Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

I.Mơc tiªu :

-Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

-Hiểu nội dung câu chuyện: Qua một ví dụ đẹp về tình thân dữa một bạn nhở với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em

II.Đồ dùng dạy- học.

-Tranh minh hoạ bài tập đọc.

-Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra
2- Bài mới
HĐ1: Kể từng đoạn theo tranh
HĐ2 Kể toàn bộ câu chuyện
3-Củng cố dỈn dò
-Câu chuyện khuyên ta điều gì
-Nhận xét, đánh gi¸
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh
ù
-Chia lớp thành các nhóm có 5 HS và yêu cầu tập kể
-Nêu yêu cầu kể chuyện
-Gọi HS thi kể toµn bộ nội dung câu chuyện
-Em hãy đăt mình là cô bé trong truyện và tập kể lại
-Cùng HS bình chọn và đánh giá b¹n kĨ hay 
-Qua câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
-Với các con vật nuôi ở nhà em có thái độ như thế nào?
-Nhận xét tinh thần học
-Nhắc HS về nhà tập kể
2 HS kể chuyện: Hai anh em
-Anh em phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau
-Quan sát
-Nêu nội dung toàn tranh
+T1: Bé cùng cún bông vui chơi
+T2: Bé vấp ngã, cún bông đi tìm người dúp
+T3: Bạn bè đến thăm bé
+T4:Cún bông làm cho bé vui
+T5: Bé khỏi ®au vui đùa với cún
-Kể trong nhóm
-5 HS của 5 nhóm lên kể 5 đoạn
-Thi kể theo nhóm
-Cùng HS nhận xét đánh gi¸
-3 HS kể
-1-2 HS kể
-Phải biết yêu thương chăm sóc loài vật
-Luôn chăm sóc yêu thươngù
©m Nh¹c: KĨ chuyƯn ©m nh¹c , nghe nh¹c ( GV d¹y CB)
M«n: ĐẠO ĐỨC
Bài: Giữ trật tự vêï sinh nơi công cộng
I.Mơc tiªu :
-Giúp HS biết, làm một số công việc để biết vệ sinh nơi công cộng.
-Biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới:
 Thực hành dọn vệ sinh trường lớp
-Các em biết các nơi nào là nơi công cộng ?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì?
-Để giữ trật tự vêï sinh nơi đó em cần làm gì
-Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-hướng dẫn HS tham gia giữ vêï sinh nơi công cộng( trường học)
-HD và giao công việc cho từng nhóm về viêc cần làm và kết quả cần phải đạt.
-Theo dõi giám sát chung 
-HS làm xong- yêu cầu các tổ tự đánh giá về ý thức thực hành công việc, trong khi làm đã biết giữ trật tự cho các lớp học không.
-Nhận xét khen ngợi HS
-Yêu cầu HS trả lời;-Các em đã làm gì?
+Em thấy nơi này thế nào?
+Em có hài lòng về việc làm của mình không?
Kl: Làm sạch nơi công cộng góp phần xây xựng đất nước và mong lợi ích cho mọi người
-Cho HS vào lớp nhắc nhở chung
-Kể
-Nêu
-Nêu
-Nêu
-Nghe, theo dõi
-HS chuẩn bị dụng cụ lao động, khẩu trang
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Thự hiện công việc
-Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau
-Nêu
-Sạch sẽ
-Nêu
M«n : ThĨ dơc
Bài:Trò chơi “Vòng tròn” nhóm 3 – nhóm 7
I.Mục tiêu.
-Ôn 2 trò chơi: Vòng tròn, nhóm 3 – nhóm 7 
– Yêu cầu HS: biết cách chơi và tham gia chơi tưng đối chủ động.
II.Chuẩn bị
-Địa điểm: sân trường
-Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
B.Phần cơ bản.
1)Trò chơi: Vòng tròn
-Cho HS chơi nhà chạy nhẹ nhàng và đọc theo vần điệu.
2)Trò chơi: Nhóm 3 – nhóm 7.
-Nêu tên trò chơi, cách chơi 
-Sau mỗi lần HS chơi GV cần nhận xét, bổ xung, đánh giá.
C.Phần kết thúc.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
-Xoay các khớp cổ chân, đầu gối hông.
-Đi đều
-Líp tr­ëng h«.c¶ líp tËp 
-HS lµm theo hiƯu lƯnh cđa c« gi¸o .
–Cho HS tự điều khiển chơi.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
Hd th tiÕng viƯt : Thùc hµnh kĨ chuyƯn 
Bài: Con chó nhà hàng xóm
I.Mục tiêu:
-Kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.Con chó nhà hàng xóm, 
-Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
-Có khả năng theo dõi bạn kể.
-Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1-Thùc hµnh :
- Kể từng đoạn theo tranh
Kể toàn bộ câu chuyện
2-Củng cố dỈn dò
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-Chia lớp thành các nhóm có 5 HS và yêu cầu tập kể
-Nêu yêu cầu kể chuyện
-Gọi HS thi kể toµn bộ nội dung câu chuyện
-Em hãy đăt mình là cô bé trong truyện và tập kể lại
-Cùng HS bình chọn và đánh giá b¹n kĨ hay 
-Qua câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
-Với các con vật nuôi ở nhà em có thái độ như thế nào?
-Nhận xét tinh thần học
-Về nhà tập kể l¹i c©u chuyƯn .
-Quan sát vµ th¶o luËn cỈp ®«i vµ nªu néi dung c¸c tranh.
-Kể trong nhóm
-5 HS của 5 nhóm lên kể 5 đoạn
-Thi kể theo nhóm
-Cùng HS nhận xét đánh gi¸
-3 HS kể
-1-2 HS kể
-Phải biết yêu thương chăm sóc loài vật
-Luôn chăm sóc yêu thươngù
 Hd Th to¸n : Thùc hµnh xem ®ång hå
 I. Mục tiêu:
	-Tập xem đồng hồ(ở thời điểm buổi sáng trưa , chiều, tối), Làm quen với chỉ số giờ lớn hơn 12 giờ
-Làm quen với các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian( đúng giờ, muộn giờ)
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 -Thùc hµnh :
2-Cđng cè dỈn dß:
Bµi 1(Trang 21-s¸ch n©ng cao )
Bµi yªu cÇu g× ?GV viÕt bµi tËp vµo b¶ng phơ .Gäi 1sè em yÕu lªn b¶ng .
Gäi nhËn xÐt bµi b¹n .
Qua bµi nµy cÇn n¾m ®iỊu g×?
Bµi 2:§iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.(Bµi 125 trang 22-s¸ch n©ng cao ) 
GV viÕt bµi lªn b¶ng yªu cÇu HS chØ vµo mÊy giê vµ viÕt sè vµo phÝa d­íi.
-VỊ nhµ thùc hµnh xem ®ång hå.
Nèi c¸c nhãm giê víi buỉi 
C¶ líp lµm vµo phiÕu häc tËp 
-HS theo dái
-HS ho¹t ®éng nhãm ®«i .
1sè em lªn b¶ng chØ.
G§HS Ỹu 
 Ôn tập về phép cộng – phép trừ.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ.
 II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Giáo viên
1 -Thùc hµnh :
2-Cđng cè dỈn dß:
H D HS lµm bµi tËp ( VBT)
G § HSY
HSTH
 Thứ tư ngày 9 tháng12 năm 2009
M«n : TẬP ĐỌC
Bài: Thời gian biểu
I.Mơc tiªu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
-Đọc đúng các từ khó:.Đọc đúng các số chỉ giờ
-Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
-Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
-Hiểu nội dung:
Hiểu tác dụng của thời gian biểu(Giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập thời gian biểu từ đó biết lập thời gian biểu hoạt động của mình
II. Chuẩn bị.
-Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1 :Luyện
 đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ3:Thi tìm nhanh đọc giỏi
3-Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài con chó nhà hàng xóm
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu HD HS cách đọc từng câu,bài
-Đọc lại lần 2
-Hướng dẫn cách luyện đọc- theo dõi uốn nắn cách đọc của HS
-Chia đoạn 
-HD luyên đọc theo từng câu
-Yêu cầu HS đọc thầm
-Đây là lịch làm việc của ai
-Hãy kể các việc bạn phương thảo làm hµng ngày?
-Phương Thảo ghi các việc làm vào thời gian biểu để làm gì?
-Thời gian biểu ngày nghỉ có khác gì ngày thường
-Qua bài em hiểu thời gian biểu giúp ích gì cho em/
-Những ai cần lập thời gian biểu cho bản thân?
-HD cách thi đọc: chia lớp thành 2 nhóm.
VD:N1:Đọc buối sáng 
N2 Phải đọc tất cả các công việc sau đó đổi ngược lại. Nhóm nào ứng xử nhanh thì nhóm đó thắng
-Cho HS thi đọc
-Nhận xét đánh giá
-KL: TGB giúp chúng ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch
-Dặn HS về tự lập thời gian biểu của bản thân
-4 HS nối tiếp đọc trả lời câu hỏi SGK
-Theo dõi
-Theo dõi
-Đọc từng câu
-4 HS nối tiếp nhau đọc
+Giải nghĩa từ theo SGK
-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
-Đọc trong nhóm
-Cử đại diện thi đọc cả bài
-Bình chọn HS đọc bài tốt
-Luyện đọc
-Nêu
-4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 buổi
-Thảo luận theo bàn
-Báo cáo kết quả
-Nhận xét bổ sung
-Để bạn nhớ việc và làm việc đúng giờ, hợp lý
-Ngày thứ 7: học vÏ, chủ nhật đến bà (đi chơi)
-Giúp ta biết sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch làm cho công việc đạt kết quả
-Tất cả mọi người
-Theo dõi
-Thực hành
-Nêu nhắc lạiõ
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài: Từ ngữ về vật nuôi – Ai thế nào? TN vỊ vËt nu«i 
I. Mục đích yêu cầu.
Giúp HS mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm của loài vật.
Bước đầu biết thể hiện ý so sánh
II. Đồ dùng dạy – học.Bảng phụ viết bài tập 2, Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra
 4- 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ chỉ đặc điểm của con vật nuôi
 8 – 10’
HĐ 2: Thêm hình ảnh so sánh: 18 – 20’
3.Củng cố dặn dò:
 1 – 2’
Tìm hai cặp từ trái nghĩa?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài1: Yêu cầu HS đọc và quan sát SGK.
-Để nói các con vật khoẻ người ta có thể ví như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm thành ngữ để nhấn mạnh đặc điểm các con vật.
Bài 2: Gọi HS đọc.
Bài 3: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chấm bài của HS.Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở HS.
-Ghi bảng con.
-Đặt câu với các cặp từ đó
-Kể tên các con vật nuôi
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi xem từ ngữ nào phù hợp với con vật nào?
-Nêu: trâu khoẻ, rùa chậm, chó trung thành, thỏ nhanh.
-Khoẻ như trâu, khoẻ như voi
-Chậm như rùa, chậm như sên
-Nhanh như thỏ, nhanh như cắt
-2HS đọc.
-Hoạt động theo nhóm(5) Tìm hình ảnh so sánh.
-Nối tiếp nhau cho ý kiến
+Đẹp như tiên, cao như sếu.
-Hiền như đất (bụt)
-Trắng như tuyết (trắng như bóc).
-Xanh như tàu lá
-Đỏ như gấc(son, như lửa).
-2HS đọc.
-Dựa vào bài 2 để viết tiếp vào các câu sau.
-Đọc câu mẫu.
+Con mèo nhà em mắt tròn như hai hột nhãn.
-Tự làm bài vào vở bài tập.
+Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro mượt như nhung (tơ).
+2Tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non.(như 2 cái mục nhĩ tí hon.
-Vài HS đọc bài.
-Về tìm thêm từ chỉ đặc điểm của con vật có ý so sánh.
M«n : TOÁN
Bài: Ngày tháng
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
-Biết đọc tên các ngày trong tháng
-Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày tháng trên một tờ lịch(tờ lịch tháng)
-Làm quen với đơn vị thời gian: ngày, tháng(nhận biết tháng11 có 30 ngày, tháng12 có 31 ngày)
-Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ,tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian: Biêt vận dụng các biểu tượng đó để trả lời câu hỏi đơn giản
II §ồ dùng dạy học: Một quyển lịch tháng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
HĐ2:Thực hành
3-Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS xem đồng hồ bây giờ là mấy giờ?
-Em đi học lúc mấy giờ?
-Tan học lúc mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-§ưa tờ lịch và giới thiệu: đây là tờ lịch trong tháng11,12
+Ngày20 tháng11 trong tháng 11 là thứ mấy?
+Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
-Tháng 11 có mấy tuần? Mỗi tuần có mấy ngày?
-Có mấy ngày thứ 7, chủ nhật?
Bài 1: Hướng dẫn mẫu
Bài2:a)Yêu cầu HS nêu miệng các ngày còn thiếu trong tháng 12
+Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi phần B
-Nhận xét đánh giá
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về tập xem lịch
-Xem đồng hồ và nêu
-Nêu
+Nêu
-Nêu
-30 ngày
-Đọc các ngày trong tháng
-Nêu
-Nêu
-làm bài vào vở
-Nêu
-31 ngày
-2-3HS đọc
-Thảo luận cặp đôi
-Vài cặp HS hỏi đáp và nêu thêm câu hỏi
 M«n : CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài..Con chó nhà hàng xóm
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện: con chó nhà hàng xóm
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biết ui/ uy;ch/tr;?/
II.Đồ dùng dạy – học.
-Chép sẵn bài chép.
-Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra
2-Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn tập chép
HĐ2:Luyên tập
3-Dặn dò
-Yêu cầu HS lên bảng viết
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu mục tiêu bài
-Chép bài văn lên bảng
-Vì sao bé trong bài phải viết hoa?
-Trong 2 từ bé dưới đây từ nào là tên riêng: Bé là một cô bé yêu loài vật
-Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ
-Theo dõi nhắc nhở HS
-Đọc lại bài
-Chấm 8-10 bài của HS
Bài 2 Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3a –Gọi HS đọc yêu cầu
-Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch?
-Chấm vở bài tập
-Nhận xét đánh giá chung
-Sắp xếp, ngôi sao, sương sớm. Xếp hàng ,xôn xao
-2-3 HS đọc
-Vì là tên riêng
-Bé là tên riêng
-Quấn quýt, bị thương, trên giường , mau lành, 
-Viết bảng con.CÇn chĩ ý HS yÕu.
-Chép bài vào vở
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS đọc
-Tìm 3 tiếng có vần ui/uy
-Thảo luận cặp đôi
-Ghi vào bảng con
+Ui:Dãy núi, múi bưởi, túi xách
+Uy:Luỹ tre, bình thuỷ , tuỷ sống
-2 HS đọc
-Nêu :chăn chiếu
-Thảo luận theo 4 nhóm
-4 nhóm thi đua viết- nhóm nào viết nhanh nhiều là thắng
+Chõng, chổi, chạn, chén, chảo chậu, chun, chỉnh, chỉ, chao đèn, chụp đèn
-Bài 3b làm vào vở bài tập
Hd th tiÕng viƯt : Bài: Từ ngữ về vật nuôi – Ai thế nào? TN vỊ vËt nu«i 
I. Mục đích yêu cầu.
Giúp HS mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm của loài vật.
II. Đồ dùng dạy – học.Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.Kiểm tra
 4- 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ chỉ đặc điểm của con vật nuôi
HĐ 2: Thêm hình ảnh so sánh: 18 – 20’
3.Củng cố dặn dò:
KT VBT 
-Giới thiệu bài.
Bài1: 
Để nói các con vật khoẻ người ta có thể ví như thế nào?
Bài 2: Gọi HS đọc.
Bài 3: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chấm bài của HS.
Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở HS.
-2HS đọc.
-Khoẻ như trâu, khoẻ như voi
-2HS đọc.
 HS Lµm vµo VBT
-2HS đọc.
-Dựa vào bài 2 để viết tiếp vào các câu sau..
-Tự làm bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài.
-Về tìm thêm từ chỉ đặc điểm của con vật có ý so sánh.
Båi d­ìng to¸n Gi¶i to¸n vỊ ngµy th¸ng ( NC)
I. Mục tiêu:
	-Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ,tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian: Biêt vận dụng các biểu tượng đó để trả lời câu hỏi đơn giản
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
*Thực hành:
3-Củng cố dặn dò
Bµi 1: Em xem lÞch n¨m 2006 råi cho biÕt nh÷ng th¸ng nµo trong n¨m cã;
a, 30 ngµy
b, 31 ngµy 
c, 5 ngµy chđ nhËt 
Bµi 2:Mét ngµy thø 7 nµo ®ã trïng vµo ngµy mång 6 cđa th¸ng ®ã .Hái thø b¶y liỊn sau lµ ngµy bao nhiªu cđa th¸ng 
Bµi 3:(bµi 128-trang 22-s¸ch n©ng cao)
-VỊ nhµ lµm bµi trªn .Xem lÞch th¸ng 12
Yªu cÇu HS lµm vµo vë .Gäi 1HS lµm b¶ng .C¶ líp cïng ch÷a bµi .
C¶ líp lµm vµo vë .GV chÊm vë HS.
NhËn xÐt bµi cđa HS
VỊ nhµ lµm 
 Thứ năm ngày10 tháng 12 năm 2009
M«n : TOÁN
Bài:.Thực hành xem lịch
I. Mục tiêu. Giúp HS:
-Rèn kỹ năng xem lịch tháng( nhận biết thứ ngày tháng trên lịch)
-Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày tháng, tuần lễ củng cố biểu tưọng về thời gian(thời diểm và khoảng thời gian)
II. Chuẩn bị.Quyển lịch tháng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
4-5`
2 Bài mới:Thực hành 25-30`
HĐ2: Xem lịch
3-Củng cố dặn dò2`
-Gọi HS lên xem lịch và giới thiệu về ngày tháng, thứ
-Tháng 9 có bao nhiêu ngày?
-1 tuần có bao nhiêu ngày?
-1 ngày có mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: -Cho HS xem lịch tháng 1
+Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
-Bài tập 1 yêu cầu gì?
-Bài2: Đưa tờ lịch tháng4 và giới thiệu
-Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi SGK
-Ngày 30 tháng 4 là ngày gì?
-Cho HS xem lịch cả năm
-Tháng nào có 31 ngày
-Tháng nào có 30 ngày?
-VËy tháng 2 có bao nhiêu ngày
-Một năm có bao nhiêu tháng?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà xem lịch
-2HS
-30 Ngày
-7 ngày
-24 giờ
-Quan sát nêu tên các thứ ngày
-31 ngày
-§iền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1
-Làm vào vở bài tập
-Quan sát theo dõi
-30 Ngày
-4 HS đọc cả lớp đọc thầm
-Thảo luận cặp đôi
-Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK
+Thứ 6 trong tháng 4 là các ngày2,9,16,23,30
+Thứ 3 tuần này là ngày30 thứ 3 tuần trước là ngày13 thứ 3 tuần sau là ngày27
+Ngày 30 tháng 4 là thứ 6
-Ngày giải phóng miền nam
-Quan sát theo nhóm
-1,3,5,7,8,10,12
4,6,9,11
-28 hoặc 29 ngày
-12 tháng
-Học 9 tháng nghỉ hè 3 tháng
M«n : TẬP VIẾT
Bài: Chữ hoa.C
I.Mơc tiªu:
-Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
-Biết viết câu ứngdụng “Ong bướm bay lượn” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
-Mẫu chữ A, bảng phụ.
-Vở tập viết, bút.
-Chữ C đặt trong khung
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HD1:HD viết hoa
HĐ2: Viết từ ứng dụng
HĐ3:Tập viết
3-Củng cố dặn dò
-Thu chấm bài của HS
-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đưa mẫu chữ C
-Viết mẫu HD cách viết
-Giới thiệu: Ong bướm bay lượn
-Câu ứng dụng tả cảnh :Ong bay bướm lượn đi tìm hoa
-Yêu cầu HS quan sát cụm từ nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết nổi chữ Ong
-Nhắc nhở HS cách viết, khoảng cách giữa các chữ
-Thu và chấm bài nhận xét
-Đánh giá giờ học
-Nhắc HS về viết bài ¬Û nhà
-Viết bảng con N Nghĩ trước Nghĩ sau
-Quan sát nêu độ cao cách viết
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Đọc
-Nêu
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Viêt vào vở
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:.Cắt dán biển báo giao thông chØ lèi ®i
I Mục tiêu.Gup HS biÕt 
-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chØ lèi ®i
-Gấp, cắt dán được biển báo chØ lèi ®i 
-Có ý thức chấp hành luật lệ giâo thông,Vệ sinh an toàn khi làm việc
II Chuẩn bị.Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới 
HĐ1: Quan sát,nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn thao tác mẫu
HĐ3:Thực hành
HĐ4 : Đánh giá
Dặn dò
- KT § D Cđa HS
 Đưa biển báøo giao thông cấm xe đi cho HS so sánh với biển báo chỉ lối đi
-Vậy quy trình gấp, cắt, dán có giống nhau không?
-Vậy có mấy bước gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi ?
Hướng dẫn HS từng thao tác gấp hình, cắt biển báo
+Hình tròn đỏ:6ô vuông
+Hình chữ nhật nhỏ 1ô- dài 4ô
+Chân hình chữ nhật 1ô – dài 10ô
-Yêu cầu HS thực hành cá nhân
-Nhắc HS làm đúng mẫu
-Yêu cầu HS thuyết trình khi đi xe gặp biển báo này cần làm gì?
-Nhắc HS thực hiện an toàn giao thông
HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau
-Giống nhau
-Màu sắc khác nhau
-Có giống nhau
-2 bước
+B1: GẤp cắt
+B2: Dán biển báo
_Nêu cách dán
-Quan sát theo dõi
Thực hành
-Trình bày sản phẩm
-Tự chọn sản phẩm đẹp
-Vài HS nêu
 M«n : TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:Các thành viên trong nhà trường
I.Mục tiêu:
-Các thành viên trong nhà trường:hiệu trưởng- hiệu phó,tổng phụ trách,giáo viên , các nhân viên, học sinh
-Công việc của từng thành viên trong nhà trường
II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Làm việc với SGK
HĐ2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình
HĐ3: Trò chơi đó là ai
3-Dặn dò nhận xét
-Trường em tên gì? ở xã, huyện, tỉnh nào?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Ở trường em cò những ai?
-Các thành viên trong trường làm những việc gì?
-GV nêu 
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK-GV phát các phiều ghi vai trò của các hình vẽ
-Nêu nhận xét 
–KL nói cho HS hiểu thêm về công việc của các thành viên trong trường
-Làm việc với cả lớp
+Trong trường mình có nhữnh thành viên nào?
+Tình cảm và thái độ các em đối với các thầy cô các nhân viên trong trường?
-Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng các thành viên đó các em nên làm gì?
KL: Các em cần phải biết kính trọng, biết ơn tất că các thành viên trong trường, yêu quý đoàn kết với bạn bè
-GV chuẩn bị các tấm bìa có ghi GV-hiƯu tr­ëng - bác bảo vệ, cô thư viện 
-HD cách chơi. Gắn bản tên gọi lên 1 HS 
-Các b¹n ë d­íi lớp giải thích vỊà việc làm của người đó và HS được gắn đoán xem mình là ai.nếu HS đưa ra thông tin mà bạn đoán không ra là bị phạt
-Cho HS chơi thử và chơi thật
-Đánh giá nhận xét
-Nhận xét giờ học
-Về nhà HS tìm hiểu thêm về

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 My Da.doc