Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I) Mục tiêu:

-Đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.

-Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng.

II) Đồ dùng:

 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK .Bộ đồ dùng TV.

Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III) Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS thi tìm từ, tiếng có chứa vần vừa học; 2 tổ thi với nhau.
 Tiết 2
HĐ2: Luyện tập.
a)Luyện đọc.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng: 
Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
 Đọc SGK: GV tổ chức luyện đọc lại bài.
b)Luyện nói (10’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em nghĩ bạn HS vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mời?
- Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
-Học thế nào thì mới được điểm mười?
-Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
c)Luyện viết và làm bài tập(15’)
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV cá thể hoá chấm bài.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng 
- HS luyện đọc (CN - N - L).
- HS đọc bài luyện nói: Điểm mời.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh
- Cô giáo cho bạn điểm 10.
- Rất vui.
- Em muốn khoe với mẹ.
- Học giỏi thì mới được điểm 10.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở tập viết .
-HS làm bài theo hớng dẫn của GV
- iêm, yêm.
- Về nhà xem trước bài 66.
Sỏng thứ tư ngày 15 thỏng12 năm 2010
Toán +: luyện tập chung
I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng,trừ trong phạm vi 10.
-Củng cố thêm 1 bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II) Đồ dùng:
- GV: Vở BT Toán; bảng phụ. 	 
- Học sinh: Vở BT Toán,10 que tính.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Giới thiệu bài:
2)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong vở BT Toán .Bài 62 ,trang 68.
-Bài 1:a)Viết các số từ 0 đến 10.
b)Viết các số từ 10 đến 0.
-Bài 2:Tính:
 6 8 7 10 9 4
 + + - - - +
 3 2 4 5 8 6
 ... ... ... ... ... ...
-Bài 3: số ?
 9 ; 2	 
-Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
a)Có : 5 con thỏ
 Thêm : 2 con thỏ
 Có tất cả:... con thỏ.
b) Có : 9 bút chì
 Bớt : 4 bút chì
 Còn : ...bút chì.
3)Hoạt động 2:HS làm BT vào vởBT .
-Theo dõi,giúp đỡ HS yếu kém.
4)Chấm bài-chữa bài:
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-Nêu cách làm bài,khi chữa bài cần lưu ý:
-Bài 1:HS đếm từ 1 dến 10 và ngược lại.
Điền các số vào ô trống.
-Đặt tính theo cột dọc,yêu cầu viết các số phải thẳng cột.
-Nêu cách làm bài.
-Chữa bài.
-Đọc tóm tắt.
-Nêu yêu cầu của tóm tắt.
-Viết phép tính thích hợp.
a) 5+2=7
b) 9- 4=5
-Làm BT,Chữa bài.
 Luyện Tiếng việt
Luyện đọc , viết iêm - yêm
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết vần : iêm – yêm.
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 56.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền iêm hoặc yêm .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền làm bài hoặc điểm mười hoặc nhiều .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết quý mến ; âu yếm : 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy
Thứ tư ngày 15 thỏng 12 năm 2010
Toán
Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: 
-Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -HS khá, giỏi làm BT2.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Giáo viên & học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
HĐ1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10(7’)
a) HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán .
- GV HDHS đếm số chấm tròn
- GV viết công thức 9+1=10
b) Tiến hành tương tự với các phép tính 8 + 2 = 10, 7 + 3 = 10....
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán.
HĐ2: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10(7’)
a)Có tất cả 10 chấm tròn, vế bên phải có 1 chấm tròn. Hỏi vế bên trái có bao nhiêu chấm tròn?
 - Viết phép tính : 10 - 1 = 9.
b)Tiến hành tương tự các phép tính 10 - 2 = 8, 10 - 7 = 3... 
HĐ3:Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
9 cộng 1 bằng mấy?
8 cộng 2 bằng mấy ?...
10 bằng mấy cộng với mấy?.
10 trừ 1 bằng mấy?
10 trừ 2 bằng mấy?....
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ 10
HĐ 4: Luyện tập.(15’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính. 
Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GVlưu ý HS:
a)Có 4 chiếc thuyền màu xanh, thêm 3 chiếc thuyền màu trắng. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền ?
-Điền phép tính vào ô cho thích hợp.
b) Tương tự câu a. 
Phần BT dành cho HS khá, giỏi 
Bài 2: Điền số vào ô trống.
Lưu ý dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10, 9, 8, 7.
C. Củng cố, dặn dò.(1’)
Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bảng đọc bảng phép trừ trong phạm vi 10
- HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
-GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, thêm1 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- HS đếm số chấm tròn cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Có tất cả 10 chấm tròn. 
-9 thêm 1 là10. HS viết số 10 vào chỗ chấm.
- HS đọc các phép tính.
-Có tất cả 10 chấm tròn, vế phải có 1 chấm tròn, vế trái có 9 chấm tròn.
- Viết số 9 vào chỗ chấm.
9 cộng 1 bằng 10
8 cộng 2 bằng 10
10 bằng 9 cộng 1, 8 cộng 2...
10 trừ 9 bằng 1, 
10 trừ 2 bằng 8.
- HS đọc HTL bảng cộng, trừ.
- HS nêu yêu cầu của bài, làm bài.
- HS làm bài.
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5 8 -1=7
 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10 9- 4=5
b) 
- HS làm và chữa bài.
4
+
3
=
7
10
-
3
=
7
- HS tự làm và nêu kết quả.
 10
1
9
 9
 8
2
8
1
8
2
6
 7
3
7
2
7
7
1
1
6
4
6
3
6
5
3
2
5
5
5
4
5
4
4
4
3
-2HS đọc lại bảng cộng,trừ trong phạmvi10. 
- Về nhà xem bài sau.
Tiếng Việt
Bài 66: uôm – ươm.
I. Mục tiêu: 
-Học sinh đọc và viết được: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bướm. 
-Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: *.Giới thiệu bài:(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
HĐ1: Dạy vần (22’)
Vần uôm.
a)Nhận diện vần.
-Vần uôm được tạo nên từ mấy âm?
- So sánh uôm với iêm:
b) Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.
- GVHD HS đánh vần: u- ô- mờ- uôm.
- Đã có vần uôm muốn có tiếng buồm ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: bờ -uôm - huyền- buồm.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng buồm?
- GV cho HS quan sát tranh. 
- Trong tranh vẽ gì?
- Có từ cánh buồm. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ươm
(Quy trình tương tự vần uôm)
- So sánh ươm với uôm.
Giải lao
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.(8’)
- GV ghi bảng từ ngữ:
 ao chuôm vườn ươm 
 nhuộm vải cháy đượm
- GV gọi HS đọc từ mới.
- GV đọc mẫu giải thích các từ ngữ.
- GV tổ chức cho HS đọc.
d)Viết bảng con.
 - GV viết mẫu vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm cho HS quan sát.
- GV cho HS viết bảng con.
- GVquan sát, nhận xét, sửa lỗi cho HS.
Tèo chơi
 GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ chứa vần mới. 
- HS đọc SGK bài 65.
- HS đọc lại: uôm - ơm.
- Gồm 2 âm: uô, m
- HS cài vần uôm.
+ Giống nhau cùng kết thúc bằng m.
+ Khác nhau:uôm mở đầu bằng uô.
- HS nhìn bảng phát âm.
- Thêm âm b, dấu huyền trên vần uôm
- HS cài tiếng buồm.
- HS phát âm 
- Có b đứng trước uôm đứng sau, dấu huyền trên vần uôm. 
- HS đọc trơn: uôm, cánh buồm.
- HS QS tranh.
 - Vẽ cánh buồm
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: kết thúc bằng m
+ Khác nhau: ươm mở đầu bằng ươ
- HS gạch chân chữ có vần mới.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân,lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con. 
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
- HS thi tìm tiếng, từ chứa vần mới; 2tổ thi tìm với nhau.
Tiết 2
HĐ2: Luyện tập.
a)Luyện đọc (10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
* Đọc SGK.
-GVtổ chức luyện đọc lại bài trong SGK
Phần HS khá giỏi
-GVhỏi HS khá giỏi:Nói câu có từ vườn ươm.
b) Luyện nói(8’)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho bà con nông dân? 
- GV tổ chức nói trong nhóm, nói trớc lớp, nhận xét sửa câu.
c)Luyện viết và làm bài tập(15’)
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS.
- GV chấm bài.
C. Củng cố dặn dò.(2’)
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dương HS thực hiện tốt.
- GV nhận xét tiết học.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng ( N- B - C- L ) 
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên bài luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh
- Ong, bướm ..
- Thích hút mật ở hoa.
- Thích hoa.
- Con chim bắt sâu, con ong hút mật thụ phấn cho hoa.
- Đại diện 1 nhóm nói trước lớp.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- HS viết vào vở tập viết .
- HS làm theo hướng dấn của GV.
- ươm, uôm.
- Về nhà xem trước bài 67.
Mỹ thuật
Vẽ hoặc xé , dán lọ hoa.
I) Mục tiêu: 
-HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa. 
-Biết cách vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa.
-Vẽ hoặc xé dán được 1 số lọ hoa đơn giản. 
-HS khá, giỏi vẽ hoặc xé dán được 1 số lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp. 
II)Đồ dùng:
GV: - Một số tranh ảnh chụp 1 số lọ hoa khác nhau.
- Một số lọ hoa có hình dáng chất liệu khác nhau.
HS : - Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
 HĐ1: Giới thiệu các kiểu dáng của lọ hoa. 
-GV giới thiệu 1 số đồ vật đã chuẩn bị để HS quan sát.
HĐ2: HD cách vẽ lọ hoa:
GVHD mẫu từng thao tác :
-Vẽ miệng lọ hoa. GVvẽ mẫu cho HS quan sát .
-Vẽ nét cong của thân lọ. GV vẽ mẫu cho HS quan sát.
HĐ3: HS thực hành:
GV cho HS thực hành vẽ lọ hoa. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV nhận xét, chấm và chữa bài cho HS.
Phần HS khá, giỏi:
Vẽ hoặc xé dán được1số lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp. 
HĐ4: Nhận xét đánh giá:
GV cho HS trưng bày sản phẩm của mình – HS khác nhận xét.
GVcho HS xem các bài vẽ đẹp và nhận xét tuyên dương một số HS làm bài tốt.
Củng cố-dặn dò:
 GV nhận xét tiết học.
-Dặn: Về nhà chuẩn bị bài sau. 
-HSQS , nhận thấy :
+có lọ dáng thấp , tròn.
+có lọ dáng cao, thon.
+có lọ cổ cao, thân phình to,...
- HS chú ý quan sát GV vẽ mẫu.
nắm cách vẽ lọ hoa.
-HS thực hành vẽ lọ hoa. Chú ý thực hành vẽ sao cho phù hợp với giấy vẽ.
HS nhận xét về các bài vẽ.
-HS trình bày sản phẩm 
-HS nhận xét 
Thứ năm ngày16 thỏng 12 năm 2010
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với bài toán.
- HS khá, giỏi làm BT1(cột 4,5), BT2(phần2), BT3(dòng2,3).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ. 	 
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
- GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
- GV giới thiệu trực tiếp bài học. 
HĐ1: Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (5’)
- GVtổ chức đọc, nhận xét sửa sai choHS.
HĐ 2: Luyện tập.(23’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài.
Bài 1: Tính. 
- GVyêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tính)
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. dựa vào bảng cộng trừ 10 điền kết quả vào ô trống cho hợp lý.
Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống. Lu ý nhẩm 2 vế sau đó điền dấu vào ô trống.
Bài 4:Viết các phép tính thích hợp.
-Lưu ý HS đa về bài toán: Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
Phần dành cho HS khá, giỏi 
BT1(cột4,5)
BT2(phần2)
BT3(dòng2,3)
C. Củng cố, dặn dò.(2’)
- Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 10. 
- GV nhận xét tiết học.
- HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- HS lấy sách giáo khoa để trước mặt.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài 
- HS đọc kết quả bài làm
1+9=10 2+8=10 3+7=10 
10-1=9 10-2=8 10-3=7 
6+4=10 7+3=10 8+2=10 
10-6=4 10-7=3 10-8=2 
- HS làm và chữa bài.
10
3
5
2
10
-7
+2
-3
+8
- HS chữa bài và nêu cách làm
10 > 3 + 4 8 7 - 1
- Viết phép tính thích hợp: 
6+ 4 =10.
- HS làm và chữa bài.
10-4=6 10-4=6
10-4=6 10-5=5
 10-4=6 10+0=10
 10-4=6 10-0=10
 - HS làm và chữa bài.
10-5
1+4
8-4
 5+0
2+3
9-4
5
- HS chữa bài và nêu cách làm
9 = 2 + 7 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2 
6- 4 4 + 2 4 + 5 =5 + 4
-2HS đọc lại các bảng cộng, trừ 10. 
- Về nhà xem lại bài.
Tiếng Việt Bài 67 : Ôn tập.
I. Mục tiêu:
-HS đọc được các vần kết thúc bằng –m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
-Viết được các vần,các từ ngữ từ bài 60 đến bài 67.
-Nghe, hiểu và kể đựơc một đoạn truyện theo tranh truyệnkể: Đi tìm bạn
-HS khá, giỏi kể đựơc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ , truyện kể. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
	Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(4’)
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: * Giới thiệu bài(1’)
- GV gắn bảng ôn
HĐ1: Ôn tập (30’)
a)Ôn về các vần vừa học.
GV gọi HS chỉ các chữ vừa học trong tuần. 
- GV đọc âm
- GV nhận xét 
b)Ghép chữ thành vần.
- GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS.
Giải lao
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng
 Lưỡi liềm sâu kim nhóm lửa
- GV gọi HS đọc. 
- GVQS chỉnh sửa cho HS.
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng: 
 Sâu kim lưỡi liềm 
- GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ.
- GVQS nhận xét . 
Trò chơi 
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn.
- HS đọc sgk bài 66.
- HS quan sát các vần đã học. 
- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần:
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc: CN, lớp .
- HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng CN, lớp 
- HS viết bảng con: xâu kim
- HS viết vào vở.
-HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa ôn.
Tiết 2
HĐ2: Luyện tập.
a)Luyện đọc.(15’)
- GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.
- GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn.
 * Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
 * Đọc SGK : Tổ chức cho HS đọc lại bài.
b)Kể chuyện(15’)
- GV kể chuyện lần 2 kèm theo tranh. 
- GV tổ chức cho HS kể chuyện.
Phần HS khá, giỏi 
Kể đựơc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
ý nghĩa của câu chuyện: 
 Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau.
C. Củng cố, dặn dò (5’)
- GV chỉ bảng ôn.
- GV nhận xét tiết học
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo(N - B - CN)
- HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS luyện đọc.
- HS đọc tên câu chuyện: Đi tìm bạn.
- HS nghe kể.
HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thờng nô đùa, ...cùng nhau. 
Tranh 2: Nhng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo về....Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn sóc buồn. 
Tranh 3: Gặp bạn Thỏ Sóc bènhỏi...Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. 
Tranh 4:Mãi đến mùa xuân đa ấm áp đến từng nhà.Sóc mới gặp ...họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét. 
HS kể chuyện 
- HS đọc lại bảng ôn.
- Về nhà đọc bài 68
Tự nhiên xã hội Baứi 16: HOAẽT ẹOÄNG ễÛ LễÙP
I.Muùc ủớch:Sau baứi hoùc, HS bieỏt:
	-Caực hoùat ủoọng hoùc taọp vaứ vui chụi ụỷ lụựp hoùc
	-Coự hoaùt ủoọng ủửụùc toồ chửực trong lụựp, coự hoaùt ủoọng ủửụùc toồ chửực ngoaứi saõn
	-Coự yự thửực tham gia tớch cửùc vaứo caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp, hụùp taực, chia seỷ vaứ giuựp ủụừ caực baùn trong lụựp
II. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ: 
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi: 
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK
-Muùc ủớch: Giuựp cho HS bieỏt ủửụùc caực hoaùt ủoọng hoùc taọp caứ vui chụi ụỷ lụựp hhoùc vaứ moói hoaùt ủoõng ủửụùc toồ chửực khaực nhau
-Caựch tieỏn haứnh:
 B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng
 +Quan saựt tranh:Trong tửứng tranh, giaựo vieõn laứm gỡ? Hoaùt ủoọng naứo ủửụùc toồ chửực trong lụựp? Hoaùt ủoọng naứo ủửụùc toồ chửực ngoaứi trụứi
 B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
 Keỏt luaọn: ễÛ lụựp coự raỏt nhieàu hoaùt ủoọng khaực nhau, coự hoaùt ủoọng ủửụùc toồ chửực trong lụựp, coự hoaùt ủoọng ủửụùc toồ chửực ngoaứi trụứi.
 Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn theo caởp HS
-Muùc ủớch: HS giụựi thieọu ủửụùc caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp hoùc cuỷa mỡnh
-Caựch tieỏn haứnh: 
 B1: Neõu yeõu caàu: Giụựi thieọu cho baùn veà caực hoaùt ủoọng trong lụựp cuỷa mỡnh
 B2: Kieồm tra keỏt quaỷ thaỷo luaọn
 Keỏt luaọn: Trong baỏt kỡ hoaùt ủoọng hoùc taọp vui chụi naứo caực em cuừng phaỷi bieỏt hụùp taực, giuựp ủụừ nhau ủeồ hoaứn thaứnh toỏt nhieọm vuù, ủeồ chụi vui hụn.
-Haựt
-Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh vaứ noựi cho nhau nghe
-Hoùc sinh leõn baỷng chổ tranh treo treõn baỷng vaứ neõu nhửừng gỡ mỡnh quan saựt ủửụùc.
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung
-Laứm vieọc theo nhoựm: Haừy quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe
-Nhoựm leõn trỡnh baứy
IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
	-Veừ tranh: veừ veà hoaùt ủoọng cuỷa lụựp mỡnh 
	-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Thứ sỏu ngày 17 thỏng12 năm 2010
Toán
luyện tập chung
I) Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đếm trong phạm vi 10;thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
-Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng,trừ trong phạm vi 10.
-Củng cố thêm 1 bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II) Đồ dùng : SGK,bảng con,vở ô li,phấn,bút viết,10 que tính.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Bài cũ: -HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
 GV nhận xét, ghi điểm.
B)Bài luyện tập chung:
1. Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10 .
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
 HĐ 2: HDHS làm các BT trong SGK trang 89.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
-Bài 1: Viết số thích hợp ( theo mẫu) Dựa vào chấm tròn để điền số thích hợp vào ô trống.
-Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
-Bài 3: Tính. Đặt cột dọc để tính:
 Lưu ý đặt các số thẳng cột với nhau.
-Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Bài 5: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán; Có 5 quả cam, thêm 3 quả cam . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?
HĐ3: Chấm bài.
-GV chấm bài và nhận xét vở của HS 
 C)Củng cố, dặn dò.
-Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ 10. -GV nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài./.
2HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
-HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 -HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
-Bài 1:HS làm bài và đọc kết quả bài làm.
-Bài 2:HS đọc bài .
-Bài 3:HS lên bảng làm bài.
Mỗi HS làm 2 cột.Cả lớp nhận xét,chữa bài.
-Bài 4:8 - 3 = 5; 5 + 4 = 9. Điền số 5, 9 vào ô trống.;....
-Bài 5:Viết phép tính thích hợp: 
 a) 5 + 3 = 8
 b) 7 – 3 = 4
-Làm BT vào vở,chữa bài.
Tiếng Việt
Bài 68 : ot - at
I)Mục tiêu: 
-Học sinh đọc và viết được: ot, at ,tiếng hót,ca hát. 
-Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát.
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A)Kiểm tra: 3tổ3đạidiện lên bảng,3 tổ viết bảng con 3 từ ứng dụng bài 67.
 1 HS đọc bài 67.
GV nhận xét ,ghi điểm. 
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ot at .
2) Dạy vần:
Vần ot 
a)Nhận diện vần:
Vần ot được tạo nên từ những âm nào?
-GVtô lại vần ot và nói: vần ot gồm2 âm : o và t.
b)Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần o-tờ-ot.
-Đã có vần ot muốn có tiếng hót ta thêm âm gì,dấu gì?
- Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót.
- Đọc và phân tích tiếng “hót” ?
GV cho HS quan sát tranh .
Trong tranh vẽ gì?
Ta đã có từ tiếng hót muốn có từ tiếng hót ta thêm gì ?
 GV ghi bảng.
Chỉnh sửa cho HS.
Vần at
(Quy trình tương tự vần ot ).
-Vần at được tạo nên từ những âm nào?
 -So sánh ot với at?
Giải lao 
d)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
Bánh ngọt bãi cát
Trái nhót chẻ lạt
-GV giải thích từ ngữ.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN16.doc