Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm học 2010

Tiếng việt:

Bài 39: AU ÂU

 A/ Mục tiêu

 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu

 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .

 - HS thích học môn tiếng việt.

B/ Đồ dùng

 - Gv : Tranh ảnh

 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt

C/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 10 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hụng,( thực hiện bắt chước theo GV)
- GD: HS có ý thức trong giờ học
II/ Địa điểm, phương tiện :
 - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Một cũi giỏo viờn.
III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp :
PHẦN & NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu :
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30-40m.
 - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
2/ Phần cơ bản : 
 - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang :
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB.
 - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, hai tay đưa lờn cao chếch chữ V : 
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB.
 - ễn phối hợp đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB. 
 - Đứng kiểng gút, hai tay chống hụng :
 + Chuẩn bị : TTĐCB.
 + Động tỏc : từ TTĐCB kiểng hai gút chõn lờn cao, đồng thời hai tay chống hụng ( ngún tay cỏi hướng ra sau lưng ), thõn người thẳng, mặt hướng trước, khuỷu tay hướng sang hai bờn. 
 GV nờu tờn, làm mẫu và giải thớch động tỏc cho học sinh tập theo. 
 GV hụ “Động tỏc đứng kiễng gút, hai tay chúng hụngbắt đầu ! “để học sinh về TTĐCB. 
22p-25p
Đội hỡnh vũng trũn.
.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
3/ Phần kết thỳc :
 - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang.
 - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. 
 - Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
 - Sau đú GV giao bài tập về nhà.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thủ công
Xé dán hình con gà( Tiết 1)
A/ Mục tiêu
- Biết xé, dán hình con gà
- Xé, dán được hình con. Đường xé có thể bị răng cưa
- Hình dán tương đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
- GD: HS có ý thức trong giờ học.
 B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: Bài mẫu: xé, dán hình con gà
	 Hs: Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán
C/ Các họat động dạy - học
I- Kiểm tra (3P)
II. Bài mới (25P)
1, Hướng dẫn quan sát
- Quan sát vật mẫu 
- Đây là quả gì?
- Quả này có màu gì? 
- Quả xoài có hình dạng màu gì? 
=> Tóm lại: Có nhiều loại quả có hình dạng khác nhau. Màu sắc phong phú
2, Hướng dẫn cách vẽ
- Bước 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả
- Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 
3, Thực hành xé dán
Nhắc lại các bước xé:
- Bước 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả
- Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 
GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm
3. Dán hình
- Chọn vị trí dán cho phù hợp 
- Dán phẳng, trang trí thêm hoạ tiết cho bài thêm sinh động
4. Đánh gía sản phẩm.(2P)
III. Tổng kết dặn dò (5P)
- Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng
- Chuẩn bị bài sau
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Quan sát bài xé mẫu
+ Quả táo, quả cam, 
+ Màu vàng
+ Màu vàng, màu xanh
- Cạnh 6 ô
- Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô
- Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô
xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô
- Màu xanh của lá
- HS thực hành xé trên giấy màu
HS quan sát bài mẫu
Thực hành dán
- Phết hồ mỏng, dán phẳng
HS trng bày sản phẩm, nhận xét
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Mĩ thuật:
- GVchuyên soạn, dạy.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiếng việt
Bài 40: iu êu
A/ Mục tiêu 
 - Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được; lưỡi rìu, cái phễu 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Ai chịu khó .
 - HS có ý thức trong học tập.
B/ Đồ dùng 
 - Gv : Tranh ảnh 
 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học 
 I - Kiểm tra bài (5P)
 - Đọc và viết : au, âu, cái cầu, cây cau
 - Đọc bài trong sgk 
II- Bài mới (30P)
1, Dạy vần iu
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần iu? 
- Đánh vần vần iu? 
- Ghép vần iu? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần iu lấy thêm âm r và dấu sắc để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần êu
( Dạy tơng tự nh vần au)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 iu # êu ? 
Trò chơi 
4, Đọc từ ứng dụng 
- Cho HS tìm các từ có chứa vần iu, êu
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
 b. Đọc câu ứng dụng 
- Bức trânh vẽ gì?
 - Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
c. Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi 
2, Bài tập : Nối
Hướng dẫn hs làm phiếu bài tập
Đổi bài cho nhau để chữa
*Trò chơi
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Tại sao em biết? 
- Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì?
- Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? 
- Bà thường dạy cháu những điều gì?
- Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu?
- Em có thích đi chơi với bà không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Em đã giúp ông bà được những việc gì?
- Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? 
 III- Củng cố - dặn dò (5P)
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau
 iu
 i - u = iu
 => i- u => iu 
+ Hs lấy chữ để ghép vần iu
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần iu
 rìu
+ rờ - iu - riu - huyền - rìu
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> lưỡi rìu
+ Hs đọc trơn từ
 êu - phễu - cái phễu
 i
 u
 ê 
 líu lo cây nêu 
 chịu khó kêu gọi
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
Đọc đồng thanh + cá nhân
 iu, êu, lưỡi rìu, cái phêu
 iu # êu 
=> Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - Ngắt hơi ở dấu phẩy
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy
 Mẹ nhỏ
 Đồ chơi rêu
 Bể đầy địu bé
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Ai chịu khó
 + Ông, bà
 + Cháu ngoan, học giỏi...
 + Đi công viên, đi quảng trường...
* Hs tự nêu
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. 
 - GD: HS thích học toán.
B/ Đồ dùng 
 - Giáo viên: 
 - Hs : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy - học: 
I- Kiểm tra bài (5P)
 3 + 1 = 2 +...... = 4
 II- Bài mới (30P)
1, Bài 1 (Trang 55) Cột 2, 3 Tính
 ( Miệng) 
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Tính kết quả của phép tính nào?
* Cột 1, 4 yêu cầu hs khá giỏi làm
= Khắc sâu kiến thức đã học 
2, Bài 2 (Trang 55) Số?
 (Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài? 
+ Hướng dẫn học hs đọc và viết kết quả 
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá 
giỏi) 
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 55) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài? 
Hướng dẫn hs làm rồi chữa
* Cột 1 và 4 hs khá giỏi làm
4, Bài 4 (Trang 55) Viết phép tính 
Hướng dẫn hs nêu đề toán 
Ghi phép tính vào ô trống
 III- Củng cố - Dặn dò(3P)
 - Gv nhắc lại toàn bài 
 - Chuẩn bị bài sau 
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
+ Viết số 
1
3
 3
2
 - 1 - 2
 2
1
3
 2
 - 1 + 1
 2..+. 1 = 3 1..+. 2 = 3
 3.-.. 2 = 1 3..-.1 = 2
 a, 
 2 
 -
 1
 =
 1
 3
 -
 2 
 =
 1
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiếng việt:
Ôn tập giữa học kỳ
A/ Mục đích yêu cầu :
 - Đọc được các âm, vần; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
 - Viết được: các âm vần , các từ ngữ ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40 
 - Nói được từ 2 đến 3 theo chủ đề đã học . 
B/ Đồ dùng 
 - GV: Chuẩn bị bảng ôn
 - Trò: Vở bài tập - Vở tập viết 
C/ Các hoạt động dạy - học 
 I- Kiểm tra bài cũ 
 - Đọc và viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 
 - Đọc câu ứng dụng trong sgk
 II- Bài mới
1, Giới thiệu bài ( 1P)
2, Bài ôn(60P)
 Phần âm 
a. Các nguyên âm 
- Nêu các nguyên âm đã học?
 + Nguyên âm đơn 
 + Nguyên âm đôi
+ Cho hs đọc lại các âm đố
* So sánh : e # ê ? uô # ươ?
b. Các phụ âm
- Các phụ am được ghi bằng 1 con chữ? 
( Các phụ âm khi ghép tiếng thường đứng ở đầu tiếng) 
* So sánh các âm học sinh hay lẫn lộn
- Nêu những phụ âm được ghi bằng 2, 3 con chữ? 
+ Hs luyện đọc 
3, Ghép tiếng
Hướng dẫn hs lấy các phụ âm ghép với nguyên âm để tạo thành tiếng
4, Tập viết
Cho hs viết bảng con 
Tiết 2: Luyện tập 
 Phần vần 
1, Ghi các vần đã học 
+ Luyện đọc
So sánh: ưu ‡ ươi ; ay ‡ ai; oi ‡ ơi
2, Đọc từ:
Giáo viên lần lượt xuất hịên từ
3, Đọc câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng trên bảng
- Luyện đọc toàn bài 
IV. Củng cố dặn dò (5P)
- Qua bài các em nắm được tất cả các âm, vần.
- Tìm đọc trong sách, báo tiếng có mang vần học
- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra
+ o, a, ô, ơ, e, ê, i, ư, 
 + uô, ươ, iê, yê 
+ t, b, l, h, k, m, n, c, x, s, p, g, 
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ l # n , p # b , s # x
=> kh, ch, th, nh, ng, gh, tr, qu, ph, ngh
=> khe đá, ghế tựa, tre, quạ phở
+ a, e, u, x, s, r, 
+ iê, uôi, ươi, 
=> ưu, ươu, ui, uôi, ay, ai, iu, êu, oi, ơi, au, âu, iêu, yêu, eo, ao, ia, 
+ Hs đọc cá nhân kết hợp nêu cấu tạo vần.
+ đọc tổ + lớp
thổi xôi khướu kêu
vui chơi cái điếu
+ đọc cá nhân, đọc cả lớp
chó bảo gà
gà chạy vào bới rau
chó bèn sủa gâu gâu
đuổi gà ra khỏi bới
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 - GD: HS thích học toán. 
B. Đồ dùng
 GV: Đồ dùng trực quan
 Hs: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy- học
 I. Bài cũ: (4P)
Bảng con, bảng lớp
 II. Bài mới (30P)
Giới thiệu phép trừ
Phép trừ 4 - 2
+ Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi
Gv gắn lên bảng 4 hình tròn rồi bớt đi 2 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
- Làm thế nào để biết được số hình tròn còn lại? 
Cho hs đọc lại phép tính
Phép trừ: 4 - 3 = 1
Tay phải cầm 4 que tính bớt sang tay trái 3 que. Hỏi tay phải còn lại mấy que?
Nêu phép tính? 
Phép tính: 4 - 1 = 3
- Quan sát tranh rút ra phép tính?
2, Rút ra công thức
- Em hãy nêu các phép tính vừa lập được?
+ Cho hs đọc thuộc 
3, Nhận biết mối quan hệ 
. Gv ghi các phép tính 
. Hướng dẫn hs nhận xét
( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số thứ nhất được số thứ hai và lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số thứ 2 được số thứ nhất)
4, Luyện tập 
a. Bài 1( Trang 56) Tính
(Làm cột 1 và cột 2)
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Nêu cách làm?
*Còn cột 3, 4 yêu cầu hs khá giỏi thực hiện tiếp
b. Bài 2: (Trang 56) Tính
- Nêu yêu cầu của bài?
Chú ý khi ghi kết quả các số phải thẳng với số ở trên
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu của bài toán?
 Gv hướng dẫn hs nêu đề toán
- Có bao nhiêu bạn chơi nhảy dây? 
- Có mấy bạn chạy ra ngoài?
- Muốn tìm số bạn còn lại ta làm tính gì? 
Ghi phép tính thích hợp vào ô trống?
 III. Củng cố - dặn dò (5P)
- Đọc thuộc bảng cộng
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
 HS làm bảng: 3-2= 3-1-1= 
 => 4 - 2 = 2
- 3 = 1
4 - 1 = 3
- 1 = 3
- 2 = 2
- 3 = 1
+ 1 = 4
1 + 3 = 4
- 3 = 1
4 - 1 = 3
 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1
 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
 4 4 3 
 2 1 1 
 2 3 2
 4
 -
 1
 =
 3
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Đạo đức
Thực hành kỹ năng giữa học kì I
A/ Mục tiêu
- Củng cố hệ thống hóa những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 5
- Học sinh có ý thức và thói quen vệ sinh cá nhân khi đi học và giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập.
- Biết lễ phép, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- GD: HS có ý thức trong giờ học.
B/ Hoạt động dạy và học.
I- Kiểm tra
 II- Ôn tập (30P)
 1, Hoạt động 1: Luyện tập tổng hợp - 
- Muốn cho cơ thể khỏe mạnh ta phải làm gì?
- Đầu tóc, quần áo gọn gàng có lợi gì?
- Kể tên các loại đồ dùng học tập của em
- Muốn cho sách vở bền lâu em làm thế nào?
2, Hoạt động 2. Thực hành
- Chỉnh đốn lại quần áo, đầu tóc
- Sắp xếp lại đồ dùng học tập ngăn nắp
3,Hoạt động 3. Giới thiệu về gia đình mình.
- Gia đình gồm mấy người? Nghề nghiệp của bố mẹ, anh chị? 
- Trong gia đình mọi người sống với nhau như thế nào?
- Là anh, là chị phải làm gì cho em?
 III- Củng cố - dặn dò(3P)
- Cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau. Đi học về
- Nhận xét giờ học 
- Thực hiện vệ sinh thân thể hàng ngày. Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Sạch đẹp ai cũng đáng yêu
- Sách, vở, bút, tẩy, thước, kẻ bảng
- Không vẽ bậy, bọc bìa, dán nhãn vở .
HS thực hiện
HS kể theo cặp
Vui vẻ, hòa thuận, hạnh phúc
Nhường nhịn, lễ phép 
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
Tiếng việt:
Kiểm tra định kì lần 1
( Kiểm tra theo đề của PGD)
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. 
 - GD: HS thích học toán. 
B/ Đồ dùng 
 - Giáo viên: 
 - Hs : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy - học: 
I- Kiểm tra bài (5P)
 4 - 1 = 2 +...... = 4
 II- Bài mới (30P)
1, Bài 1 (Trang 57) Tính
 ( Miệng) 
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Tính kết quả của phép tính nào?
= Khắc sâu kiến thức đã học 
 4 3 4 4
- - - -
 1 2 3 2
 3 1 1 2
2, Bài 2 (Trang 57) Số?
 (Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài? 
+ Hướng dẫn học hs đọc và viết kết quả 
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá 
giỏi) 
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 57) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài? 
Hướng dẫn hs làm rồi chữa
4, Bài 4 (Trang 57) >, < , = 
Hướng dẫn hs cách làm
*( Giành cho hs khá giỏi)
5, Bài 5( Trang 57)Phiếu bài tập
Hướng dẫn hs nêu đề toán
 Viết phép tính thích hợp vào ô trống
III- Củng cố - Dặn dò ( 5P)
 - Gv nhắc lại toàn bài 
 - Chuẩn bị bài sau
+ Viết số 
1
4
 4
3
 - 1 - 3
 3
1
2
 3
 - 2 - 1
 4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1
 3 2 
 4 - 1 - 2 = 1 
 3 
 a, 
 3 
 +
 1
 =
 4
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên và xã hội
Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ
A/ Mục tiêu
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày .
- GD: HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày để cơ thể luôn khoẻ mạnh.
B/ Đồ dùng 
 - Gv : Có tranh ảnh trong sách 
 - Trò : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy và học 
I- Kiểm tra bài (3P)
 - Em hãy kể một số trò chơi mà em thích? 
 II- Bài mới (30P)
* Khởi động
Trò chơi: “Chi chi chành chành”
Mục tiêu gây hứng thú cho hs trước khi vào lớp học 
1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . 
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? 
- Cơ thể người gồm mấy phần? 
- Nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? 
- Nếu em thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn ấy thế nào? Vì sao?
=> Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm có 3 phần: đầu, mình, tay chân. Chúng ta tích cực vận động, không nên ngồi lâu một chỗ, hoặc chơi quá sức. 
Hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh 
2, Hoạt động 2: Nhớ và kể lại được các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
+ Giáo viên nêu yêu cầu của bài
- Buổi sáng em thức dậy vào lúc mấy giờ? 
- Buổi trưa em thường ăn gì? Ăn có no không? 
- Em thường đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? 
=> Kết luận: Vệ sinh cá nhân hàng ngày là không thể thiếu được các em cần phải tắm rửa gọi đầu hàng ngày, thay quần áo , đánh răng hàng ngày III- Củng cố - Dặn dò (3P)
Con người cần phải có sức khoẻ để học tập, vui chơi, lao động...
Có sức khoẻ mới làm được nen mọi việc. 
Chuẩn bị bài sau: Gia đình
+ Đầu, mình, tay chân
 + 3 phần
 + Mắt, mũi, đầu...
 => Bạn không được chơi
Vì trò chơi có hại
 + 6 giờ
+ Hs tự nêu
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Âm nhạc:
OÂn taọp 2 baứi haựt: Tỡm baùn thaõn, Lyự caõy xanh
I. Mục tiêu
- HS bieỏt haựt theo ủuựng giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt.
- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt .
- Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa ủụn giaỷn .
-Nhoựm HS coự naờng khieỏu thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt .bieỏt goừ ủeọm theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca . Bieỏt ủoùc thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh.
- GD: HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của GV
- ẹaứn, maựy nghe vaứ baờng nhaùc.
- Nhaùc cuù goừ (song loan, thanh phaựch,)
III. Các hoạt động dạy học
1. OÅn ủũnh toồ chửực( 1P)
 nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
2. Kieồm tra baứi cuừ(4P)
 Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn baứi haựt.
3. Baứi mụựi: ( 28P)
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt Tỡm baùn thaõn.
- Cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt Tỡm baùn thaõn.
- Hoỷi HS teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ai laứ taực giaỷ saựng taực baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực:
	+ Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay).
	+ ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS.
+ Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng theõm nhaùc nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. GV caàn giuựp HS theồ hieọn ủuựng caực kieồu goừ ủeọm).
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (voó tay, chaõn nhuựn nhũp nhaứng).
- Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp (haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa).
- Nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 2: OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh.
- GV cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca ủeồ HS ủoaựn teõn baứi haựt, daõn ca mieàn naứo.
- GV hửụựng daón HS oõn baứi haựt Lyự caõy xanh.
	(Thửùc hieọn nhử ụỷ caực baứi oõn khaực)
- Hửụựng daón HS oõn noựi thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh.
Cuỷng coỏ – Daởn doứ:( 3P)
 - Keỏt thuực tieỏt hoùc, GV nhaọn xeựt (khen caự nhaõn vaứ nhửừng nhoựm bieồu dieón toỏt, nhaộc nhụỷ nhửừng nhoựm chửa ủaùt caàn coỏ gaộng hụn). Nhaộc HS veà oõn laùi 2 baứi haựt ủaừ hoùc. 
- Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe giai ủieọu baứi haựt.
- ẹoaựn teõn baứi haựt vaứ taực giaỷ:
	+ Baứi: Tỡm baùn thaõn.
	+ Taực giaỷ: Vieọt Anh.
- Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV:
	+ Haựt khoõng coự nhaùc.
	+ Haựt theo nhaùc ủeọm 
	+ Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca.
- Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoaù theo hửụựng daón.
- HS bieồu dieón trửụực lụựp.
	+ Tửứng nhoựm.
	+ Caự nhaõn.
- HS nghe giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu lụứi ca, traỷ lụứi:
	+ Baứi haựt: Lyự caõy xanh.
	+ Daõn ca Nam Boọ 
- HS oõn haựt theo hửụựng daón:
	+ Caỷ lụựp haựt 
	+ Tửứng daừy, nhoựm, caự nhaõn haựt.
- HS haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca.
- HS taọp bieồu dieón hoaởc keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- HS thửùc hieọn ủoùc thụ vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu. Sửỷ duùng thanh phaựch ủeồ goừ ủeọm.
- HS laộng nghe vaứ ghi nhụự
Tiếng việt
Bài 41: iêu - yêu
A/ Mục tiêu
 - Đọc được: iêu, yêu, sáo diều, yêu quí, từ và câu ứng dụng
 - Viết được: iêu, yêu, sáo diều, yêu quý. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 - GD: HS thích môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - Hs: Bộ đồ dùng
 - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy học
I- Bài cũ( 5P)
 II- Bài mới (30P)
1, Dạy: iêu
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu 
- Nêu cấu tạo vần iêu
- Ghép vần: Lấy âm đôi iê ghép với âm u để tạo vần mới?
+ Hướng dẫn đánh vần
 b. Ghép tiếng
- Có iêu lấy thêm d và dấu huyền ghép lại để tạo tiếng mới .
- Trong tiếng mới có vần nào mới học?
- GV chốt lại ghi bảng
- Hướng dẫn đánh vần
 c. Đọc từ
- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc lại, vần, tiếng, từ
* Dạy vần yêu
 (Dạy tương tự như vần iêu)
 3. So sánh: 
 iêu # yêu ?
 4. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong từ trên ?
* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
 5. Luyện viết
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
- Đọc và viết: iu, uôi, êu, 
 iêu
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm đôi iê đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành iêu
- Hs ghép, đọc 
 iê- u => iêu hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
 iêu
 diều
+ dờ- iêu- diêu - huyền - diều 
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
 sáo diều
- Hs đọc trơn
 yêu- yêu- yêu quý
 iê 
 u
 yê
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu cấu tạo tiếng có mang vần
Bảng con: 
Tiết 2. Luyện tập (40P)
 1. Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 10 GDKNS BVMT.doc