I.Yêu cầu:
-Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng
Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng
Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng .
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành.
IV.Đồ dùng dạy học:
trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần im , um trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động 1 :Dạy vần iêm a)Nhận diện vần: -Phát âm : iêm Ghép vần iêm -Phân tích vần iêm? -So sánh vần iêm với vần im? b)Đánh vần: i - ê - mờ - iêm Chỉnh sửa Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng xiêm? Đánh vần: xờ - iêm - xiêm Đọc từ : dừa xiêm Đọc toàn phần Hoạt động 2:*Vần yêm:Dạy tương tự vần yêm So sánh vần yêm với vần iêm? c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Hoạt động 3:Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: Hoạt động 4:Luyện tập Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Hoạt động 5:Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10? Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên? Học thế nào mới được điểm 10? Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa? V. Củng cố dặn dò: So sánh vần iêm với vần yêm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần iêm và vần yêm Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm Xem trước bài: uôm , ươm Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần iêm Vần iêm có âm iê đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc àng âm m +Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng xiêm Có âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Các bạn học tập Bạn ấy rất vui Khoe với mẹ .... Học tập phải chăm chỉ , chăm học.... Thi nhau kể Thi nhau luyện nói về chủ đề trên. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Thứ ba ngày tháng năm 2 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo *Ghi chú: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10. Tính: 10 - 1 = 10 - 5 = 10 - 7 = Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính: 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 7 = 10 - 5 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 = 10 - 0 = 10 10 10 10 10 10 5 4 8 3 2 6 Nêu cách làm? Bài 2: Số? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Hoạt động 2:Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10. Lớp làm bảng con Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu của bài: Nối tiếp nêu các phép tính , nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả. Đọc lại các phép tính trên Làm bảng con Nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng. Học sinh làm vở . Học sinh nêu đề toán và giải : 8 – 2 = 6 (quả) Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để khắc sâu cách giải. Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Thứ tư ngày tháng năm 20 Tiếng Việt : UÔM – ƯƠM I.Yêu cầu: -Đọc được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm ;-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôm, ươm II.Chuẩn bị: Tranh: cánh buồm , đàn bướm , vườn ươm , bông cải nở rộ , chim , ong , cá cảnh , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: quý hiếm , âu yếm , đồng chiêm . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động 1; *Dạy vần uôm: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uôm Ghép vần uôm -Phân tích vần uôm? -So sánh vần uôm với vần em? b)Đánh vần: u - ô - mờ - uôm Chỉnh sửa Ghép thêm âm b , thanh huyền vào vần uôm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng buồm? Đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền - buồm Đọc từ : cánh buồm .Đọc toàn phần Hoạt động 2; * Dạy vần ươm:Dạy tương tự vần uôm So sánh vần ươm với vần uôm? c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Hoạt động 3; Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: Hoạt động 4; Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp nhận xét Hoạt động 5; Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những con gì ? Mỗi con vật thích gì? Những con vật đó có lợi gì? V. Củng cố dặn dò: So sánh vần uôm với vần ươm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần uôm và vần ươm Đọc viết thành thạo bài vần uôm , ươm Xem trước bài: iêm , yêm Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần uôm Vần uôm có âm uô đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần uôm mở đầu bằng âm uô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng buồm Có âm b đứng trước , vần uôm đứng sau, thanh huyền đặt trên âm ô Cá nhân, nhóm , lớp +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần ươm mở đầu bằng âm ươ Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uôm , ươm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời: bông cải nở rộ... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ong , bướm , chim , cá cảnh Ong , bướm , chim , cá cảnh HS nêu: ong thichs mật , chim thích sâu , lúa ... Thi nhau luyện nói về chủ đề trên. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Toán: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Yêu cầu: Thuộc bảng cộng, trừ;biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 thành thạo .II.Chuẩn bị: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Bảng phụ , phiếu học tập , bộ ghép toán *Ghi chú: Làm bài 1, bài 3 III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Tính : 10 - 7 = 2 + 7 = 10 - 0 = Nhận xét sửa sai ghi điểm 2.Bài mới: Hoạt động 1: Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 2; Luyện tập:HS làm BT vào vở Bài 1: Tính 3 + 7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 = 6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 = 9 - 4 = + + + + 5 7 8 5 10 2 5 3 4 5 1 3 9 2 4 7 Nêu cách đặt tính , cách tính ? Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền số: Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Treo tranh Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh Viết phép tính thích hợp vào vở ô li Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Chấm 1/3 , nhận xét sửa sai V.Củng cố dặn dò: Đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Nhận xét giờ học , xem trước bài luyện tập 2 em Lớp làm bảng con Dùng que tính thực hành đặt đề toán , viết phép tính Cá nhân, nhóm , lớp Xung phong đọc thuộc Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu phép tính Nhẩm 1phút , nối tiếp nêu kết quả 3 em lên bảng , lớp bảng con Nêu yêu cầu Quan sát tranh đặt đề toán 2 em lên bảng , lớp làm vở ô li 4 + 3 = 7 10 - 3 = 7 2 em Thực hiện ở nhà Thủ công: BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2) I.Yêu cầu: Biết cách gấp cái quạt, Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ Kĩ năng: Rèn cho HS gấp cái quạt thành thạo, đẹp II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu. Hoạt động 2; Học sinh thực hành: Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn. GV nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ thật mỏng, đều buộc dây đảm bảo chắc đẹp. GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình. Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. 3.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. 4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, về tinh thần học tập của các em. Chuẩn bị tiết sau.giấy màu , hồ dán , giấy A4, vở thủ công Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. Học sinh trình bày sản phẩm. Học sinh nêu quy trình gấp. Thứ năm ngày tháng năm 2 Tiếng Việt: BÀI : ÔN TẬP I.Yêu cầu: -Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Đi tìm bạn Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo II.Chuẩn bị : -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạluyện nói Đi tìm bạn III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: ao chuôm , vườn ươm, cháy đượm Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1:Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. m a am â âm ă ăm o om ô ôm ơ ơm u um iê iêm uô uôm ươ ươm e em ê êm i im Hoạt động 2:Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :xâu kim, lưỡi liềm GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Hoạt động 3:Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4:Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Đi tìm bạn". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Đi tìm bạn". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Nhím và Sóc là đôi bạn thân chúng ...hái cũ.... T2: Nhưng gió lạnh từ đâu kéo về....sóc buồn lắm. T3:Gặp Thỏ Sóc hỏi.......Sóc chạy đi tìm nhím khắp nơi T4:Mùa xuân đến cây cối ....đi tìm chỗ để tránh rét Nhận xét cách nhập vai Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ xem bài ở nhà.Xem trước bài ot, at Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu : am , im , um , ăm, em, ơm ...., Nối tiếp ghép tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viết bảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu: Phước , Tân , Định , Thanh Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4 Đại diện các nhóm thi kể trước lớp Nhóm khác nhận xét bổ sung. HS thi kể đóng vai: 1 em vai nhím , 1 em vai sóc , 1 em vai người dẫn chuyện Tình cảm của Sóc dành cho Nhím thật đáng quý Thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết phép tính thành thạo với tóm tắt bài toán II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 .III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua ví dụ: 5 + 5 = 10 và 10 – 5 = 5 Em có nhận xét gì về kết qủa của 2 phép tính:10 + 0 = 10 Và 10 – 0 = 10 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này thực hiện như thế nào? GV phát phiếu học tập cho học sinh làm Gọi học sinh nêu miệng bài tập. Bài 4: GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Hoạt động 2 : Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 5.Dặn dò: Làm lại các bài tập ở nhà Xem bài mới 5 em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 10. Học sinh nêu: Luyện tập. Lần lượt làm miệng các cột bài tập Học sinh chữa bài. Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: Lấy tổng trừ đi số này ta được số kia: 5 +5 = 10, lấy 10 – 5 = 5 Một số cộng với 0 hay một số trừ đi 0 cũng bằng chính nó. Điền số thích hợp để có kết qủa đúng. So sánh số, Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? Cho biết: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? Giải: 6 + 4 = 10 (bạn) Đọc bảng cộng trong phạm vi 1 Thực hiện ở nhà TNXH: BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I.Yêu cầu:Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. Kĩ năng:Rèn cho HS thực hiện một số hoạt động học tập thành thạo Giáo dục HS có ý thức khi thực hiện các hoạt động học tập ở lớp học. II.Chuẩn bị: -Các hình bài 16 phóng to.-Bút, giấy, màu vẽ. III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Trong lớp học có những gì? GV nhận xét cho điểm.Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Cho học sinh khởi động bằng trò chơi: “Đọc, viết”.ghi tựa bài .Hoạt động 1 : Làm việc với SGK: Bước 1:GV cho học sinh quan sát tranh bài 16 SGK và trả lời các câu hỏi sau: SGV Cho học sinh làm việc theo nhóm 8 em quan sát nói cho nhau nội dung trên. Bước 2: Thu kết qủa thảo luận của học sinh. GV treo tất cả các tranh ở bài 16 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV kết luận: SGV Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp học sinh Bước 1: GV yêu cầu học sinh giới thiệu về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao? Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét. Kết luận:SGV 3.Củng cố dăn dò: : Hỏi tên bài: Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.Nhận xét. Tuyên dương.Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai em để nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao? Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. Thực hiện ở nhà Thứ sáu ngày tháng năm 20 Tiếng Việt: OT – AT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ot, at II.Chuẩn bị: Vật mẫu: bánh ngọt Tranh: chim hót , ca hát ,bãi cát , trồng cây , gà gáy , câu ứng dụng . Bộ ghép chữ học vần III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhóm lửa . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần uôm ,ươm trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: Hoạt động 1:*Dạy vần ot: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ot Ghép vần ot -Phân tích vần ot? -So sánh vần ot với vần on? b)Đánh vần: o - tờ - ot Chỉnh sửa Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng hót? Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót Đọc từ : tiếng hót Đọc toàn phần: Hoạt động 2:*Dạy vần at: So sánh vần at với vần ot? c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Hoạt động 3;Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: Hoạt động 4:.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ot, at? Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp nhận xét Hoạt động 5:Luyện nói: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì? Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Chim hót như thế nào? Gà gáy như thế nào? Các bạn nhỏ làm gì? Các bạn ấy hát như thế nào? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ot với vần at? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ot và vần at Đọc viết thành thạo bài vần ot , at Xem trước bài: ăt , ât Nhận xét giờ học Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơnlớp ghép vần ot Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu âm o +Khác: vần ot kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng hót Có âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần at Có âm a đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần at mở đầu bằng âm a Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om , am Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ các bạn trồng cây Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát Tranh vẽ gà , chim , các bạn Đang làm việc Chim hót líu lo Gà gáy ò...ó...o Các bạn nhỏ hát Các bạn nhỏ hát rất hay 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Yêu cầu: Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắtbài toán. Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành đếm, so sánh, thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán thành thạo. *Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3(cột 4,5,6,7) , bài 4, bài 5 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành... IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC:Tính 10 – 1 = , 10 + 0 = 10 – 0 = , 9 + 1 = Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc: Số lớn nhất? số bé nhất? Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Bài này yêu cầu ta làm gì? GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài vào phiếu. Gọi học sinh nêu miệng bài tập. Bài 5: Câu a. GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán: GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Hoạt động 2: Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 4.Củng cố, dặn dò: Xem bài mới 2 em lên bảng làm , lớp bảng con Học sinh nêu: Luyện tập chung. Lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng. đọc từ 0 -> 10 , đọc từ 10 -> 0 Học sinh khác đọc lặp lại. 10, 0 Viết các số thẳng cột với nhau. Bảng con, 3 em lên bảng làm Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả? Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 3 = 8 (quả) 7 - 3 = 4 (viên bi) HS đọc 5 em .Thực hiện ở nhà Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Yêu cầu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy t
Tài liệu đính kèm: