Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Đọc được: im, um; chim câu, trùm khăn, từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài.

- Viết được: im, um; chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết đúng: im, um; chim câu, trùm khăn.

- Biết nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 3. Thái độ:

Tích cực, tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Tranh trong SGK (giới thiệu từ khoá).

 - HS: SGK, bảng con, bộ thực hànhTiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1321Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng học chưa?
 - Khen ngợi những tổ, cá nhân biết giữ trật tự. Nhắc nhở những tổ, cá nhân còn vi phạm. 
- 1 số HS nêu ý kiến.
- HS liên hệ bản thân để trả lời.
- Chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
4. Củng cố: 
- Vì sao phải giữ trật tự trong giờ học?
- Mất trật tự trong giờ học có tác hại gì? 
- Giữ trật tự trong giờ học mới hiểu bài. 
Mất trật tự là khụng hiểu bài.
- Phát động thi đua giữ trật tự.
- Lắng nghe.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Tự giác T. hiện giữ trật tự trong trường học.
 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Học vần(T.141+142):
Bài 66: uôm - ươm
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: uôm, ươm; cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: uôm, ươm; cánh buồm, đàn bướm.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uôm, ươm; cánh buồm, đàn bướm.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiẻm tra bài cũ: 
 - Cho HS đọc, viết: thanh kiếm,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
Hoạt động 1: Dạy vần.
 Nhận diện vần: uôm.
 + Vần uôm gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh uôm với uôn?
 - Ghộp tiếng buồm.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 + Dạy vần ươm ( Dạy tương tự ).
 - Cho HS so sỏnh vần uôm, ươm .
 - Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc cỏc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cỏc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ngoài bài .
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà
- 4 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
 - 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
-Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Tranh vẽ chim sõu.
+ Chim bắt sõu bắt bọ.
+ Ong hỳt mật ở hoa
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.63):
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; so sánh số.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 3. Thái độ: 
 Cẩn thận, chính xác trong hoc toán.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng nhóm (BT2).
 - HS : Phấn, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT:
 Tính: 3 + 4 = 9 - 5 =
- 2HS lên bảng làm BT.
 5 + 4 = 3 + 6 = 
- Gọi một số em đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét, cho điểm
- 1 vài HS.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Củng cố lại cỏc PT đó học.
Nhận xột đỏnh giỏ.
Hoạt động1:Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.( cột 1, 2, 3) *(Cột 4 + 5HS K,G)
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 5 HS đọc kết quả. 
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 em nờu cỏc phộp theo yờu cầu.
- Nhận xột
Thực hiện theo yêu cầu.
9+ 1= 10 5+ 5= 10
10- 1= 9 10- 5= 5
6+ 4= 10 10+ 0= 10
10- 6= 4. 10- 0= 10
Bài 2: Số? (Phần 1)
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho học sinh nhận xét chéo nhóm.
- Thực hiện theo 4 nhóm (Thời gian làm bài 2 phút),
-Gọi 1 HS lên bảng điền số vào phần 2.
- Nhận xét, cho điểm.
 Kq: 3, 5, 2, 10
-1 HS lên bảng thực hiện.
Kq: 5, 4, 3, 0, 4, 3.
Bài 3: (>, <, =) dòng 1 *(Dòng 2, 3HS K,G) 
- HD thực hiện
- Thực hiện trên bảng con
 10 > 3+ 4  7 > 7- 1
 9 = 7+ 2 2+ 2 > 4- 2
 6 -4 < 6+ 3 4+ 5 = 4+ 5
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Ghi bảng: Tóm tắt: 
- Cho học sinh đọc tóm tắt và nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho ta biết gì ?
+ Bài toán hỏi ta điều gì ?
- Cho HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng chữa.
- 1 em nêu, HS khác theo dõi.
- 2 HS thực hiện.
 - Theo dõi, trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS khác theo dõi và nhận xét. 
- Nhận xét và cho điểm. 
6 + 4 = 10
4. Củng cố:
- Tổ chức trò chơi “Truyền điện”
(các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10).
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. 
- Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn.
- Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
.
Mỹ thuật (t16) 
 VẼ LỌ HOA
I. Mục tiờu
 1.Kiến thức:
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa.
 - Biết cỏch vẽ lọ hoa.
 2. Kỹ năng: 
 - Vẽ được một lọ hoa đơn giản.
 - HS khỏ, giỏi: Vẽ được một lọ hoa cú hỡnh dỏng cõn đối, màu sắc phự hợp.
 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học
II. Đồ dựng
 1. Giỏo viờn: Bài vẽ lọ hoa. 
 2. Học sinh: Vở tập vẽ, màu vẽ, 
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
 Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ...
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2. Phỏt triển bài.:
Hoạt động 1.Gi/ thiệu về kiểu dỏng của lọ hoa. 
- Cho HS xem tranh, ảnh và lọ hoa thật đó chuẩn bị:
- Đặt câu hỏi
 + Hỡnh dỏng lọ hoa cú giống nhau khụng?
 + Màu sắc như thế nào?
 + Trờn thõn lọ hoa thường cú những gỡ?
 Hoạt động 2. Hướng dẫn cỏch vẽ lọ hoa.
- Cỏch vẽ: 
 + Vẽ miệng lọ.
 + Vẽ nột cong của thõn lọ.
 + Vẽ hỡnh trang trớ và vẽ màu.
 Hoạt động 3. Hướng dẫn thực hành.
- Cho HS xem bài tham khảo.
- Quan sỏt giỳp đỡ HS.
 Hoạt động 4. Nhận xột, đỏnh giỏ.
 - Hướng dẫn HS nhận xột và xếp loại những bài vẽ đẹp về hỡnh và màu.
4.Củng cố:
Tổ chức cho HS chơi trũ chơi: Thi vẽ hỡnh lọ hoa nhanh, đẹp.
 - Nhận xột chung tiết học động viờn, khớch lệ.
5. Dặn dũ: 
 Quan sỏt ngụi nhà của em.
 Để đồ dựng lờn bàn
 HS nghe
- Quan sỏt.
- HS trả lời: Khụng giống nhau.
 + Phong phỳ, nhiều màu.
 + Cỏc hỡnh vẽ trang trớ.
- Theo dừi ghi nhớ.
- Xem bài tham khảo.
- Mở vở thực hành.
- Nhận xột bài của bạn.
- Cỏ nhõn lờn bảng chơi.
- Vỗ tay khen thưởng.
 Ghi nhớ thực hiện.
 Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
Học vần (T 67) ễN TẬP	
 I.Mục tiờu
 1. Kiến thức: 
 - Nắm chắc cỏc vần cú kết thỳc bằng m; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tỡm bạn.
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc, viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Nghe, kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tỡm bạn.
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS cú ý thức học tập tốt.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài ụn, tranh SGK.
 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: cỏnh buốm,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: ễn tập.
 - Treo bảng phụ. 
 - Cho HS so sỏnh cỏc vần từ bài 60 đến bài 67.
 - Cho HS ghộp tiếng.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS đọc.
 - Nhận xột, khen, kết luận
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1 HS lờn bảng đọc, viết
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- So sỏnh.
- Lần lượt ghộp tiếng.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- Nhận xột, 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- K, G giải nghĩa 1 số từ. 
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1:
 - Cho HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xột, khen.
+: Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng.
 - Theo dừi.
+ Đọc bài trong SGK.
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Kể chuyện:
 - Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK.
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
+ Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?...
 - Kết luận.
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV. 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4. Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc vần vừa ụn ngoài bài học.
5. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- 4 HS đọc.
- Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhúm 4.
- Đại diện nhúm kể trước.
1. Súc và nhớm là đụi bạn thõn.
2. Cú một ngày giú lạnh
3. Gặp bạn Thỏ, Súc bốn hỏi..
4. Mói đến khi mựa xuõn đưa ấm ỏp
- Nhận xột, bổ sung.
- Tỡnh cảm thắm thiết của Súc và nhớm.
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
 Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc vần vừa ụn.
 Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toỏn (T.64) 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
 I.Mục tiờu
Kiến thức: 
 - Biết đếm, so sỏnh, thứ tự cỏc số đến 10; biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. 
 2. Kỹ năng:
 Vận dụng làm cỏc bài tập.
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS ham học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Bảng nhúm bài 4.
 2. HS: bảng con .
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Mời HS làm bài 3 (88).
 - Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Củng cố thứ tự cỏc số
- Nhận xột đỏnh giỏ.
Hoạt động : Thực hành
Bài 1: Tớnh: 
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Nhận xột, khen, kết luận
Bài 2: Đọc cỏc số từ 0 đến 10
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 3: Tớnh 
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Nhận xột, khen, kết luận. 
 Bài 4: Số? 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận 
 Bài 5: Số? 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
3. Củng cố:
 - Cho HS nhắc lại bài.
4. Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà.
- 2 HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- 2 em nờu cỏc số
Nhận xột bổ sung
- HS nờu yờu cầu bài. 
- Nờu miệng.
KQ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- HS nờu yờu cầu bài. 
- 2- 3 HS đọc.
- HS nờu yờu cầu bài. 
 - Thực hiện bảng con cột 4,5,6,7.
* Cột 1,3,4 dành cho HS K, G 
 5 4 9 
 + + + 
 2 6 1 
 7 10 10 . 
 - HS nờu yờu cầu bài. 
- Hoạt động nhúm 4.
 - Đại diện nhúm nờu.
 - Nhận xột, bổ sung
KQ: 5, 9 10, 2
- 2 HS thực hiện.
 - Dưới lớp thực hiện bảng con.
a, 5+ 3= 8 b. 7- 3= 4
- 1 HS nhắc lại bài.
 - Về làm bài 2 (VBT).
Tự nhiờn và xó hội (T 16) 
 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP 
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức
 Nhận biết được một số hoạt động học tập ở lớp học.
 2. Kỹ năng:
 Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
 3. Thỏi độ: 
 Giáo dục HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động học tập ở lớp học.
II.Đồ dựng dạy học
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
 Trong lớp học có những ai và có những gì?...
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức.
Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
- Cho HS QS tranh SGK nờu một số cõu hỏi.
- Hoạt động nào được tổ chức ở lớp?
-Hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sõn?
- Trong từng Hd trờn GV làm gỡ? HS làm gỡ?
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, kết luận: Ở lớp cú nhiều HĐ khỏc nhau, trụng đú cú HĐ được tổ chức ở lớp, cú HĐ được tổ chức ngoài trời.
 - Cho HS liờn hệ.
 Hoạt động 2: Kể cỏc hoạt động ở lớp học.
 - Cho HS kể.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Hoạt động 3: Liờn hệ
 - Nờu 1 số cõu hỏi.
+ Hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào tổ chức ngoài sõn trường? Vỡ sao? 
 - Nhận xột, khen, kết luận: Cỏc em phải biết hợp tỏc, giỳp đỡ và chia sẻ với cỏc bạn trong cỏc HĐ học tập ở lớp.
3. Củng cố:
 Cỏc hoạt động ở lớp học em cú thớch khụng? Vỡ sao?
4. Dặn dũ: 
 Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
 + HĐ đang viết được tổ chức ở lớp.
+HĐ đang đứng được tổ chức ở ngoài sõn.
GV quan sỏt HD giỳp đỡ
- Nhận xột, bổ sung. 
- Liờn hệ
- Kể nhúm 4.
- Nhúm K, G kể trước lớp.
+ Đọc, viết là HĐ ở lớp.
- Nhận xột, bổ sung
- Trả lời. Đọc, viết là HĐ ở lớp
+ Thể dục hay thảo luận quan sỏt.. ở ngoài sõn.
- Nhận xột, bổ sung
- Trả lời.
- Về làm bài trong VBT.
..
 Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012.
Học vần (T.145+ 146):
Bài 68: ot- at
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: ot, at; tiếng hót, ca hát; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: ot, at; tiếng hót, ca hát. 
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ot, at; tiếng hót, ca hát. 
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: com pa, ban đêm.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. Phỏt triển bài;
 Hoạt động1: Dạy vần:
 Giới thiệu ghi bảng: ot 
+ Nhận diện vần:
 - Vần “ot” gồm mấy âm ghép lại? 
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần. 
 + Tiếng khóa:
 - Hướng dẫn ghộp tiếng: hót- phân tích.
 - Đánh vần mẫu.
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Từ khóa:
 - Cho HS xem tranh (SGK), giải thích.
 - Giới thiệu từ khoá: tiếng hót.
 - Cho HS đọc.
 - Yêu cầu HS đọc: ot – hót– tiếng hót.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 + at (Quy trình tương tự).
 - Cho HS so sánh “at” với “ot” 
Hoạt động2. Đọc từ ứng dụng:
 - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. 
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
 - Giải thích từ, đọc mẫu. 
 - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
 Hoạt động3: HD Viết: .
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết 
 - Cho HS tập viết. 
 - Chỉnh sửa cho HS. 
 Tiết 2:
 Hoạt động4. Ôn lại bài của tiết 1: 
 - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK).
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc bài trong SGK:
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. 
 Hoạt động5. Luyện nói:
 - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi:
 + Chủ đề luyện nói hôm nay là gỉ?
 - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý: 
 - Nhận xét, khen ngợi. 
Hoạt động6. Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn:
 - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.
 4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học.
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) 
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Quan sát, trả lời.
- HS nờu. Cú từ o và t
- Đánh vần, đọc trơn nối tiếp.
- Ghộp tiếng - Phân tích.
 - Theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- So sỏnh 2 vần.
- 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lắng nghe.
- 2 em đọc, cả lớp đọc lại.
- Quan sát, viết trên không.
- Viết bảng con.
- Sửa lỗi
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Trả lời.
+ Cỏc con vật đang hút.
+ Cỏc bạn nhỏ đang ca hỏt.
+ Em ca hỏt vào đầu giờ học hay ra chơi
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thể dục (T.16):
thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân ra phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
 - Biết cách chơi trò chơi Chạy tiếp sức.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
 - Biết tham gia vào trò chơi.
 3. Thái độ: Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV: Một còi, hai lá cờ.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu 
- Báo cáo, lắng nghe.
bài học.
- Cho học sinh: Khởi động:
- Thực hiện theo yêucầu của GV.
- Yêu cầu học sinh đứng vỗ tay và hát.
- Cho HS giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Trò chơi Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
a. Ôn phối hợp.
- Hướng dẫn thực hiện:
- Thực hiện cả lớp theo hướng dẫn .
N1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
N2: Về TTCB
N3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay đưa lên cao chéch chữ V
N4: Về tư thế ban đầu.
b. Ôn phối hợp.
- Hướng dẫn thực hiện:
- Thực hiện cả lớp.
N1: Đứng đưa chân trái, hai tay chống hông.
N2: Đứng hai tay chống hông.
N3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
N4: Về tư thế chuẩn bị.
c. Trò chơi "Chạy tiếp sức"
- Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- Lắng nghe.
- Cho HS chơi thử.
- Chơi thử 1 – 2 lần.
- Tổ chức trò chơi. 
3. Phần kết thúc:
- Thực hiện trò chơi.
- Hồi tĩnh đi thường theo nhịp và hát.
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Thực hiện cả lớp.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Lắng nghe.
..
Thủ công( T. 16):
gấp cái quạt
I - Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: Biết cách gấp cái quạt.
 2. Kĩ năng: Gấp và dán được cái quạt bằng giấy.
 3. Thái độ: Hứng thú, tích cực, tự giác học tập.
II - Chuẩn bị :
 - GV : Bài mẫu
 - HS : Giấy thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức:
 Hoạt động 1: Thực hành .
+ Treo quy trỡnh cỏc bước, cho HS nhắc lại.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
 - Cho HS thực hành.
 Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩm 
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
3.Củng cố:
 - Cho HS nhắc lại bài.
4. Dặn dũ: 
 - Hướng dẫn học ở nhà.
- Để dụng cụ lờn bàn.
- Lắng nghe.
- 2- 3 HS nhắc lại cỏc bước: 
 + Gấp cỏc nếp gấp.
 + Gấp đụi cỏc nếp gấp.
- K, G thao tỏc lại cỏc bước.
- Nhận xột, bổ sung.
- Thực hành cỏ nhõn.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chọn sản phẩm đẹp.
- Nhận xột.
- 2 HS nhắc lại.
- Về Chuẩn bị bài sau: Gấp cỏi vớ.
Sinh hoạt (16) 
 SƠ KẾT TUẦN
I. Mục tiờu:
- Gv nhận xột cỏc mặt ưu điểm, nhược điểm của lớp trong tuần vừa qua.
- HS nhận thấy cỏc mặt ưu, nhược, cú ý thức vươn lờn trong học tập.
II. Nội dung: 
 1. Nhận xét chung:
 - Nền nếp: Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đã dề ra.
 - Đạo đức: Các em ngoan, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè.
 - Học tập:
 + Đi học đều, đúng giờ.
 + Nhiều em có tiến bộ trong học tập, học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp tương đối tốt.
 + Biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Vệ sinh: 
 + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ.
 + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
 -Tuyên dương: Linh, Trỳc
 - Phê bình: Nở, Dương( quên vở). 
 2. Phương hướng tuần tới:
 - Thực hiện chương trình tuần 17.
 - Tiếp tục duy trì các mặt tốt đã đạt được trong tuần, khắc phục hạn chế tuần qua.
 - Giúp đỡ nhau trong học tập. Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn.
 - Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì I.
 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Tiết 4: Mỹ thuật:(16)	vẽ lọ hoa
I. Mục tiêu:
Học sinh cảm nhận vẻ đẹp được của một số lọ hoa.Biết cách vẽ lọ hoa. Vẽ được một lọ hoa đơn giản. 
II.Đồ dùng dạy học:
GV: - Một số lọ hoa có kiểu dáng khác nhau
 - Bài vẽ mẫu, quy trình vẽ lọ hoa
HS : Vở thủ công, bút chì, bút màu
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- Nhận xét sau kiểm tra
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
II. Day - học bài mới:
1. Giới thiệu các kiểu dáng của lọ hoa:
+ Đưa ra một số lọ hoa có kiểu dáng khác 
- Quan sát, nhận xét 
nhau cho học sinh xem. Nhận xét về kiểu dáng
- Có lọ thấp, tròn
- Có lọ dáng cao, thon
- Có lọ cổ cao, thân phình t

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc