I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Đọc được: it, iêt; trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
- Viết được: it, iêt; trái mít, chữ viết.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: it, iêt; trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
3. Thái độ:
Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy - học:
ng hàng ngày khi được trang trớ trở nờn như thế nào? - YCHS quan sỏt hỡnh trong VTV 1/T23: + Hỡnh nào là hỡnh chỳng ta cần vẽ thờm? Hoạt động 2. Hướng dẫn cỏch vẽ. - Hướng dẫn HS cách vẽ + Vẽ thờm hoạ tiết. + Vẽ màu đều khụng ra ngoài hỡnh vẽ. - Nhắc HS chỉ nờn vẽ 2 đến 3 màu, khụng nờn vẽ nhiều màu. - Cho HS xem bài tham khảo. Hoạt động 3. Hướng dẫn thực hành. - Theo dừi và giỳp đỡ học sinh. Hoạt động 4. Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cựng học sinh nhận xột về: + Cỏch vẽ hỡnh ( Cõn đối ). + Vẽ màu sắc ( Đều, tươi sỏng,...). - Nhận xột chung tiết học, khen ngợi những HS cú bài vẽ đẹp. 4. Củng cố: Yờu thớch cỏc đồ vật cú trang trớ hỡnh vuụng 5.Dặn dũ: Tỡm tranh vẽ con gà. Để đồ dựng lờn bàn. HS nghe. - Quan sỏt. + Hình bằng nhau, và cựng màu. + Khụng, cú nhiều cỏch vẽ khỏc nhau. + Trở nờn đẹp hơn, bắt mắt hơn. - Xem sỏch. + Hỡnh 5, - Theo dừi ghi nhớ. - Xem tham khảo. - HS thực hành. - Nhận xột bài của bạn. - Vỗ tay khen thưởng. Ghi nhớ thực hiện. Toán (T.70): Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”. - Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: thước nhỏ, thước to dài, bảng nhóm (BT 2) . - HS : thước kẻ, bút chì màu. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng mình vừa vẽ. - Nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động1: Hỡnh thành kến thức: a) Dạy biểu tượng -dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng: - Cho học sinh so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng (dùng 2 thước kẻ có độ dài, ngắn khác nhau) và gợi ý: - Quan sát và phát biểu. + Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn, đo bằng cách nào ? - Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD như trong SGK, gợi ý cho học sinh nêu nhận xét. - Kết luận: Đoạn thẳng AB ngắng hơn đoạn thẳng CD... - Quan sát và nêu nhận xét: - Nghe b) So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian. - Ngoài cách 1 ra ta còn một cách khác để đo đó là đo bằng gang tay - Thực hành đo bằng gang tay. - Cho HS thực hành đo bàn học bằng gang tay của mình. - Gọi vài HS báo kết quả. - Cho HS qsát hình vẽ trong SGK ( hình có ô vuông làm vật đo trung gian) và nhận xét + Đoạn thẳng nào dài hơn? - Kết luận: Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông. - Quan sát. - Thực hành theo yêu cầu. - Một số em báo cáo kết quả. - Thực hiện theo yêu cầu - Hs trả lời - Lắng nghe. Hoạt động1. Luyện tập: Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn? - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài (vẽ trên bảng lớp). - Gọi 2 HS đọc bài làm của mình. Các HS khác nhận xét bài của bạn. - Nhạn xét và cho điểm. Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. - Hướng dẫn HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đường thẳng tương ứng. - Nhận xét, chấm điểm. Bài 3: - Yêu cầu học sinh quan sát trong SGK và cho biết băng giấy nào ngắn nhất ? - Theo dõi chỉnh sửa. - 1, 2 em đọc, HS khác theo dõi - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - ĐT: AB dài hơn; CD ngắn hơn - Thực hiện theo 4 nhóm (thời gian làm bài 1 phút), làm bài xong gắn bài lên bảng lớp. Rồi nhận xét chéo nhóm. KQ: 4, 7, 5, 3. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 4. Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Lắng nghe. Thứ sỏu ngày 4 tháng 1 năm 2013. Học vần(T.159+160): Bài 75: Ôn tập I. Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc, viết đúng các vần có kết thúc bằng t (Từ bài 68 đến bài 75). - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Nghe hiểu truyện Chuột nhà và Chuột đồng. 2. Kỹ năng: - Biết đọc, viết các vần, từ ngữ đã học. - Biết kể một đoạn truyện theo tranh: Chuột nhà và Chuột đồng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng ôn trang 152 - SGK. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: tuốt lúa, vượt lên. - Nhận xét, cho điểm. - Cả lớp viết vào bảng con. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: - Cho HS quan sát khung đầu bài trong SGK và cho biết đó là vần gì? - Hãy tìm tiếng chứa vần at. Ngoài vần at hãy kể những vần khác có kết thúc bằng t. - Quan sát, trả lời. - Hoạt động nối tiếp. Hoạt động1: ễn tập + Các âm, vần đã học: - Treo bảng ôn trong SGK - 152 lên bảng. - Yêu cầu HS đọc theo tay mình chỉ trong bảng ôn. - Tiếp nối nhau đọc. - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm, vần do GV đọc. - 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi. + Ghép chữ thành vần: - Hướng dẫn: Lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với từng chữ ở hàng ngang. Ví dụ: a ghép với t được vần at. - Yêu cầu HS ghép vần. - Gọi HS đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng ngang. - Chỉ bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Theo dõi. - Thực hiện y/c của GV. - Tiếp nối nhau đọc. - Đọc cá nhân. Hoạt động2: Đọc từ ngữ ứng dụng: - Tổ chức cho HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp. - Thực hiện theo hướng dẫn. Hoạt động3: Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Theo dõi. - Tập viết vào bảng con. - Theo dõi, chỉnh sửa chữ viết cho h/s, động viên khích lệ. Tiết 2: Hoạt động4: Ôn lại bài tiết 1: - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh SGK. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc bài trong SGK: - Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. Hoạt động5: Kể chuyện: - Cho HS quan sát tranh minh họa SGK, giới thiệu truyện. - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1. - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh họa và hỏi nội dung từng tranh. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh. - Nhận xét, cho điểm. - Gọi HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm. - Gợi ý cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện Hoạt động6: Viết bài vào vở: - Hướng dẫn. - Yêu cầu HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. - Chấm, chữa một số bài 4. Củng cố: - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Dặn HS về nhà đọc lại bài trong SGK, kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 2 HS đọc, cả lớp đọc. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - 2 HS đọc, cả lớp đọc. - Quan sát. - Nghe kể. - Nghe kể - trả lời câu hỏi. 1.Một ngày nắng rỏo,chuột nhà. 2. Tối đầu tiờn đi kiếm ăn.. 3. Lần này chỳng bũ đến kho . 4. Sỏng hụm sau, Chuột đồng thu xếp. - Kể trong nhóm, thi kể trước lớp. - Nhận xét . - 1 HS khá thực hiện. - Trả lời.(Biết yờu quý những gì do chính tay mình làm ra). - Theo dõi. - Tập viết vào vở. Đọc cá nhân, cả lớp. - Nghe, thực hiện. Toán (T.71): Thực hành đo độ dài I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách và sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn, như gang tay, bước chân, que tính, để so sánh độ dài 1 số vật quen thuộc như: Bảng, quyển vở. - Nhận biết được rằng gang tay, bước chân của những người khác nhau thì có độ dài ngắn khác nhau từ đó có biểu tượng về sự sai lệch “ tính xấp xỉ” hay sự ước lượng trong quá trình đo độ dài sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn. - Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài. 2. Kĩ năng: - Biết đo dộ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân. - Thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính chĩnh xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Thước kẻ, que tính. - HS: Thước kẻ, que tính III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn so sánh độ dài 2 vật, ta có thể đo bằng cách nào? - Nhận xét và cho điểm 3. Bài mới: - 2 HS trả lời, HS khác nhận xét. 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động1: Hướng dẫn HS cách đo độ dài bằng, gang tay. - Giới thiệu độ dài “ gang tay”: Gang tay là kích thước tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa mình). - Làm mẫu (đo độ dài một cạnh bảng). - Yêu cầu HS thực hiện đo cạnh bàn của mình, sau đó báo cáo kết quả. - Độ dài gang tay của mỗi người dài, ngắn khác nhau. - Lắng nghe. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Quan sát. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Hoạt động2: Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giới thiệu độ dài bằng bước chân, làm mẫu (đo độ dài bục giảng). - Gọi 2 HS lên đo bục giảng bằng bước chân, rồi đọc kết quả đo. - Yêu cầu HS so sánh độ dài bước chân của cô và độ dài bước chân của các bạn. - Quan sát. - 2 HS thực hiện, HS khác quan sát. - Trả lời. - Kết luận: - Lắng nghe. Hoạt động3: Thực hành: - Cho HS thực hành đo quyển sách bằng gang tay và nói kết quả với nhau. - Theo dõi, nhận xét. - Cho HS thực hành và đo chiều dài chiều rộng của lớp học bằng bước chân. - Cho Hs thực hành đo độ dài bằng qt - Theo dõi chỉnh sửa. - HS thực hành đo và nêu miệng kết quả. - HS thực hành và nêu kết quả. - Hs thực hành và nờu kết quả. 4. Củng cố: - Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng? - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Thực hành đo độ dài ở nhà. - 1 vài em nêu - Nghe và ghi nhớ Thứ bảy ngày 5 tháng 1 năm 2013. Thể dục (T.18): sơ kết học kì 1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sơ kết học kì 1. - Hệ thống những kiến thức,kĩ năng đã học; ưu, khuyết điểm và hướng khắc phục. - Biết cách chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. 2. Kĩ năng: - Biết được những kĩ năng cơ bản đã học trong học kì và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó. - Tham gia chơi được trò chơi. 3. Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật; năng tập thể dục buổi sáng. II. Địa điểm và phương tiện: Vệ sinh sân tập, kẻ 2 dãy ô như hình 24 (chương IV tr. 21 Sách Thể dục lớp 1). III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Hướng dẫn khởi động. - Lắng nghe. - Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn. - Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Cả lớp thực hiện theo yêu cầu. - Yêu cầu học sinh Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp: 1 phút - Thực hiện Giậm tại chỗ, đếm theo nhịp - Trò chơi"Diệt các con vật có hại" - Cả lớp chơi trong 2 phút 2. Phần cơ bản: - Sơ kết học kì 1: - Cùng HS nhắc lại những kiến thức, kĩ năng đã học về: Đội hình đội nngũ, Thể dục RLTTCB và Trò chơi vận động. - Xen kẽ, gọi một vài HS lên làm mẫu các dộng tác. - Đánh giá kết quả học tập của HS. Tuyên dương tổ, cá nhân có ý thức tập luyện tốt; nhắc nhở một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kì II. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. + Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức”. - Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, làm mẫu. - Nghe, theo dõi. - Cho học sinh chơi thử. - Mỗi tổ chơi thử 1 lần. - Nhận xét, giải thích thêm. - Cho học sinh chơi chính thức 2 lần có phần thắng, thua và thưởng, phạt - Thi đua giữa các tổ. 3. Phần kết thúc: - Cho học sinh đi thường theo nhịp: 3 phút - Thực hiện theo 2 hàng dọc. - Gợi ý cho học sinh hệ thống bài. - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. - Nghe và ghi nhớ Học vần (T 76) OC - AC I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Nhận biết được: oc, ac, con súc, bỏc sĩ; từ và cỏc cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết được: oc, ac, con súc, bỏc sĩ; từ và cỏc cõu ứng dụng. - Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: Tranh SGK. 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV. III.Cỏc hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: chút vút, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài:: Hoạt động 1: Dạy vần. + Dạy vần oc. - Nhận diện vần: + Vần oc gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh oc với ot? - Viết tiếng súc. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa + Dạy vần ac ( tương tự như vần oc). - Cho HS so sỏnh vần ac, oc. - Nhận xột, khen Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động3: HD viết bảng con. - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Nờu cấu tạo tiếng, - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ TIẾT 2 Hoạt động 4 :Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen + Đọc cỏc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cỏc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu. - Chấm 5 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần oc, ac ngoài bài học. 5.Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - 4 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm trỡnh bày. +Bạn nữ đang đọc bài. + Ba bạn cũn lại nghe bạn nữ. + Em rất thớch vừa vui vừa học. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần oc, ac. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toỏn (T72) MỘT CHỤC – TIA SỐ I.Mục tiờu 1. Kiến thức: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trờn tia số. 2. Kĩ năng: Vận dụng làm đỳng bài tập. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ham học toỏn. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: 10 que tớnh, thước kẻ, bảng phụ bài 1, bảng nhúm bài 3. 2. HS: 10 que tớnh, thước kẻ, VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS làm bài 4 (SGK). - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1 Giới thiệu bài. 2.2 Phỏt triển bài:. Hoạt đụng1. Giới thiệu “Một chục” - Yờu cầu HS đếm số que tớnh trong 1 bú que tớnh đó chuẩn bị và nờu số lượng que tớnh. + 10 que tớnh hay cũn gọi là mấy chục que tớnh? + 10 đơn vị cũn gọi là mấy chục? + 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị? - Nhận xột, khen, kết luận. + Giới thiệu tia số. - Vẽ tia số lờn bảng vừa chỉ vào tia số và hỏi: + Trờn tia số được ghi những gỡ? - Nhận xột, khen, kết luận. Hoạt đụng2. Thực hành Bài 1: Vẽ thờm cho đủ một chục chấm - Treo bảng phụ mời 1 HS nờu yờu cầu bài. - Theo dừi. - Nhận xột, ghi điểm, kết luận. Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, ghi điểm, kết luận. Bài 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số - Nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ. - Nhận xột, khen, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - 1 HS thực hiện. - Dưới lớp thực hiện bảng con. - Lắng nghe. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Nhúm K, G nờu. - Nhận xột, bổ sung. - Quan sỏt, trả lời. - Nhận xột, bổ sung. - 2 HS lờn bảng. - Dưới lớp thực hiện SGK. - 2 HS lờn bảng thực hiện. - Dưới lớp thực hiện VBT. - Hoạt động nhúm 4. - Đại diện nhúm nờu. - Nhận xột, bổ sung KQ: 0, 1,10. - 1- 2 HS nhắc lại bài. - Về làm bài (VBT). Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013. Học vần (T.161+162): ôn tập, kiểm tra học kì 1 ( Đề của phũng) Tự nhiờn và xó hội (T18) CUỘC SỐNG XUNG QUANH. I.Mục tiờu: 1. Kiến thức Nờu được một số nột về cảnh quan thiờn nhiờn và cụng việc của người dõn nơi HS ở. 2. Kỹ năng: Núi một số nột chớnh về hoạt động sinh sống của người dõn địa phương. 3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức gắn bú, yờu mến quờ hương. II.Đồ dựng dạy học 1. GV: Tranh SGK. 2. HS: VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoat động của thầy Hoạt động của trũ 1.Kiểm tra bài cũ. - Lớp học của em đó sạch sẽ chưa? Em cần làm gỡ để lớp học luụn sạch? - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2.Bài mới. 2.1.Giới thiệu bài. 2.2.Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhõn dõn khu vực xung quanh trường. - Cho HS quan sỏt thực tế, yờu cầu HS đi theo hàng, trật tự nghe GV hướng dẫn. + Nhận xột về quang cảnh trờn đường, hai bờn đường? + Người dõn địa phương làm cụng việc gỡ là chủ yếu? - Nhận xột, kết luận. Hoạt động 2: Quan sỏt tranh. - Yờu cầu HS quan sỏt tranh SGK và qua quan sỏt thực tế núi về những gỡ em quan sỏt được. - Nhận xột, kết luận Hoạt động 3: Liờn hệ - Nờu 1 số cõu hỏi. + Hàng ngày những người trong gia đỡnh em làm gỡ?... - Nhận xột, khen, kết luận. 3. Củng cố: Người dõn địa phương em thường làm nghề gỡ?... 4. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - Trả lời - Lắng nghe. - Quan sỏt, thảo luận nhúm 4. - Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. + Hai bờn đường cú ruộng, đồi, nỳi + Người dõn địa phương làm cụng việc trồng trọt là chủ yếu. - Nhận xột, bổ sung. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Nhúm K, G nờu - Nhận xột, bổ sung - Trả lời. Trồng lỳa, ngụ, khoai, sắn - Nhận xột, bổ sung - Trả lời. làm nghề trồng trọt - Về làm bài trong VBT. Thủ công (T.18): Gấp cái ví I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết gấp các ví bằng giấy. 2. Kỹ năng: - Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Làm thêm được quai sách và trang trí cho ví (Với học sinh khéo t - Rèn đôi tay khéo léo cho học sinh. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn, một tờ giấy màu HCN để gấp ví. - Học sinh: Một tờ giấy HCNđể gấp ví. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh cho tiết học. - Để đồ dùng lên bàn cho GV KT. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phỏt triển bài: Hoạt động1: HD quan sỏt . - Cho HS quan sát mẫu và nhận xét. - Quan sát, nhận xét. - Ví có mấy ngăn? - (2 ngăn). - Được gấp bằng khổ giấy nào? - (HCN) Hoạt động2: Thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp. - Chột lại: - 2 HS nhắc lại. Cú 3 bước... + Bước 1: Lấy đường dấu giữa. + Bước 2: Gấp hai mép ví. + Bước 3: Gấp ví. Gợi ý HS trang trí bên ngoài ví cho đẹp. - Cho học sinh thực hành gấp ví trên giấy. - Thực hành gấp ví. - Theo dõi và hướng dẫn HS còn lúng túng. -Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm và chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. - Trưng bày sản phẩm. 4. Củng cố: - Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị của học sinh và mức độ kĩ năng gấp của toàn lớp. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho tiết học sau "Gấp mũ ca nô" Sinh hoạt (T.18): nhận xét trong tuần 18 I. Mục tiờu: - Gv nhận xột cỏc mặt ưu điểm, nhược điểm của lớp trong tuần vừa qua. - HS nhận thấy cỏc mặt ưu, nhược, cú ý thức vươn lờn trong học tập. II. Nội dung: 1. Nhận xét chung: - Nền nếp: Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đã đề ra. - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè. - Học tập: Đi học đều, đúng giờ. Có đủ đồ dùng học tập theo quy định. - Vệ sinh: Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng. - Tuyên dương: Anh, Trỳc, Linh. - Phê bình: LinhC ( chưa cố gắng trong học tập) Dương(nghỉ học không phép). 2. Phương hướng tuần tới: - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. Thực hiện chương trình tuần 19. - Kiểm tra cuối học kì I. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 4: Mỹ thuật:(18) Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được 1 vài cách trang trí hình vuông đơn giản 2. Kĩ năng: Biết vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ mầu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học: GV: - 1 vài đồ vật khăn vuông, viên gạch hoa. - Một số đồ mẫu về trang trí hình vuông. HS: - Vở tập vẽ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Họat động của trò A. Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị của HS B. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu cách trang trí hình vuông đơn giản. + Cho HS xem một số bài trang trí hình vuông - Các hình giống nhau trong hình vuông thì vẽ như thế nào ? + Có thể vẽ màu như hình 1,2 và hình 3,4 - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát nhận biết được: + Vẻ đẹp của những hình vuông trang trí + Có nhiều cách vẽ hình, mầu khác nhau: - Các
Tài liệu đính kèm: