Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 30 - Trường TH Hùng Vương

TẬP ĐỌC

BÀI : CHUYỆN Ở LỚP

I/ MỤC TIÊU :

 - HS đọc trơn cả bài, đọc các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu,bôi bẩn, vuốt tóc

 Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.

 - Hiểu nội dung bài. . Mẹ chỉ muốn nghe kể ở lớp bé ngoan thế nào?

 - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK )

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh ảnh minh hoạ cho bài giảng(SGK)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 30 - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à hoa nơi công cộng , làm cho trường em , nơi em sống thêm đẹp , thêm trong lành .
Hoạt đôïng 3 : Quan sát thảo luận BT2 
Mt:Phân biệt được hành vi đúng , hành vi sai trong việc bảo vệ cây xanh .. 
Cho HS quan sát tranh , Giáo viên đọc yêu cầu của BT , GV đặt câu hỏi :
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Em tán thành việc làm nào ? Vì sao ?
Cho Học sinh tô màu vào quần áo của bạn có hành vi đúng .
* Giáo viên kết luận : Biết nhắc nhở , khuyên ngăn bạn không phá cây là hànhøh động đúng . Bẻ cành , đu cây là hành động sai .
Học sinh quan sát , thảo luận trả lời câu hỏi của Giáo viên .
Có nhiều bóng mát và nhiều hoa đẹp 
Em rất thích .
Em luôn giữ gìn , bảo vệ , chăm sóc cây và hoa.
Học sinh quan sát tranh , trả lời câu hỏi.
Các bạn đang trồng cây , tưới cây , chăm sóc cho bồn hoa.
Những việc đó giúp cho cây mọc tươi tốt , mau lớn .
Em có thể làm được .
Cả lớp nêu ý kiến bổ sung cho nhau .
Học sinh quan sát tranh , đọc lời thoại , thảo luận câu hỏi của GV .
Học sinh lên Trình bày trước lớp 
Lớp bổ sung ý kiến .
 4.Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
Dặn Học sinh ôn lại bài , thực hiện tốt những điều đã học .
Quan sát tìm hiểu bài tập 3,4,5 .
Thực hành xây dựng kế hoạch trồng hoa , cây của tổ em như :
+ Tổ em chăm sóc cây hoa ở đâu ?
+ Chăm sóc loại gì ? Thời gian nào ?
+ Ai phụ trách việc chăm sóc cây ?
*****************************************
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ )
I/ MỤC TIÊU : 
 	 - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
 - Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai. 
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 sgk/158
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ:
* Dạng 65 - 30
 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị 
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị?
-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị
-Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 
35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? 
Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ 
 Cách đặt tính và cách tính
* Cho hs thực hiện vào bảng con
* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )
 Làm bài tính tương tự: 
 98 - 60, 76 - 5
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1 a , b : Tính
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
Hđộng3: Củng cố: 
Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng vừa học
- Nhắc lại tên bài học
-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, 
-Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị
- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm phiếu c/n
Đổi chéo để ktra
- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đôi bạn
- Tự đặt tính nêu cách tính bài tập của mình
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Dặn bài tập về nhà ở vở b/t. Chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
******************************************
CHÍNH TẢ
CHUYỆN Ở LỚP 
I/ MỤC TIÊU :
 - Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
 	 - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ đã chép sẵn bài.
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
 Hđộng3: Củng cố:
 -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để k tra
Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
- 4 học sinh
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 - Dặn về làm b/tập. 
 - Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng.
***********************************
TẬP VIẾT
Tô chữ O, Ô, Ơ, P
I/ MỤC TIÊU :
 - Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
 - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết 
 - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. 
 - Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
 O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P
H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P
Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Viết mẫu: uôt, uôc
 chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng3 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. 
Hđộng4 : Củng cố: 
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất 
- Nhắc lại đề bài
-2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Viết bảng con 
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ 
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
Chuẩn bị bài:Tô chữ hoa Q, R 
Nhận xét . Tuyên dương
*************************************** 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TRỜI NẮNG TRỜI MƯA
I/ MỤC TIÊU :
 - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62
- Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ?
- Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ?
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa
B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời mưa và thảo luận: 
 + Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?
Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào?
Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào?
 B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
 Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, có mặt trời sáng chói.
+ Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín, không có mặt trời, có những giọt mưa rơi.
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi nắng, khi mưa
 B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi:
Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ?
Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gì?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: Gv chốt lại
Hđộng3: Củng cố 
Trò chơi: “ Trời nắng, trời mưa”
Nhắc lại tên bài học
Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu không có tranh thì sử dụng tranh sgk/62
-Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung
- hsnhắc lại
- Làm việc theo nhóm 2hs
- hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 	- Chuẩn bị bài : Thực hành: Quan sát bầu trời.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
************************************** 
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
- Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Làm bài 1, 2, 3, 5 .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- hs: các thẻ đúng, sai
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng 
*Nghỉ giữa tiết
*Bài tập c/n
Bài 1: Đạt tính rồi tính
 70 - 40 66- 25
Bài 2: Tính ( cột 3 )
Hđộng2 : Trò chơi củng cố 
Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng 
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
-Thực hành trên phiếu 
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Chọn bạn chơi
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, 
 Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
*********************************************
TẬP ĐỌC
BÀI : MÈO CON ĐI HỌC
I/MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp – Kết hợp trả lời câu hỏi 
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
 - Thi đọc nhóm – c/n, đ/t
- Đọc theo vai
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách “ cắt đuôi”. Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 : Luyện nói
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- Nhắc lại tên bài học
Lắng nghe
Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- Đọc trong nhóm 
- 2hs thi đọc cả bài
- 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài – đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh 
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu 
- Thi nói câu theo 2 nhóm
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề” Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học”
-2 hs hỏi – đáp 
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Dặn về nhà luyện đọc.
 Chuẩn bị bài : Người bạn tốt.
- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
*******************************************
THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
I/ MỤC TIÊU :
	- HS biết cách kẻ, cắt các nan giấy
	- HS cắt được các nan giấy, các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
	- Dán được các nan giấy thành hình hang rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV : Mẫu hàng rào đơn giản
	 Các nan giấy, 1 tờ giấy kẻ ô, giấy màu, kéo, bút chì, thước
	- HS : giấy trắng, giấy màu, bút chì, thước, kéo, hồ,...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOAT ĐỘNG CỦA HS
1. Bài cũ: GV nhận xét và kiểm tra ĐDHT của HS
2. Bài mới: Giới thiệu
HĐ1 : HD học sinh quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát mẫu hàng rào đơn giản và các nan giấy. GV định hướng cho HS thấy cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy
-H : Số nan đứng ? Số nan ngang ? Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô ? Giữa các nan ngang bao nhiêu ô ?
HĐ2 : Hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy
-Kẻ trên giấy ô vuông trắng, các đường kẻ để có 4 nan đứng dài 6 ô, rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô, rộng 1 ô
Cắt các đưòng thẳng cách đều ta được các nan giấy H3
HĐ3 : Thực hành :
-Cho HS thảo luận nhóm cách vẽ các nan giấy thẳng đứng và ngang
-HS thực hành cá nhân cắt các nan giấy theo các bước :
+ Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều (dài 6 ô, ngắn 1 ô)theo đường kẻ của giấy làm nan đứng và 2 đoạn thẳng dài làm nan ngang (dài 9 ô ngắn 1 ô )
-Hay kẻ hình chữ nhật có cạnh dài (6 ô), cạnh nắn (4 ô) cắt lần lượt mỗi nan (1 ô dài 6 ô). Và hình chữ nhật (dài 9 ô ngắn 2 ô) tương tự cắt lần lượt mỗi nan (1 ô, dài 9 ô )ta được 4 nan đứng và 2 nan ngang
-Xong xếp cân đối các nan đứng cách nhau 1 ô và 2 nan ngang cách nhau 2 ô cân đối và dán keo vào vở ta được hàng rào đơn giản.
-GV bao quát giúp đỡ những HS còn lúng túng.
III. Nhận xét Dặn dò :
Nhận xét về sự chuẩn bị, thái độ và kĩ năng cắt dán.
Dặn chuẩn bị giấy màu và các đồ dùng để cắt dán hàng rào bằng giấy.
***************************************
 Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI
I/ MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người.( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ )
- Biết cách chơi trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.( có kết hợp với vần điệu )
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, các dụng cụ cho trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp : Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Ôn chuyền cầu theo nhóm hai người
- Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai
Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “Khoẻ”
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
2. Phần cơ bản
*Ôn chuyền cầu
* Chia tổ tập luyện
* Thi tâng cầu
* Chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ ”
Vần điệu: “ Kéo cưa lừa xẻ
 Kéo cho thật khoẻ
 Cho thật nhịp nhàng
 Cho ngực nở nang
 Chân tay cứng cáp
 Hò dô...Hò dô ”
- GV nêu tên động tác cung một học sinh làm mẫu kỹ thuật thực hiện tâng cầu, sau đó cho 3-4 HS tâng thử GV nhận xét thêm sau đó cho lớp thực hiện thử GV nhận xét
€ € € € € 
€ € € € €
 (GV)
€ € € € € 
€ € € € €
Các tổ về vị trí tập luyện theo cặp 2 người 1 người tâng 1 người đếm GV đi lại quan sát nhận xét uốn nắn
€ € € € € 
€ € € € €
 (GV)
€ € € € € 
€ € € € €
 - Mỗi tổ cử 2 người lên thi tâng cầu GV cùng HS quan sát nhận xét 
 €€ (GV)
 €€ €
 €€
 €€ €
- GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi, cho HS chơi thử GV nhận xét thêm, sau đó cho HS chơi kết hợp vần điệu GV làm trọng tài và nhận xét đánh giá
€ € € € € 
€ € € € €
 (GV)
€ € € € € 
€ € € € €
3. Phần kết thúc
- Cúi người thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học
- BTVN: Ôn chuyền cầu, ôn tâng cầu
- Cán sự điều khiển và cùng GV hệ thống bài học
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 € €
*********************************************
TOÁN
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I/MỤC TIÊU :
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
 - Làm bài 1, 2, 3 .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng 
- Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4  65 – 5 40 – 10  30 - 20
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày:
- Hôm nay là thứ mấy? 
b. Giới thiệu về tuần lễ:
-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu
Hđộng3 : Trò chơi củng cố 
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời
- Vài hs nhắc lại
-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại
-Viết thứ 
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khóa biểu
- Viết thời khóa biểu
- Thi đua 2 dãy
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 - Dặn về nhà làm	 b/t ở vở b.t toán,
 - Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100.
*********************************
CHÍNH TẢ
MÈO CON ĐI HỌC
I/ MỤC TIÊU :
 	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
 	- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
 Hđộng3: Củng cố:
 Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 - Dặn về làm b/tập.
 Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối).
Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng.
*****************************************
KỂ CHUYỆN
SÓI VÀ SÓC
I/ MỤC TIÊU :
 	- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
 	 - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ :
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Mở bài: Giới thiệu bài
Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi
 Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
 Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minhđó.
-Gv chốt lại: 
Hđộng5; Củng cố :
- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích nhân vật nào? Vì sao ?
-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- hstrả lời
- 1 hs kể đoạn 1
-hs tập kể trong nhóm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện
- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình
- Vài Hs trả lời
V/ CỦNG CỐ DẶN DÒ
 - Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
 - Chuẩn bị bài : Dê con nghe lời mẹ. Nhân xét tiết dạy, tuyên dương. 
******************************************* 
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG
1/ Tập họp hàng dọc
2/ Điểm số báo cáo
3/ Sao trưởng trực báo cáo GVPT 
4/ Chào cờ - hát nhi đồng ca
5/ Từng sao báo cáo tình hình hoạt động của sao trong tuần qua
6/Sinh hoạt sao 
7/Sinh hoạt chung : kiểm tra chủ đề, chủà điểm, các ngày lễ, hát múa, chơi trò chơi.
8/ Tập họp 4 hàng dọc : đọc 4

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 lop 1 Dong bo.doc