Giáo án Lớp 1 - Tuần 19

I/ Mục tiêu:

 1/ HS hiểu: thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

 2/ HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.

 II/ Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT ĐĐ 1

 - Tranh BT 2

 - Điều 12: Công ước Quốc tế về quyền trẻ em

 III/ HĐD-H:

 

doc 35 trang Người đăng honganh Lượt xem 1482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Núi, cây, tháp chuông
Chỉ sách
Nơi cao nhất của ngọn núi còn gọi là đỉnh núi
3 em 
ở vị trí cao trên cây
 2 em
Cùng nằm ở vị trí cao nhất
Chùa, nhà thờ, 
2 đội
Cả lớp cài
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tập
ND: 
Bài tập: v
1/ Viết các số theo thứ tự: 5, 4, 7, 10, 9
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
2/ Tính:
 6 + 2 = 8 - 5 =
 5 + 3 – 4 = 6 – 3 + 6 =
3/ Số:
 2 + . = 10 . - 3 = 6
 7 - . = 4 . + 7 = 9
 4/ Dấu: > < =
 2 + 6 . 7 7 + 1 . 10 – 3
 5/ Vẽ tia số:
 6/ Lan có : 5 bút chì
 Hồng có : 3 bút chì
 Cả hai bạn :  bút chì?
 - Chấm , chữa bài 
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 19: Vẽ gà
I- Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận biết hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái
- Biết cách vẽ con gà
- Vẽ được 1 con gà và vẽ màu theo ý thích 
II- ĐDD – H:
- Tranh, ảnh gà trống, gà mái
- Hình hướng dẫn cách vẽ con gà
- Vở tập vẽ 1
- Bút chì, bút màu
III- HĐDH:
 1) KT: Vẽ nét cong kín, cong trên, cong dưới
 - KT dụng cụ học tập
2) BM:
 a) GT con gà:
Xem tranh, ảnh con gà trống gà mái + giới thiệu bộ phận của chúng
- Con gà nào là trống?
- Con gà nào là mái?
- Con gà có những bộ phận nào?
- Các em co nhận xét gì về các bộ phận của gà trống và gà mái?
 b) HD cách vẽ con gà:
 Xem hình vẽ gà ở tập vẽ 1:
 Vẽ con gà như thế nào?
 - Bộ phận nào vẽ trước?
 - Bộ phận nào vẽ sau?
 - Vẽ hình xong – các em làm gì?
 - Nếu vẽ gà đang gáy: đầu, thân ta vẽ như thế nào?
- Gà đang ăn em vẽ như thế nào?
c) Thực hành:
- Xem tranh của A. Bọt ở vở tập vẽ 1
- Vẽ vừa với tờ giấy
- Vẽ thêm những hình ảnh khác cho tranh sinh động
- Vẽ màu theo ý thích 
 3) NX – ĐG:
 - GV + HS nhận xét 1 số bài vẽ
 . Hình vẽ 
 . Màu sắc
 Chọn bài vẽ đẹp theo ý thích của các em
 4) DD: Quan sát gà trống, gà mái, gà con tìm ra khác nhau của chúng
3 em
2 em – nhận xét
2 em – nhận xét
Đầu, thân, đuôi, chân, cánh
Gà trống:
- Màu lông rực rỡ
- Mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khỏe
- Chân to, cao
- Mắt tròn, mỏ dài
- Dáng đi oai vệ
Gà mái: 
- Mào nhỏ
- Lông ít màu hơn
- Đuôi, chân ngắn
Thân, đầu àcổ, đuôi, cánh
Vẽ các nét chi tiết sau
Vẽ màu
Đầu: cao
Thân: cất lên
Đầu: thấp
Thân cúi xuống
Thư giản
Cả lớp
Vẽ vở
Thể dục
Bài 19: Bài thể dục – trò chơi
 I- Mục tiêu:
- Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động 
- Làm quen với 2 động tác. Vươn thở và tay của bài thể dục. Thực hiện ở mức cơ bản đúng
II- Địa điểm – phương tiện:
 Trên sân trường.Còi - kẻ ô nhảy tiếp sức
III- ND – PP lên lớp:
Phần
ND
ĐL
TC lớp
SL
TG
Mở đầu
- Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát 
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 40 – 50 m
- Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu ( ngược kim đồng hồ)
- TC: Diệt các con vật có hại
1 – 2’
1 – 2’
1’
1 – 2’
4 hàng dọc
4 hàng ngang
Vòng tròn
Vòng tròn
Vòng tròn
Cơ bản
- Động tác vươn thở
+ Nêu tên động tác
+ Làm mẫu – giải thích
+ HS tập L1: Giáo viên nhận xét
+ HS tập L2: Giáo viên nhận xét
+ 2HS làm mẫu
+ HS tập L3
+ Động tác tay
Ôn 2 động tác 
TC: “Nhảy ô tiếp sức”
2 – 3
2 – 3
2
4 hàng ngang
4 hàng ngang
2 hàng dọc
Kết thúc
Đi theo nhịp và hát
 GV + HS hệ thống bài. 
Nhận xét bài học. 
Giao bài tập về nhà: tập lại 2 động tác vừa học
2 – 3’
1 – 2’
4 hàng dọc
4 hàng dọc
Thứ ba, 16/ 1/ 07
Học vần
Bài 85: ăp, âp
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em
B- ĐDDH:
 - Tranh: cải bắp, cá mập
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Op, ap, họp nhóm, múa sạp, con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ăp
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ăp được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu p
 Viết mẫu: 
 âp ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ăp và âp
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ăp, âp
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Gặp gỡ: gặp mặt nhau
 + Ngăn nắp: là gọn gàng, có trật tự
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: họp nhóm 
 “ 2: múa sạp
 “ 3: con cọp
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : p đứng sau
Khác : ăp: ă đứng trước 
 âp: â đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 6
 - S/ 7 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Trời nắng chuồn chuồn bay cao hay thấp?
 + Còn trời mưa?
 + Bài ứng dụng nói đến kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 85
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Trong cặp của em có những gì?
 - Hãy kể tên các loại sách, vở của em?
 - Em có những loại đồ dùng học tập nào?
 - Em sử dụng chúng khi nào?
 - Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em phải chú ý điều gì?
 - Hãy nói về chiếc cặp của mình.
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ăp
 + âp 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
Chuồn chuồn, trời mưa, trời nắng 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
Sách vở, ĐDHT
3 em
3 em
3 em
Sử dụng cẩn thận, nhẹ nhàng,dùng xong cất vào đúng vị trí
 4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 73: Mười một, mười hai
A- Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Nhận biết. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
B- ĐDD- H:
 Bó chục que tính và các que tính rời
C- HĐD – H:
 I/ KT:
 Một chục gồm bao nhiêu đơn vị?
 - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
 - 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
 - 10 quả cam còn gọi là mấy chục quả cam?
 Vẽ tia số, hỏi:
 + Đây gọi là gì?
 + Tia số được dùng để làm gì?
 + So sánh các số như thế nào?
 II- BM:
 1) GT chữ số 11:
 - Có mấy chục que tính?
 - Có mấy que tính?
 - 1 chục que tính và 1 que tính là 11 que tính
 - 1 chục và 1 là 11
 - 11 viết như sau: viết 11
 Đọc: mười một
 - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 - Số 11 gồm có mấy chữ số?
 - 2 chữ số viết liền nhau
 Cài số 11 à viết b số 11
 2) GT chữ số 12: (TT như 11)
 3) Thực hành:
 Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số tương 
 ứng vào ô trống
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài
 Vẽ thêm chấm tròn ở hàng đơn vị
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài
 Làm à sửa bài
 Bài 4: Nêu yêu cầu bài
Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số
III- CC: Thi đua tìm số 11 (12) trong các số ghi
IV- DD: Biết số 11, 12 vào vở ô li
 1 số: 5 dòng
10 đơn vị
1 chục 
1 chục que tính
1 chục quả cam
Tia số
Để so sánh các số
Số bé ở bên trái 
Số lớn ở bên phải
1 chục
1 que tính
3 em – ĐT
10 em – ĐT
CN – ĐT
CN – ĐT
2 chữ số 1
Cả lớp
Thư giản
S làm bài
 Sửa bài
1 em
Làm à sửa bài
1 em
S cả lớp
1 em
2 đội thi đua lớp nhận xét
Thủ công
Bài 15: Gấp mũ ca – lô (T1)
I- Mục tiêu: 
 - HS biết cách gấp mũ ca – lô bằng giấy
 - Gấp được mũ ca – lô bằng giấy
II- CB:
 - 1 chiếc mũ ca – lô (mẫu)
 - 1 tờ giấy hình vuông to
 - Giấy vở HS
III- HĐD – H:
 1) KT: Dụng cụ học tập ( giấy nháp )
 2) BM:
 a) GT bài:
 b) HD quan sát – nhận xét:
 Xem mũ ca – lô mẫu
 - Cho 1 em đội mũ
 - Mũ được làm bằng gì?
 - Hình dáng giống cái gì?
 - Dùng làm gì?
 c) HD mẫu:
 - Gấp chéo tờ giấy HCN (H1a)
 - Gấp tiếp theo hình 1b
 - Xé phần thừa dọc tờ giấy
 - Gấp đôi hình vuông theo gấp chéo (h2) 
 được hình (h3)
 - Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đêàu với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (h4)
 - Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên được (h5)
 - Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát cạnh bên vừa mới gấp như (h6) Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên (h7) được (h8)
- Lật hình 8 ra mặt sau cũng làm tương tự như vậy (h9) được hình 10
- Như vậy, ta đã gấp được mũ ca – lô
 d) Thực hành:
 Trên giấy nháp
 3) CC: Nhận xét bài nháp 
 – TD nhưng em làm đẹp 
 4) DD: Tập gấp lại
Quan sát
Giấy
Thuyền úp
Đội trên đầu
Quan sát
Theo dõi
Thư giản
Làm nháp
Buổi chiều
 Luyện tập học vần
Ôn bài: 84, 85
 ND: - Đọc S (hs yếu)
 - Viết chính tả : bài ứng dụng ( 84 )
 - Làm BT: TV 1/ 2
 - Chấm, chữa bài
------------------------------------------
Luyện tập tập viết
 Luyện viết bảng chữ cái 
ND: - Luyện viết bảng chữ cái ( cỡ chữ nhỏ )
 - Chấm, chữa bài.
-------------------------------------
 Luyện tập thủ công
Ôn: Gấp mũ ca- lô 
 ND: - Nêu lại các bước gấp 
 - Thi đua gấp theo nhóm 4 ( giấy nháp )
 - Nhận xét – Chọn sản phẩm đẹp
Thứ tư, 17/ 1 / 07
Học vần
Bài 86: ôp, ơp
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em.
B- ĐDDH:
 - Hộp sữa
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 85
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ôp
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ôp được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu p
 Viết mẫu: 
 ơp ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ôp và ơp
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ôp, ơp
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Tốp ca: nhiều người cùng ca
 + Bánh xốp: xem bánh thật
 + Hợp tác: cùng nhau làm 1 việc gì đó
 + Lợp nhà: đặt từng lớp ( lá, tôn, ngói ) che kín máy nhà 
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: cá mập 
 “ 2: cải bắp
 “ 3: ngăn nắp
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : p đứng sau
Khác : ôp: ô đứng trước 
 ơp: ơ đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 8
 - S/ 9 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 86
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì?
 - Nhận xét tranh
 - Chia nhóm và tập luyện nói trong nhóm theo nội dung:
 + Lớp mình có bao nhiêu bạn?
 + Có bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ?
 + Trong lớp, các em có thân thiết với bạn không?
 + Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
 + Em yêu quí bạn nào nhất ?Vì sao
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ôp
 + ơp 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Mây, nước
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Vẽ các bạn cùng 1 lớp học
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị
 Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị
 Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó: nhận biết số có 2 chữ số
B- ĐDDH:
- Các bó chục que tính và các que tính rời
C- HĐD – H:
 1) KT: 
 - Số 11 (12) gồm có mấy chục, mấy đơn vị? 
 Là số có mấy chữ số? 
 Chữ số mấy và chữ số mấy?
 - Viết số 11, 12 vào bảng con
 2) BM:
Lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?
- 10 que tính và 3 que tính là mấy que tính?
- 10 và 3 là bao nhiêu?
- Em nào viết được số này 
- Đọc như thế nào?
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
- 13 có mấy chữ số?
- Viết như thế nào?
- Cài + viết số 13
b) GT chữ số 14 -15
( tương tự như HD số 13)
c) Thực hành:
 Bài 1: Đọc yêu cầu bài
 a) Viết các số theo thứ tự 
 b) Viết các số vào ô trống theo thứ tự từng 
 phần, giảm dần
 Bài 2: Đọc yêu cầu bài
 Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số 
 vào ô trống
 Bài 3: Đọc yêu cầu bài
 Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối 
 với số tương ứng
 Bài 4: Đọc yêu cầu bài
 Viết các số theo thứ tự từ 0 à 15
3) CC: Trò chơi:
 Cài nhanh số: 15 à 13 à 14
4) DD: Viết số 13, 14, 15 vào vở ô li
6 em
Cả lớp
13 que tính
13 que tính
13 
1 em, lớp nhận xét 
Mười ba
3 em
2 chữ số, 1 và 3; 1 viết trước 3 viết sau bên phải
Cả lớp
Thư giản
1 em
S làm à sửa
S làm à sửa
Làm bài
Sửa bài
1 em
Làm à sửa bài
1 em
Làm à sửa 
2 đội thi đua
T.N.X.H
Tiết 20: Cuộc sống xung quanh
I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết
 Quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương
 HS có ý thức gắn bó yêu mến quê hương
II- ĐDDH:
- Các hình trong SGK
- Ảnh chụp các cảnh địa phương cho HS sưu tầm
III- HĐD – H:
 HĐ1: Thảo luận về hoạt động sinh sống của 
 nhân dân
Mục tiêu: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân ở địa phương 
 Bước 1: thảo luận nhóm những gì các em đã quan sát được ở khu vực xung quanh trường
 Bước 2: Thảo luận cả lớp
- Từng nhóm lên nói, cả lớp xem các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số người dân đây thường làm
- Nhân dân ở đây thường làm những công việc gì?
- Bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm gì để nuôi sống gia đình
 HĐ2: Làm việc theo nhóm với SGK
 Mục tiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK để nhận xa bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố
B1: Đọc + trả lời câu hỏi SGK/ 39 + 41
B2: Bức tranh trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
- Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
KL: Bức tranh trang 38, 39 cuộc sống nông thôn
 Bức tranh trang 40, 41 cuộc sống thành phố
Về nhà quan sát, tìm hiểu những công việc, nghề nghiệp của bà con nơi em ở
Nhóm thảo luận
1 nhóm/ 1 em
Nhóm khác nhận xét tìm những công việc nội dung thường làm
Buôn bán
5 em
Thư giản
Mỗi hs tự làm bài
4 em, nhận xét
4 em, nhận xét
Thứ năm, 18/ 1 / 07
Học vần
Bài 87: ep, êp
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp
B- ĐDDH:
 - Đèn xếp
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Vần, tiếng, từ bài 86 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ep
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ep được tạo nên từ những chữ nào ? 
 + Cá chép: là giống cá sống ở sông có vây nhiều,
 có nơi gọi là cá gáy, dùng làm thức ăn 
HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu p
 Viết mẫu: 
 êp ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ep và êp
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ep, êp
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Lễ phép: biết tôn trọng có thái độ tôn kính người trên
 + Xinh đẹp: dễ coi, ưa nhìn, gợi được cảm giác thích thú
 + Gạo nếp: là nếp dùng để xôi làm bánh tét
 + Bếp lửa: nơi có lửa dùng để đun nấu
 - Đọc từ ứng dụng 
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: bánh xốp 
 “ 2: hợp tác
 “ 3: lợp nhà
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : p đứng sau
 Khác : ep : ô đứng trước 
 êp : ê đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 10
 - S/ 11 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Đồng lúa, cánh cò là những cảnh sắc đẹp, thân thiết gần gũi với con người Việt Nam
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 87
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Các bạn trong tranh đang làm gì?
 - Hôm nay, chúng ta cùng luyện nói theo chủ đề: “ Xếp hàng vào lớp”
 - Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng như thế nào?
 - Các em phải chú ý những gì?
 - Hãy cho biết ích lợi của việc xếp hàng ra, vào lớp?
 - Em còn phải xếp hàng khi nào nữa?
 - Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình 
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ep
 + êp 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em
 Đồng lúa, bác nông dân đang gặt lúa
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Xếp hàng vào lớp
Xếp hàng thật thẳng
Phải đứng đúng vị trí dóng hàng theo hướng dẫn. Không chen lấn, xô đẩy đùa nghịch trong hàng 
 Để giữ trật tự cho trường, lớp, giữ an toàn cho các em
Khi ra về, khi sinh hoạt tập thể, khi chào cờ
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 75: Mười sáu, 17, 18, 19
A- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Nhận biết mỗi số có 2 chữ số
B- ĐDD – H:
Các bó chục que tính và 1 số que tính rời
C- HĐD – H:
 I- KT: số 13, 14, 15
 - 13 (14, 15) gồm có mấy chục, mấy đơn vị?
 - Là số có mấy chữ số? Vị trí các số đó như thế nào?
 Đếm 0 à 15, 15 à 0
- Viết 13, 14, 15
 II- BM:
 1) GT chữ số 16:
Lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính
Được tất cả bao nhiêu que tính?
-10 que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính?
-10 và 6 là bao nhiêu?
-16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
-Viết như thế nào?
-Đọc ra sao?
-16 có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
-Vị trí các chữ số đó?
-Cài à viết số 16
2) GT tiếp từng số 17, 18, 19
 (tương tự như số 16)
3) Thực hành:
 B1: Viết các số từ 11 à 19
 B2: Đếm số nấm ở mỗi hàng rồi điền số vào
 ô trống đó
 B3: Đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch 1 nét
 với số thích hợp
 B4: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
III- CC: Thi đua viết số theo thứ tự từ 10 à 19
IV- DD: Viết b số 16, 17 18, 19
1 câu/ 2 em
B cả lớp
Lấy que tính
16 que tính
16
16
1 chục, 6 đơn vị
1 em viết B
CN – ĐT
2 chữ số
2 em
Cả lớp
Thư giản
S làm à sửa
S làm à sửa
S làm à sửa
S 1 em sửa B
2 nhóm
Âm nhạc
Tiết 19: Học hát: Bầu trời xanh
I- Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu và lời ca
- HS hát đúng đều, rõ lời ca
- HS biết bài hát: Bầu trời xanh do nhạc sĩ Nguyễn Văn quý sáng tác
II- CB:
Hát chuẩn bài hát “Bầu trời xanh”
Nhạc cụ, băng nhạc
III- HĐD – H:
 1) KT: Hát: Sắp đến
 - Hát + vận động phụ họa
 - Hát + gõ đệm
 2) BM:
 HĐ1: Dạy bài BTX
 - GT bài BTX của nhạc sĩ Nguyễn Văn Quý sáng tác
 - Nghe băng
 - HD học lời ca
+ Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng. Em yêu lá cờ xanh xanh, yêu cánh chim trắng trắng. Em yêu màu cờ xanh xanh, yêu cánh chim hòa bình. Em cất tiếng ca vang vang, vui bước chân tới trường
- Hát mẫu
- Dạy hát từng câu à liên kết
 HĐ2: gõ đệm theo phách
 - Làm mẫu
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
 x x x x x x x x
- Gõ đệm theo tiết tấu
 - Làm mẫu
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
 x x x x x x x x x x x
 3) CC:
 Hát + gõ đệm bằng song loan
4) DD: tập hát + gõ đệm
CN – nhóm
CN – nhóm
CN, song ca
CN – cả lớp
nghe
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
Làm theo giáo viên
Làm theo
3 em – cả lớp
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 73, 74, 75
 ND : Viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
 B: 1 số/ 2 lần
 V : 1 số/ 2 dòng
 - Làm BT: Toán 1/ 2
 - Chấm – chữa bài
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: “ Bầu trời xanh “
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + gõ đệm theo phách
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 19
 ND: - Ôn động tác: “ Vươn thở “ + “ Tay “ 
 - Ôn TC: “ Nhảy ô tiếp sức “
Thứ sáu,12/ 1/ 07
Học vần
Bài 88: ip, up
 A- MĐ, YC:
 - Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
 - Đọc được câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ
B- ĐDDH:
 - Tranh: búp sen
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Lễ phép gạo nếp
 Xinh đẹp bếp lửa 
 Cá chép đèn xếp
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ip
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ip được tạo nên từ những chữ nào ? 
HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu p
 Viết mẫu: 
 up ( Quy trình tương tự)
 - 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc