Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Ngọc Khương

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

 -HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 -Đọc được các câu ứng dụng:

 Khi đi em hỏi

 Mẹ có yêu không nào?

 -GDMT

 -Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím , vàng.

 -HSKT đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 -Đọc được các câu ứng dụng:

 Khi đi em hỏi

 Mẹ có yêu không nào?

 -Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.

 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.

 1. On định: Hát

 2. Bài kiểm:

 - HS đọc và viết: que kem, trẻ em, ghế đệm, mềm mại.

 - HS đọc câu ứng dụng SGK.

 3. Dạy bài mới:

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng tuần 16
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
 HAI
(6/12/10)
HV
HV
T
im -um
Luyện tập
 BA
(7/12/10)
HV
HV
T
TN&XH
iêm-yêm
bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
 hoạt động ở lớp 
 TƯ
(8/12/10)
HV
HV
T
uôm- ươm
luyện tập
 NĂM
(9/12/09)
HV
HV
T
Đ Đ
Oân tập
Luyện tập chung
Trật tự trong trường học (t1)
 SÁU
(10/12/10)
HV
HV
TC
SHL
ot-at
Gấp cái quạt(t2)
Ngày dạy: Thứ hai ngày, 6 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 64. im - um (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.
 -Đọc được các câu ứng dụng: 
 Khi đi em hỏi
  Mẹ có yêu không nào?
 -GDMT
 -Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím , vàng.
-HSKT đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.
-Đọc được các câu ứng dụng: 
 Khi đi em hỏi
  Mẹ có yêu không nào?
-Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: que kem, trẻ em, ghế đệm, mềm mại.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: im, um.
 b/ Dạy vần
 * im
 - Vần im được cấu tạo từ: i và m.
 - So sánh im với êm.
 - Đánh vần: i-mờ-im (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 im, chim, chim câu
Hướng dẫn HSKT đánh vần
 * um (Quy trình tương tự)
 - So sánh um với im.
 - Đánh vần và đọc:
 um, trùm, trùm khăn.
 c/ HS luyện viết vào bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn 
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 Khi đi em hỏi
  Mẹ có yêu không nào? 
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 -GDHS có thói quen chào hỏi người lớn
 - HS đọc bài trong SGK tr. 130, 131. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
 * Luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. 
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: im, um. 
 - NX-DD.
Tốn
 TIẾT 61. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
 HS củng cố về:
 -Thực hiện được Phép trừ trong phạm vi 10 
 -Viết phép tính tương đương với tình huống.
 -Bài 1: HSY-TB-KT
 -Bài 2: HSK-G (làm cột1,2)
 -Bài 3: HSK-G
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các mảnh bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát	
 2.Bài kiểm: Không
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm các bài tập
 -Bài 1: Tính
 a/HS tính nhẩm rồi đọc kết quả (HSTB,Y,KT)
 b/HS thực hiện phép tính theo cột dọc.
 HS làm bảng con, 3HS lên bảng làm.
 -Bài 2: Số? (HS khá)
 +HS nêu cách làm. HS làm vào SGK, sửa bài, kiểm tra chéo.
 -Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 +HS quan sát tranh đặt bài toán (HS khá giỏi)
 +HS viết phép tính ứng với bài toán (toán mở)
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -Trò chơi “Thi đua nêu nhanh kết quả”
 Một em nêu phép tính hỏi em thứ 2 nêu kết quả (đúng), em thứ 2 hỏi em thứ 3 
 _NX-DD
Ngày dạy: Thứ ba ngày, 7 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 65. iêm - yêm (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 
 -Đọc được các câu ứng dụng: “Ban ngày, đàn con”. 
 -Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
-HSKTđọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 
-Đọc được một số tiếng từ trong câu ứng dụng: “Ban ngày, đàn con”. 
-Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: con nhím, mũm mỉm, chim câu, trùm khăn. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: iêm, yêm. 
 b/ Dạy vần
 * iêm
 - Vần iêm được cấu tạo từ: i ê và m 
 - So sánh iêm với im.
 - Đánh vần vần iêm (CN-ĐT) 
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 iêm, xiêm, dừa xiêm
Hướng dẫn HSKT đánh vần
 * yêm (Quy trình tương tự)
 - So sánh iêm với iêm
 - Đánh vần và đọc:
 yêm, yếm, cái yếm
 c/ HS luyện viết vào bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt
 - Luyện đọc câu ứng dụng: “Ban ngày,  đàn con”.
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 132, 133
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
 * Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: iêm, yêm.
 - NX-DD.
Tốn
 TIẾT 62. BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính.
 -Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 -Bài tập1: HSTB-Y-KT
 -Bài tập2: HSK-G
 -Bài tập3: HSK-G
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 5 +  = 10  - 2 = 6
 8 -  = 1 + 0 = 10
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
 * Hoạt động 1: Oân tập các bảng cộng và bảng trừ đã học.
 -HS nhắc lại các bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
 -GV hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên bảng đã cho.
 * Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 -HS xem sách, làm các phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm.
 -Nhận biết mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
 * Hoạt động 3: Thực hành
 -Bài 1: Tính
 a/HS nêu kết quả (HSTB,Y,KT)
 b/HS thực hiện phép tính theo cột dọc vào bảng con
 -Bài 2: Số? (HS khá)
 +GV hướng dẫn mẫu. Chẳng hạn: “10 gồm 1 và nên viết được 9 vào ô trống” (dòng 1, bảng 1)
 +HS làm các bảng còn lại vào SGK.
 +HSTB làm 1 bảng. HS khá giỏi làm 3 bảng
 -Bài 3: Viết phép tính thích hợp (HS giỏi)
 a/HS xem tranh nêu bài toán. HSTB nêu phép tính
 4 + 3 = 7
 b/HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán (bằng lời). Nêu cách giải.
 10 – 3 = 7
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
 -2HS thi đua.
 3 + 7 = 10
 7 – 2 = 5
 10 – 5 = 5
Tự nhiên và xã hội
 Tiết 16. HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS biết:
 -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp
 -HSK-G: Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Các hình trong bài 16 SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: Lớp học.
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Hoạt động ở lớp.
 * Hoạt động 1: Quan sát lớp.
 -GV hướng dẫn HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK.
 -HS (theo cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV.
 -HS trình bày trước lớp.
 -GV và HS thảo luận các câu hỏi (SGV tr. 60)
 -Kết luận: SGV tr. 60.
 * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
 -HS nói với bạn bè:
 +Các hoạt động ở lớp mình.
 +Những hoạt động có trong từng hình trong bài 16 SGK mà không có ở lớp học của mình (ngược lại).
 +Hoạt động mình thích nhất.
 +Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt.
 -GV gọi 1 số HS nói trước lớp.
 -Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong hoạt động học tập ở lớp.
 -HS hát bài “Lớp chúng mình”.
Ngày dạy: Thứ tư ngày, 8 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 66. uôm - ươm (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
 -Đọc được các câu ứng dụng: “Những bông cải  từng đàn” 
 -Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 -GDMT
-HSKTđọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 
-Đọc được một số tiếng từ trong câu ứng dụng: “Những bông cải  từng đàn” 
-Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, yếm dãi. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: uôm, ươm.
 b/ Dạy vần
 * uôm
 - Vần uôm được cấu tạo từ: u ô và m.
 - So sánh uôm với um. 
 - Đánh vần vần uôm (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 uôm, buồm, cánh buồm
Hướng dẫn HSKT đánh vần
 * ươm (Quy trình tương tự)
 - So sánh ươm với uôm
 - Đánh vần và đọc:
 ươm, bướm, đàn bướm
 c/ HS luyện viết vào bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt
 - Luyện đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải  từng đàn” 
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 134, 135.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 * Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. 
 ->GDHS biêết yêu quý một số loài vật có ích lợi
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uôm, ươm. 
 - NX-DD.
Tốn
	 TIẾT 63. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
 -Bài tập1: (HSTB-Y-KT)
-Bài tập2: (HSTB-Y-KT làm phần 1, HSK-G làm phần 2)
-Bài tập3: (HS đại trà)
-Bài tập4: (HS đại trà)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 9 + 1 = 10 – 6 =
 4 + 5 = 10 – 3 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
 * Hoạt động 1:HS làm bài tập
 -Bài 1 : tính (HSTB,Y,KT)
 HS tính nhẩm rồi nêu kết quả
 -Bài 2: Số?
 +HS tìm hiểu “lệnh” của bài toán. Tự làm bài vào SGK
 +HSTBlàm bài phần 1. HS khá giỏi làm phần 2.
 +HS làm bài xong. Kiểm tra với nhau.
 -Bài 3: > , < ,=
 +HS thực hiện các phép tính rồi so sánh số.
 +HS làm bảng con.
 -Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 +Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán.
 +HS giỏi hình thành bài toán.
 +HS viết phép tính thích hợp vào ô trống:
 6 + 4 = 10
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua trò chơi “ Đố nhanh”
 -NX-DD
Ngày dạy: Thứ năm ngày, 9 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 67 ÔN TẬP (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m. 
 -Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng 
 -Nghe- hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Đi tìm bạn.(HSK-G kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Bảng ôn tr.136 SGK.
 -Tranh minh họa cho các câu ứng dụng.
 -Tranh minh họa cho truyện kể Đi tìm bạn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: cánh buồm, đàn bướm, nhuộm vải, vườn ươm.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài:GV giới thiệu bảng ôn tr. 136 
 b/ Oân tập
 * Oân các vần vừa học.
 - HS chỉ chữ và đọc âm (CN-ĐT). 
 - GV chỉ, HS đọc. GV đọc âm, HS chỉ chữ.
 * Ghép âm thành vần
 - HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
 - GV cho HS yếu đọc vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu.
 * HS viết bảng con: xâu kim
 * HS viết vào vở Tập viết: xâu kim.
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc các vần trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng (HSTB, yếu).
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 “Trong vòm lá mới chồi non
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” 
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr.136, 137. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết phần còn lại. 
 * Kể chuyện: Đi tìm bạn.
 - Nội dung: SGV tr. 225.
 - GV kể diễn cảm có kèm theo tranh minh họa.
 - HS thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm thi tài. 
 4. Củng cố, dặn dò
 - 1HS đọc bài trong SGK tr. 136, 137. 
 - NX-DD.
 Tốn
 TIẾT 64. LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về:
 -Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10
 -Biết làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 -Củng cố thêm 1 bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn.
 -Bài tập 1: (HSYKT-TB)
 -Bài tập 2: (HS đại trà)
 -Bài tập 3: (HS đại trà)
 -Bài tập 4: (HS đại trà)
 -Bài tập 5: (HSK-G)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm:HS làm bảng con
 9 -  = 5 8 -  = 6
 5 + = 5 2 +  = 9
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập
 -Bài 1: Viết số thích hợp (HSTB,Y,KT)
 Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng.
 HS làm bài vào SGK
 -Bài 2:Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
 -Bài 3: Tính (cột dọc)
 HS làm bảng con
 -Bài 4: Số ?
 +2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào SGK
 +HS kiểm tra kết quả
 -Bài 5: Viết phép tính thích hợp (HSgiỏi)
 a/HS căn cứ vào tóm tắt bài toán, nêu các điều kiện của bài toán.
 HS nêu câu hỏi bài toán.
 HS tự nêu bài toán bằng lời văn, rồi viết phép tính thích hợp.
 5 + 3 = 8
 b/Hướng dẫn tương tự câu a.
 7 – 3 = 4
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua (2tổ: mỗi tổ 3 HS làm tính “tiếp sức” )
 6 + 4 =
 4 – 4 =
 8 – 5 =
Đạo đức
 Bài dạy: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC. 
 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
 HS hiểu:
 -Nêu các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
 -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp
 -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp khi nghe giảng
 -HSK-G biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Vở BT Đạo đức 1.
 -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng ra vào lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm: Không.
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Trật tự trong trường học (tiết 1)
 * Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1 và thảo luận.
 -GV chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của các bạn trong tranh.
 -Các nhóm thảo luận. Trình bày.
 -Cả lớp trao đổi.
 -GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 10 tháng 12 năm2010
Học vần
 Bài 68. ot - at (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 - GDBVMT
HSKTĐọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và một vài câu trong đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 2. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài:ot, at. 
 b/ Dạy vần
 * ot
 - Vần ot được cấu tạo từ: o và t.
 - So sánh ot với oi.
 - Đánh vần vần ot (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 ot, hót, tiếng hót
Hướng dẫn HSKT đánh vần
 * at (Quy trình tương tự)
 - So sánh at với ot
 - Đánh vần và đọc:
 at, hát, ca hát.
 c/ HS luyện viết vào bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẽ lạt
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.KT
 - Luyện đọc câu ứng dụng: 
 “Ai trồng cây
 Chim hót lời mê say.”
 GDBVMT: :HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh-sạch-đẹp. 
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 138, 139.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 * Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 
 * Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ot, at.
 - NX-DD.
 ______________________________________
SINH HOẠT LỚP TUẦN 16
1/ Báo cáo hoạt động tuần 16.
 - Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 16:
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
- GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng.
- GV đọc lại nội quy HS cho HS nghe. 
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 17.
 - Học tập tốt.
 - Vừa dạy chương trình mới kết hợp ôn tập HS.
 - Tiếp tục củng cố nền nếp lớp, TDGG.
 - GD đạo đức HS: ngôn phong, tác phong,
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu,kt 
 - Tiếp tục xây dựng lớp học xanh-sạch-đẹp
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc