Giáo Án Lớp 1 - Tuần 18 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 -Đọc ø được các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết.Đọc được từ và câu ứng dụng.

- Viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.

II. ĐỒ DÙNG:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 18 - Phạm Thị Hậu - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ướng dẫn học sinh đọc lại sách giáo khoa (dàn
- Học sinh trả lời: it, iêt.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Học sinh đọc sách giáo khoa.
- Phân tích tiếng có chứa vần it, iêt.
- Học sinh thực hiện
- Học sinh quan sát, nhận xét
- Học sinh viết vở ô li
- Học sinh làm bài tâp 
- Học sinh đọc 
h cho cả lớp)
- Giáo viên nghe, chỉnh sửa cho học sinh.
- Với học sinh yếu, cho học sinh đánh vần bài rồi đọc trơn.
- Nếu học sinh đọc lưu loát thì cho học sinh đọc ngược từ cuối bài 
3. Luyện viết: 
- Giáo viên đọc: con vịt, đông nghịt,thời tiết, hiểu biết.
 Giáo viên nhận xét, sửa sai
4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, chấm chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Đọc toàn bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT :
BÀI 74: UÔT, ƯƠT 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 -Đọc đúng các vần uôt, ươt, các từ chuột nhắt, lướt ván.Đọc được từ và câu ứng dụng 
 - Viết đúng các vần uôt, ươt, các từ chuột nhắt, lướt ván
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: it, iêt.
- đọc SGK.
- Viết: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: uôt và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “chuột” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chuột” trong bảng cài.
- thêm âm ch trước vần uôt, thanh nặng dưới âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- chuột nhắt
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “ươt”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: trằng muốt, ẩm ướt.
5’
3.Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học
Nêu tên vần vừa học
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xét tiết 1
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uôt, ươt”, tiếng, từ “chuột nhắt, lướt ván”.
30
2. Bài mới: + Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con mèo trèo cây cau.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chuột, giỗ, mèo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ĐT
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn nhỏ chơi cầu trượt
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Chơi cầu trượt
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
TOÁN : 
 ĐIỂM , ĐOẠN THẲNG
I.MỤC TIÊU:
 -Giúp học sinh nhận biết được “Điểm”, “ Đoạn thẳng”.
 -Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm. Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Yêu cầu mỗi học sinh phải có thước và bút chì .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1. Kiểm tra bài cũ : 
Công bố điểm thi .
Nhận xét .
2 . Bài mới :Giới thiệu bài 
Lưu ý cách gọi tên chữ cái trong toán học :
B : bê ; C: xê ; D : dê ; H : hát ; Q : quy .
*Điểm đoạn thẳng 
Chấm 1 chấm trên bảng và nói có 1 điểm rồi thêm một chấm nữa , nói có 2 điểm ( 2 chấm cách xa nhau)
-Cô gọi 2 điểm này là điểm A và điểm B (Ghi A&B trên mỗi điểm ).
 A B
- Sau đó lấy thước nối 2 điểm lại & nói :Nối điểm A & điểm B ta có đoạn thẳng AB. 
-Chỉ vào đoạn thẳngAB yêu cầu đọc 
+ Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng :
a).Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: thước thẳng .Hướng dẫn quan sát mép thước 
b).Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng :
-Bước 1:Dùng phấn chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa , Yêu cầu đặt tên cho từng điểm ( có thể là điểm A, B, C, D).
 -Bước 2:Đặt mép thước qua điểm A & điểm B , dùng tay trái giữ cố định thước . Tay phải cầm bút , đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B.
*Chú ý điểm đặt bút ngay điểm A đến điểm dừng bút ngay điểm B .
-Bước 3 :Nhấc thước & bút ra . Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB
3). Thực hành :
-Bài 1: Nêu yêu cầu :
Gọi học sinh nêu điểm , đoạn thẳng 
-Bài 2:Nêu yêu cầu 
a).Hướng dẫn nối b, c, d: Ghi tên các điểm rồi nối 
Nhận xét 
-Bài 3: Nêu yêu cầu.
Vẽ ở bảng phụ :Yêu cầu ghi số đoạn thẳng và nêu tên các đoạn thẳng 
Nhận xét 
3 Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài .
-Tập vẽ các đoạn thẳng
Nhận xét tiết học 
Lắng nghe
Quan sát 
HS ®äc
Nghe giảng
Quan sát 
Cá nhân đọc tên điểm và các đoạn thẳng
Cả lớp làm vào vở
Cá nhân nêu miệng
Lắng nghe
Nªu tªn bµi häc
Luyện Tiếng Việt* Bồi dưỡng Tiếng việt
I. Mục tiêu 
 - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần ôt, ơt .
 - Vận dụng làm bài tập.
II. Các hđ dạy và học 
1. Bài ôn
 a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
 b.Ghép và đọc các từ chặt cây lắt léo khắt khe 
 thật thà giải nhất chất phát
2. Làm bài tập
 Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được: gặt, chặt, giặt, thất, phật, trật...
 Bài 2: Điền vào chỗ trống :
 - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
 - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: 
 Mưa hắt keo vật 
 Chặt sắt gặt lúa
 Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng mắt hay vật.
- HĐ nhóm 2: 
- HS thảo luận và nêu câu
- GV ghi bảng
VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ.
 Bài 4:Chép: Giặt giũ, cất đặt.
 - GV H.dẫn HS viết chữ hoa G
 - HS viết theo mẫu
3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học
Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010
TIẾNG VIỆT:
BÀI 75: ÔN TẬP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 -Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
-Viết được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: .
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: uôt, ươt.
- đọc SGK.
- Viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Ôn tập 
- Trong tuần các em đã học những vần nào?
- vần: at, ăt, ât, ôt, ot, ơt
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm -t ở cuối, khác nhau ở âm đầu vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: chót vơt, bát ngát.
5’
3.Củng cố tiết 1 :
Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa ôn 
3 tổ thi tìmtiếng 
Nhận xét
Tiết 2
5’
1. Bài cũ : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
30
2. Bài mới: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- rổ bát
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: trắng, phau, no
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, ĐT
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Kể chuyện
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chuyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
- hãy biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số vở và nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oc, ac. 
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết
- Nêu lại các vần vừa ôn.
 TOÁN : 
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I.MỤC TIÊU :
 -Giúp học sinh có biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
-Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Một vài cái bút màu sắc khác nhau .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động Hs
5’
30
5’
1. Kiểm tra bài cũ :YC nªu bµi tiÕt tr­íc
-Bảng lớp :Vẽ 1 hình tam giác và 1 hình vuông 
Yêu cầu đếm và ghi số lượng đoạn thẳng 
-Bảng con : Yêu cầu vẽ đoạn thẳng AB 
Nhận xét 
2 Bài mới :
* Dạy biểu tượng “dài hơn , ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng .
a).Giơ hai cái thước dài , ngắn khác nhau và hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn hơn ?
Gợi ý cho hs biết so sánh trực tiếp bằng cách chập hai chiếc thước sao cho chúng có một đầu bằng nhau , rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn .
Nhận xét bạn so sánh 
-Yêu cầu xem hình vẽ trong sách và nói được : “ thước trên dài hơn thước dưới , thước dưới nhắn hơn thước trên .” 
*Bài tập 1:
-Hướng dẫn hs so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 rồi nói :Đoạn thẳng này dài hơn đoạn thẳng kia
b.Từ biểu tượng dài hơn , ngắn hơn .Học sinh nhận ra :Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 
* So sánh gián tiếp độ dài đoạn thẳng qua độ độ dài trung gian :
Có thể so sánh độ dài đoạn thẳng bằng độ dài gang tay 
-Vẽ đoạn thẳng ở bảng và đo bằng gang tay .
Yêu cầu so sánh tiếphình vẽ dưới 
-Có thể so sánh đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó 
*Bài 2: nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn hs đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp của mỗi đoạn thẳng .
nhận xét
Bài 3:nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn hs làm bằng cách đếm số ô vuông 
Thu chấm , nhận xét bạn làm ở vở
3 Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Tập đo các đoạn thẳng
Nhận xét tiÕt học 
Điểm , đoạn thẳng 
2 học sinh 
Cả lớp vÏ
Quan sát
Cá nhân so s¸nh 
Hs quan s¸t vµ nªu 
HS quan s¸t , so s¸nh råi nªu miƯng 
Cá nh©n vÏ 
HS so s¸nh 
HS nªu yªu cÇu bµi
Cá nhân thùc hiƯn 
HS thực hành vàovở 
Nªu l¹i bµi häc
 LuyệnTập Viết*
	Luyện viết bài: 73
I. Mục tiêu:
-Viết đúng đẹp các chữ trong vở luyện viết chữ đẹp bài 73: it, iêt, hít thở, thời tiết.
- Rèn học sinh có chữ viết đẹp, viết đúng cỡ đúng mẫu.
- Giáo dục các em tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
 Phấn màu, vở luyện viết
III. Các hoat động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ.
 Cho học sinh viết bảng con: gói mứt, chim cút.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu.
- GV viết lên bảng: it, iêt, hít thở, thời tiết Hướng dẫn kĩ thuật viết từng chữ, từng từ.
- Giáo viên phân tích, viết mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở 
- Nhắc nhở học sinh trình bày cẩn thận.
* Giáo viên thu chấm, nhận xét.
- Tuyên dương 1 số em viết đẹp.
3. Củng cố – dặn dò
- Đọc lại các vần, từ vừa viết.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát, nhận xét.
- Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết vở bài 73.
 Học sinh đọc lại.
BUỔI CHIỀU
: Luyện toán.
Thực hành tiết: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I Mục tiêu:
- H hiểu được dài hơn, ngắn hơn từ đó hiểu về độ dài đoạn thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động 1 :Ôn luyện 
 GV giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau,hỏi HS làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn?
Hoạt động 2:Thực hành: 
a)Làm việc với vở luyện toaựn 
 Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập vở luyện Bài :Độ dài đoạn thẳng.
 Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học sinh yếu
b)HS thi đo độ dài bảng, bàn bằng gang tay 
 Nhận xét chung
 Tuyên dương những HS thực hành tốt
: Luyện Tiếng Việt
Thực hành ôn luyện bài: it - iêt
I Mục tiêu:
- H đọc viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc trơn toàn bài
Nối đúng ô chữ với hình , nối ô chữ với ô chữ cho phù hợp , điền đúng vần thích hợp
II §å dïng d¹y- häc
 Vở bài tập TV1, SGKTV1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc 
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
Đọc viết : it, iêt, trái mít, chữ viết.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2:Làm bài tập trong vở bài tập TV
Bài1: Nối ô chữ cho phù hợp với hình và ô chữ
Bài 2: Điền : it, iêt, 
Bµi 3: LuyÖn viÕt
Söa c¸ch ngåi viÕt cho HS 
3.Cñng cè – dÆn dß:
HS ®äc toµn bµi
NhËn xÐt giê häc
VÒ nhµ «n bµi.
Ho¹t ®éng cña HS
§äc bµi SGK CN- TT
§äc ch÷ trong « rồi nối với hình
§äc ch÷ trong « vµ nèi
§äc 3 câu võa nèi ®­îc 
Quan s¸t tranh vµ ®iÒn vÇn 
§äc tõ võa ®iÒn ®­îc
ViÕt b¶ng con ViÕt vµo vë
Luyện Tập Viết*
Luyện viết bài 77,78
I. Mục tiêu:
-Viết đúng đẹp các chữ trong vở luyện viết chữ đẹp bài 77,78.
- Rèn học sinh có chữ viết đẹp, viết đúng cỡ đúng mẫu.
- Giáo dục các em tính cẩn thận, có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
 Phấn màu, vở luyện viết
III. Các hoat động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ.
 Cho học sinh viết bảng con: trắng muốt, thời tiết.
. Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Bài giảng
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu.
- GV viết lên bảng: rét buốt, mải miết, tắm mát, cầu trượt, oc, ac, hạt thóc, bản nhạc.
 Hướng dẫn kĩ thuật viết từng chữ, từng từ.
- Giáo viên phân tích, viết mẫu.
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở 
- Nhắc nhở học sinh trình bày cẩn thận.
* Giáo viên thu chấm, nhận xét.
- Tuyên dương 1 số em viết đẹp.
3. Củng cố – dặn dò
- Đọc lại các vần, từ vừa viết.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát, nhận xét.
 Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở bài 77, 78
- Học sinh đọc lại.
Thứ 5 ngày 30 tháng12 năm 2010
TIẾNG VIỆT: BÀI 76: OC, AC 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 -Đọc đúng các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ.Đọc được từ và câu ứng dụng 
 - Viết đúng các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui, vừa học.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài:Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết: chót vót, bát ngát, Việt Nam.
- viết bảng con.
30’
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: oc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “sóc” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “sóc” trong bảng cài.
- thêm âm s trước vần oc, thanh sắc trên đầu âm o.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- con sóc
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “ac”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng
 - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. 
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: bản nhạc, con vạc.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học 
Nêu tên vần vừa học 
Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học 
- 3 tổ thi tìm tiếng 
Nhận xét 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “oc, ac”, tiếng, từ “con sóc, bác sĩ”.
30’
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chùm nhãn
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: cóc, lọc, bột, bọc.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đang chơi và học
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Vừa vui vừa học
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở :- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số vở và nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học, HD về nhà 
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
TOÁN :
 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI 
I. MỤC TIÊU :
 -Biết đo độ dài bằng gang tay,Sải tay,bước chân
-Thực hành đo chiều dài bảng lớp học,bàn học ,lớp học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
 Thước kẻ học sinh, que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
5’
30
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
Goiï học sinh vẽ đoạn thẳng
Nhận xét 
2 Bài mới :
+ Giới thiệu độ dài “gang tay”. Tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa .
Sau đó yêu cầu hs xác định độ dài gang tay của mình bằng cách chấm môt điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa.Nối 2 điểm đó để được một đoạn thẳng AB và nói :Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB 
+ Hướng dẫn đo độ dài bằng gang tay .
Yêu cầu đo cạnh bảng bằng gang tay .Làm mẫu : đo cạnh bảng và đọc kết quả 
nhận xét
+ Hướng dẫn cách đo dộ dài bằng bước chân :
Đo chiều dài bục giảng bằng bước chân .
Làm mẫu : bước vừa phải ,thoải mái , không cần gắng sức
+ Thực hành
1/Đơn vị đo là gang tay : đo chiều dài của bàn học 
Nhận xét 
2/Đơn vị đo là bước chân : đo chiều dài lớp học 
Nhận xét 
3/Đơn vị đo là que tính : đo chiều dài bảng con 
3 Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài .
-Về thực hành đo sân bằng bước chân .
4 học sinh vÏ 
HS quan sát 
HS thùc hiƯn 
Quan sát GV lµm 
Cá nhân thùc hiƯn
HS quan sát
CáÙ nhân thùc hiƯn 
Cá nhân thực hành
Cá nhân thực hành
Cá nhân thực hành
Nªu l¹i bµi häc 
HDTH : Luyện Tiếng Việt
 Thực hành ôn luyện bài : uôt - ươt
I Mục tiêu:
- H đọc viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Đọc trơn toàn bài
Nối đúng ô chữ với hình , nối ô chữ với ô chữ cho phù hợp , điền đúng vần thích hợp
II §å dïng d¹y- häc
 Vở bài tập TV1, SGKTV1
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc 
Hoạt động của GV
1.Bài cũ:
Đọc viết : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2:Làm bài tập trong vở bài tập TV
Bài1: Nối ô chữ cho phù hợp với hình , với ô chữ 
Bài 2: Điền : uôt, ươt 
Bài 3: Luyện viết
GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Söa c¸ch ngåi viÕt cho HS 
3.Cñng cè – dÆn dß:
HS ®äc toµn bµi
NhËn xÐt giê häc
VÒ nhµ «n bµi.
Ho¹t ®éng cña HS
§äc bµi SGK CN- TT
§äc ch÷ trong «
§äc ch÷ trong « vµ nèi
§äc 3 câu võa nèi ®­îc 
 Quan s¸t tranh vµ ®iÒn vÇn 
 §äc tõ võa ®iÒn ®­îc
ViÕt b¶ng con 
ViÕt vµo vë
Thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2010 
HỌC VẦN : 
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU :
 Đọc được các vàn, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức,kĩ năng: 20 tiếng/ phút.
- Viết được các vàn, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức,kĩ năng: 20 chữ/ 15phút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
5’
30
5’
1.Kiểm tra bài cũ :
-Viết bảng : thác nước , chúc mừng , ích lợi .
-Đọc các từ ngữ vừa viết , bài ứng dụng .
-Tìm tiếng có mang vần ac, ach.
Nhận xét 
2. Bài mới :
Ôn từ bài 44 – 83 
Yêu cầu hs thảo luận nhóm : nhớ những vần đã học có mang :
-¢m n ở cuối .
-¢m ng , nh ở cuối.
 -¢m m ở cuối .
-¢m t ở cuối .
-¢m c, ch ở cuối 
Sau khi học sinh thảo luận , yêu cầu đại diện nhóm trả lời .
Nhận xét`
Ghi bảng 
Yêu cầu đọc 
3 Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài .
-Đọc những vần có âm cuối giống nhau .
Nhận xét 
Tiết 2
1.Kiểm tra bài tiết 1
Gọi Hs trả lời vần do âm Hs nêu 
Nhận xét 
2 Bài mới 
Đọc vần yêu cầu viết bảng con 
Nhận xét 
Đọc chính tả , yêu cầu viết vở 
Thu chấm , nhận xét 
3 Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Tìm tiếng có mang vần vừa mới ôn 
Nhận xét 
Ôn tập 
3 nhóm 
Cá nhân đọc bài
HS tìm tiếng
5 nhóm học sinh 
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Đại diện nhóm trả lời
Cá nhân , nhóm , ĐT
Hs nêu
HS đọc 
HS thực hiện 
Hs viết bảng con
Luyện viết ở vở 
HS nêu
3 tổ thi tìm tiếng 
Laéng nghe
 TOÁN : 
MỘT CHỤC - TIA SỐ
I. MỤC TIÊU :
 - Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết được quan hệ giữa chục và đơn vị:1chục =10 đơn vị; biết đọc và ghi số trên tia số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
 Tranh vẽ , bó chục que tính , bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu đo dộ dài phòng học bằng bước chân 
-Đo độ dài cái bảng lớp bằng gang tay 
Nhận xét 
2 .Bài mới :
* Giới thiệu :Một chục
-Giới thiệu tranh (SGK)
-Y/c đếm số quả trên cây và nói số lượng 
-10 quả còn gọi là 1 chục 
-Y/c lấy 1 bó que tính và nói số lượng que tí nh 
-10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? 
-10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? 
-Viết bảng 10 đơn vị = 1 chục
-1 chục bằng bao nhiêu đơn vị 
 * Giới thiệu tia số 
-Gv vẽ tia số rồi giới thiệu 
-Đây là tia số trên tia số có 1 điểm gốc là O , các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số , mỗi điểm mỗi vạch ghi một số theo thứ tự tăng dần
-Dùng tia số để so sánh các số : số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó . Số ở bên phải thì lớn hơn các số bên trái nó 
-Cho h/s đọc các số trên tia số 
 * Thực hành :
Bài 1: Nêu y/c :Thêm chấm tròn để có 1 chục chấm tròn
9 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục ?
8 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục? 
7 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục ?
6 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục?
5 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục?
Bài 3 : Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu)
-Nêu y/c : -Thực hành vào phiếu
-Thu chấm – nhận xét 
Bài 2 : Điền số vào m

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc