I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng;
- Vviết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II.Đồ dùng dạy học:
Vật mẫu: khăn , chậu nước , mật ong
Tranh: đấu vật , gà con , công viên; bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết bảng con vần ăt, ât Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 69 nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm (2-4 HS) Yêu cầu đọc trơn trong 3- 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt GV giúp đỡ HS yếu: Hoàng, Hà, Hiếu, Tiến b)Làm bài tập: Nối. Hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Gọi đọc các từ ở cột bên trái và các từ ở cột bên phải yêu cầu hs nối thành các câu tương ứng Nhận xét , sửa sai, đọc lại các từ đã điền Điền ăt hay ât Hướng dẫn HS quan sát hình tìm và điền vần phù hợp để có từ tương ứng với các hình Viết: Đưa chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét Viết mẫu bắt tay, thật thà hướng dẫn cách viết bắt tay thật thà Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần om , am thành thạo Xem trước bài ôt , ơt ; Nhận xét giờ học Viết bảng con Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Thảo luận theo nhóm đôi Theo dõi làm mẫu và làm VBT Bầu trời lấy mật Chị cắt cỏ cho bò Bố nuôi ong xanh ngắt 2-3 em đọc Nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ chọn vần điền và đọc lại từ đã điền mặt mắt mũi miệng Nhận xét về cách viết bắt tay con chữ b, y cao 5ôli, ă, â, : 2ôli t cao 3ôli dấu sắc trên ă thật thà : các con chữ t cao 3ôli, h cao 5 ôli còn các con chữ khác cao 2ôli, , dấu thanh huyền trên a thanh nặng dưới â Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà Luyện tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG BÀI 69 ĂT - ÂT - Luyện viết đúng câu ứng dụng chứa các vần đã học: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Viết đúng, đẹp các chữ theo mẫu. - Giáo dục HS có ý thức luyện chữ viết. II..Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu viết trên dòng kẻ li III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập a)Đọc câu ứng dụng Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm Cho đọc trên bảng lớp Theo dõi , nhận xét chỉnh sửa Khen những em đọc bài tốt - Giúp những em đọc còn chậm b)Luyện viết: * Nhận xét về các chữ viết trong câu: - Quan sát câu viết sẵn ở bảng lớp nhận xét câu: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm được viết như thế nào? - Những con chữ nào cao 5 ô li, 4 ô li, 2 ôli? - Những chữ nào được viết hoa * Giáo viên hướng dẫn cách viết Nhắc lại cách viết con chữ h, b, t, đ Viết bảng con: cái chân, sáng ngời * HS viết bài vào vở( 1 lần) Theo dõi , giúp đỡ những em viết còn chậm. Chấm bài, nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Xem trước bài mới: ôt, ơt Đọc bài: cá nhân, tổ , lớp 4 -5 em đọc trước lớp Theo dõi nhận xét Quan sát, nhận xét các về độ cao các con chữ Con chữ g,h, cao 5 ô li Con chữ t cao 3 ô li Con chữ r cao hơn 2 ô li Con chữ a, c, i,u, ư, ơ, â, o,ô cao 2 ô li Luyện viết bảng con cái chân, sáng ngời Cái, Lông, Ơi, Ta Chép bài vào vở Lắng nghe và chữa lỗi Ngày soạn: 16 /12/2011 Ngày giảng, thứ ba 20/12/2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; viết được các số trong theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 3,4), bài 2, bài 3. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. Lớp làm bảng con. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài . 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh lần lượt mỗi em nêu 1 phép tính và kết qủa của phép tính đó , nhằm nhận biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. 2 bằng 1 cộng với mấy? 4 bằng mấy cộng với mấy? * Cột 1, 2 dành cho HS khá giỏi. Nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Viết cc số 7 , 2 , 5 , 9 , 8 a) Viết theo thứ tự từ b đến lớn b)Viết theo thứ tự từ lớn đến b Hỏi học sinh số lớn nhất, số bé nhất Nhận xt sửa sai Bài 3: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Cho học sinh đọc lại bài giải. Câu b tương tự câu a . 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em làm bài 3. 1 em làm bài 4. 5 + = 8 , 10 - = 10 Học sinh nêu: Luyện tập chung. Học sinh lần lượt nêu phép tính và kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Nu yu cầu Viết từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 Viết từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Số lớn nhất là 9 , Số bé nhất là 2 Nu yu cầu Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Trình by bi giải vo vở Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 4 + 3 = 7 (bông hoa) Học sinh nêu tên bài. 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Học vần: ÔT - ƠT I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng; - Vviết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt II.Đồ dùng dạy học: Vật mẫu: cái vợt , quả ớt Tranh: cột cờ , cây cổ thụ , những người bạn tốt. Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: mật ong , thật thà , khăn mặt . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ăt , ât trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ôt: Đưa tranh cột cờ hỏi: Tranh vẽ gì? Từ cột cờ có tiếng nào đã học? Tiếng cột có âm và thanh nào đã học? Học vần mới ôt. a)Nhận diện vần: -Phát âm : ôt Ghép vần ôt -Phân tích vần ôt? -So sánh vần ôt với vần ăt? b)Đánh vần: ô - tờ - ôt Chỉnh sửa Ghép thêm âm c thanh nặng vào vần ôt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng cột? Đánh vần: cờ - ôt - côt - nặng - cột Đọc từ : cột cờ Đọc toàn phần *Vần ơt: quy trình dạy như vần ôt Thay âm ô bằng ơ giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ơt? So sánh vần ơt với vần ôt? Đánh vần: ơ- tờ - ơt vờ - ơt - vơt - nặng - vợt cái vợt Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ơt cái vợt ôt cột cờ Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt? Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh đang làm gì? Họ có phải là những người tốt của nhau không? Em hãy giới thiệu về người bạn ttót của em . Người bạn tốt của em giúp đỡ em điều gì? Giáo dục nên đối xử tốt với bạn IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ôt với vần ơt? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ôt và vần ơt Đọc viết thành thạo bài vần ôt , ơt Xem trước bài: et , êt Lớp viết bảng con 1 em cột cờ cờ Âm c và thanh nặng Đọc trơn lớp ghép vần ôt Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ôt mở đầu bằng âm ô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng cột Có âm c đứng trước , vần ôt đứng sau, thanh nặng dưới ô Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Theo dõi Ghép vần ơt Có âm ơ đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ơt mở đầu bằng âm ơ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ôt , ơt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ cây sống lâu năm ..... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 4 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Những người bạn tốt Các bạn cùng nhau học bài học bài phải hs tự giới thiệu giúp đỡ trong học tập Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà TNXH GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I.Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 17 phóng to. -Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Em thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài và ghi tựa. Hoạt động 1: Quan sát lớp học: MĐ: Học sinh biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi: Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học? Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không? Hoạt động 2: Làm việc với SGK MĐ: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp. Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Chia học sinh theo nhóm 4 học sinh. Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét. Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. MĐ: Học sinh biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học. GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét. GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn. 3.Củng cố dặn dò: - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét. Tuyên dương. - Dăn học bài, xem bài mới. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh nhắc tựa. Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn. Lớp ta hôm nay sạch. Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau Trang trí lớp học. Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét Học sinh nêu tên bài. Học sinh nêu nội dung bài học. Ngày soạn: 16 /12/2011 Ngày giảng, thứ năm 22/12/2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : Giúp HS - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng trừ so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác - Bài tập cần làm: Bài 1(cột3,4), bài 2, bài 3. II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3: Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Cho học sinh làm VBT. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu. Bài 4: GV viết tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán. Tóm tắt: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : con cá? Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Cho học sinh đọc lại bài giải. 4.Củng cố: Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Lớp làm bảng con. 3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2 7 – 4 2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2 Học sinh nêu: Luyện tập chung. a) Chú ý đặt các số cho thẳng cột. b) Thực hiện từ trái sang phải. Học sinh làm VBT. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10. Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập. Số lớn nhất là số: 10. Số bé nhất là số: 2. Học sinh nhìn TT đăt đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 2 = 7 (con cá) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Học vần: UT - ƯT I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được ut, ưt bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng; - Vviết được ut, ưt bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt II. Đồ dùng dạy học: - Tranh tăng cường TV: nứt nẻ, sút bóng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ :5’ - GV đọc cho HS viết từ. - GV gọi 2 em đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV gọi 2 em đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm. 2. B ài mới:30’ * Giới thiệu bài: Hôm nay cô tiếp tục giới thiệu vần mới có kết thúc bằng âm t. Đó là vần ut – ưt - Các em hãy đọc lại các vần này. a. Dạy vần: ut * Nhận diện vần: -Vần ut được tạo nên bởi những âm nào? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Các em hãy so sánh vần ut với vần et b. Đánh vần: - Em hãy đọc lại vần ut. - GV: ta đánh vần thế nào? - GV: các em hãy ghép vần ut - GV: em hãy ghép bờ và dấu sắc vào ut để tạo tiếng bút. - Các em hãy đọc các tiếng vừa ghép được. - Các em hãy phân tích tiếng bút. - Em hãy đánh vần tiếng bút - GV đính tranh và hỏi tranh vẽ gì? - Ta có từ khóa hộp bút (ghi bảng) + GV yêu cầu HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS * Vần ưt Quy trình tương tự + Cấu tạo vần ưt được tạo nên từ ư và t - So sánh ut và ưt - GV yêu cầu HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa giờ c.Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con ut - hộp bút, ưt - mứt tết ut hộp bút ưt mứt tết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết * Lưu ý nét nối giữa các con chữ - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS d. Đọc từ ứng dụng: - GV viết các từ ứng dụng lên bảng và yêu cầu HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích từ - GV gọi HS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS vừa tìm được. - GV yêu cầu HS đọc lại - GV nhận xét chỉnh sửa nét chữ sấm sét kết bạn Chim tránh rét bay về phương Nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - HS: ut - ưt - Vần ut được tạo nên bởi 2 âm u và tờ - âm u đứng trước, âm tờ đứng sau. - HS so sánh: + Giống nhau: âm kết thúc t + Khác nhau: Âm bắt đầu vần ut bắt đầu bằng u, vần et bắt đầu bằng e. - HS đọc trơn cá nhân - HS: u - tờ - ut - HS ghép vần ut - HS ghép tiếng bút - HS bút - HS: tiếng bút có âm bờ đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên u. bờ - ut – bút – sắc – bút - bút Cá nhân – đồng thanh - Tranh vẽ hộp bút - HS đọc nối tiếp hộp bút u - tờ - ut bờ - ut – bút – sắc – bút - bút hộp bút - HS đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân – cả lớp - HS so sánh + Giống nhau: âm cuối t + Khác nhau: âm bắt đầu u và ư - HS đánh vần và đọc ư – tờ - ưt mờ - ưt – mưt – sắc – mứt – mứt mứt tết - HS đọc cá nhân – đồng thanh - HS theo dõi và viết vào bảng con - 4 HS đọc từ ứng dụng chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - 2 HS tìm tiếng có chứa vần vừa học - 2 – 3 HS đọc lại Tiết 2 3. Luyện tập:30’ a.Luyện đọc:12’ + Đọc bài trên bảng lớp - GV: yêu cầu HS nhắc lại các vần đã học ở tiết 1 - GV nhận xét sửa chữa + Đọc câu ứng dụng - Em thấy tranh vẽ gì? - Tiếng hót của chim hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng xanh. Đó là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn nói. - GV: Cô mời em đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc lại đoạn thơ ứng dụng Nghỉ giữa giờ c.Luyện viết:10’ - GV quan sát lớp, giúp đỡ các em yếu kém. b. Luyện nói:5-8’ - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: - GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em? + Đi sau cùng còn gọi là gì? + Em nhỏ nhất trong nhà được gọi là gì? 4. Củng cố, dặn dò : - GV yêu cầu HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp - Về nhà học thuộc bài và xem trước bài 73 - GV nhận xét giờ học HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh u - tờ - ut bờ - ut – bút – sắc – bút - bút hộp bút ư – tờ - ưt mờ - ưt – mưt – sắc – mứt – mứt mứt tết chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót. - HS đọc cá nhân – đồng thanh Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - 2 – 3 HS đọc lại đoạn thơ ứng dụng - HS viết vào vở tập viết và vở bài tập tiếng việt bài 70 Ngón út, em út, sau rốt + HS chỉ ngón út trên bàn tay + Đi sau rốt + Em út 2 -3 em đọc lại bài Lắng nghe và thực hiện Ngày soạn: 22 /12/2011 Ngày giảng, thứ sáu 23/12/2011 Toán: KIỂM TRA HOC KỲ I ( Đề do phòng GD&ĐT ra) Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 15 THANH KIẾM , ÂU YẾM , THẬT THÀ ..... I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ ;bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, ... theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.buôn làng , đỏ thắm , mầm non Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: bánh ngọt ao chuôm thanh kiếm âu yếm bãi cát thật thà Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ bánh ngọt. Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố dặn dò :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng - xem baøi môùi. HS viết bảng con Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS neâu :bánh ngọt , ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm , bãi cát , thật thà, Thực hiện ở nhà. Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 16 NÉT CHỮ , KẾT BẠN, XAY BỘT , CHIM CÚT ..... I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ ; xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết ... theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: viết.bãi cát , thật thà , thanh kiếm Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: xay bột nét chữ kết bạn con vịt chim cút thời tiết Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ nét chữ. Nhận xét bổ sung Viết bảng con từ: xay bột Nhận xét bổ sung Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành :Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố dặn dò :Gọi hs đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà mỗi từ 1 dòng - Dặn xem baøi môùi. HS viết bảng con Chấm bài tổ 2. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết HS nêu. Viết bảng con Thực hành bài viết. HS viết :xay bột , nét chữ , kết bạn , con vịt , chim cút , thời tiết Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua Biết được phương hướng của tuần tới. II.Các hoạt động dạy học: 1.Đánh giá trong tuần qua. Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. Trang phục đầy đủ, đúng quy định Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. Học có tiến bộ: Tài, Minh Tiến *Tồn tại: Chưa học bài ở nhà: Giang, Thông Nói chuyện riêng trong giờ học: Nhật Tiến, Thông, Hà, Trà Mi 2.Phương hướng tuần tới. Phát huy những ưu điểm của tuần trước. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. Không ăn quà vặt. Học và làm bài tập trước khi đến lớp. Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. Mặc trang phục đúng quy định Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ, Nộp tiền mua sổ tay Nhi đồng Môn : Toán BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I (Đề thi GV coi thi, nhà trường phân công.) Ngày soạn: 26 /12/2009 Ngày giảng, chiềuthứ ba 28/12/2009 Toán: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG , TRỪ , CÁC SỐ ĐÃ HỌC I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc hơn các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 Rèn cho HS có kĩ năng vẽ hình thành thạo. Giáo dục HS tính cẩn thận. II,Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính. 10 - 8 = 6 + 4 = 10 - 10 = Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: Bài 1: a) Viết các số từ 0 đến 10 b)Viết các số từ 10 đến 0 Nhận xét , sửa sai Bài 2: Tính + + + + 6 8 7 10 9 4 7 5 3 2 4 5 8 6 1 2 .... .... .... ..... ..... ..... ..... ..... + + + + 10 2 8 1 6 4 3 5 7 6 3 9 6 4 0 4 ..... ..... ...... ...... ..... ..... ...... ..... Nêu cách làm ? Nhận xét sửa sai Bài 3: Điền số: - 1 - 5 + 6 - 3 9 2 Hướng dẫn cách làm: Lấy số 9 ở ô vuông trừ đi 1 kết quả được bao nhiêu điền vào hình tròn , tương tự như vậy đén hết . Thực hiện như thế nào? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) Có : 5 con thỏ b) Có : 9 bút chì Thêm : 2 con thỏ Bớt : 4 bút chì Có tất cả: ...con thỏ? Còn :...bút chì? Hướng dẫn HS phân tích bài toán Chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 , Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm vở bài tập 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 Nêu yêu cầu 4 em lên bảng làm , lớp bảng con Thực hiện phép tính rồi viết kết quả thẳng cột với nhau Nêu yêu cầu - 1 - 5 + 6 - 3 9 8 3 2 8 5 2 em lên bảng làm , lớp làm VBT thực hiện từ trái sang phải Nêu yêu cầu Nhìn tóm tắt nêu bài toán HS làm Vào VBT 5 + 2 = 7 9 - 4 = 5 2 em đọc Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 26 /12/2009 Ngày giảng, thứ tư 29/12/2009 To
Tài liệu đính kèm: