A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăt, ât, rửa mặt,đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được :ăt, ât,rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài vần ot – at: phần 1, phần 2, phần 3
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: tiếng hót, ca hát
Nhận xét, tuyên dương. - Liên hệ : Trong lớp ta những bạn nào đã ngồi học trật tự như các bạn trong tranh ? Vì sao em phải ngồi học như vậy ? - Kết luận : Trong lớp, các em cần giữ trật tự để nghe cô giảng bài, không đùa nghịch, không nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. 2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh BT4/27 và đánh dấu + vào bạn giữ trật tự trong giờ học. - HS trả lời các câu hỏi sau : + Các em có nên học tập các bạn đó không ? Vì sao ? - Kết luận : Chúng ta nên học tập các bạn, biết giữ trật tự trong giờ học. 3. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 4 BT5/28 - GV yêu cầu HS quan sát tranh BT5/28 và thảo luận nhóm 4 theo các nội dung sau : + Tranh vẽ gì ? + Bạn nào mất trật tự trong giờ học ? + Việc làm của các bạn đúng hay sai ? Vì sao ? + Mất trật tự trong giờ học có hai gì ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Kết luận : + Hai bạn đã giành nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. + Tác hại của việc làm mất trật tự trong giờ học : không nghe cô giảng bài, không hiểu bài; làm mất thời gian của cô; ảnh hưởng đến các bạn. - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn. * Kết luận chung: + Khi ra vào lớp em cần xếp hàng trật tự, không chen lấn, xô đẩy, đi theo hàng. + Trong giờ học cần chú ý nghe cô giáo giảng bài, Không đùa nghịch, không làm việc riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. + Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - HS hát bài : Em yêu trường em. - Em phải làm gì khi cô giáo giảng bài ? - Em cần xếp hàng thế nào khi ra vào lớp ? - Bài sau: Thực hành kĩ năng cuối HKI. - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh BT3/27 và thảo luận nhóm đôi. -Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS tự liên hệ - HS quan sát tranh và thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS làm bài vào vở bài tập - HS quan sát tranh BT5/28 và thảo luận nhóm 4. - Hs nêu nhận xét - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS nêu mất trật tự trong giờ học: các em không nghe hết bài giảng. - HS đọc CN, ĐT. - HS nghe. - HS trả lời. - HS nghe kết luận Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T65) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - HS làm bài tập: bài 1( cột 3,4) bài 2,3 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Điền +, - : 8 ... 2 > 9 10 ... 5 = 5 5 ... 5 = 0 3 ... 4 < 8 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung trang 90. 2. Luyện tập : * Bài 1 : ( cột 3,4) SGK / 90 - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập + Gợi ý: HS nhớ lại phép cộng trừ trong phạm vi đã học - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 90 - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/90 - GV y/cầu HS đọc tóm tắt bài toán và viết lên bảng. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh hơn? - Bài sau : Luyện tập chung. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 90. * Bài 1 : Số - Hs nêu nhanh số cần điền vào chỗ chấm. * Bài 2 : - Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. a/ 2,5,7,8,9 b/9,8,7,5,2. - HS đọc bài làm * Bài 3 : 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS nêu đề bài toán. - HS viết phép tính vào bảng con. a/ 4 + 3 = 7 b/ 7 – 2 = 5 - HS tham gia chơi. HỌC VẦN: BÀI 70 Vần ôt - ơt A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt B/CHUẨN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, Tranh vẽ minh hoạ. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 69 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: rửa mặt, đấu vật 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ôt - ơt * Dạy vần : ôt -GV ghi bảng vần: ôt - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ôt a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ôt được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ôt - GV đánh vần mẫu: ô - t - ôt - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ôt c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần ôt muốn được tiếng cột ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng cột có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: ô - t - ôt - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: cột - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: cột cờ - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : ơt - GV đọc vần, HD phát âm vần: ơt - Yêu cầu so sánh vần: ôt - ơt - Dạy các bước tương tự vần ôt - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ôt - ơt - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ôt, ơt được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cột cờ, cái vợt được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ôt ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: ôt - HS nêu: Vần ôt được cấu tạo bởi 2 âm, âm ô và âm t. HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ôt - HS đọc trơn vần: ôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu:Có vần ôt muốn được tiếng cột ta thêm âm c và dấu nặng. - HS nêu: tiếng cột có âm c đứng trước vàn ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: cột - HS đọc trơn: cột - HS đọc trơn từ ứng dụng: cột cờ - HS đọc cả vần. - HS phát âm vần: ơt ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ôt và ơt -Giống: có cùng âm t ở cuối vần. -Khác: Âm đầu vần ô/ơ - HS đánh vần: ơt - HS ghép vần: ơt - HS đọc trơn vần: ơt - HS đánh vần tiếng: vợt - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. -HS nêu cách viết từ -HS luyện viết bảng con vần, từ: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK. HD /HS cách cầm sách. +Yêu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Hỏi cây bao nhiêu tuổi.......Che tròn một bóng râm.” - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần vừa học -HS đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Y/cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu và nêu cách viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? -Giới thiệu tên người bạn em thích nhất? - Vì sao em lại yêu thích bạn đó? -Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài -Làm bài ở vở BT, tìm thêm từ mới có vần vừa học. -Xem bài 71 Vần et, êt - HS nêu vần,tiếng, từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở tập - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói: « những người bạn tốt. » - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - Bạn em tên là ....... - Bạn ....chơi với em rất thân, bạn thường giúp em làm những bài toán khó. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. TỰ NHIÊN XÃ HỘI : TIẾT 17 GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP I. Mục tiêu : Giúp HS : -Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp . -Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp. *Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Các tấm bìa ghi tên các đồ dùng có trong lớp học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Em hãy kể các hoạt động ở lớp ? - Em thích nhất hoạt động nào ở lớp ? Vì sao ? - GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Các em có yêu quý lớp học của mình không ? - Yêu quý lớp học thì các em phải làm gì? - Giới thiệu bài mới : Giữ gìn lớp học sạch, đẹp. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh -GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 36, 37 và thảo luận theo nội dung sau : + Tranh 1 : Các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? +tranh 2 : Các bạn đang làm gì ? Sử dụng đồ dùng gì ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - GV hỏi thêm : + Lớp học của em sạch, đẹp chưa ? + Lớp em có góc trang trí như tranh trong SGK trang 37 không ? + Bàn ghế trong lớp có xếp ngăn ngắn không ? + Cặp có để đúng nơi quy định không ? + Có bạn nào viết, vẽ bậy lên bàn ghế, tường không ? + Em có vứt rác hay làm đổ thức ăn trong lớp không ? + Em nên làm gì để lớp học sạch đẹp ? * Kết luận : Lồng ghép GDMT : Để lớp học sạch đẹp, mỗi HS phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp. b. Hoạt động 2 : Thảo luận và thực hành theo nhóm - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 2 dụng cụ và yêu cầu các nhóm thảo luận theo các nội dung sau : + Dụng cụ này dùng để làm gì ? + Nêu cách sử dụng của mỗi dụng cụ ? * Kết luận : Lồng ghép GDMT: Các em cần sử dụng đồ dùng hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. c. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Em làm gì để lớp học sạch đẹp ? - Giáo dục BVMT : Lớp học sạch, đẹp giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp. - Bài sau: Cuộc sống xung quanh (T1). - 2HS trả lời. - 2HS trả lời. - HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày . - HS trả lời. + Lớp học của em sạch, đẹp. + Lớp em không có góc trang trí như tranh trong SGK trang 37. + Bàn ghế trong lớp xếp ngăn ngắn. + Cặp có để đúng nơi quy định. + Em không viết, vẽ bậy trên bàn ghế. + Em không vứt rác bừa bãi trong lớp, trên sân trường. + ... quét lớp, lau bảng, lau bàn ghế, ... - HS lắng nghe. - chia nhóm: nhận dụng cụ và thảo luận. - 4 nhóm lần lượt lên bảng (một em trình bày và một em thực hành). - HS nghe. + GD các em có kĩ năng giữ gìn lớp học sạch đẹp. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T66) : LUYỆN TẬP CHUNG( trang 91) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS - Thực hiện được so sánh các số. -Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 -Biết cộng, trừ các số trong phạm vi10 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài tập: bài 1, bài 2( a,b,cột 1) bài 3( cột 1,2) bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Viết các số : 4, 10, 7, 0, 5 theo thứ tự : + Từ bé đến lớn : + Từ lớn đến bé : - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 91. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 91 - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nối các chấm theo theo thứ tự từ số bé đến số lớn. - Sau khi nối các chấm theo thứ tự ta được hình gì ? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : (a , b , cột 1) - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 :(Cột 1, 2 ) SGK/91 - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : SGK/91 - Yêu cầu HS nhìn vào hình vẽ và tự nêu đề bài theo nhiều cách khác nhau. - Yêu cầu HS làm phép tính vào vở - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Xếp hình (Bài 5/91) - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS lấy hộp đồ dùng để xếp hình. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Luyện tập chung /92 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 91. * bài 1 : - Nối các chấm theo thứ tự. - HS nối bảng lớp, nối tạo được hình : dấu cộng, xe ô tô * Bài 2 : Tính - a/ Cần viết các số thẳng cột b/ Làm bảng con, đọc kết quả 4 + 5 – 7 = 1 +2 + 6 = 3 – 2 + 9 = * bài 3 : Dấu , = - HS nhẩm rồi chọn dấu thích hợp 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 – 4 < 2 + 2 * Bài 4 : - HS nêu đề bài toán. - Nêu phép tính thích hợp - Viết phép tính vào vở a/5 + 4 = 9 b/ 7 – 2 = 5 - HS thi xếp hình theo mẫu SGK. HỌC VẦN: BÀI 71 VẦN et - êt A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 70 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: xay bột, cái vợt 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: et - êt * Dạy vần : et -GV ghi bảng vần: et - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: et a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần et được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần et muốn được tiếng tét ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng tét có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: e - t - et - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: bánh tét - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : êt - GV đọc vần, HD phát âm vần: êt - Yêu cầu so sánh vần: et - êt - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Nét chữ con rết Sấm sét kết bạn - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: et - êt - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần et, êt được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ bánh tét, dệt vải được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: et ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: et - HS nêu: Vần et được cấu tạo bởi 2 âm, âm e và âm t. - HS đánh vần: et ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: et - HS đọc trơn vần: et ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu:Có vần et muốn được tiếng tét ta thêm âm t và dấu sắc. - HS nêu:Tiếng tét có âm t đứng trước vần et đứng sau và dấu sắc trên e. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: tét - HS đọc trơn: tét - HS đọc trơn từ ứng dụng: bánh tét - HS đọc cả vần, tiếng ,từ - HS phát âm vần: êt ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: et - êt -Giống ở âm cuối vần -Khác ở âm đầu vần: e/ê - HS đánh vần: ê - t - êt - HS ghép vần: êt - HS đọc trơn vần: êt - HS đánh vần tiếng: tết - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc lại 2 vần vừa học 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng có vần et - êt - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: et, êt, bánh tét, dệt vải. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầuoHS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“Chim tránh rét........bay theo hàng.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - y/ cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: Nêu cách viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? -Em được đi chợ tết vào dịp nào? -Chợ tết có đông người không? -Em đi chợ tết cùng với ai? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. Xem bài 72 Vần ut - ưt - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần đang học: rét, mệt - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: . - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói: Chợ tết - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói - Mẹ đang dắt bé đi chợ tết. - Chợ tết đông người mua bán nhiều loại hoa, và hàng tết. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu lại vần, tiéng, từ vừa học - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 TOÁN (T67) : LUYỆN TẬP CHUNG( trang 92) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS -Biết cấu tạo các số trong phạm vi10. -Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác. - Hs làm bài: bài 1, bài 2 ( dòng 2) bài 3 , bài 4. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Số : 9 = ... + 4 5 = ... + 2 10 = 7 + ... 8 = 6 + ... - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1.Giớithiệu bài :Luyện tập chung trang 92. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 92 - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm bài - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Dòng 1/SGK / 92 - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/92 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết số vào BC. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : SGK/92 - GV yêu cầu HS đọc tóm tắt của bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : - Đọc lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Bài sau : Kiểm tra HKI. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 92. * Bài 1 : Tính Câu a- HS làm bảng con Câu b- Làm vào vở, đọc kết quả. * Bài 2 : Số - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 7 = 0 + 7 * bài 3 : - Hs đọc các số đã cho Số : 10 là số lớn nhất Số : 2 là số nhỏ nhất. * bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HS nhìn tóm tắt nêu đề bài - Hs viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 - HS nêu nhanh kết quả, khi GV nêu phép tính. HỌC VẦN: BÀI 72 Vần ut - ưt A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ bài 71 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: bánh tét, dệt vải 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ut - ưt * Dạy vần : ut -GV ghi bảng vần: ut - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ut a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ut được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ut - GV đánh vần mẫu: u - t - ut - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ut c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có ut vần muốn được tiếng bút ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng bút có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: bờ - ut - bút - sắc - bút. - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: bút - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : ưt - GV đọc vần, HD phát âm vần: ưt - Yêu cầu so sánh vần: ut - ưt - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ut, ưt - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ut, ưt được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ bút chì, mứt gừng được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ut ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: ut - HS nêu: Vần ut được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm t - HS đánh vần: ut ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ut - HS đọc trơn vần: ut ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần ut muốn được tiếng bút ta thêm âm b và dấu sắc. - HS nêu: Tiếng bút có âm b đứng trước, vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u - HS đánh vần: ut ( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: bút - HS đọc trơn: bút - HS đọc trơn từ ứng dụng: bút chì. - HS đọc cả vần. - HS phát âm vần: ưt ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ut - ưt *Giống có cùng âm t cuối vần. *Khác nhau ở âm đầu vần u/ư - HS đánh vần: ư - t - ưt - HS ghép vần: ưt - HS đọc trơn vần: ưt - HS đánh vần tiếng: mứt - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tìm tiếng có vần mới: cút, sút, sứt, nứt - HS đọc từ ( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - H
Tài liệu đính kèm: