Giáo án Lớp 1 - Tuần 17

 I- Mục tiêu:

 - Thực hiện như tiết 1

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT ĐĐ 1

 - Tranh BT 3 + 4 + 5

 - Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em

 III- HĐD – H:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iữ trật 
 tự
Vì sao em lại đánh dấu + vào các bạn đó?
Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
 KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
 HĐ3 : HS làm bài tập 5
Nhận xét về việc làm của 2 bạn nam ngồi bàn dưới?
Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
 KL: SGV/ 37
HD đọc 2 câu thơ cuối bài
 KL chung: SGV/ 38
 3/ CC: 
Trong giờ học em cần làm gì để được nghe cô giảng bài?
Đọc 2 câu thơ 
 4/ DD: Thực hiện tốt bài học
Giữ trật tự, xếp thẳng hàng
5 em
Nhóm thảo luận theo cặp
 4 nhóm, n/ x
Đánh dấu theo nhóm 
( 1 tổ/ 1 nhóm )
Vì bạn ngồi học trật tự
Nên học tập, vì bạn biết giữ trật tự trong giờ học
Thư giản
5 em
4 em
5 em
CN – ĐT
giữ trật tự
2 em
Học vần
Bài 76: oc - ac
 A- MĐ, YC:
 - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
B- ĐDDH:
 - Tranh: con sóc, con cóc, con vạc, bác sĩ
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Chót vót, bát ngát, diệt ruồi
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : oc
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần oc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu c
 Viết mẫu: 
 ac ( Quy trình tương tự)
 - So sánh oc và ac
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có oc, ac
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Hạt thóc: hạt lúa
 + Con cóc: ( xem tranh ) 
 + Bản nhạc: ( nghe băng )
 + Con vạc: ( xem tranh ) nó gần giống con cò
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: chót vót 
 “ 2: bát ngát
 “ 3: diệt ruồi
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : c đứng sau
Khác : oc: o đứng trước 
 ac: a đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 154
 - S/ 155 thảo luận nội dung tranh
 + Câu ứng dụng là 1 câu đố, các em đọc n/d câu đố và quan sát tranh để giải câu đố
 - Đọc bài ứng dụng 
 * Đấy là quả gì?
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 76
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Bạn nữ áo đỏ làm gì?
 - Ba bạn còn lại làm gì?
 - Em có thích vừa vui vừa học không? Tại sao?
 - Kể tên các trò chơi em được học trên lớp?
 - Em được xem những bức tranh đẹp nào mà cô giáo đưa ra trong giờ học?
 - Em được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học?
 - Em thấy cách học đó có vui không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oc
 + ac 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
CN- nhóm
Quả nhãn
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Các bạn đang học 
Chỉ cho các bạn đọc 
Đọc bài
3 em
3 em 
3 em
3 em
4 em
 2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
 Học vần
Bài 77: ăc, âc 
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruơng bậc thang.
B- ĐDDH:
 - Tranh: quả gấc, ruộng bậc thang
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 oc, ac, con sóc, bác sĩ, hạt thóc, 
 con cóc, bản nhạc, con vạc
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ăc
 a) GT : tương tự ua, ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ăc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối lưng c
 Viết mẫu: 
 âc ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ăc và âc
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ăc, âc
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Màu sắc: các em biết những màu gì?
 - Các màu đó gọi chung là màu sắc
 + Ăn mặc: cách mặc quần áo, đi đứng
 + Giấc ngủ: Từ lúc đi ngủ đến khi tỉnh dậy là được 1 giấc ngủ
 + Nhấc chân: các em làm động tác dậm chân. Khi đưa chân lên gọi là nhấc chân
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: con cóc 
 “ 2: bác sĩ
 “ 3: con vạc
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : c đứng sau
Khác : ăc: ă đứng trước 
 âc: â đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 156
 - S/ 157 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Bài ứng dụng mô tả đặc điểm của chim ngói chúng ta cùng đọc bài để biết nhé
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 77
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 * Chỉ ruộng bậc thang trong tranh
 - Ruộng bậc thang thường có ở đâu?
 - Để làm gì?
 - Xung quanh ruộng bậc thang thường có gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ăc
 + âc 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Đàn chim
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Ruộng, đồng
Vùng đồi núi
Trồng lúa
Đồng ruộng
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 65: Luyện tập chung
 A/ Mục tiêu: 
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 B/ HĐD- H
KT:
 Làm bài tập:
 1 10 4 10
 + 9 - 7 + 5 - 6
 Có : 9 quả bóng
 Bị vỡ : 3 quả bóng
 Còn :  quả bóng?
BM:
Bài 1: (thực hiện cột 3, 4)
Nêu y/c bài
 8 = ? + 3
 Làm à sửa bài
Bài 2 : Tự làm bài
 Chữa bài
2 , 5 , 7 , 8 , 9
9 , 8 , 7 , 5 , 2
 Bài 3: 
a) Nhìn vào tranh
 Nêu đề toán
 Ghi phép tính
Có tất cả mấy bông hoa?
b) Viết lên bảng:
 Có : 7 lá cờ
 Bớt đi: 2 lá cờ
 Còn :  lá cờ?
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì? 
+ Bài toán còn cho biết gì nữa? 
+ Bài toán hỏi gì? 
- Yêu cầu 1 HS nêu bài toán
- Để biết còn lại mấy lá cờ chúng ta phải thực hiện phép tính gì?
 3/ CC: Sắp số tiếp sức: 10 ,3 , 8 , 4 , 7
 Mỗi em sắp 1 số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 4/ DD: Làm lại những bài sai
B
Cài
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 – ghi S
S
B
Thư giản
Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả có mấy bông hoa?
4 + 3 = 7
7 bông hoa
2 đội/ 1 đội 5 em
 NX – TD
- 1 hs nhìn bảng đọc
- 7 lá cờ
- Bớt đi 2 lá cờ
- Hỏi cón mấy bông hoa.
- 1 HS nêu: Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ . Hỏi có còn lại mấy lá cờ? 
- Thực hiện phép tính trừ lấy 7 – 2 = 5 
- 1 HS lên bảng điền kết quả.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 78: uc, ưc 
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
B- ĐDDH:
 - Tranh: lực sĩ, cần trục, cúc vạn thọ
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc,
 nhấc chân, ăn mặc, giấc ngủ
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : uc
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần uc được tạo nên từ những chữ nào ? 
 +Cần trục: dùng để bốc dở hàng to và nặng HD viết : điểm cuối u nối lưng c
 Viết mẫu: 
 ưc ( Quy trình tương tự)
+ Lực sĩ: chỉ những người chơi thể thao các môn ném tạ , cử tạ
 - So sánh uc và ưc
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uc, ưc
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Máy xúc: ( xem tranh ) máy để đào, bốc đất đá
 + Cúc vạn thọ: ( xem tranh ) hoa màu vàng, trồng làm cảnh
 + Lọ mực: lọ nhựa hoặc thủy tinh để đựng mực viết 
 + Nóng bức: nóng và ngột ngatï, khó chịu
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: mắc áo
 “ 2: quả gấc
 “ 3: ăn mặc
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : c đứng sau
Khác : uc: u đứng trước 
 ưc: ư đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 158
 - S/ 159 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Con gà trống có những đặc điểm gì chúng ta cùng đọc câu ứng dụng
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 78
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Mọi người đang làm gì?
 - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
 - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành thị ?
 - Ở nhà, em thường dậy lúc mấy giờ?
 - Nhà em, ai dậy sớm?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ăc
 + âc 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Con gà trống
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Chim, gà, trâu, bác nông dân
5 em
3 em
3 em
5 em
5 em
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 66: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu: 
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B/ HĐD- H:
 1/ KT: Làm BT:
 Số: . + 7 = 9 8 - . = 5
 6 + . = 10 . – 5 = 5 
 Có : 7 hoa
 Thêm : 2 hoa
 Có tất cả :  hoa?
 2/ BM: Luyện tập
 Bài 1: nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn
Ta có những hình nào?
 Bài 2: (thực hiện cột 1 câu a, b) 
a) Tính miệng viết kết quả
 b)Tính nhẩm ghi kết quả
 ( bỏ dòng 3 )
 Bài 3: (thực hiện cột 1, 2)
Viết dấu thích hợp
 Bài 4: Xem tranh nêu bài toán
 Viết phép tính
 3/ CC: Trò chơi “ Xếp hình “ ( bài 5 ) 
 4/ DD: xem lại bài
B
Cài phép tính
Hình 1: từ 0 đến 10
Hình 2: từ 1 à 8
Hình 1: dấu +
Hình 2: ô tô
Làm -à sửa bài
 “ “” “”
Thư giản
S
A) 5 + 4 = 9
B) 7 – 2 = 5
2 nhóm
TN và XH
Tiết 17: Giữ gìn lớp học sạch,đẹp
 A/ Mục tiêu: 
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
* Nêu những việc em cĩ thể làm để gĩp phần làm cho lớp sạch, đẹp.
* KNS:
	- Kĩ năng làm chủ bản thân
	- Kĩ năng ra quyết định
	- Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện cơng việc.
 B/ ĐDD-H:
 Chổi, khẩu trang, khăn lau, dụng cụ hốt rác 
C/ HĐD-H:
 1/ KT: g/t các hoạt động của lớp học mình
Hoạt động nào em thích nhất?
 2/ BM:
 a)GT: 
 - Các em có yêu quí lớp học mình không?
 - Yêu quý lớp học thì các em phải làm gì?
 Hôm nay, chúng ta học bài:
 “ Giữ gìn lớp học sạch, đẹp “
 b)Các HĐ:
 HĐ1: Quan sát theo cặp
 MT: Biết giữ lớp học sạch đẹp
 B1: HD HS q/ s tranh trang 36/ SGK và trả lời với bạn câu hỏi:
 Tr1: Các bạn đang làm gì?
 Sử dụng dụng cụ gì?
 Tr2: Các bạn đang làm gì?
 Sử dụng đồ dùng gì?
 B2: Trình bày trước lớp
 B3: Lớp học em có sạch, đẹp chưa 
 - Lớp có trang trí như lớp học trong 
 tranh không?
- Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn 
 không ?
- Cặp, mũ, nón, đã để đúng nơi qui định 
 chưa?
- Em có viết, vẽ bẩn lên bàn ghế, bảng, 
 tường không?
- Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra 
 lớp không?
- Em nên làm gì để giữ cho lớp học 
 sạch, đẹp?
KL: Để lớp học.SGV/62
 HĐ2: Thảo luận và thực hành theo nhóm
 MT: Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ ( đồ 
 dùng ) để làm vệ sinh lớp học
B1: Chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi tổ 
 1 dụng cụ
 B2: Tổ thảo luận 
 + Những dụng cụ ( đồ dùng ) này được dùng vào việc gì?
 + Cách sử dụng từng loại như thế nào?
B3: Cho đại diện các nhóm trình bày và thực hành
 KL: Phải biết sử dụng dụng cụ ( đồ dùng ) 
 hợp líSGV/63
 3/ CC:
 Làm thế nào để giữ lớp học sạch, đẹp?
 TK bài: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các
 em khỏe mạnh..SGV/ 63
 4/ DD: Thực hiện tốt bài học 
5 em
5 em
Có ạ
Giữ lớp học sạch, đẹp
Làm việc theo cặp
Nhắc lại 2 em
 “” “ “ “
 “” “ “ “
“” “” “” 
Thảo luận
2 cặp
2 em
“”
“”
“”
“”
“”
“”
Thư giản
Nhận đồ dùng
Nhắc lại
1 nhóm / 1 em ( 5 tổ/ 5em)
Lập thành 1 nhóm thực hành
4 em
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 79: ôc, uôc 
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
B- ĐDDH:
 - Tranh: con ốc, gốc cây
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc,
 cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ôc
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ôc được tạo nên từ những chữ nào ? 
 HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu c
 Viết mẫu: 
 uôc ( Quy trình tương tự )
 - So sánh ôc và uôc
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ôc, uôc
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Gốc cây: phần dưới cùng của cây trên mặt 
 đất
 + Đôi guốc: ( xem vật thật )
 + Thuộc bài: đọc kĩ, nhớ kĩ vào trong đầu, 
 không cần nhìn sách vở nữa
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: cần trục
 “ 2: nóng nực
 “ 3: lực sĩ
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : c đứng sau
Khác : ôc: ô đứng trước 
 uôc: u đứng trước
 ô đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 160
 - S/ 161 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 79
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 -Thảo luận nội dung tranh
 -Tranh vẽ những ai?
 -Bạn trai trong tranh đang làm gì?
 -Thái độ của bạn như thế nào?
 - Em đã uống thuốc, tiêm chủng bao giờ chưa?
 - Khi nào ta phải uống thuốc?
 - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
 - Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng
 uống thuốc như thế nào?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ôc
 + uôc 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Con ốc và ngôi nhà
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Cô y sĩ, các bạn
Tiêm thuốc
Vui, không sợ
5 em
4 em
4 em
5 em
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 67: Luyện tập chung
 A- Mục tiêu: 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
 B- HĐD – H:
 1) KT: Làm BT
 Số: . – 5 = 2 . – 4 = 5
 . + 5 = 10 6 + . = 10
 Tính: 10 5 10
 - 6 + 5 - 1
 2) BM:
 Bài 1: Tự làm bài à chữa bài
 Bài 2: (thực hiện dịng 2)
Nêu cách làm bài
 Làm à chữa bài
 Bài 3: Đọc yêu cầu bài
 So sánh các số để chọn ra số lớn 
 nhất hay số bé nhất
 Bài 4: Nêu đề toán
 Viết phép tính giải bài toán vào 
 dòng các ô trống
 Bài 5: (HS khá giỏi làm)
Đọc yêu cầu bài
 Làm bài à sửa bài
 3) CC: Thi đua tìm số lớn nhất trong các 
 Số: 4, 6, 2, 7, 10, 8
 4) DD: Làm lại những bài sai
B
S
Dựa vào bảng +, - đã học chọn số thích hợp điền vào chỗ trống
S
2 em
 a-10
 b- 2
Thư giản
2 em
5 + 2 = 7
Tất cả có 7 con cá
2 em
Có 8 hình tam giác
2 đội
Mĩ thuật
Vẽ tranh ngôi nhà của em
 I- Mục tiêu: 
	- Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài.
	- Biết cách vẽ tranh về đề tài ngơi nhà.
	- Vẽ được bức tranh cĩ hình ngơi nhà.
	* HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh cĩ ngơi nhà và cĩ cảnh vật xung quanh.
 II- ĐDD- H:
 - Tranh phong cảnh có nhà, có cây
 - Hình minh họa cách vẽ 
 - Tranh phong cảnh của họa sĩ vẽ
 - Vở tập vẽ 1
 - Bút chì, bút màu
 III- HĐD- H:
 1/ KT: 
Vẽ cây
K/t dụng cụ 
 2/ BM:
GT bài và cách vẽ:
Xem tranh:
 - Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì?
- Các ngôi nhà trong tranh như thế nào?
- Kể tên những phần chính của ngôi nhà
- Ngoài ngôi nhà, tranh còn vẽ thêm gì nữa?
Em có thể vẽ 1 – 2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây đừơng đi và vẽ màu theo ý thích.
Thực hành:
Y/C vẽ hình vừa với phần giấy 
Ngoài ra, các em vẽ thêm cây, mây.vẽ màu cho phù hợp
 3/ NX- ĐG:
 HD HS nhận xét 1 vài bài đẹp về hình, màu, cảnh, cách sắp xếp các hình.
 4/ DD: Quan sát cảnh nơi mình ở
3 em
Nhà, cây, đường đi, 
4 em
Mái, thân, cửa nhà
Cây, đường đi,.
Thư giản
Cả lớp vẽ V
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 80: iêc, ươc 
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
B- ĐDDH:
 - Tranh: xem xiếc, rước đèn
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc,
 gốc cây, đôi guốc, thuộc bài
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : iêc
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần iêc được tạo nên từ những chữ nào ? 
 HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối lưng c
 Viết mẫu: 
 ươc ( Quy trình tương tự )
 - So sánh iêc và ươc
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có iêc, ươc 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Cá diếc: cá gần giống như cá chép nhưng nhỏ 
 + Công việc:Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm Ví dụ: Công việc học tập
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: con ốc
 “ 2: đôi guốc
 “ 3: thợ mộc
3 em
1 em 
 B cả lớp
Giống : c đứng sau
Khác : iêc: i đứng trước 
 ê đứng giữa
 ươc: ư đứng trước
 ơ đứng giữa
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 162
 - S/ 161 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng 
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 80
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ những gì?
 - Khỉ chạy xe đạp là cảnh gì?
 - Cảnh nào là cảnh múa rối?
 - Chỉ cảnh ca nhạc?
 - Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong 
 các hình trên? Tại sao?
 - Em có xem xiếc( múa rối, ca nhạc ) ở đâu? 
 Vào dịp nào?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iêc
 + ươc 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Đò trên sôngvà em bé thả diều
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Khỉ chạy xe, trâu và người đi cày, .
Xiếc
Trâu đi cày
5 em
4 em
5 em
 2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 68: Kiểm tra định kì
 A- Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- Đề kiểm tra:
 1) Tính:
 a) 4 8 7 9 3 10
 + 2 - 3 + 3 - 4 + 6 - 8
 b) 6 – 3 – 1 = 10 – 8 + 5 = 10 + 0 – 4 =
 5 + 4 – 7 = 2 + 4 – 6 = 8 – 3 + 3 =
 2) Số:
 9 = . + 4 5 = . + 2 4 = . + 4
 10 = 7 + . 8 = 6 + . 7 = 7 - .
 3) a) Khoanh vào số lớn nhất
 7, 3, 5, 9, 8
 b) Khoanh vào số bé nhất
 6, 2, 10, 3, 1
 4) Viết phép tính thích hợp
 Đã có : 8 cây
 Trồng thêm: 2 cây
 Có tất cả : ...cây?
 5) Số?
 Có .. hình vuông
 C- Đánh giá: 
 Bài 1: 5 điểm a) 1 bài ( 1/3 điểm )
 b)1 bài/ ( 1/2 điểm )
 Bài 2: 1 điểm ( 1 bài : 1/6 điểm )
 Bài 3: 1 điểm
 a) 1/2 điểm ; b) 1/2 điểm
 Bài 4: 2 điểm
 Bài 5: 1 điểm
 ---------------------------------------
Thủ công
Gấp cái ví ( tiết 1 )
 I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy. Ví cĩ thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* Với HS khéo tay:
	- Gấp được cái ví bằng giấy. các nếp gấp thẳng, phẳng.
	- Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
 II/ CB:
Ví mẫu
Giấy nháp
 III/ HĐD- H:
 1/ KT: dụng cụ học tập ( giấy nháp )
 2/ BM: 
 a) GT:
 b) HD:
HD quan sát và nhận xét:
Q/S ví mẫu:
Ví được làm bằng vật liệu gì?
Ví có mấy ngăn?
HD mẫu: từ tờ giấy màu HCN
B1: Lấy đường dấu giữa 
 - Để dọc tờ giấy màu
 - Mặt màu ở dưới 
 - Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa và mở ra như ban đầu ( từ H1 và H2)
B2: Gấp 2 mép ví
 Gấp mép 2 đầu tờ giấy khoảng 1 ô ( Hình 4 )
B3 : Gấp ví
Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát với đường dấu giữa ( Hình 6 và 7 )
Lật ra mặt sau ( hình 7 ) theo bề ngang giấy, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề ngoài và ngang ( hình 10 ) 
Gấp đôi ( hình 10 ) theo đường dấu giữa ( hình 1 ) được cái ví
Làm mẫu ( trên giấy màu ) vừa làm vừa nêu lại từng bước
 c/ Thực hành:
 HS làm trên giấy nháp
 Theo dõi giúp hs yếu
 3/ CC – NX:
Nhận xét sản phẩm
Nhắc lại các thao tác gấp ví
 4/ DD: Tập làm lại 
Cả lớp
Giấy
2
Quan sát trên hình
Tiếp tục theo dõi quan sát
Thư giản
Cả lớp
2 em
Tập viết
Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc 
 I- Mục tiêu:
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc