Giáo án lớp 1- Tuần 16 - Nguyễn Thị Thu Thuỷ- Trường Tiểu học Tả Van

I. Mục tiêu

- HS hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học và trước khi ra vào lớp là thực hiện tốt quyền được học và quyền bảo đảm an toàn của trẻ em.

- HS có ý thức giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.

II. Tài liệu và phương tiện

Vở baì tập đạo đức, phiếu bài tập

III. Hoạt động dạy học

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1- Tuần 16 - Nguyễn Thị Thu Thuỷ- Trường Tiểu học Tả Van", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/ 2008
Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008
Chào cờ
Tập trung toàn trường
______________________
Đạo đức
Trật tự trong trường học
I. Mục tiêu
- HS hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học và trước khi ra vào lớp là thực hiện tốt quyền được học và quyền bảo đảm an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
II. Tài liệu và phương tiện
Vở baì tập đạo đức, phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận
* Chia nhóm theo số và cho HS thảo luận
- Nêu nội dung từng tranh 
- Tranh , 2 các bạn đang làm gì?
- Em có nhận xét gì về các bạn trong tranh 1, 2.
- Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
* Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp sẽ làm ồn ào gây mất trật tự và có thể sẽ bị ngã.
2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
- Nêu yêu cầu cuộc thi 
- Tổ trưởng điều khiển
- Thi xếp hàng ra vào lớp đi cách đều nhau không hen lấn, xô đẩy, bước chân nhẹ nhàng không lê dép
- Yêu cầu lớp thực hiện
3. Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn cách ngồi học trật tự
Tranh 1: Các bạn đang xếp hàng ra vào lớp
Tranh 2: Vào lớp chen lấn xô đẩy nhau nên bị ngã
Trình bày
HS thi xếp hàng ra vào lớp
Tiếng Việt
im, um 
I. Mục tiêu 
- HS đọc và viết được im, um,chim câu, trùm khăn. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- HS yếu đọc và viết được im, um, chim, trùm.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết bảng con: em, êm
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần im
- Vần im được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần im
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần im muốn có tiếng chim ta thêm âm gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần im
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần um: 
* Nhận diện vần um
- Vần am được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh im và um
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần um 
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần um muốn có tiếng trùm ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần um
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
i và m
Cài im
i đứng trước, m đứng sau
i- mờ- im
âm ch
chờ- im- chim
CN
h cao 5 li, các chữ cái khác cao 2 li
u và m
giống nhau: kết thúc bằng m
khác nhau: im bắt đầu bằng i, um bắt đầu bằn u.
cài um
u đứng trước, m đứng sau
u- mờ- um
âm tr và dấu huyền
trờ- um- trum- huyền- trùm
CN
 con nhím
trốn tìm
 tủm tỉm
mũm mĩm
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc im, um 
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Chỉ và nói các màu xanh, đỏ, tím, vàng.
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Viết vở
HS chỉ và nêu
CN
Buổi chiều
- HS đại trà làm bài tập 1 trang 84
- HS yếu đọc viết lại im, um, chim, trùm
**********************************
Ngày soạn: 28/ 11/ 2008
Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ tron phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng và phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
ổn định tổ chức
KTBC: HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
Dạy bài mới
Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: 
- Phần a: HS nêu yêu cầu và thi điền nhanh kết quả 
Nhận xét
phần b: Cho HS làm bảng con
Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán và ghi phép tính thích hợp
Củng cố dặn dò
Nhắc lại nội dung bài 
Nhận xét giờ học
CN
10 – 2 = 8
10 – 9 = 1
10 – 4 = 6
10 – 6 = 4
10 – 3 = 7
10 – 1 = 9
10 – 7 = 3
10 – 0 = 10
10 – 5 = 5
10 – 10 = 0
10
-
 5
 5
10
- 
 8
 2
10
-
 6
 4
10
- 
 7
 3
Viết số thích hợp
8 – 7 = 1
8 – 2 = 6
2 + 7 = 9
4 + 3 = 7
Có 7 con vịt trong chuồng, thêm 3 con vịt nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
7
+
3
=
10
Trên cành có 10 quả cam, 2 quả cam rụng xuống đất. Hỏi trên cành còn mấy quả cam?
10
-
2
=
8
Tiếng Việt
iêm, yêm
I. Mục tiêu 
- HS đọc và viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười.
- HS yếu đọc và viết được iêm, yêm, xiêm, yếm.
 II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết im, um 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. Dạy vần
* Nhận diện vần iêm
- Vần iêm được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần iêm
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta phải thêm âm gì?
- Viết xiêm :nêu vị trí âm và vần trong xiêm
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần ăm
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ và chữ cái 
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần yêm
* Nhận diện vần yêm
- Vần yêm được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh iêm và yêm
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần âm
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần âm muốn có tiếng yếm phải thêm dấu gì?
- Viết yếm::nêu vị trí âm và vần trong yếm 
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần yêm
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ và chữ cái 
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
iê và m
cài iêm
iê đứng trước m đứng sau
thêm âm x
x đứng trước iêm đứng sau
xờ- iêm- xiêm
CN
các chữ cái có độ cao 1 li
yê và m
giống nhau: Kết thúc bằng m
khác nhau: yêm bắt đầu bằng y
yê- mờ- yêm
thêm dấu sắc
yếm đứng riêng, dấu sắc trên ê 
yêm- sắc – yếm
CN
y cao 5 li các chữ cái con flại cao 2 li
 thanh kiếm
quý hiếm
 âu yếm
yếm dãi
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc iêm, yêm
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em đã được mấy điểm mười?
+ Khi được điểm mười em cảm thấy thế nào?
+ Em được điểm mười em thường khoe với ai trong gia đình?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
- HD học sinh yếu đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
HS luyện nói
CN
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 2 trang 85
- HS yếu đọc viết lại iêm, yêm, xiêm, yếm 
*******************************
Ngày soạn: 29/11/ 2008
Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008
Toán
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu
- Củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố về nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Củng cố kĩ năng xem tranh vẽ, đọc bài toán và hgi phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng 
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Ôn tập bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi đã học.
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét cách sắp xếp các phép tính trong phạm vi 10
* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Cho HS điền kết quả vào chỗ chấm
c. Thực hành
* Bài 1: 
- Phần a: Cho HS thi điền nhanh kết quả
- Phần b: Cho HS làm bảng con
* Bài 2: HS nhận xét và làm phiếu bài tập
* Bài 3: 
- Phần a: Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
- Phần b: Hướng dẫn HS đọc bài toán và làm bài
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
CN
Bảng cộng trong phạm vi 10 Kết quả đều bằng 10.
Đọc CN
3 + 7 = 10
6 + 3 = 9
4 + 5 = 9
10 – 5 = 5
7 – 2 = 5
4 + 6 = 10
8 – 1 = 7
9 – 4 = 5
-
 2
-
 7
+
 10
-
 2
+
 4
Có 4 cái thuyền màu xanh và 3 cái thuyền màu đỏ. Hỏi tất cả có mấy cái thuyền?
4
+
3
=
7
Có 10 quả bóng đã cho 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
10
-
3
=
7
Tiếng Việt
uôm, ươm 
I. Mục tiêu 
- HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- HS yếu đọc và viết được uôm, ươm, buồm, bướm. 
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết iêm, yêm 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
b. Dạy vần
* Nhận diện vần uôm
- Vần uôm được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần uôm
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta phải thêm âm và dấu gì?
- Viết buồm :nêu vị trí âm và vần trong buồm
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần uôm
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ và chữ cái 
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần ươm
* Nhận diện vần ươm
- Vần ươm được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uôm và ươm
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần ươm
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần ươm muốn có tiếng bướm phải thêm âm và dấu gì?
- Viết bướm: nêu vị trí âm và vần trong bướm 
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần ươm
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ và chữ cái 
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
CN
uô và m
cài uôm
uô đứng trước, m đứng sau
uô- mờ - uôm
âm b và dấu huyền
b đứng trước uôm đứng sau
bờ- uôm- buôm- huyền- buồm
CN
b và h cao 5 li các chữ cái còn lại cao 2 li
ươ và m
giống nhau: kết thúc bằng m
khác nhau: ươm bắt đàu bằng ươ, uôm bắt đầu uô
cài ươm
ươ đứng trước m đứng sau
ươ- mờ- ươm
âm b và dấu sắc
b đứng trước ươm đứng sau
bờ- ươm- bươm- sắc- bướm
CN
- b cao 5 li, đ cao 4 li các chữ cái 
còn lại cao 2 li
ao chuôm
nhuộm vải
 vườn ươm
cháy đượm
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc uôm, ươm
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy chỉ và nói ong, bướm, chim, cá cảnh?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - HD học sinh yếu đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
- VN học bài
CN
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
CN, tổ, nhóm
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1 trang 85
- HS yếu đọc viết lại uôm, ươm, bướm, buồm, đọc từ ngữ: nhuộm vải
Ngày soạn: 30/11/ 2008
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố và rèn kĩ năng cộng trừ trong phạm vi 10, kĩ năng tóm tắt, hình thành rồi giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Cho HS chơi trò chơi thi điền nhanh kết quả
* Bài 2: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập
- nhận xét và tuyên bố nhóm thắng cuộc
* Bài 3: HS, nêu yêu cầu lên bảng, lớp làm vào vở
* Bài 4: HS nêu bài toán và ghi phép trính thích hợp
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
1 + 9 = 10
10 – 1 = 9
4 + 6 = 10
10 – 6 = 4
2 + 8 = 10
10 – 2 = 8
3 + 7 = 10
10 – 7 = 3
5 + 5 = 10
10 – 5 = 5
10 + 0 = 10
10 – 10 = 0
- Viết dấu thích hợp
>
 10 3 + 4
=
 9 7 + 2
<
6 – 4 6 + 3
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 23 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
6
+
4
=
10
Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết đúng các âm vần vừa học kết thúc bằng m. Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại một sô stình tiết trong câu chuyện :Đi tìm bạn
- HS yếu đọc và viết được các vần kết thúc bằng m
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: 
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ những gì?
- Tuần qua các em đã học những âm, vần gì?
- Gắn bảng ôn
b. Ôn tập
* Ôn các vần vừa học
- Cho HS lên bảng chỉ những vần vừa học trong tuần
- Trò chơi: hái hoa dân chủ tìm các vần dã học
* Ghép âm và vần thành tiếng
- Ghép âm ở cột dọc với các vần ở dòng ngang
- Cho HS đọc
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- Sửa phát âm cho HS 
d. Tập viết từ ứng dụng
- Hướng dẫn quy trình kĩ thuật viết( lưu ý độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái)
- Hướng dẫn HS yếu viết
- am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, ưm, em, êm, im,...,
- CN
- Chơi trò chơi
- CN
lưỡi liềm
xâu kim
nhóm lửa
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc.
- Đọc bài ôn.
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- GT câu ứng dụng
- Tranh vẽ những gì?
- Cho HS đọc
* Luyện viết.
- Viết từ còn lại vào bảng con, vở
* Kể chuyện
- Đọc tên truyện
- Kể mẫu theo nội dung từng tranh
- HDHS kể theo nội dung tranh( gợi ý để HS kể)
- Y/c HS kể
* ý nghĩa câu chuyện: Tình bạn rất thân thiết giữa Sóc và Nhím 
4. Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng ôn cho HS đọc
- Nhắc lại nội dung bài
- CN
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vãn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn rất thân. Chúng thường hái hoa và đào củ cùng nhau.
- Tranh 2: Nhưng có 1 ngày gió lạnh ở đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến Sóc chạy đi tìm Nhím nhưng tìm đâu cũng không thấy bạn. Nó buồn lắm.
- Tranh 3: Gặp bạn Thỏ Sóc bèn hỏi nhưng Thỏ cũng không biết Nhím ở đâu. Sóc càng buồn hơn.
- Tranh 4: Mãi khi mùa xuân ấm áp về Sóc mới gặp được Nhím....
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1 trang 86
- HS yếu đọc viết lại vần ôn buổi sáng và làm phép tính:
3 + 7 = 10
10 – 3 = 7
*****************************
Ngày soạn: 03/ 12/ 2008
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm đọc, viết các số trong phạm vi 10. Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Cungr cố kĩ năng ban đầu về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. KTBC: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
3. Dạy bài mới
a. GT bài- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu yêu cầu và viết số thích hợp.
* Bài 2: Yêu cầu HS đọc số 
* Bài 3: Cho HS làm bảng con
* Bài 4: Phiếu bài tập
* Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
- Viết số thích hợp
ừ
ừừ
ừừ
ừ
ừừ
ừừ
0
1
2
3
4
ừừ
 ừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừừ
ừ
5
6
7
8
9
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
+
 7
-
 0
+
 8
+
 10
-
 3
 - 3 + 4
8
 š 5 š 9
- Quan sát SGK và nêu
5
+
3
=
8
Tiếng Việt
ot, at 
I. Mục tiêu 
- HS đọc và viết được ot, at, tiếng hót, ca hát. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- HS yếu đọc và viết được ot, at , hót, hát.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
1.ổn định lớp: Hát
2.KTBC: HS viết bảng con: uôm, ươm
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần ot
- Vần ot được tạo nên từ những âm nào?
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần ot
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần ot muốn có tiếng hót ta thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần ot
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Vần at: 
* Nhận diện vần at
- Vần at được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ot và at
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- Nêu vị trí âm trong vần at 
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- Có vần at muốn có tiếng hát ta phải thêm âm và dấu gì?
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần at
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn
- Cho HS tìm vần vừa học
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ
- GV đọc mẫu
Viết bảng con
o và t
cài ot
o đứng trước, t đứng sau
o- tờ- ot
thêm âm h và dấu sắc
hờ- ot- hot- -sắc- hót
CN
t cao 3 li, h cao 5 li
a và t
giống nhau: kết thúc bằng t
khác nhau: ot bắt đầu bằng o, at bắt đàu bằng a
- cài at
c đứng trước, at đứng sau
a- tờ- at
thêm âm h và dấu sắc
hờ- at- hat- sắc- hát
CN
 bánh ngọt
trái nhót
bãi cát
chẻ lạt
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc ot, at 
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh và nhận xét
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì?
- Em nghe thấy tiếng gà gáy vào lúc nào?
- Em thường ca hát ở đâu?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
4.Củng cố dặn dò
 - HS đọc lại bài
 - Nhận xét giờ học
 - VN học bài
CN
Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
Viết vở
Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
Lúc sáng sớm
Em thường ca hát ở lớp, ở trường...
CN
Tự nhiên xã hội
Hoạt động ở lớp
I. Mục tiêu
- HS biết các hoạt động học tậop ở lớp học, mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, HS và HS trong từng hoạt động học tập, có ý thức tham gia vào các hoạt động ở lớp học, chia sẻ với các bạn trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát tranh
* Mục tiêu: Biết các hoạt động ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
* Tiến hành
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các hoạt động học tập ở lớp
- Trong tranh vẽ gì?
- Nêu nội dung từng tranh?
- Những hoạt động nào đựơc tổ chức ở trong lớp, những hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường?
 - Trong hoạt động trên GV làm gì, HS làm gì?
- ở lớp em có những hoạt động nào?
* Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức ở lớp học, có những hoạt động được tổ chức ở sân trường.
2. Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình.
* Tiến hành
- Em hãy kể những hoạt động ở lớp em?
- Quan sát hình và nói những hoạt động nào không có ở lớp em?
- Hoạt động nào ở lớp mà em thích nhất?
- yêu cầu HS trình bày
* Kết luận: Các em phải biết chia sẻ, hợp tác với các bạn trong lớp.
3. Hoạt dộng tiếp nối: Tham gia vào hoạt động ca hát ở lớp.
Quan sát 
 Các bạn trong tranh đọc, viét, vẽ, quan sát bể cá, tập thể dục, múa hát, chơi trò chơi.
Tập thể dục, chơi trò chơi ở ngoài sân.
Cô giáo hướng dẫ các bạn thực hiện
HS trình bày
Trình bày
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 16
Tỉ lệ chuyên cần tương đối đảm bảo
HS có ý thức học bài, vệ sinh cá nhân còn bẩn (Xá, Nam), lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Đọc còn chậm: hoàng, Phúc, Nam
Viết tiến bộ: Phúc, Xí
Đọc tốt: ánh
__________________________________
Buổi chiều
- HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1 trang 88
- HS yếu đọc viết lại vần học buổi sáng và làm phép tính:

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1_ Tuan 16.doc