I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Học sinh nêu được các biểu hiện, ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra, vào lớp.
- Kĩ năng: Học sinh thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
* HSK-G: biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện
- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ trật tự trong trường học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
xem gì? +Ngày chủ nhật, bố mẹ thường đưa em đi chơi ở đâu? +Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? +Ngày chủ nhật,ở nhà em giúp ba mẹ những công việc gì? * HSK-G:Em thường được bố mẹ đẫn đi chơi vào dịp nào? * Hãy kể về ngày chủ nhật của em 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần ăt, ât Nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: ôt, ơt Hát - ăt, ât -ăt, ât, mặt, vật, rửa mặt, đấu vật -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - Bé và gà con , * Cái mỏ tí hon, chân bé xíu, * 2 HS - Tiếng có vần ăt, ât: mắt * CN- ĐT -2 hs đọc Học sinh viết vở - ăt: tô, viết 1 dòng - ât : tô, viết 1 dòng - đôi mắt: viết 1 dòng - thật thà : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Ngày chủ nhật + sở thú, + mẹ và bé đang xem voi + công viên, + có. Vì đó là ngày nghỉ, được thư giãn ,vui chơi, + dọn vệ sinh nhà cửa, * lễ, tết, trung thu * buổi sáng ,buổi trưa , buổi chiều - ăt, ât -2 hs đđọc - Thi đua tìm từ Môn: Tiếng Việt Bài : ôt –ơt (Tiết 1) (GDBVMT-PT: Gián tiếp) Tiết: 163 Tuần: 17 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôt, cột cờ; ơt, cái vợt. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có trong các từ, câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi bóng râm. Luyện nói câu theo chủ đề: Những người bạn tốt -Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : ôt, ơt, cột thu lôi, cái vợt (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Thái độ: Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của cây xanh BVMT: Học sinh hiểu ích lợi của việc trồng cây. Biết chăm sĩc cây xanh. Cĩ ý thức bảo vê mơi trường xung quanh II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói. Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: ăt, ât - Đọc bảng con:đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà NX - Đọc câu ứng dụng:“Cái mỏ chú lắm” NX. - KT BC : đôi mắt NX 3. Bài mới Giới thiệu bài . Ghi tựa ôt-ơt Hoạt động 1: Dạy vần ôt Ghi bảng : ôt a.Nhận diện vần - Tô màu vần ôt - Vần ôt có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? - So sánh ôt và ât - YC HS cài vần ôt b.Đánh vần : - Đánh vần : ô-t- ôt. NX . - Đọc trơn : ôt - Có vần ôt, muốn có tiếng cột em làm sao ? NX . - YCHS cài tiếng : cột. NX - YC HS phân tích tiếng cột . NX - Ghi bảng : cột tô màu :ôt - Đánh vần : cờ-ôt-cốt-nặng-cột - Đọc trơn : cột NX c. Giới thiệu từ khoá: -Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Giảng từ: cột cờ - Ghi bảng : cột cờ - Đọc trơn : cột cờ - Đọc tổng hợp: ôt,cột, cột cờ d. Viết : - Viết mẫu HD QT viết ôt, cột cờ ôt:ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên o viết ^ (lưu ý nét nối giữa các con chữ ) cột cờ: Viết chữ cột ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu nặng dưới ô,cách 1 con chữ o viết chữ cờ ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dướiû ĐKN3 , lia bút lên trên chữ ơ viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ ) GV nhận xét Hoạt động 2: Dạy vần ơt ( Quy trình tương tự vần ôt) -So sánh vần ơt và ôt . - Đọc tổng hợp: ơt,vợt, cái vợt * Viết : - Viết mẫu HDQT viết ơt, cái vợt ơt :ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ) cái vợt: Viết chữ cái ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, ở ĐKN 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ a, cách 1 con chữ o viết chữ vợt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút viết dấu nặng dưới chữ ơ(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - GV nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. - YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa * YC HSK-G đọc trơn - YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. - GV giảng từ: * HSK-G * quả ớt:loại quả nhỏ, có vị cay, dùng làm gia vị * Ngớt mưa: trời đang mưa to, nặng hạt bỗng tạnh dần * cơn sốt: khi ốm, nhiệt độ cơ thể có lúc dột ngột tăng lên * Xay bột: làm cho các loại ngô, gạo, đỗ bị nghiền nhỏ thành bột - Đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc SGK - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5. NX – TD: - Hát chuyển tiết 2 Hát - 4 HS đọc. - 3 HS đọc - HS viết bảng con - ĐT-CN : ât-ơt - ĐT – CN : ôt - Vần ôt có 2 âm: âm ô và âm t, âm ô đứng trước, âm t đứng sau. - Giống nhau : kết thúc bằng t Khác nhau :â, ô - Cài ôt - ô-t- ôt: ĐT - CN - ôt : ĐT – CN - Thêm âm c trước vần ôt , dấu nặng dưới âm ô - Cài cột - Aâm c trước vần ôt, dấu nặng dưới âm ô - cờ-ôt-cốt-nặng-cột ĐT -CN - cột ĐT - CN - cột cờ - cột cờ ĐT - CN * 3 HS : ôt,cột, cột cờ ĐT - HS viết bảng con : ôt, cột cờ Giống :t, khác :ô, ơ CN –ĐT: ơt,vợt, cái vợt - HS viết bảng : ơt, cái vợt - HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt: sốt, bột, ớt, ngớt * 2 HSK-G đọc - CN- ĐT * quả ớt:loại quả nhỏ, có vị cay, dùng làm gia vị * Ngớt mưa: trời đang mưa to, nặng hạt bỗng tạnh dần * cơn sốt: khi ốm, nhiệt độ cơ thể có lúc dột ngột tăng lên * Xay bột: làm cho các loại ngô, gạo, đỗ bị nghiền nhỏ thành bột -CN-ĐT -ôt, ơt , cột, vợt, cột cờ, cái vợt Tiết 164 Tiết 2 Tuần: 17 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Kiểm tra tiết 1 -Hỏi tựa bài Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét phần kiểm tra tiết 1 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ cây gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * Câu: “Hỏi cây bao nhiêu tuổi” muốn nói lên điều gì? * Những cây to, lâu năm gọi chung là gì? - Giới thiệu câu: Hỏi cây bóng râm *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần ôt, ơt - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Đọc mẫu . YCHS đọc lại BVMT: * Cây xanh đem đến cho con người ích lợi gì? *Cần làm gì để bảo vệ cây xanh và bảo vệ môi trường? Kết luận: Cây xanh đem đến cho con người bĩng mát, cho mơi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết:ôt, ơt, cột thu lôi, cái vợt -Viết mẫu – HDQT ôt-ơt: (quy trình như tiết1) cột thu lôi: Viết chữ cột ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút xuống chữ ô viết dấu nặng, cách1 con chữ o viết chữ thu ĐĐB ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2, cách1 con chữ o viết chữ lôi ĐĐB ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) cái vợt: Viết chữ cái ĐĐB dưới ĐKN3,ĐDB ở ĐKN2,lia bút lên trên chữ a viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ vợt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ cảnh gì? +Thế nào là những người bạn tốt của nhau? + Em có đối xử tốt với bạn không? * HSK-G *Hãy kể về một người bạn tốt của em 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần ôt, ơt - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: et, êt Hát - ôt ơt - ôt- ơt - cột- vợt- cột cờ- cái vợt -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - cây đa * cây trồng lâu năm, * cây cổ thụ * 2 HS - Đọc thầm và tìm tiếng : ôt: một * CN- ĐT -2 hs đọc *Có bóng mát, môi trường trong lành, con người thêm khoẻ mạnh *Không phá cây , Học sinh viết vở - ôt : tô, viết 1 dòng - ơt : tô, viết 1 dòng - cột thu lôi: viết 1 dòng - cái vợt : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Những người bạn tốt + các bạn đang họp nhóm, + đối xử tốt với nhau, giúp nhau trong học tập, , + Em có đối xử tốt với bạn * hướng dẫn em giải bài toán khó,.. - ôt,ơt -2 hs đđọc - Thi đua tìm từ CN Môn: Tiếng Việt Bài : et – êt (Tiết 1) Tiết: 165 Tuần: 17 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: et, bánh tét; êt, dệt vải. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có et-êt trong các từ, câu ứng dụng: Chim tránh rét theo hàng. Luyện nói câu theo chủ đề: Chợ Tết -Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : et, êt, nét chữ, nết người (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Thái độ: Học sinh hiểu phong tục ngày tết cổ truyền II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói. Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: ôt, ơt - Đọc bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ơt, ngớt mưa NX - Đọc câu ứng dụng:“ Hỏi cây bóng râm” - KT BC : quả ớt NX 3. Bài mới Giới thiệu bài . Ghi tựa et-êt Hoạt động 1: Dạy vần et Ghi bảng : et a.Nhận diện vần - Tô màu vần et - Vần et có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? - So sánh et và ơt - YC HS cài vần et b.Đánh vần : - Đánh vần : e-t-et. NX . - Đọc trơn : et - Có vần et, muốn có tiếng tét em làm sao ? NX . - YCHS cài tiếng : tét . NX - YC HS phân tích tiếng tét . NX - Ghi bảng : tét tô màu et - Đánh vần : tờ-et-tet-sắc-tét - Đọc trơn : tét NX c. Giới thiệu từ khoá: -Đưa tranh và hỏi: Đây là bánh gì? - Giảng từ: bánh tét - Ghi bảng : bánh tét - Đọc trơn : bánh tét - Đọc tổng hợp: et,tét, bánh tét d. Viết : - Viết mẫu HD QT viết et, bánh tét et:ĐĐB dưới ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ ) bánh tét: Viết chữ bánh ĐĐB ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên a, cách 1 con chữ o viết chữ tét ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên trên chữ e viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ ) GV nhận xét. Hoạt động 2: Dạy vần êt ( Quy trình tương tự vần et) -So sánh vần et và êt . - Đọc tổng hợp: êt,dệt,dệt vải * Viết : - Viết mẫu HDQT viết êt, dệt vải êt :ĐĐB dưới ĐKN2 ĐDB ngay ĐKN2 ,lia bút lên trên chữ e viết dấu ^(lưu ý nét nối giữa các con chữ) dệt vải : Viết chữ dệt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu nặng dưới ê cách 1 con chữ o viết chữ vải ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2, . lia bút viết dấu hỏi trên chữ a (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - GV nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. - YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần et , êt nét chữ con rết sấm sét kết bạn * YC HSK-G đọc trơn - YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. - GV giảng từ: Câu hỏi dành cho HSK-G *Sấm sét:hiện tượng thường có khi mưa to vào mùa hè * Con rết :con vật nhỏ ,có nhiều chân, có nọc độc * nét chữ : các nét cấu tạo thành chữ viết. - Đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc SGK - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5. NX – TD: - Hát chuyển tiết 2 Hát - 4 HS đọc. - 3 HS đọc - HS viết bảng con - ĐT-CN : et-êt - ĐT – CN : et - Vần et có 2 âm: âm e và âm t, âm e đứng trước, âm t đứng sau. - Giống nhau : kết thúc bằng âm t Khác nhau :e,ơ - Cài et - e-t- et: ĐT - CN - et : ĐT – CN - Thêm âm t trước vần et, dấu sắc trên âm e - Cài tét - Aâm t trước vần et, dấu sắc trên e - tờ-et-tet-sắc-tét ĐT -CN - tét ĐT - CN - bánh tét - bánh tét ĐT - CN * 3 HS : et,tét, bánh tét ĐT - HS viết bảng con : et, bánh tét Giống :t, khác :ê, o ĐT- CN êt,dệt,dệt vải - HS viết bảng con : êt, dệt vải - HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần et, êt: nét ,sét, rết , kết. * 2 HSK-G đọc - CN- ĐT *Sấm sét:hiện tượng thường có khi mưa to vào mùa hè * Con rết :con vật nhỏ ,có nhiều chân, có nọc độc * nét chữ : các nét cấu tạo thành chữ viết. - CN-ĐT. -et, êt-tét,dệt,bánh tét , dệt vải. Tiết 166 Tiết 2 Tuần: 17 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Kiểm tra tiết 1 -Hỏi tựa bài Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét phần kiểm tra tiết 1 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * Chim tránh rét bay về phương Nam vào mùa nào”? * Thấm mệt?(đã mệt nhiều nhưng chưa đến nỗi kiệt sức) - Giới thiệu câu:Chim tránh rét theo hàng *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần et-êt - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Đọc mẫu . YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: et, êt, nét chữ, nét người -Viết mẫu – HDQT et-êt: (quy trình như tiết1) nét chữ: Viết chữ nét ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ e viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ chữ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút lên chữ ư viết dấu ngã(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) nết người : Viết chữ nết ĐĐB dưới ĐKN3,ĐDB ngay ĐKN2,lia bút lên trên chữ ê viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ người ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ở ĐKN 2, . lia bút lên chữ ơ viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ cảnh gì? +Mẹ và bé đi mua sắm ở khu vực bán gì? +Cảnh chợ tết có gì vui? +Chợ Tết có gì đẹp? +Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa? * HSK-G:Ba mẹ em thường sắm Tết những thứ gì? 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần et-êt - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: ut, ưt Hát - et, êt -et, êt, tét, dệt, bánh tét, dệt vải -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - chim(cò) đang bay, mây * mùa đông * thấm mệt * 2 HS - et : rét * CN- ĐT -2 hs đọc Học sinh viết vở - et : tô, viết 1 dòng - êt : tô, viết 1 dòng - nét chữ: viết 1 dòng - nết người : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Chợ Tết + mẹ và bé đi chợ Tết + bánh, mứt, kẹo + cảnh mua bán nhộn nhịp, + bông, hoa, quần áo, + Em đã được đi chợ tết * quần áo, giày dép, bánh mứt, - et-êt -2 hs đđọc - Thi đua tìm từ CN Môn: Tiếng Việt Bài : ut – ưt (Tiết 1) Tiết: 167 Tuần: 17 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ut, bút chì, ưt, mứt gừng. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có ut-ưt trong các từ, câu ứng dụng: Bay cao da trời. Luyện nói câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt -Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : ut, ưt, bút máy, mứt sen (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Thái độ: Giáo dục học sinh hiểu sự trong sáng của tiếng việt II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói. Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: et, êt - Đọc bảng con:nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn NX - Đọc câu ứng dụng:“chim tránh rét theo hàng” NX. - KT BC : sấm sét NX 3. Bài mới Giới thiệu bài . Ghi tựa ut-ưt Hoạt động 1: Dạy vần ut Ghi bảng : ut a.Nhận diện vần - Tô màu vần ut - Vần ut có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? - So sánh ut và et - YC HS cài vần ut b.Đánh vần : - Đánh vần : u-t- ut. NX . - Đọc trơn : ut - Có vần ut, muốn có bút chì em làm sao ? NX . - YCHS cài tiếng : bút. NX - YC HS phân tích bút chì . NX - Ghi bảng : bút tô màu :ut - Đánh vần : bờø-ut-but-sắc-bút - Đọc trơn : bút NX c. Giới thiệu từ khoá: -Đưa bút chì và hỏi: Đây là cây bút gì? - Giảng từ: bút chì - Ghi bảng : bút chì - Đọc trơn : bút chì - Đọc tổng hợp: ut,bút,bút chì d. Viết : - Viết mẫu HD QT viết ut, bút chì ut:ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ ) bút chì : Viết chữ bút ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên u,cách 1 con chữ o viết chữ chì ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên trên chữ i viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ ) GV nhận xét. Hoạt động 2: Dạy vần ưt ( Quy trình tương tự vần ut) -So sánh vần ut và ưt . - Đọc tổng hợp: ưt,mứt,mứt gừng * Viết : - Viết mẫu HDQT viết ưt, mứt gừng ưt :ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu râu trên u (lưu ý nét nối giữa các con chữ) mứt gừng : Viết chữ mứt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, ở ĐKN 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ ư . cách 1 con chữ o viết chữ gừng ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2, lia bút viết dấu huyền trên chữ ư (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - GV nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. - YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần ut , ưt chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ * YC HSK-G đọc trơn - YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. - GV giảng từ: HSK-G * chim cút: loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay *sút bóng:hoạt động đá mạnh vào quả bóng * sứt răng: răng bị mẻ, gãy một phần * nứt nẻ : hiện tượng nứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt . - Đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc SGK - Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5. NX – TD: - Hát chuyển tiết 2 Hát - 4 HS đọc. - 3 HS đọc - HS viết bảng con - ĐT-CN : ut-ưt - ĐT – CN : ut - Vần ut có 2 âm: âm u và âm t, âm u đứng trước, âm t đứng sau. - Giống nhau : t Khác nhau : u,e - Cài ut - u-t- ut: ĐT - CN - ut : ĐT – CN - Thêm âm b trước vần ut , dấu sắc trên âm u - Cài bút - Aâm b trước vần t, dấu sắc trên u - bơ-øut-but-sắc-bút ĐT -CN - bút ĐT - CN - bút chì - bút chì ĐT - CN * 3 HS : ut,bút,bút chì ĐT - HS viết bảng con : ut, bút chì Giống :t, khác :u, ư ĐT- CN - HS viết bảng con: ưt, mứt gừng - HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần ut, ưt: cút ,sút, sứt, nứt * 2 HSK-G đọc - CN- ĐT * chim cút: loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay *sút bóng:hoạt động đá mạnh vào quả bóng * sứt răng: răng bị mẻ, gãy một phần * nứt nẻ : hiện tượng nứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt . - CN-ĐT - ut, ưt, bút, mứt, bút chì, mứt gừng Tiết 168 Tiết 2 Tuần: 17 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Kiểm tra tiết 1 -Hỏi tựa bài Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét phần kiểm tra tiết 1 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * “tiếng hót ” trong bài là của chim nào? - Giới thiệu đoạn thơ:Bay cao da trời *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần ut, ưt - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs -Đọc mẫu. YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: ut,ưt, bút máy , mứt sen -Viết mẫu – HDQT ut-ưt: (quy trình như tiết1) bút máy: Viết chữ bút ĐĐB ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ u viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ máy ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút lên chữ a viết dấu sắc(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) mứt sen : Viết chữ mứt ĐĐB ĐKN2,ĐDB ngay ĐKN2,lia bút lên trên chữ ư viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ sen ĐĐB ĐKN 2, ĐDB ngay ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách ) - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm -
Tài liệu đính kèm: