Giáo án lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được:ăt, ât, rửa mặt,đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng ;Viết được: ăt, ât, rửa mặt,đấu vật

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăt, ât

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

-Em Hoàng đọc, viết được vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

II.Chuẩn bị:

Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong

Tranh: đấu vật , gà con , công viên.

Bộ ghép chữ học vần

III.Đồ dùng dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1077Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Họ có phải là những người tốt của nhau không?
Em hãy giới thiệu về người bạn ttót của em .
Người bạn tốt của em giúp đỡ em điều gì?
Giáo dục nên đối xử tốt với bạn
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ôt với vần ơt?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôt và vần ơt
Đọc viết thành thạo bài vần ôt , ơt 
Xem trước bài: et , êt
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ôt
Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ôt mở đầu bằng âm ô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng cột
Có âm c đứng trước , vần ôt đứng sau, thanh nặng dưới ô
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
cột cờ
cá nhân, nhóm , lớp
cá nhân, lớp
Ghép vần ơt
Có âm ơ đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ơt mở đầu bằng âm ơ
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cây sống lâu năm .....
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
4 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Những người bạn tốt
Các bạn cùng nhau học bài 
học bài
phải
hs tự giới thiệu
giúp đỡ trong học tập
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TƯ THẾ CƠ BẢN –TC:CHẠY TIẾP SỨC
 GV chuyên trách dạy
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biêtý cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10;Viết được các số theo thứ tự quy định ; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 	
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết được cấu tạo số , các số theo thứ tự quy định , viết phép tính thích hợp thành thạo
 *Ghi chú: Làm bài 1(cột 3, 4) ; bài 2; bài 3.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 1.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. 
Lớp làm bảng con.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh lần lượt mỗi em nêu 1 phép tính và kết qủa của phép tính đó , nhằm nhận biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
2 bằng 1 cộng với mấy?
4 bằng mấy cộng với mấy?
Nhận xét sửa sai.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Viết các số 7 , 2 , 5 , 9 , 8
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bé
Hỏi học sinh số lớn nhất, số bé nhất 
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Câu a.
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
Cho học sinh đọc lại bài giải.
Câu b tương tự câu a .
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 5.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
1 em làm bài 3.
1 em làm bài 4.
5 + = 8 , 10 - = 10
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Học sinh lần lượt nêu phép tính và kết qủa. Học sinh khác nhận xét.
Nêu yêu cầu
Viết từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
Viết từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
Số lớn nhất là 9 , Số bé nhất là 2
Nêu yêu cầu
Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
Trình bày bài giải vào vở
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
4 + 3 = 7 (bông hoa)
Học sinh nêu tên bài.
2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Thực hiện tốt ở nhà
 Chiều Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP ÔT - ƠT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần ôt , ơt
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.
Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng chỉ đọc viết một số tiếng, từ bài vần ôt, ơt
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: bắt tay, xanh ngắt , mật ong
Đọc bài vần ăt , ât
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu có nghĩa . 
Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại.
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Điền ôt , ơt ; Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần ôt , ơt vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần ôt , ơt thành thạo
Xem trước bài et , êt ; Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Mẹ quấy bột cho bé
Trời đã chín đỏ
Những trái ớt ngớt mưa
Nêu yêu cầu 
Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT
đốt tre , củ cà rốt , cái thớt
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Toán: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG , TRỪ , CÁC SỐ ĐÃ HỌC
I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc hơn các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10
Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình thành thạo.
Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng làm được bài tập 2, đọc được các số từ 0 đến 10
II,Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính.
10 - 8 = 6 + 4 = 10 - 10 = 
Nhận xét sửa sai
2. Bài mới:
Bài 1: 
a) Viết các số từ 0 đến 10
b)Viết các số từ 10 đến 0
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Tính
+
+
+
+
 6 8 7 10 9 4 7 5
 3 2 4 5 8 6 1 2
 .... .... .... ..... ..... ..... ..... .....
+
+
+
+
 10 2 8 1 6 4 3 5
 7 6 3 9 6 4 0 4
 ..... ..... ...... ...... ..... ..... ...... .....
Nêu cách làm ?
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Điền số:
 - 1 - 5 + 6 - 3
 9 2
Hướng dẫn cách làm: Lấy số 9 ở ô vuông trừ đi 1 kết quả được bao nhiêu điền vào hình tròn , tương tự như vậy đén hết .
Thực hiện như thế nào?
Nhận xét sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 5 con thỏ b) Có : 9 bút chì
 Thêm : 2 con thỏ Bớt : 4 bút chì
 Có tất cả: ...con thỏ? Còn :...bút chì?
Hướng dẫn HS phân tích bài toán
Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
IV.Củng cố dặn dò:
Đọc lại các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 , Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
2 em lên bảng làm , lớp làm vở bài tập
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng làm , lớp bảng con
Thực hiện phép tính rồi viết kết quả thẳng cột với nhau
Nêu yêu cầu
 - 1 - 5 + 6 - 3
 9 8 3 2	 8 5
2 em lên bảng làm , lớp làm VBT
thực hiện từ trái sang phải
Nêu yêu cầu
Nhìn tóm tắt nêu bài toán
HS làm Vào VBT
5 
+
2
=
7
9
-
4
=
5
2 em đọc
Thực hiện ở nhà
TNXH: BÀI : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I.Yêu cầu: 
 1.Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp , biết giữ gìn lớp học sạch đẹp
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen giữ gìn lớp học sạch đẹp .
-Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp.
-Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
-Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc
 3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp
*Ghi chú: Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch đẹp
II.Chuẩn bị:
-Các hình bài 17 phóng to.
-Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
Hoạt động 1: Quan sát lớp học:
MĐ: Học sinh biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn.
Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi:
Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học?
Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không?
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK
MĐ: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp.
Các bước tiến hành:
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Chia học sinh theo nhóm 4 học sinh.
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: 
GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp.
MĐ: Học sinh biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học.
GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi
Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét.
GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn.
3.Củng cố:
Hỏi tên bài:
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét. Tuyên dương.
4.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh nhắc tựa.
Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn, quét lớp
Lớp ta hôm nay sạch.
Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau
Trang trí lớp học.
Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Thực hiện giữ gìn lớp học sạch đẹp
 Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Đ/c Hằng dạy.
 Ngày soạn: 19/12/2010
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 , Thực hiện được cộng , trừ so sánh các số trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ , nhận dạng hình tam giác
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết đựơc cấu tạo, so sánh số , thực hiện các phép tính cộng , trừ , viết phép tính thích hợp trong phạm vi 10 thành thạo
 *Ghi chú: Làm bài 1 ; bài 2(dòng 1); bài 3 ; bài 4 .Em Hoàng làm được bài tập 1.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3:
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cho học sinh làm VBT.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu.
Bài 4: 
GV viết tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán.
Tóm tắt:
Có : 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả :  con cá?
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Cho học sinh đọc lại bài giải.
4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
5.Dặn dò: 
Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Chuẩn bị tiết sau.
Lớp làm bảng con.
3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2
7 – 4  2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
a) Chú ý đặt các số cho thẳng cột.
b) Thực hiện từ trái sang phải.
Học sinh làm VBT.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10.
Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập.
Số lớn nhất là số: 10.
Số bé nhất là số: 2.
Học sinh nhìn TT đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau.
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
 5 + 2 = 7 (con cá)
Học sinh nêu tên bài.
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 Tiếng Anh:
 GV chuyên trách dạy
Học vần: UT – ƯT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:ut, ưt, bút chì, mứt gừng . 
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ut, ưt
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc ,viết được vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: bút màu , mứt gừng , ngón út
Tranh: chim cút , sút bóng , chim bay cao vút , em út . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: nét chữ , sấm sét , kết bạn .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần et , êt trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ut:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ut
Ghép vần ut
-Phân tích vần ut?
-So sánh vần ut với vần et?
b)Đánh vần:
 u - tờ - ut
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ut để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng bút?
Đánh vần: bờ - ut - but - sắc - bút
-Đọc trơn :bút
-Đưa hộp bút chì màu hỏi:Đây là cái gì?
-Rút từ bút chì ghi bảng
Đọc từ : bút chì
Đọc toàn phần
*Vần ưt:
Thay âm u bằng ư giữ nguyên âm cuối t
Phân tích vần ưt?
So sánh vần ưt với vần ut?
Đánh vần: ư- tờ - ưt
 mờ - ưt - mưt - sắc - mứt
 mứt gừng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ut, ưt?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Chỉ ngón út trên tay.
Ngón út so với các ngón khác trên bàn tay ntn?
Giới thiệu người em út trong nhà.
Đàn vịt đi cùng nhau không?
Con đi sau cùng gọi là gì?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ut với vần ưt?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ut và vần ưt
Đọc viết thành thạo bài vần ut , ưt 
Xem trước bài: it , iêt
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ut
Vần ut có âm u đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ut mở đầu bằng âm u
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng bút
Có âm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trên u
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Hộp bút chì màu
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần ưt
Có âm ư đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần ưt mở đầu bằng âm ư
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ưt , ut
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ chăn trâu , trên trời chim bay cao vút.....
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
hs trả lời
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Ngón út , em út , sau rốt
thực hành cá nhân
nhỏ và ngắn hơn
hs thi nhau nói
không đi cùng nhau
sau rốt
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Chiều thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Đ/c Thu Hiền dạy
Ngày soạn: 20/12/2010
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tập viết : BÀI : THANH KIẾM , ÂU YẾM , THẬT THÀ .....
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ :thanh kiếm, âu yếm, thật thà, bánh ngọt, ao chuôm,bãi cát,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1
-Em Hoàng viết được một số từ dễ nhưng không theo cỡ chữ quy định.
II.Chuẩn bị:
-Mẫu viết , vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: viết.buôn làng , đỏ thắm , mầm non
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết bảng con từ bánh ngọt.
Nhận xét bổ sung
Các từ khác viết tương tự 
3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm
4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng
Xem bài mới
 HS viết bảng con
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà,
HS nêu.
Viết bảng con
Thực hành bài viết.
HS nêu :bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà,
Thực hiện ở nhà.
Tập viết : BÀI : NÉT CHỮ , KẾT BẠN, XAY BỘT , CHIM CÚT .....
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ: nét chữ, kết bạn, xay bột, chim cút, con vịt, thời tiết,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở tập viết 1 tập 1
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1
Em Hoàng viết được một số từ dễ nhưng không theo cỡ chữ quy định.
II.Chuẩn bị:
 -Mẫu viết , vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết bảng con từ nét chữ.
Nhận xét bổ sung
Viết bảng con từ: xay bột
Nhận xét bổ sung
Các từ khác viết tương tự 
3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm
4.Củng cố :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng
 Xem bài mới
 HS viết bảng con
Chấm bài tổ 2.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết 
HS nêu.
Viết bảng con
Thực hành bài viết.
HS nêu :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết 
Thực hiện ở nhà.
Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
 Đề Phòng Giáo dục ra.
Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Đánh giá trong tuần qua.
Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.
Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ấm đồng phục ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo quần dài)
Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh
Học có tiến bộ: Nhật, Vân
*Tồn tại:
Chưa học bài ở nhà: Trình, Thái Thanh
Nói chuyện riêng trong giờ học: Quang, Nhật
-Đi học muộn: Bảo, Quang
2.Phương hướng tuần tới.
Phát huy những ưu điểm của tuần trước.
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
Không ăn quà vặt.
Học và làm bài tập trước khi đến lớp.
Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
Mặc trang phục đúng quy định
Phụ đạo học sinh yếu , học sinh khuyết tật: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán.
Học các bước sinh hoạt sao , chủ đề năm học, chủ điểm tháng, các ngày lễ lớn trong năm
Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ
-Chuẩn bị tranh ảnh về chủ điểm tháng 1 để trang trí lớp
-Ôn tập thật kĩ để chuẩn bị kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao.
 Chiều thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
Ngày soạn: 25/12/2009
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
Học vần: ET – ÊT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải 
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: : Chợ tết
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần et, êt
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: nét chữ
Tranh: bánh tét , dệt vải , con rết , đàn chim bay , chợ tết . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cơn sốt , ngớt mưa , xay bột .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần et:
 Đưa tranh bánh tét hỏi: Tranh vẽ gì?
Từ bánh tét có tiếng nào đã học?
Tiếng tét có âm và thanh nào đã học?
Học vần mới et.
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : et
Ghép vần et
-Phân tích vần et?
-So sánh vần et với vần ăt?
b)Đánh vần:
 e - tờ - et
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm t thanh sắc vào vần ôt để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tét?
Đánh vần: tờ - et - tet - sắc - tét
Đọc từ : bánh tét
Đọc toàn phần
*Vần êt:
Thay âm e bằng ê giữ nguyên âm cuối t
Phân tích vần êt?
So sánh vần êt với vần et?
Đánh vần: ê- tờ - êt
 dờ - êt - dêt - nặng - dệt
 dệt vải
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần et, êt?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Trong tranh có những gì và những ai?
Họ đang làm gì?
Em đã đi chợ tết lần nào chưa? Vào dịp nào?
Em thấy chợ tết như thế nào?
Theo doic giúp đỡ HS còn lúng túng.
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần et với vần êt?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần êt và vần et
Đọc viết thành thạo bài vần et , êt 
Xem trước bài: ut , ưt

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17(2).doc