viết các số. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
- Que tính
III- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
HĐ1: Giới thiệu số 11
- HS lấy một bó que tính ( 1 chục) và một que tính rời. ? Được bao nhiêu que tính. Mười que tính và một que tính là mười một que tính.
- GV ghi bảng: 11
- Đọc là: mười một
- Số mười một gồm một chục và một đơn vị. Số 11 có hai chữ số1 viết liền nhau.
HĐ2: Giới thệu số 12: ( Tương tự số 11)
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ só 1 và chữ số 2 viết liền nhau. 1 ở bên trái 2 ở bên phải.
HĐ3: Thực hành
- HS viết bảng con số 11, 12
- HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Học vần
 	BÀI 77 : ăc - âc
I. MỤC TIÊU:
	Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HSviết bảng con: hạt thóc, bản nhạc, con vạc, con cóc.
2HS đọc bài 76
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ăc
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ăc
HS đọc, phân tích vần ăc 
HS cài vần ăc
Cài thêm chữ m và dấu thanh để có tiếng mắc
Đọc từ khóa : mắc áo
- Dạy vần âc (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: âc, gấc, quả gấc.
	b. Đọc từ ứng dụng:
	màu sắc	giấc ngủ
	ăn mặc	nhấc chân
	HS đọc từ ứng dụng 
GV giải thích từ ứng dụng
 	c. tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 4.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ăc, âc
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần ăc, âc
- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Ruộng bậc thang
	HS quan sát tranh
- Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trên ruộng bậc thang.
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có những gì?
GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăc, âc
Luyện Tiếng Việt
ÔN LUYỆN ĂC, ÂC
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố các vần , ăc, âc.
- HS đọc, viết được các vần, tiếng, từ chứa vần đó.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
- HS luyện đọc (nhóm đôi) bài ở sgk
- Gọi một số em đọc bài- Nhận xét .
- Luyện đọc bài ở bảng : con cóc, bản nhạc, màu sắc, bậc thềm
Cô nhẹ nhàng nhắc nhở khi chúng em mắc lỗi.
2, Luyện viết: HS viết bảng con
	cái xắc, bậc thang, bản nhạc, con cóc.
HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn.
Gọi HS đọc lại các từ đó.
3, Làm bài tập
- HS làm vào vở bài tập ( bài 77)
- Chấm, chữa bài.
Củng cố: Tìm tiếng chứa vần mới.
Nhận xét giờ học.
ơ
LuyệnThể dục
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
I- MỤC TIÊU:
- Ôn trò chơi " Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động.
- Làm quen với động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
2, Phần cơ bản
- Học động tác vươn thở.
 + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo.
 GV theo dõi uốn nắn
 - Học động tác tay( Tương tự)
 - Trò chơi" nhảy ô tiếp sức"
 Lần 1: HS chơi thử
 Lần 2: HS chơi chính thức.
 3, Phần kết thúc
- đi theo nhịp vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Đạo đức
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO.
I- MỤC TIÊU:
1, HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là người không quản khó nhọc, chăm só dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2, HS biết lễ phép, vâng lời thầt giáo, cô giáo.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HĐ1: Đóng vai
1. GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đống vai theo một tình huống của bài tập 1.
2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
3. Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
4. Cả nhóm thảo luận, nhận xét.
5. Kết luận: - Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi, lễ phép.
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay.
- Lời nói khi đưa: Thưa cô đây ạ!
- Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn cô, (thầy) ạ !
HĐ2:HS làm bài tập hai.
1, HS tô màu vào tranh
2, HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó.
3, Cả lớp trao đổi nhận xét.
 4, Kết luận:Thầy cô giáo đã không quản nhọc nhằn chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo.
HĐ3: HĐ nối tiếp
- HS kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo.
GV nhận xét
Tổng kết giờ học.
Học vần
 	BÀI 78 : UC - ƯC
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: màu sắc, giấc ngủ, nhấc chân.
	2 HS đọc bài 77
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần uc
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần uc
HS đọc, phân tích vần uc 
HS cài vần uc
Cài thêm chữ tr và dấu thanh để có tiếng trục
Đọc từ khóa : cần trục
- Dạy vần ưc (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: ưc, lực, lực sĩ
	b. Đọc từ ứng dụng:
	máy xúc 	 lọ mực
	cúc vạn thọ nóng nực
	HS đọc từ ứng dụng 
GV giải thích từ ứng dụng
 	c. tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 	HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần uc, ưc
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần uc, ưc
	- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
	- HS viết vào vở: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
	- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
	HS quan sát tranh
- Chỉ tranh và giới thiệu người trong bức tranh.
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh thành phố hay nông thôn?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần uc, ưc
Dặn dò về nhà.
Toán
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh
Nhận biết: Số 13 gồm một chục và ba đơn vị.
	Số 14 gồm một chục và bốn đơn vị
	Số 15 gồm một chục và năm đơn vị.
Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:
Que tính
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Bài cũ: HS đọc viết số 11, 12
Số 11 gồm ? chục ? đơn vị.
Số 12 gồm ? chục và ? đơn vị.
2, Dạy học bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 13.
- HS lấy 1 bó chục que tính, và 3 que tính rời.
Hỏi được bao nhiêu que tính?
Mười que tính và ba que tính là 13 que tính.
	GV ghi bảng: 13
	Đọc: Mười ba.
Số 13 gồm một chục và ba đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau từ trái sang phải.
HĐ2: Giới thiệu số 14, 15 ( Tương tự số 13)
Lưu ý HS: Số 15 đọc là: Mười lăm
	Không đọc: mười năm.
HĐ3: Thực hành
HS viết bảng con: 13, 14, 15
HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài.
Củng cố: Trò chơi " Nhận biết số lượng".
Tự nhiên- xã hội
CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( TIẾP THEO)
	I- MỤC TIÊU:	Giúp HS biết
- Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân 
địa phương
- HS có ý thức gắn bó, yêu mén quê hương.
	II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ1: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân.
- Thảo luận nhóm.
- HS nói với nhau những gì HS quan sát được.
- Thảo luận cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên nói với các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số người dân thường làm.
- HS liên hệ công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình.
HĐ2: Làm việc theo nhóm với sách giáo khoa.
- Mỗi HS chỉ vào hình 2 bức tranh và nói về những gì em nhìn thấy.
- GV gọi một số em trả lời.
? Bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
Kết luận: Bức tranh 18 vẽ về cuộc sống nông thôn và bức tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố.
Nhận xét giờ học.
Toán
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN.
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết mỗi số( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
Que tính
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Bài cũ: 2 HS đọc , 2 HS viết các số: 10, 11, 12, 13, 14, 15.
Số 13 gồm ? chục và ? đơn vị
Số 15 gồm ? chục và ? đơn vị
B- Dạy bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu số 16.
HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời. Hỏi được bao nhiêu que tính?
Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính.
Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính.
HS viết số 16: Viết 1 rồi viết 6 bên phải số 1.
- GV nêu: Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải chữ số 1.
Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
- HS nhắc lại:
	HĐ2: Giới thiệu từng số 17, 18, 19 ( Tương tự số 16)
	HĐ3: Thực hành:
- HS viết số 16, 17, 18, 19 vào bảng con.
- HS làm vào VBT.
Chấm, chữa bài
Học vần
 	 Bài 79 : ôc - uôc
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: máy xúc, lọ mực, nóng nực.
	2HS đọc bài 78
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần ôc
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ôc
HS đọc, phân tích vần ôc 
HS cài vần ôc
Cài thêm chữ m và dấu thanh để có tiếng mộc
Đọc từ khóa : thợ mộc
- Dạy vần uôc (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: uôc, đuốc, ngọn đuốc.
	b. Đọc từ ứng dụng:
	con ốc	đôi guốc
	gốc cây	thuộc bài
	 HS đọc từ ứng dụng 
	 GV giải thích từ ứng dụng
 	 c. tập viết
 GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
 HS viết bảng con.
 Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần ôc, uôc
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần ôc, uôc
- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
	HS quan sát tranh
+ Chỉ tranh và giới thiệu người trong bức tranh.
+ Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
+ Em thấy thái độ của bạn như thế nào?
+ Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
+ Hãy kể cho các bạn nghe mình đã uống thuốc giỏi như thế nào?
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ôc, uôc
Dặn dò về nhà.
Tự học
ÔN LUYỆN: ÔC, UÔC
I- MỤC TIÊU:
- HS đọc, viết chắc chắn các vần ôc, uôc và các tiếng chứa vần đó.
- Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Ôn vần: HS đọc, viết ôc, uôc, 
? So sánh vần ôc, uôc
2, Luyện đọc:
- Hs luyện đọc bài ở sgk ( nhóm đôi)
- Gọi một số em đọc
GV theo dõi uốn nắn chú ý đối tượng HS yếu.
+ Tìm tiếng có vần ôc, uôc
GV ghi bảng một số tiếng và yêu cầu HS đọc lại.
3, Luyện viết:
- GV đọc HS viết vào bảng con: gốc cây, leo dốc, cột mốc, ngọn đuốc, uống thuốc.
4, Làm bài tập: HS làm vào vở bài tập ( bài 79)
- Hướng dẫn cách làm
- HS làm- GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu.
- Chấm, chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Học vần
 Bài 80 : iêc - ươc
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
 - HS đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
	 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bút chì 
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc, thuộc bài.
- HS đọc bài 79
	B - Dạy học bài mới:
	HĐ1: Giới thiệu bài
	HĐ2: Dạy vần iêc
	a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần iêc
HS đọc, phân tích vần iêc 
HS cài vần iêc
Cài thêm chữ x và dấu thanh để có tiếng xiếc
Đọc từ khóa : xem xiếc
- Dạy vần ươc (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: ươc, rước, rước đèn
	b. Đọc từ ứng dụng:
	cá diếc	cái lược
	công việc	thước kẻ
	HS đọc từ ứng dụng 
GV giải thích từ ứng dụng
 	c. tập viết
GV viết mẫu và hướng dẫn viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
HS viết bảng con.
Nhận xét sửa lỗi
Tiết 2.
 HĐ3: Luyện tập.
a, Luyện đọc.
- HS đọc bài tiết 1: CN-T-L
? So sánh vần iêc, ươc
	- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
	- HS đọc câu ứng dụng
	- Tìm từ chứa vần iêc, ươc
- GV đọc mẫu- HS đồng thanh.
	b, Luyện viết.
- HS viết vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết
- Theo dõi chấm bài.
	c, Luyện nói: chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
	HS quan sát tranh
- Chỉ tranh và giới thiệu nội dung từng bức tranh trước lớp.
 IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
HS đồng thanh toàn bài.
Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần iêc, ươc
Dặn dò về nhà.
Toán
HAI MƯƠI - HAI CHỤC
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết được số lượng 20. Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Biết đọc viết số đó.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
Các bó chục que tính
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Bài cũ: HS đọc, viết số: 16, 17, 18, 19
Nhận xét
B- Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu số 20:
- HS lấy một bó que tính, rồi lấy thêm một bó que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
HS: 1 chục que tính với 1 chục que tính là 2 chục que tính.
Mười que tính với mười que tính là hai mươi que tính.
GV: Hai mươi còn gọi là hai chục.
Số 20 là số có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải chữ số 2.
HĐ2: Thực hành
- HS viết bảng con: số 20
- HS làm vào vở bài tập.
- Chấm, chữa bài:
IV- CỦNG CỐ: 
 Số liền sau số 19 là số nào?
 Số 20 có mấy chữ số?
 20 gồm mấy chục ?
[
Luyện tiếng việt
ÔN LUYỆN : IÊC, ƯƠC
I-M ỤC TIÊU:
- Giúp HS đọc, viết đúng vần iêc, ươc và các tiếng, từ chứa vần đã học.
- Rèn luyện kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Luyện đọc:
- Luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi).
- Gọi một số em đọc- GV theo dõi nhận xét
- Luyện đọc bài ở bảng:
	công việc, bước chân, thước kẻ, cá diếc.
	Dù ai đi ngược về xuôi
	Nhớ ngày dỗ tổ mùng mười tháng ba.
2, Luyện viết:
- HS viết bảng con: cái lược, xem xiếc, công việc.
- GV theo dõi hướng dẫn viết.
3, Làm bài tập TV: (Bài 80) 
- Hướng dẫn cách làm.
- HS làm bài- GV theo dõi hướng dẫn.
Chấm, chữa bài
Nhận xét giờ học.
Tự học
LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 10 ĐẾN 20
I- MỤC TIÊU: 
 - Luyện tập các số từ 10 đến 20.
- Đọc, viết đúng các số từ 10 đến 20.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Ôn lý thuyết:
HS đọc, viết số: 17, 18, 19, 20.
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở.
Bài 1: Viết số:	
	Mười ba:	 Mười lăm: ..
Hai mươi:	Mười chín:
Bài 2: đọc số:
	14:	12: ..	19:
Bài 3: , =
	1419	11 12
	1815	20 16
Bài 4: Trong các số 12, 19. 15, 10, 18,.
	Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
	Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn?
Chấm, chữa bài.
Hướng dẫn thực hành
GẤP CÁI VÍ
I, MỤC TIÊU:
	- HS biết cách gấp cái ví và gấp được cái ví bằng giấy.
II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Củng cố cách gấp ví.
	HS nhắc lại các bước gấp cái ví.
	GV hướng dẫn lại cách gấp ví.
	GV làm chậm cho HS quan sát.
2. Thực hành.
	- HS thực hành gấp caí ví
	GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
	HD HS vẽ trang trí thêm cho đẹp.
	Chấm một số sản phẩm.
3. Trưng bày sản phẩm.
	- GV chọn một số sản phẩm đẹp cho cả lớp xem.
	HS nhận xét về sản phẩm của bạn.
	Tổng kết.
	GV nhận xét giờ học.
Tập viết
tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc,
I.MỤC TIÊU:
	- HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu.
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Hướng dẫn viết
HS đọc các từ cần viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
Đọc, phân tích tiếng có vần iêm
	- GVviết mẫu và hướng dẫn viết: tuốt lúa
 - HS viết bảng con,
 nhận xét sửa lỗi.
Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự.
2. Luyện viết
- HS quan sát các chữ mẫu
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- HS viết bài theo yêu cầu.
GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Chấm một số bài.
Nhận xét chữ viết của HS
Tập viết.
con ốc, đôi guốc, cá diếc,
I- MỤC TIÊU.
	- HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu.
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1, Hướng dẫn viết
HS đọc các từ cần viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc,
 - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: đôi guốc, cá diếc
 - HS viết bảng con,
 Nhận xét sửa lỗi.
	 Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự.
 2, Luyện viết.
 - HS quan sát chữ mẫu
	- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
	- HS viết bài theo yêu cầu.
	GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
	Chấm một số bài
Tổng kết
	Cho HS xem bài viết đẹp của bạn
	Nhận xét chữ viết của HS.
Thủ công
GẤP MŨ CA LÔ
	I. MỤC TIÊU:
	- HS biết cách gấp mũ ca lô.
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	- Mũ ca lô mẫu
	- Giấy màu
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
	1. Hướng dẫn gấp mũ ca lô
- Cho HS xem bài mẫu, định hướng quan sát về cách gấp mũ ca lô .
- GV làm mẫu chậm các thao tác và HDHS các bước gấp. 
2.Thực hành.
- HS thực hành gấp mũ ca lô trên giấy ô ly
- Gấp ví trên giấy màu
	- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
	Tổng kết.
	GV nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể.
Sinh hoạt lớp.
1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần.
- Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ.
- Động viên, nhắc nhở các HS còn lại.
2. Kế hoạch tuần 20.
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập.
- Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
Luyện toán
LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 13 ĐẾN 20
I- MỤC TIÊU: Luyện tập các số từ 13 đến 20.
- Đọc, viết đúng các số từ 13 đến 20.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Ôn lý thuyết:
HS đọc, viết số: 17, 18, 19, 20.
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
2, Luyện tập: HS làm bài vào vở.
Bài 1: Viết số:	
	Mười sáu:	 Hai mươi:	Mười chín:
Bài 2: đọc số:
	15:	18: ..	17:
Bài 3: , =
	1719	10 12
	1615	20 10
 Bài 4:	 
 Số 10 gồm  chục và  đơn vị
	Số 11 gồm  chục và  đơn vị
	Số 12 gồm  chục và  đơn vị
Chấm, chữa bài.
Tự học
ÔN CÁC VẦN KẾT THÚC BẰNG – C ĐÃ HỌC
I- MỤC TIÊU: 
- HS nắm chắc chắn các vần kết thúc bằng c.
- Đọc, viết được các tiếng, từ chứa vần đó.
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Củng cố: HS nắm chắc các vần kết thúc bằng c đã học.
GV ghi bảng- HS so sánh các vần đó.
- HS lần lượt đọc các vần đó.
2, Ôn tập:
a. Luyện đọc từ: HS tìm tiếng chứa vần kết thúc bằng c.
GV lựa chọn ghi bảng.
- Gọi HS đọc từ.
b. Luyện đọc bài ở sách giáo khoa .
- HS tự đọc nhẩm các bài đã học ở SGK: từ bài 76 đến bài 80
GV đi từng bàn kiểm tra.
c. Luyện viết:
GV đọc một số từ cho HS viết bảng con: quả gấc, bậc thềm, đôi guốc, cái lược 
GV nhận xét sửa chữa
Nhận xét giờ học.
Hoạt động ngoài giờ
GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết một số kiến thưc sơ giản về luật an toàn giao thông
	- HS thực hành đi bộ đúng quy định
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 Kết hợp với tổng phụ trách triển khai chung toàn trường
LUYỆN TẬP VỀ HAI MƯƠI- HAI CHỤC.
I- MỤC TIÊU:
- Luyện tập về hai mươi- Hai chục.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Củng cố: 
1 chục = .. Đơn vị
10 đơn vị = .. chục
Số 18 gồm  chục và  đơn vị
Số 20 gồm  chục và đơn vị
Số 20 là số có mấy chữ số?
2, Luyện tập
HS làm bài vào vở
1, điền số theo thứ tự.
	10, , , 13, , , 16, , , ., 20
	2, Nối với số thích hợp:
20
10
	1 chục và 0 đơn vị	1 chục và 10 đơn vị	2 chục và 0 đơn vị
Mười	1 chục	Hai mươi	Hai chục
3, Viết số?
	Số liền sau của 9 là.	Số liền trước của 11 là 
	Số liền sau của 19 là	Số liền trước của 20 là
- Chấm, chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19 1.doc