I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết cấu tạo của vần ach, tiếng sách
- Đọc viết đúng vần, từ khóa ach, cuốn sách
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng vần, tiếng, từ
- Biết cách nôí các con chữ để được vần, tiếng
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách, bộ chữ ghép, tranh minh hoạ từ khoá, quyển sách, viên gạch, cây bạch đàn nhỏ
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ì ? Tai sao cần giữ gìn sách vở ? Con đã làm gì để giữ gìn sách vở ? Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa ? Con hãy giới thiệu một quyển sách, vở con giữ gìn đẹp nhất. à Cần giữ gìn sách vở sạch sẽ để bảo quản được lâu, bài vở được đầy đủ, thể hiện tính tốt của người trò chăm ngoan Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi tiếp sức : tìm tiếng có vần ach Nhận xét Dặn dò: Đọc kỹ bải vừa học ở sách, viết tiếng có vần, tìm tiếng có vần Xem và chuẩn bị bài : ich – êch Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Ba mẹ con Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Sách , sạch Học sinh nêu nội dung yêu cầu bài viết Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Giữ gìn sách vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc toàn bài Chia lớp 4 tổ thi đua tìm tiếng và ghi lên bảng, tồ nào tìm nhiều, đúng: thắng Học sinh tuyên dương Toán Tiết 69 : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết được điểm, đoạn thẳng: Đoạn thẳng qua 2 điểm Biết đọc tên các điểm, đoạn thẳng Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng nhận biết và kẻ đoạn thẳng Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhạy Chuẩn bị: Giáo viên: Thước kẻ, phấn, SGK Học sinh : Thước kẻ, bút chì, SGK, vở, bảng Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: điểm- đoạn thẳng Hoạt động 1: Mục tiêu: Nhận biết được thế nào là điểm, đoạn thẳng Xem trên sách có điểm A , điểm B Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân Giáo viên chấm 2 điểm lên bảng , em hãy đặt tên cho 2 điểm này ® giáo viên ghi bảng Giáo viên nối 2 điểm lại và nói: ta có đoạn thẳng AB Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng Mục tiêu : Nằm và vẽ được đoạn thẳng Phương pháp : Trực quan, giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp * Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng Để vẽ được đoạn thẳng, người ta dùng thước thẳng * Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng Bước 1: dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm Bước 2: đặt mép thước qua 2 điểm A và B, tay trái giữa cố định thước, tay phải cầm bút đặt sát mép thước và kẻ qua 2 điểm Bước 3: nhấc thước và bút ra, được 1 đoạn thẳng Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Nhận dạng bài vừa học, làm đúng yêu cầu Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bài 1: gọi học sinh đọc điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: Đọc yêu cầu đề bài Đọc tên các điểm Bài 3: đếm số đoạn thẳng Củng cố : Thi đua nối cac đoạn thẳng. Từ điểm cho trước, nối thành đoạn thẳng, tổ nào nối được nhiều đoạn thẳng và nhanh tổ đó sẽ thắng. Giáo viên nhận xét Dặn dò: Về nhà tập vẽ các điểm, đoạn thẳng cho thành thạo Nối 2 điểm để được 1 đoạn thẳng dài, ngắn khác nhau Xem trước bài: độ dài đoạn thẳng Hát Học sinh mở sách quan sát Điểm A, điểm B Học sinh nhắc : đoạn thẳng Học sinh quan sát Học sinh thực hành vẽ ở bảng con, vở Học sinh đọc Dùng thứơc thẳng và bút để nối Nhìn và đọc Học sinh làmbài Học sinh đọc đoạn thẳng Học sinh nêu số đoạn thẳng Học sinh nêu tên từng đoạn thẳng Chia lớp 4 tổ , mỗi tổ được nhận bảng phụ có sẵn các điểm Các tổ thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo vần ich – êch và tiếng lịch, ếch Nhận biết sự khác nhau giữa vần ich, và êch để đọc viết đúng được các vần, từ, tiếng Kỹ năng: Đọc đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng Biết cách nối vần, chữ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ach Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ich– êch ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ich Mục tiêu: Nắm được cấu tạo vần ich, đọc viết được vần, tiếng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tờ lịch Nhận diện vần: Giáo viên viết bảng chữ ich Phân tích cho cô vần ich So sánh vần ich với ach Lấy và ghép vần ich ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich Giáo viên đọc trơn ich Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì? Giáo viên ghi: lịch Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch Giáo viên đưa vật: Đây là cái gì ? Giáo viên ghi bảng: đọc lại từ Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần ich: đặt bút viết i, rê bút viết ch Lịch: viết l, rê bút viết ich, dấu nặng dưới i Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần êch Mục tiêu: Nhận diện được chữ êch, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êch Quy trình tương tự như vần ich d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận biết và đọc trơn được từ ứng dụng Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Vật thật, tranh vẽ Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Tìm tiếng có mang vần Đọc lại các tiếng, từ chứa vần Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát i đứng trước, ch đứng sau Giống nhau: kết thúc là ch Khác nhau: ich bắt đau là i, ach bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : lịch Âm l đứng trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i Học sinh đánh vần và đọc Học sinh nêu: tờ lịch Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu từ Học sinh nêu tiếng Học sinh luyện đọc 3 học sinh đọc lại Tiếng Việt Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành tranh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh qủa nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chúng em đi du lịch Viết đúng vần và từ: ich , êch, Kỹ năng: Đọc bài thành thạo, trôi chảy Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Nhận diện được vần ich, êch trong câu, đọc trơn đúng vần, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch, để dấu đúng vị trí Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ich Tờ lịch Viết vần êch Con ếch Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Ruộng bậc thang Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Nêu tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Lớp mình ai đã được đi du lịch ? Khi đi du lịch em thường mang những gì ? Con có thích đi du lịch ? Tại sao ? Kể tên các chuyến du lịch con đã đi. Củng cố: Đọc lại bài vừa học Tìm tiếng có vần vừa học trong 3 phút Giáo viên phát giấy học sinh viết vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại các bài đã học ở sách Đọc kĩ bài, viết từ vào bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc lại toàn bài Toán Tiết : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh có biểu tượng về ” dài hơn, ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tín dài ngắn của chúng. Kỹ năng: Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách: so sánh trự tiếp hoặc so sánh gián tiếp Thái độ: Ham thích học toán, cẩn thận,chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Bút , thườc, que tính Học sinh : Bút , thườc, que tính, vở , sách Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Điểm , đoạn thẳng Gọi 5 học sinh lên bảng: chấm 4 điểm, đặt tên, rồi kẻ thành 2 đoạn thẳng Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Dạy biểu tượng, so sánh trực tiếp Mục tiêu: Nhận biết và biết so sánh trực tiếp Phương pháp : trực quan, giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Giáo viên giơ 2 chiếc thước kẻ: làm sao để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn Cho 1 học sinh thực hiện, Giáo viên hướng dẫn cho học sinh cách so sánh Cho học sinh giơ 2 que tính khác nhau so sánh độ dài ngắn Nêu độ dài ngắn của các đoạn thẳng ơ bài tập 1 Hoạt động 2: So sánh gián tiếp Mục tiêu : Phương pháp : Thực hành , giảng giải Hình thức học : Lớp ĐDDH : Ta có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay Giáo viên đo độ dài 2 cây thước khác nhau bằng gang tay Học sinh xem hình vẽ ở SGK , nêu đoạn thẳng nào dài, đoạn nào ngắn Hoạt động : Thực hành Mục tiêu : Phương pháp : Thực hành , Động não Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Bài 2: đếm số ô vuông đặt ở mỗi đoạn thẳng , rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng Bài 3: Đếm số ô vuông, sau đó ghi số đếm được vào băng giấy So sánh các số vừ ghi để xác định băng giấy ngắn nhất. Tô màu vào băng giấy đó Củng cố : Dặn dò: Oân kỹ lại bài, tiết sau thực hành đo Chuẩn bị bài và đồ dùng học tập Hát Học sinh làm ở bảng . lớp nhận xét Học sinh nêu theo ý hiểu 1 học sinh lên thực hiện so sánh trực tiếp bằng cáh chập 2 chiếc thước sao cho chúng 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc thước nào dài hơn Học sinh mở sách nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh nêu Lớp nhận xét Học sinh làm bài Học sinh nêu Lớp nhận xét Học sinh đọc yêu cầu bài Học sinh làm theo hướng dẫn Học sinh sửa bài Đạo Đức KIỂM TRA HỌC KÌ I Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng c và ch Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ich – êch Đọc bài ở sách Cho học sinh viết bảng con: Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng c à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hôm nay học ôn tập các vần Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Nghe cô đọc, con hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc Con hãy đọc theo bạn chỉ Con hãy chỉ và đọc lại các vần đó à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Đọc các âm ở cột dọc Đọc các âm ở dòng ngang Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Đọc các từ ứng dụng có trong bài Những tiếng nào có vần vừa ôn ? Giáo viên ghi bảng và giải thích từ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Thác nước Ích lợi Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu 1 học sinh chỉ ở bảng học sinh đọc theo bạn chỉ học sinh vừa chỉ vừa đọc vần Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh ghép vần Học sinh đọc các vần ghép được Luyện đọc vần Thác nước, chúc mừng, ích lợi Thác, nước, chúc, ích Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Tiếng Việt Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc và viết các từ ngữ ở sách giáo khoa một cách chắc chắn Hiểu được nội dung câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa các âu ứng dung, tranh minh hoa cho phần kể chuyện Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Giáo viên nêu nội dung viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Hôm nay các con được nghe kể câu chuyện có tên là gì ? Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: theo hướng cụ già chỉ, Ngốc bắt được 1 con ngỗng có bộ lông vàng Tranh 2: Những người rút chiếc lông ngỗng đều bị dính chặt vào con ngỗng Tranh 3: Công chúa chẳng nói và vua đã treo giải ai làm cho công chúa cười thì sẽ cưới nàng làm vợ Tranh 4: công chúa thấy chàng ngốc đã cười nắc nẻ, chàng ngốc đã cưới nàng làm vợ Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh à Ý nghĩ: Nhờ sống tốt bụng. Ngóc đã gặp được điều tốt đẹp Củng cố: Đọc lại toàn bài ở sách Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại kỹ bài vừa ôn Oân đọc lại các dạng vần đã học Đọc lại các bài đã học từ đầu năm Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát 2 học sinh đi học về và chào bà Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Học sinh nêu Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh họp nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình Đại diện từng nhóm lên kể lại câu chuyện tiếp sức Học sinh thi kể cả chuyện Học sinh đồng thanh Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi Lớp nhậnxét Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch, nhựa Tự nhiên xã hội KIỂM TRA HỌC KÌ I Tiếng việt Tập viết : ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày tháng năm 200 Tiếng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố cho học sinh các âm đã học Khăc sâu cách viết lại chữ ghi âm Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng đọc,viết Viết đúng theo luật chính tả của k, ngh, gh Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, chữ viết mẫu Học sinh: Bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài ôn : Giới thiệu : Oân tập Hoạt động1: ôn âm Mục tiêu: Oân các âm đã học Phương pháp: đàm thoại, động não Hình thức học: nhóm Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy và ghi lại tất cả các âm đã học Giáo viên ghi bảng Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: ôn vần Mục tiêu: Oân các vần đã học Phương pháp: đàm thoại, động não Hình thức học: lớp Nêu các vần có âm cuối là a ( ia, ua, ưa) Các vần có âm cuối là u; n; nh; ng; m; t; c, ch Nêu tiếng từ có mang vần con vừa ôn; vần gì ? d) Hoạt động 3: Oân luật chính tả Mục Tiêu : Oân luật chính tả Phương pháp: Đàm thoại, động não, trực quan Hình thức học: Lớp ĐDDH: Giáo viên ghi bảng: Ki kĩ, cá cờ Khi nào viết bằng c, k ? Cho học sinh viết : gà gô, ghế gỗ Giáo viên ghi bảng; hỏi: Khi nào viết là g, gh ? Giáo viên ghi bảng:
Tài liệu đính kèm: