I/- Mục tiêu :
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ gìn trật tự khi ra vào lớp và khi đang ngồi học.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II/- Các hoạt động dạy học :
mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăt - GV ghi vần ăt, phát âm ăt. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ăt? - So sánh vần ăt và at? - Cài vần ăt. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ăt. - Để có tiếng mặt thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng mặt. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> rửa mặt - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần ât (tương tự vần ăt) So sánh ât - ăt * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ăt, rửa mặt, ât, đấu vật. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ă và t, â và t, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ăt,ât, rửa mặt, đấu vật. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Bức tranh vẽ gì ? + Con thường đi công viên vào dịp nào ? + Ngày chủ nhật bố mẹ chở con đi đâu chơi ? + Nơi con đến có gì đẹp ? + Con thấy gì ở đó ? + Con thích đi chơi ở đâu vào ngày chủ nhật ? Vì sao ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ă và t; â và t, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian: 45 phút I/- Mục tiêu : - Biết cấu taọ mỗi số trong phạm vi 10 - Viết được các số theo thứ tự cho biết. - Xem tranh tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán. - Làm được bài 1( cột 3,4),2,3. II/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 40’ 2’ 1/. Kiểm tra bài cũ: 2/. Bài mới: + Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Số ? Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Bài 4 : Vẽ hình thích hợp vào ô trống. 3/. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Làm bài và sửa bài. - Làm bài 2 và đổi vở sửa bài. - Có 4 bạn đang chạy xe, 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi tâ1 cả có bao nhiêu bạn ? - HS nêu : 2 hình vuông thì có 2 hình tròn. Hs tự tìm và vẽ thêm vào. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Thủ công Tiết 17: GẤP CÁI VÍ Thời gian: 35 phút I/- Mục tiêu : - Giúp HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - HS khéo tay gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. II/- Chuẩn bị : - Giấy thủ công, vở thủ công. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 5’ 27’ 1’ 1/.Kiểm tra bài cũ: 2/. Bài mới: * Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét : - Cho hs quan sát mẫu cái ví, chỉ cho hs thấy cái ví có 2 ngăn đựng, và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. - GV thao tác gấp ví trên tờ giấy hình chữ nhật to. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn hs mẫu cách gấp : - Bước 1 : Lấy đờng dấu giữa + Đặt giấy màu trước mặt để dọc giấy mặt màu ở dưới gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Sau khi lấy xong, mở ra. - Bước 2 : Gấp 2 mép ví + Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. - Bước 3 : Gấp ví + Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. Gấp đôi theo đường dấu giữa, cái ví hoàn chỉnh. + Học sinh thực hành gấp nháp. 3/. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại các bước. - Chuẩn bị giấy thủ công. - HS quan sát cái ví và nhận xét. - HS quan sát các bước gấp. - HS quan sát và tập gấp cái ví ở giấy nháp. Học vần Bài 70 : ÔT - ƠT Thời gian: 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt , từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy và học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăt - GV ghi vần ôt, phát âm ôt. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ôt? - So sánh vần ôt và ot? - Cài vần ôt. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ôt. - Để có tiếng cột thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng cột. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cột cờ. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần ơt (tương tự vần ôt) So sánh ơt – ôt. * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ôt, cột cờ, ơt, cái vợt * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ô và t, ơ và t, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ôt, ơt, cái vợt, cột cờ. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? + Con nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ? Con có nhiều bạn tốt không ? + Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất ? + Vì sao con thích bạn đó ? + Người bạn tốt thì thế nào ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ô và t; ơ và t, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian: 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Thực hiện được sô sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10. - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được bài 1,2( a,b,cột 1),3( cột 1,2),4. II/- Chuẩn bị : - Giáo viên : Các mẫu vật - Học sinh : Vở bài tập III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 30’ 1’ 1/- Khởi động : Hát 2/- Bài cũ : - Sửa bài tập 1 8 = 5 + 10 = + 2 8 = + 4 10 = 7 + - Đọc bảng cộng trong phạm vi từ 1- 10 - Giáo viên nhận xét – cho điểm. 3/- Bài mới : * Hoạt động 1 : ôn +, - trong phạm vi 10 - GV nêu phép tính có kết quả 8 = 5 + 3 7 = 4 + 2 6 = 10 – 3 8 = 9 -1 - Nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 2 : Nêu yêu cầu bài - Đọc thứ tự lớn đến bé trong PV 10 và ngược lại - Nhận xét Bài 3 : Viết dấu thích hợp - Nêu yêu cầu của bài - Nêu cách thực hiện 0 5 4 + 2 2 + 4 8 - 5 9 - 5 9 6 8 - 6 3 + 3 9 - 3 10 – 4 - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu đề bài - GV gắn tranh. Nêu đề toán. Nêu phép tính * Hoạt động 3 : Củng cố GV củng cố tiết học, dặn dò HS về nhà. - HS giơ B đúng, sai - HS nêu - HS làm VBT - Thi đua sửa trên B - Thực hiện phép tính trước - Hs làm VBT - Đại diện HS thực hiện - Hs nêu - HS thi đua thực hiện - HS thi đua nêu đề toán - Lập phép tính Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 67 : LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian: 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhạn dạng hình tam giác. - Làm được bài 1,2( dòng 1),3,4. II/- Chuẩn bị : - Giáo viên : Các mẫu vật - Học sinh : Vở bài tập III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 10’ 30’ 2’ 1/- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 2b : 3 + 4 – 5 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 4 + 4 – 6 = - Đọc bảng cộng trong phạm vi từ 1- 10 2/- Bài mới : * Hoạt động 1: ôn +, - trong phạm vi 10 - GV nêu phép tính có kết quả: 10 –2 – 4= 4 6 + 3 + 0 = 9 9 = 5+ 1 + 2 7 = 8 –1 - 0 - Nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : số ? + Khi thực hiện phép tính được đặt tính dọc ta lưu ý điều gì? - Làm VBT bài 1a Bài 3 : Số ? - GV nêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn a. Khoanh vào số lớn nhất : 6, 8, 3, 5, 7 b. Khoanh vào số bé nhất : 9, 2, 10, 0, 6 - Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV ghi tóm tắt - Nêu đề toán - Nêu phép tính 3 : Củng cố- dặn dò: - Thi đua thả cá vào bể : 7 = + 3 4 = 4 + 8 = 3 + 6 = 9 - - HS giơ B đúng, sai - HS nêu : Viết số thẳng cột - HS làm VBT - Thi đua sửa trên B - Thi đua sửa trên B - HS thi đua thực hiện 6 + 3 = 9 Tự nhiên - Xã hội Tiết 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP ( VSMT: VỆ SINH TRƯỜNG LỚP) Thời gian: 35 phút I/- Mục tiêu : Giúp học sinh biết : - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp. - HS khá, giỏi nêu những công việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch, đẹp. II/- Đồ dùng dạy học : - Một số đồ dùng và dụng cụ như : khẩu trang, hốt rác, kéo, bút màu, khăn lau III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 15’ 15’ 2’ 1/. Kiểm tra bài cũ: 2/. Bài mới: * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp. (Biết giữ lớp học sạch đẹp.) + Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì ? + Sử dụng dụng cụ gì ? + Trong bức tranh thứ 2 các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? + VSMT: - Thảo luận theo câu hỏi gợi ý : - Lớp học em đã sạch đẹp chưa ? - Lớp học em có những góc trang trí như trong tranh trang 36 không ? - Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn chưa ? - Cặp mũ nón đã để đúng nơi qui định chưa ? - Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng trường không - Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không ? - Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp ? Kết luận : Để lớp học sạch đẹp, mỗi hs chúng ta phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học sạch đẹp.) * Hoạt động 2 : Thảo luận và thực hành theo nhóm - Chia nhóm 4 và phát cho mỗi nhóm một, hai dụng cụ. - Những dụng cụ này được dùng vào việc gì ? - Cách sử dụng dụng cụ như thế nào ? Kết luận : Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy 3/. Củng cố - dặn dò: - Nhắc học sinh giữ gìn lớp học. - Quan sát tranh ở trang 36 SGK - HS trả lời trước lớp. - Cùng thảo luận nhóm, GV theo dõi hướng dẫn. - Cá nhân trả lời trước lớp. - Thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi gợi ý, cá nhân trình bày. Học vần Bài 71 : ET – ÊT Thời gian: 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Đọc được et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và câu ứng dụng. - Viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : chợ Tết. II/- Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăt - GV ghi vần et, phát âm et. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần et? - So sánh vần et và ôt? - Cài vần et. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần et. - Để có tiếng tét thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng tét. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> bánh tét. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần êt (tương tự vần et) So sánh êt – et. * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng et, bánh tét, êt, dệt vải. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa e và t, ê và t, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. et, êt, dệt vải , bánh tét. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Bức tranh vẽ những con gì ? + Em thấy trong tranh vẽ những gì và vẽ những ai ? + Họ làm những gì ? + Con đã được đi chợ Tết chưa và vào dịp nào ? + Con thấy chợ Tết như thế nào ? + Con thấy chợ Tết có đẹp không ? + Con thích đi chợ Tết không ? Vì sao ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối e và t; ê và t, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Học vần Bài 72 : UT - ƯT Thời gian: 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Đọc được ut, ưt, bút chì, mứt gừng, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ngón út, em út, rau rốt. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăt - GV ghi vần ut, phát âm ut. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ut? - So sánh vần ut và et? - Cài vần ut. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ut. - Để có tiếng bút thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng bút. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> bút chì. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần ưt (tương tự vần ut) So sánh ưt – ut. * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv hướng dẫn viết bảng ut, bút chì, ưt, mứt gừng. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa u và t, ư và t, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ut, ưt, mứt gừng, bút chì. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Bức tranh vẽ những con gì ? + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con ? + Em thấy ngón út so với các ngín khác như thế nào ? + Nhà con có mấy anh chị em ? + Giới thiệu người em út trong nhà con ? + Đàn vịt có đi cùng nhau không ? + Đi sau cùng còn gọi là đi gì ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối u và t; ư và t, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Thể dục Bài 17: SƠ KẾT HỌC KÌ I Thời gian 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết được kiến thức kĩ năng cơ bản trong học kì I( có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. - Chú ý : Sơ kết HKI. HS thực hiện được cơ bản đúng những đông tác đã học trong học kì I. II/- Chuẩn bị : - Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ học sinh yếu 5’ 20’ 5’ * Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Cho HS chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo hàng dọc hít thở sâu. + Ôn một số động tác của bài thể RLTTCB * Phần cơ bản : - Sơ kết học kì I: + GV nhắc lại kiến thức, kĩ năng đã học về đội hình, đội ngữ, bài thể dục, trò chơi. + HS xung phong làm mẫu các động tác đã học. + GV đánh giá kết quả học tập. Tuyên dương một vài cá nhân có thành tích học tập tốt, nhắc nhở chung một số tồn tại cần khắc phục. - Trò chơi Chạy tiếp sức. * Phần kết thúc : - Đi thường theo nhịp theo hàng dọc và hát. - Trò chơi Diệt con vật có hại. - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà. - GV theo dõi và sửa sai động tác giậm chân tại chỗ của các em. - Theo dõi, làm theo. Gv uốn nắn nhắc nhở. Mĩ thuật Tiết 17: VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM Thời gian: 35 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách tìm hiểu nội dung đề tai. - Biết cách vẽ tranh đề tai ngôi nhà. - Vẽ được bức tranh hình ngoi nhà. - HS khá, giỏi vẽ được tranh ngôi nhà có cảnh vật xunh quanh. II/- Chuẩn bị : - GV : một số vật mẫu sáng tạo - HS : vở vẽ , bút chì màu III/- Các hoạt động : Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 5’ 5’ 20’ 2’ 1/- Kiểm tra bài cũ: 2/- Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - GV giới thiệu 1 số tranh phong cảnh về nhà cửa, cây cối - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Nhà trong tranh như thế nào ? - Kể tên những phần chính của ngôi nhà? - Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ thêm gì ? - GV giới thiệu : các em có thể vẽ 1-2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đường đi, tô màu theo ý thích. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ - GV giới thiệu nhiều mẫu :Yêu cầu HS quan sát và nhận xét ngôi nhà nằm trong hình gì? Hướng dẫn vẽ * Hoạt động 3 : Thực hành - GV hướng dẫn vẽ trên vở vẽ - Lưu ý HS tự chọn màu, vẽ màu theo ý thích 3/.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – đánh giá. - Cho HS xem bài vẽ đẹp. - HS quan sát - HS nêu - Hình chữ nhật - HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ. GV theo dõi hướng dẫn chỉnh sửa. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tâp viết Bài : THANH KIẾM, ÂU YẾM, Thời gian: 40 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh viết đúng các chữ : “thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. ” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/- Đồ dùng dạy học : - Phấn màu, vở Tập viết. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh - Chấm nhận xét : Phần viết vở . 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học. - Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: a,n,I,ê.m,â,u,; Con chữ cao 3 ô li : t ; Con chữ cao 5 ô li : h , g,.. - Học sinh quan sát giáo viên viết. - Học sinh viết vở mỗi hàng một từ. Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . Tập viết Bài :XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT. Thời gian: 40 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh viết đúng các chữ : “Xay bột, nét chữ, kết bạn,” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/- Đồ dùng dạy học : - Phấn màu, vở Tập viết. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: Xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cút, con vịt, thời tiết. - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : Xay bột, nét chữ, kết bạn, - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Chấm nhận xét : Phần viết vở .
Tài liệu đính kèm: