Giáo án lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Nhật Nguyệt

I.Mục tiêu:

 - Đọc& viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ &câu ứng dụng:Cái mỏ tí hon

 - Viết được ăt, ât, rửa măt, đấu vật.

 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

ll.Chuẩn bị: Bộ ĐDDH Tiếng Việt

lll.Các HĐDH:

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Nhật Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
-Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào ?
-Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu 
-Nơi con đến có gì đẹp? Con thấy những gì ?
Con có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao ?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ăt
Thêm âm m ở trước.Ghép mặt.
 Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng mặt
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
-ăt ât -Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
-Ngày chủ nhật
-Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú. Ngày chủ nhật, ngày lễ
-Đi công viên
-CóCon thấy
-Con thích ngày chủ nhật. Vì được đi chơi cùng bố mẹ.
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
.................................................................
Đạo đức
Trật tự trong trường học(t2)
A. Mục tiêu: ( Đã soạn ở tiết 1 )
B. Tài liệu phương tiện:
- Vở BT đao đức 1. Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
C. Các hoạt động khác:
Giáo viên
Học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì? Nhận xét
- 2 học sinh nêu.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.
- Khuyến khích HS nêu và n/ xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- HS nêu nhận xét góp ý kiến, bổ sung cho nhau.
-Thông báo k/quả thi đua,nêu gương những tổ t/hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN t/ hiện chưa tốt.
- GV cắm cờ cho các tổ.
Cờ đỏ: Khen ngợi. Cờ Vàng: Nhắc nhở.
3. Hoạt động 2: Làm BT3.
+ Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh làm BT3
- Các bạn đang làm gì trong lớp?
- Từng học sinh độc lập suy nghĩ .-Nêu ý kiến bổ sung 
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự NTN?
+ GVKL: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng,.các em cần noi gương 
- HS nghe và ghi nhớ.
4. Họat động 3: Thảo luận nhóm2 (BT5)
+Hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: 
- Cô giáo đang làm gì?
-Q/ sát tranh và t/luận theo cặp.
- Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang làm gì?
- Việc làm đó có trât tự không? Vì sao? Gây tác hại gì cho cô giáo và việc học tập của lớp ?
- Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận
+ GVKL: Trong giờ học có 2 bạn dành nhau quyển tryện mà không chăm chú học hành, việc làm mất trật tự này gây nhốn nháo,Cản trở công
việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp
5. Hoạt động 4: - Hướng dẫn đọc và ghi nhớ
- Nhận xét chung giờ học
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp HS khácbổ sung.
-Trình bày kết quả thảo luận
 Thø ba ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2010
Toán:
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định;viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
B. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy. GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng làm BT.
- 2 học sinh lên bảng làm BT
 5 +  = 8 9 +  = 10. 
  - 5 = 5. 1 +  = 8 
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. H/ dẫn lần lượt làm các BT trong SGK.
Bài 1: Làm cột 3,4
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Số.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
-8 bằng mấy cộng 3?
 8 bằng 4 cộng mấy?
- HS làm miệng và nêu kết quả.
- Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn.
-Bài 2:GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài.
-Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo
Gọi 2 hs lên bảng cả lớp làm vào vở
a. 2 ,5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2 
- GV nhận xét và cho điểm
- HS nhận xét
-Bài 3: Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần.Lớp làm sách
a. Có : 4 b/ hoa
 Thêm : 3 bông hoa 
 Hỏi tất cả có mấy bông hoa?
 4 + 3 = 7
b.Lan có 7 lá cờ, cho em 2 lá Hỏi..
- GV nhận xét, cho điểm 
7 - 2 = 5
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán
-Nhận xét chung giờ học
-2 đội thi chơi
Học vần:
ôt - ơt
I.Mục tiêu:
 -Đọc được:ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ,từ &câu ứng dụng. 
 -Viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt 
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.KTBC:
Đọc : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
4.Viết: ôt ơt
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ôt 
Đ/Vần, trơn
Có vần ôt muốn có tiếng cột em làm thế nào?
Ghi:cột.Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: cột cờ -Y cầu đọc trơn
Trong từ cột cờ tiếng nào có vần ôt? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ơt: Tương tự vần ôt
So sánh 2 vần ôt ơt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ôt ơt cột cờ cái vợt
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Con nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ?
-Người bạn tốt phải như thế nào ?
-Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ? Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ôt
Thêm âm c ở trước.Ghép cột P/tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng cột
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
-
-Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
Những người bạn tốt
 QS, TL:Vẽ các bạn học nhóm 
-Đang chăm chú học
-Có, họ là những người bạn tốt.
-Phải biết giúp đỡ bạn
-Con có
Viết vở tập viết
Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
.......................................................................
Tự nhiên xã hội:
Giữ gìn lớp học sạch đẹp
A- Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp
B- Đồ dùng day – học:
- Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông 
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em thường tham gia những hoạt động nào?
- Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? 
- Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
2. Hoat động 1: Quan sát lớp học 
- 1 vài em trả lời.
- Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ?
.
- lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn
- Các em hãy quan sát lớp mình hôn nay có đep không ?
- Gọi 1 số HS đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp.
- GV cho HS cùng quan sát.
- 1 vài em đứng lên nx.
+ GV khen ngợi những HS đã biết cách giữ gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh.
3. Hoạt động 2: làm việc với sgk.
- GV chia nhóm và giao việc cho HS.
- Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi:
- Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
-Nhóm 1,2 bức tranh trên
-Nhóm 3 bức tranh dưới
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
-GV gọi HS trả lời.
+ GV: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
-Những nhóm có cùng hình n/x bổ sung.
4 Hoạt động 3: T/ hành giữ lớp học sạch đẹp.
B1: GV làm mẫu.
- Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học.
- Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh.
B2: - GV chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc.
-Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì
- Cách sử dụng từng loại ntn ?
GV: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV.
- Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành.
 Những HS khác theo dõi và n/x 
- HS chú ý lắng nghe.
5. Củng cố – dặn dò:
- Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ?
- Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ?
+ Nhắc nhở HS luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn
-Nhận xét chung giờ học
- Mất vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập.
- Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về.
- HS nghe & ghi nhớ
Thø t­ ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010
Toán:
Luyện tập chung
A- Mục tiêu
 Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ;Viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ
B- Đồ dùng dạy – học:
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- GV chuẩn bị hình vẽ BT1.
C- Các hoạt động dạy - học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT.
- HS lên bảng làm BT.
 3 - 2 + 9 =
3-2+9=10
 3 + 5 - 2 =
3+5-2=6
 4 + 6 + 0 =
4+6+0=10
-Y/c đọc bảng cộng trừ trong p/vi 10
- 1 vài em.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. HD HS làm BT trong SGK:
Bài 1: (91): Yêu cầu ?
 H/d nối các nét chấm theo thứ tự từ bé-lớn.
- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đề bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Y/c HS nêu tên hình vừa tạo thành.
-Nối các chấm theo thứ tự
- HS nối theo HD:2 em lên bảng
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 (91):
- HS làm theo tổ.
a(làm cột 1)- Bảng con, GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính kq theo cột dọc
b(làm cột 1)- Làm sách- Cách làm 
-Tính từ trái sang phải
- Cho HS tính theo thứ tự từ trái sang phải rồi chữa bài.
Nhận xét, ghi điểm
 Bài 3 (91): làm sách ( Làm cột 1,2 )
-Y/cầu ?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, cho điểm
 4+5-7=2
 1+2+6=9
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
 0 < 1 2+3=3+2
10 > 9 7-4 < 2+2
Bài 4: (sách)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: .. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tương tự phần a.
*Bài 5 (91): ( Khá, giỏi )
- Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mẫu.
- Cho HS thực hành theo mẫu.
- GV theo dõi và hd thêm.
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp. 
a. 5+4=9
b. 5+2 =7
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp.
- HS sử dụng hình tròn trong bộ đồ dùng để thực hành.
3. Củng cố – dặn dò:
-Nêu một số phép tính
-Dặn về nhà học thuộc công thức
- GV nhận xét chung giờ học.
-Nói nhanh kết quả
-Lắng nghe, ghi nhớ
...............................................................
Học vần:
et - êt
l.Mục tiêu:
 Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải từ &câu ứng dụng.
 Viết đúng,đẹp et, êt, bánh tét, dệt vải.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. 
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.KTBC:
Đọc : cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: et êt 
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần et
Đ/Vần, trơn
Có vần et muốn có tiếng tét em làm thế nào?
Ghi: tét Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bánh tét-Y cầu đọc trơn
Trong từ bánh tét tiếng nào có vần et ?
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần êt: Tương tự vần et
So sánh 2 vần et, êt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
 et êt bánh tét dệt vải
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài
-Đưa tranh,nêu c/hỏi: Tranh vẽ những gì ?
-Trong tranh con thấy có những gì và những ai? Họ đang làm gì ?
- Con đã đi chợ tết bao giờ chưa?
- Con thấy chợ tết như thế nào?
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép et
Thêm âm t ở trước.Ghép tét P/tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng tét 
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
-et,êt. Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
-Chợ tết.
QS, TL:-Vẽ cảnh chợ tết
-Thấy bánh, mứt, kẹo và những người đi mua sắm tết.
-Con có di chợ tết.
-Đông người, nhiều hang bánh, mứt, kẹo, nhiều hoa, cây cảnh
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
TiÕt: 17
Thñ c«ng:
GÊp c¸i vÝ (T1)
A. Môc tiªu
- BiÕt c¸ch gÊp c¸i vÝ b»ng giÊy.
- GÊp ®­îc c¸i vÝ b»ng giÊy . VÝ cã thÓ ch­a c©n ®èi .C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng.
- Yªu thÞch s¶n phÈm cña m×nh lµm ra.
B. §å dïng d¹y häc:
1. Gi¸o viªn: VÝ mÉu b»ng giÊy mµu cã kÝch th­íc lín, mét tê giÊy mµu HCN ®Ó gÊp vÝ.
2. Häc sinh:	- Mét tê giÊy HCN®Ó gÊp vÝ.
	- Mét tê giÊy vë häc sinh.
	- Vë thñ c«ng.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
Gi¸o viªn
Häc sinh
I. KiÓm tra bµi cò:
- KT sù chuÈn bÞ ®å dïng cña häc sinh cho tiÕt häc.
- HS ®Ó ®å dïng lªn bµn cho GV KT.
- GV nhËn xÐt vµ KT.
II. D¹y häc bµi míi:
1. giíi thiÖu bµi.
2. HD HS quan s¸t vµ nhËn xÐt.
- Cho HS quan s¸t mÉu vµ nhËn xÐt.
- HS nhËn xÐt.
- VÝ cã mÊy ng¨n.
- 2 ng¨n.
- §­îc gÊp b»ng khæ giÊy nµo?
- Khæ giÊy HCN.
3. GV h­íng dÉn mÉu.
- GV HD kÕt hîp lµm mÉu.
B­íc 1: LÊy ®­¬ng dÊu gi÷a.
- §Æt tê giÊy HCN ®Ó däc giÊy mÆt mÇu ë d­íi, gÊp ®«i tê giÊy ®Ó lÊy ®­êng dÊu gi÷a, sau khi lÊy dÊu ta më tê giÊy ra nh­ ban ®Çu.
B­íc : GÊp hai mÐp vÝ.
- GÊp mÐp hai ®Çu tê giÊy vµo kho¶ng « li nh­ h×nh vÏ 3 sÏ ®­îc h×nh 4.
B­íc 3: GÊp vÝ.
- GÊp tiÕp hai phÇn ngoµi vµo trong, sao cho 2 miÖng vÝ s¸t vµo v¹ch dÊu gi÷a.
- LËt ra sau theo bÒ ngang gÊp 2 phÇn ngoµi vµo trong sao cho c©n ®èi gi÷a vÒ dµi vµ bÒ ngang cña vÝ.
- GÊp ®«i theo ®­êng dÊu gi÷a ta ®­îc c¸i vÝ hoµn chØnh.
4. Thùc hµnh:
- Yªu cÇu HS nh¾c l¹i häc sinh c¸c b­íc gÊp.
- HS nªu.
B1: LÊy ®­êng dÊu gi÷a.
B2: GÊp hai mÐp vÝ.
B3: GÊp vÝ.
- GV cho häc sinh thùc hµnh gÊp vÝ trªn giÊy HS.
- GV theo dâi vµ HD thªm nh÷ng HS cßn lóng tóng.
- HS thùc hµnh theo mÉu.
5. Cñng cè dÆn dß:
- NhËn xÐt th¸i ®é häc tËp vµ sù chuÈn bÞ cña häc sinh cho tiÕt häc.
- ¤n l¹i c¸ch gÊp.
- HS nghe ghi nhí.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.
 Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2010
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện dược cộng trừ , so sánh các số trong phạm vi 10; viết được p/tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
- 1 số tờ bìa, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm B bài tập.
5  4 + 2 8 +1  3 + 6
6+1  7 4 - 2  8 - 3
- Gọi 1 số HS dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0.
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. HD HS làm BT trong sgk
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c
- Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng 
- HS lên bảng làm BT.
 5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
 6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3
-Tính
- HS làm BT theo HD của giáo viên.
 4 9 5 8
 6 2 3 7
 10 7 8 1
- GV nhận xét, cho điểm
- Dưới lớp tự KT kq và nhận xét bài
-Bài 1/b Cách làm?
-Cột 1 cho HS nêu miệng
Cột 2,3,4
Bài 2: ( Làm dòng 1 )
- Bài y/c gì ?
-H/d: 8 bằng mấy cộng 5 ?
 9 bằng 10 trừ mấy ?
- GV nhận xét, ghi điểm
-Tính từ trái sang phải
-Nói cách tính và k/quả
- 3 em lên bảng
-Lớp nhận xét
- Điến số vào chỗ chấm.
- HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa
- HS khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc
 8 = 3+5 9 = 10-1
 10 = 4+6 6 =1+5
.Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c bài toán.
- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ?
- Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng.
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 4:
- HS dọc đề bài.
- 1 HS đọc.
- So sánh các số.
- HS khác nghe và nhận xét.
a- số 10
b- số 2
- 2 HS đọc
- Cho HS đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính thích hợp.
- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét cho điểm.
*Bài 5: ( Khá, giỏi )
- Gọi HS đọc đề toán.
- Cho HS suy nghĩ đếm hình và gọi một số em trả lời.
- Cho 1 HS lên bảng chỉ điểm.
- bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ?
 5 + 2 = 7
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ.
-Dặn: Về nhà học thuộc các công thức
- Nx chung giờ học
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Học vần:
Bài 72: ut ưt
l.Mục tiêu:
:Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng từ &câu ứng dụng.
 Viết đúng,đẹp ưt, ưt, bút chì, mứt gừng.
 Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
	 Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.KTBC:
Đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Viết: ut ưt
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ut
Đ/Vần, trơn
Có vần ut muốn có tiếng bút em làm thế
nào?
Ghi: bút Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bút chì -Y cầu đọc trơn
Trong từ bút chì tiếng nào có vần ut ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ưt: Tương tự vần ut
 So sánh 2 vần ut, ưt
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng: chim cút sứt răng
 Sút bóng nứt nẻ
Gạch chân
Đọc trơn. Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ut ưt bút chì mứt gừng
 6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HDDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói: Y cầu đọc tên bài luyện nói
-Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?
-Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con.
-Con thấy ngón út so với các ngón khác ntn ?
-Nhà con có mấy anh chị em ?
-Giới thiệu tên người em út trong nhà con.
-Đàn vịt con có đi cùng nhau không? 
-Đi sau cùng còn gọi là gì ?
 4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau
Nhận xét tiết học 
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần. Phân tích
Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ut
Thêm âm b ở trước.Ghép bút
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng bút
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.
Cá nhân, tổ, lớp
Nghe 2-3 em đọc lại
Viết, đọc
ut, ưt. Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới.Đ/vần. P/T
Cá nhân, tổ, lớp
Thầm theo
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
-Ngón út, em út, sau rốt
QS, TL:Vẽ ngón tay út,hai chị em
-Chỉ
-Ngón út bé hơn
-Kể
-Giới thiệu
-Đàn vịt không đi cùng nhau
-Đi sau cùng gọi là đi sau rốt
Viết VTV
-Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng
-Lắng nghe
.......................................................................................................
Thø s¸u ngµy 17 th¸ng 12 n¨m 2010
Toán:
Kiểm tra định kì ( Cuối kì I )
( Phòng ra đề và đáp án )
.....................................................................
	 Tập viết tuần 15
I.Mục tiêu:
Viết được các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
II.Chuẩn bị: Bảng phụ
	 Vở TV
 III.Các HDDH:
GV
HS
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào bảng con .Dặn chuẩn bị tiết sau.
Nhận xét tiết học
Viết bảng lớn
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
Sửa lại chữ viết sai
Lắng nghe
.......................................................................
Tập viết tuần 16
I.Mục tiêu:
Viết được các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1, tập một
II.Chuẩn bị: Bảng p
III.Các HDDH:
GV
HS
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1 TUAN 17CKTKN.doc