I.MỤC TIÊU:
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự qui định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tăt bài toán. Làm BT 1 ( cột 3,4 ), 2, 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
hỏi: Đây là quả gì? _GV viết bảng từ khoá : _Cho HS đọc trơn: âc, gấc, quả gấc c ) Viết bảng : +Viết vần đứng riêng : -GV viết mẫu : âc +Lưu ý nối nét giữa â và c . -GV nhận xét *Từ ngữ khĩa : quả gấc d) Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: giấc ngủ nhấc chân +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăc, âc Lưu ý nét nối từ ă sang c, từ â sang c _Hướng dẫn viết từ: mắc áo, quả gấc Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ruộng bậc thang _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? * GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 76 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV - HS K , G : 2 âm :ă và c. -HS K –G trả lời : *Giống nhau: bắt đầu bằng ă +Khác nhau : ăc cĩ c ăt cĩ t . -HS cài : ăc _ HS TB –Y :Đánh vần: ă-c-ăc - HSK –G : Đọc trơn: ăc -HS K – G :phân tích . _ HS –TB –Y :Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc _Mắc áo _ HS K-G :Đọc: mắc áo _5HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +) Viết : ăc +Viết : mắc áo _ 3HSK –G đọc từ ngữ ứng dụng -HS K –G : sắc , mặc _ Đọc theo GV - HS K , G : 2 âm : â và c. -HS K –G trả lời : * Giống: kết thúc bằng c +Khác: âc mở đầu bằng â -HS cài : âc _ HS TB –Y :Đánh vần: â – c - âc - HSK –G : Đọc trơn: âc -HS K – G :phân tích . _ HS –TB –Y :Đánh vần: --HS : quả gấc _5HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +) Viết : âc +Viết : quả gấc _ 3HSK –G đọc từ ngữ ứng dụng -HS K –G : giấc , nhấc -5HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: mặc _ HS K –G : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _ 4HS K –G : Đọc toàn bài trong SGK _ HS TB –Y :Đánh vần _Tập viết: ăc, âc _Tập viết: mắc áo, quả gấc _Viết vào vở _ -5HS Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài78 Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 78: uc- ưc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ _ Đọc đúng từ và các câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. -HSK ,G : Bước đầu nhận biết nghĩa mợt sớ từ đơn giản qua tranh , ảnh .Luyện nói 4 -5 câu theo chủ đề . Viết được đủ sớ dòng quy định trong vở tập viết 1 . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình cần trục, máy xúc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uc GV viết lên bảng uc _ Đọc mẫu: uc 2.Dạy vần: uc _GV giới thiệu vần: uc a) Nhận diện vần : -Vần uc được tạo bởi mây âm ? -So sánh uc vời ăc ? _Cho HS cài bảng b)Đánh vần : *Vần: -Cho HS đánh vần : uc *Tiếng khĩa ,từ khĩa : _Cho HS caì thêm vào vần uc chữ tr và dấu nặng để tạo thành tiếng trục _Phân tích tiếng : trục _Cho HS đánh vần tiếng: trục _GV viết bảng: trục -Cho HS đọc trơn : trục +Vần : uc +Tiếng khĩa : trục _GV hỏi: Tranh vẽ gì ? _GV viết bảng từ khoá : _Cho HS đọc trơn: uc, trục, cần trục c ) Viết bảng : +Viết vần đứng riêng : -GV viết mẫu : uc +Lưu ý nối nét giữa u và c . -GV nhận xét *Từ ngữ khĩa : cần trục d) Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc cúc vạn thọ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Tiết 2 ưc Tiến hành tương tự vần uc * So sánh ưc và uc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: lọ mực nóng nực +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c _Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 77 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV - HS K , G : 2 âm u và c . -HS K –G trả lời : * Giống: kết thúc bằng c +Khác: uc mở đầu bằng u _ HS TB –Y :Đánh vần: u-c-uc * HS K –G : Đọc trơn: uc _ HS TB –Y : Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục _ HS K –G : cần trục _ HS K –G :Đọc:uc, trục, cần trục _5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uc _Viết: cần trục _3HS K , G: đọc từ ngữ ứng dụng -HS K , G : xúc , cúc _5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS K –G +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ưc mở đầu bằng ư * Đọc trơn: HS –K – G ; HS TB –Y : Đánh vần : ưc, lực, lực sĩ _HS K –G : đọc từ ngữ ứng dụng ưc: mực, nực _Quan sát và nhận xét tranh _ HS K –G :Tiếng mới: thức _ HS K –G : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng . HS TB –Y : Đánh vần _ 5 HSK –G : Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uc, ưc _Tập viết: cần trục, lực sĩ _Viết vào vở _5HS: Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài79 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm được BT 1, 2 ( a, b, cột 1 ), 3 ( cột 1, 2 ), 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1: _Yêu cầu: + Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn + Nêu tên hình vừa được tạo thành Bài 2: Tính (a, b, cột 1) a) Cho HS tính b) Cho HS tính (theo thứ tự từ trái sang phải) Nhắc HS tính theo hai bước Bài 3: (cột 1,2 ) _Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: Cho HS nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 65: Luyện tập chung _Thực hành nối bằng bút chì _HS làm và chữa bài _Làm vào vở _HS làm bài Thứ tư Học vần Bài 79: ôc- uôc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc . HSK –G : Bước đầu nhận biết nghĩa mợt sớ từ ngữ đơn giản . Luyện nói 4 -5 câu theo chủ đề . Viết được đủ sớ dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Vật mẫu con ốc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc _Viết: GV chọn tư 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc _ Đọc mẫu: ôc, uôc 2.Dạy vần: ôc _GV giới thiệu vần: ôc a)Nhận diện vần : -Vần ơc được tạo bởi mây âm ? -So sánh ơc vời ăc ? _Cho HS cài bảng b)Đánh vần : *Vần: -Cho HS đánh vần : ơc *Tiếng khĩa ,từ khĩa : __Cho HS viết thêm vào vần ôc chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mộc _Phân tích tiếng mộc? _Cho HS đánh vần tiếng: mộc _GV viết bảng: mộc _GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ c c ) Viết bảng : +Viết vần đứng riêng : -GV viết mẫu : ơc +Lưu ý nối nét giữa ơ và c . -GV nhận xét *Từ ngữ khĩa : thợ mợc * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc gốc cây +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Tiết 2 uôc Tiến hành tương tự vần ôc * So sánh uôc và ôc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi guốc thuộc bài +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ uô sang c _Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Tiêm chủng uống thuốc _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? Em thấy thái độ bạn như thế nào? +Chúng ta có tiêm thuốc không? Khi nào? +Khi nào chúng ta phải uống thuốc? +Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 78 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV -HS K ,G : 2 âm ơ và c . -HS K –G trả lời : * Giống: kết thúc bằng c +Khác: o mở đầu bằng o _ HS TB –Y : Đánh vần: ô-c-ôc HS K –G : Đọc trơn: ôc _ HS TB –Y : Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc _ HS K –G : thợ mộc _Đọc: thợ mộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: ôc _Viết: thợ mộc _3HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS K, G : ốc ,gốc _5HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS K –G trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: uôc mở đầu bằng uô * HS K –G : Đọc trơn: _ HS TB –Y : Đánh vần uôc, đuốc, ngọn đuốc _ 4 HS K –G : đọc từ ngữ ứng dụng uôc: guốc, thuộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ốc _ HS K –G : Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _ 5 HS K –G : Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôc, uôc _Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài80 Thủ công Bài 19 : Gấp cái ví ( tiết 1) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -HS biết gấp cái ví bằng giấy -Gấp được cái ví bằng giấy. HS Khéo tay :Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng , phẳng . - Làm thêm được cái quai xách và trang trí cho ví . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV : ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn.1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -HS:1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 tờ giấy vở HS, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra ĐDHT của HS - GV nhận xét *Bài mới: 1.Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -GV cho HS quan sát ví mẫu , chỉ cho HS thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu -GV thao tác gấp ví trên 1 tờ giấy hình chữ nhật to +Lấy đường dấu giữa +Gấp 2 mép ví +Gấp ví -GV cho HS thực hành trên giấy nháp *Củng cố: GV gọi HS nhắc lại các thao tác gấp HS để ĐDHT trên bàn -HS quan sát -HS quan sát từng bước gấp HS thực hành tập gấp cái ví trên giấy nháp 2 HS Tập viết tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập hai. HSK,G : Viết được đủ sớ dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập 2 . II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tuốt lúa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “tuốt lúa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu:nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hạt thóc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “hạt thóc”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + màu sắc: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “màu sắc” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu:nêu cách viết -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: giấc ngủ, máy xúc .. _chim cút - tuốt lúa - HS K –G : Chữ t cao 1 đơn vị rưỡi, chữ u, ô, a cao 1 đơn vị; chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -hạt thóc - HS K – G : Chữ h, th cao 2 đơn vị rưỡi; chữ a, o, c cao 1 đơn vị; chữ t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -màu sắc - HS K –G : Chữ m, a, u, ă, s, c cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -HS K ,G Viết đđủ sớ dòng -HS TB –Y Viết ½ sớ dòng . Thứ năm Học vần Bài 80: iêc- ươc I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc _ Đọc mẫu: iêc, ươc 2.Dạy vần: iêc _GV giới thiệu vần: iêc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc _Phân tích tiếng xiếc? _Cho HS đánh vần tiếng: xiếc _GV viết bảng: xiếc _GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: iêc, xiếc, xem xiếc * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc công việc +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Tiết 2 ươc Tiến hành tương tự vần iêc * So sánh ươc và iêc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cái lược thước kẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 3 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc Lưu ý nét nối từ iêâ sang c, từ ươ sang c _Hướng dẫn viết từ: xem xiếc, rước đèn Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc _Chia lớp thành 3 nhóm _GV cho HS xem tranh +Tổ 1: Tranh ảnh về xiếc +Tổ 2: Tranh ảnh về múa rối +Tổ 3: Tranh ảnh về ca nhạc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 79 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: i-ê-c-iêc Đọc trơn: iêc _Viết: iêc _Viết: xiếc _Đánh vần: xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc _xem xiếc _Đọc: xem xiếc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS đọc từ ngữ ứng dụng _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ươ mở đầu bằng ươ * Đọc trơn: ươc, rước, rước đèn ươc: lược, thước _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: biếc, nước _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: iêc, ươc _Tập viết: xem xiếc, rước đèn _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _Mỗi tổ một nhóm _HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài81 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; Nhận dạng hình tam giác. Làm BT 1,2 (dòng 1), 3,4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1: Tính a) Tính theo cột dọc (nhắc HS ghi thẳng cột) +Chữa: HS đọc từng phép tính b)Tương tự phần a) Nhắc HS tính theo hai bước Bài 2 ( dòng 1 ): Viết số _Cho HS tự nêu cách làm và làm bài Bài 3: _Cho HS tự so sánh nhẩm rồi: a)Nêu số lớn nhất b)Nêu số bé nhất Bài 4: Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để: _Nêu đề toán _Cho HS tự phát hiện ra mẫu _Cho HS xếp theo mẫu 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra cuối học kì 1 _HS làm và chữa bài _Làm vào vở _HS làm bài _HS làm bài _Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? _Làm bài Thứ sáu Học vân Bài 81: ach I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được: ach, cuốn sách _ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vơ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần iêc, ươc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ach. GV viết lên bảng ach _ Đọc mẫu: ach 2.Dạy vần: ach _GV giới thiệu vần: ach _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ach chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sách _Phân tích tiếng sách? _Cho HS đánh vần tiếng: sách _GV viết bảng: sách _GV giơ cho HS xem quyển sách tiếng việt 1 và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ach, sách, cuốn sách * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ach Lưu ý nét nối từ a sang ch _Hươ
Tài liệu đính kèm: