Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

A. Mục tiêu :

- Đọc được : im , um , chim câu , trùm khăn ; các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Viết được : im , um , chim câu , trùm khăn .

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng .

* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng .

B. Đồ dùng dạy - học:

* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói

* HS: sgk, vở TV, bảng con

C. Phương pháp:

 PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành

 HT: CN. N. CL

D. Các hoạt động Dạy học.

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lắng nghe
Hs trình bày miệng
10 - 1 = 9
10 - 2 = 8
10 - 3 = 7
10 - 4 = 6
10 - 0 = 10
10 - 5 = 5
10 - 6 = 4
10 - 7 = 3
10 - 8 = 2
10 - 9 = 1
Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
10
10
10
 -
 -
 -
5
4
8
5
6
2
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
5 + 5 = 10
 8 - 7 = 1 
 8 - 6 = 2
10 + 0 = 10
a- Trong ao có 7 con vịt, có 3 con vịt nữa đang tới. Hỏi tất cả cómấy con vịt?
b. Trên cành có 10 quả cam, đã rụng 2 quả cam. Hỏi trên cành còn mấy quả cam?
 7
+ 
 3
 =
 10
10
-
 2
=
8
IV-Củng cố - dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
 ===============================
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội:
 Bài 16: Hoạt động ở Lớp 
A. Mục tiêu:
 - Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học .
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
* Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Phương pháp:
 PP :Trực quan, hỏi đáp, phân tích, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 Hoạt động học
 Hoạt động học
I- KT bài cũ (4')
II- Bài mới ( 28')
1- Giới thiệu bài: 
2- Giảng bài:
* Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2: 
IV - Củng cố, dặn dò (3’)
- Lớp học có những ai, có những đồ vật gì trong lớp ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 16, ghi tên đầu bài.
* Quan sát tranh
+ Mục tiêu : Biết các hoạt đông học tập ở lớp và mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, học sinh với từng hoạt động học tập.
+ Cách tiến hành: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu tên từng hoạt động có trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời trước lớp.
? Trong các hoạt động các em vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân.
? Trong từng hoạt động trên thì cô giáo làm gì; học sinh làm gì ?
KL: ở lớp học có những hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức ở ngoài trời, ở trong lớp.
* Thảo luận theo cặp.
+ Mục tiêu : Hãy giới thiệu những hoạt động ở lớp mình.
+ Cách tiến hành: Học sinh nói với bạn về các hoạt động học tập của lớp mình.
? Con thích hoạt động nào trong tranh.
? Mình cần làm gì để giúp các bạn trong lớp mình học tập tốt hơn.
KL: Các em phải biết giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong các hoạt động học tập ở lớp.
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Lớp học có giáo viên và hs
 - Có bàn ghế và bảng, đồ dùng 
Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt đọng ở nội dung mỗi tranh.
- Hoạt động ở lớp là các hoạt động: 1, 2, 4, 5
- Hoạt động ở ngoài trời là các hoạt động : 3,6,7,8
- GV dạy học, học sinh thì tham gia vào các hoạt động học tập.
Học sinh thảo luận theo cặp.
- Học toán, ....
- Cần giúp các bạn học, dạy bạn đọc và làm toán.
Nhận xét bài.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
 ==============================
 Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được : eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . 
- Viết được: quả trám , con tôm , mầm non , ghế đệm , chim câu.
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . 
* Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv ghi bảng và chỉ các vần 
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: quả trám , con tôm , mầm non , ghế đệm , chim câu .
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Viết vở ô li : 
Mưa tháng bảy gãy cành trám. 
Nắng tháng tám rám trái bòng
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
- Hs nhận ra và đọc được: eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . 
- CN- NL
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở
- CN - ĐT
Quý + Tùng đọc và viết được :
 eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . 
 =====================================
Tiết 2: Toán:
Ôn phép cộng trong phạm vi 9
A. Mục tiêu: 
- Bước đầu hs nhận biết làm phép tính cộng trong phạm vi 9 .
* Học sinh khá , giỏi : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 và biết vận dụng vào làm 1 số bài tập
* Quý nhận biết làm phép tính cộng đơn giản trong phạm vi 9 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 9 que tính, 9 hình vuông 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
Học sinh yếu
 I. KTBC:
II.Bài mới:(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
* B2: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố- dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng cộng trong phạm vi 8
- Trực tiếp
* Hd hs ôn bảng cộng:
8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
- Theo dõi- uốn nắn
+ Bài 1: Số ? 
3 + 6 = 9 1 + 8 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
9 + 0 = 9 0 + 9 = 9
+ Bài 2 : Viết phép tính thích hợp 
- Gv nêu bài toán : 
Em có 5 cái kẹo,mẹ vừa cho thêm 5 cái kẹo nữa. Hỏi em có tất cả mấy cái kẹo ?
-Học thuộc các phéptínhtrên
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
- Hs tính bằng que tính và ôn bảng cộng:
8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
- Hs làm bảng con
8
2
6
 +
 +
 +
1
7
3
9
9
9
 5
 +
 4
=
9
Quý ôn cho thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
Ngày soạn: 07/12/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 09/12/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
Bài 67: Uôm – ươm
A. Muc tiêu:
- Đọc được : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ong , bướm , chim , cá cảnh .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ong , bướm , chim , cá cảnh .
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
 C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- ÔĐTC : (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : uôm
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*Dạy vần ươm
c.Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3. Luyện tập
a-Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: xiêm, yếm
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới
? Cô có âm gì, thêm âm gì ?
? Vần uôm được tạo bởi âm nào ?
?So sánh vần uôm và vần ôm ?
? Nêu vị trí vần uôm ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng buồm ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cánh buồm
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự như vần uôm
 ? Vần ươm được tạo bởi âm nào
? So sánh vần uôm và ươm
- Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Ao chuôm vườn ươm
 Nhuộm vải cháy đượm
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs yếu
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì.
- Chỉ cho hs đọc: Ong, bướm chim, cá cảnh
? Trong các con trên em đã nhìn thấy loại con nào
? Con nào có ích, con nào có hại
? Em thích nhất con nào
? Con chim, bướm, chim sống ở đâu
? Cá cảnh sống ở đâu
? Người ta nuôi cá để làm gì
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
- Có âm uô thêm âm m
Vần uôm được tạo bởi uô và m
- Đều kết thúc = m, uôm bắt đầu = uô
- uô đứng trước âm m đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần uôm, buồm
- CN - N - ĐT
- b đứng trước, uôm đứng sau
CN - N - ĐT
- cánh buồm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Tạo bởi ươ và âm m
- Đều kết thúc bằng m
- Bắt đầu bằng uô và ươ
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần uôm, ươm
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
- Con bươm bay và cây cải
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Ong, bướm, chim, cá cảnh
- CN- CL
- Hs trả lời
- Con cá cảnh,chim ,con ongcó lợi, con bướm có hại
- Hs trả lời
- Sống trên cây 
- ở dưới nước
- Nuôi làm cảnh , lấy thịt
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần uôm, ươm
Tiết 3: Toán: 
Bài 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
A. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 , bài 3 .
* Học sinh khá , giỏi làm thêm bài tập 2
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Phương pháp: 
 PP : Trưc quan , phân tích, luyện tập, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ: 4’
II- Bài mới : 28'
1-Giới thiệu bài
2- Giảng bài 
3- Thực hành:
*Bài 1: Tính
Phần a Miệng
Phần b Bảng con
*Bài 2: Số
Học sinh khá, giỏi
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
IV- Củng cố, dặn dò (2')
- Gọi học sinh nêu bảng cộng, trừ 10
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Ôn tập bảng cộng và trừ đã học.
Gọi học sinh nhắc lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
1
+
9
=
10
2
+
8
=
10
3
+
7
=
10
4
+
6
=
10
5
+
5
=
10
6
+
4
=
10
1
+
9
=
10
10
-
1
=
9
10
-
2
=
8
10
-
3
=
7
10 
-
4
=
6
10
-
5
=
5
10
-
6
=
4
10
-
7
=
3
10
-
8
=
2
10
-
9
=
1
 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
- Gọi hs nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10 để làm tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Hướng dẫn lại cách đặt tính
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV hướng dẫn cho học sinh làm bài
- GV nhận xét tuyên dương
a. Hướng dẫn hs nêu bài toán dựa theo tranh
b. Có : 10 quả bóng
 Cho: 3 quả bóng
 Còn : quả bóng?
Nhận xét- sửa sai
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh nêu 
Học sinh lắng nghe
- Học sinh nhăc lại bảng cộng
- Học sinh tính kết quả
Tính nhẩm
Học sinh làm miệng
3 + 7 = 10 10 – 5 = 5 8 – 1 = 7
6 + 3 = 9 7 – 2 = 5 9 – 4 = 5
4 + 5 = 9 6 + 4 = 10
Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
8
5
3
-
+
+
1
3
7
7
8
10
 Học sinh lờn bảng điền kết quả
 10
1
9
 9
2
8
1
8
 8
3
7
2
7
2
6
4
6
3
6
7
1
5
5
4
5
4
4
a. Hàng trên cú 4 cáii thuyền, hàng dưới có 3 cái thuyền. Hỏi tất cả có mấy cái thuyền?
 4
 +
 3
 =
 7
 10
 -
 3
 =
 7
Về nhà học bài xem trước bài học sau
 ==========================
Tiết 4: Thủ công:
 Bài 16 : Gấp cái quạt ( tiết 2 )
A- Mục tiêu:	
- Biết cách gấp cái quạt .
- Gấp và dán nối được cái quạtbằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng với đường kẻ .
* Với học sinh khéo tay : Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn .Các nếp gấp tương đối đều ,thẳng , phẳng .
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: - Bài gấp mẫu, giấy thủ công 
* Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán ....
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, ngôn ngữ, luyện tập, huấn luyện .
 HT : CN 
D- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ:(3')	 
II- Bài mới: (29')
1-Giới thiệu bài: 
2- Bài giảng:
*Hoạt động1: 
* Hoạt động 2
* Hoạt động 3
VI- Củng cố, dặn dò (2')
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- GV: nhận xét nội dung.
- Hôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các em gấp cái quạt.
* Hướng dẫn học sinh quan sát.
- GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp.
? Nêu các bước gấp quạt ?
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
* Thực hành
- Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt
* Trưng bày sản phẩm
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Nêu các bước gấp quạt giấy.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Học sinh quan sát mẫu
Học sinh nêu:
Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau.
Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt.
Học sinh thực hành gấp cái quạt
Học sinh trưng bày sản phẩm.
Nhận xét.
 ==================================
Tiết 5: An toàn giao thông:
Bài 5: Đi bộ qua đường an toàn 
A. Mục tiêu:
- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ qua đường, biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. Biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy.
- Biết quan sát hướng đi của các loại xe đi trên đường.
- Chỉ qua đường khí có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường.
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tranh ảnh minh hoạ.
* Học sinh: sách , vở, đồ dùng học tập.
C . Phương pháp :
 PP : Trực quan , đàm thoại , gợi mở , luyện tập , thực hành .
 HT : CN – N – L .
D. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KTbài cũ (3')
II- Bài mới ( 28')
1- Giới thiệu bài: 
2 Hoạt động 1: 
3 Hoạt động2: 
IV- Củng cố - dặn dò:(3’) 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Gv nhận xét.
- Tiết học hôm nay cô hướng dẫn các em đi bộ qua đường an toàn - GV ghi đầu bài.
*Quan sát đường phố.
- Cho hs quan sát tranh - TLCH
? Đường phố rộng hay hẹp ?
? Đường phố có vỉa hè không.
?Em thấy người đi bộ phải đi ở đâu?
KL: Đi bộ và qua đường phảiantoàn.
* Chia nhóm cho học sinh tập đi bộ đúng ở sân trường.
- Cho hs ra thực hành đi trên sân
- Gọi các nhóm lên thực hiện đi bộ.
KL: Chúng ta cần phải thực hiện đúng những qui định dành cho người đi bộ.
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học.
- Giáo viên Nhận xét tiết học. Dặn học sinh học bài, đọc trước bài học sau.
Học sinh nghe giảng
Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
- Đường phố rộng .
- Có vỉa hè
- Đi trên vỉa hè bên phải.
- Học sinh tập đi bộ theo nhóm ở sân trường.
Đọc ghi nhớ.
Ngày soạn: 08/12/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10/12/2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 67 : Ôn tập
A. Mục tiêu :
- Đọc được các vần có kết thúc = m ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 60 – 67 .
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 – 67 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh : Đi tìm bạn .
* Học sinh khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh .
B . Đồ dùng dạy học.
* Giáo viên:Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
* Học sinh:Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C . phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện đọc thực hành .
 HT : CN – N – L 
D . Các hoạt động Dạy học.
ND- TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33')
1- Giới thiệu bài: 
2- Ôn tập
a. Các vần vừa học:
b. Ghép các âm thành vần:
c. Đọc từ ứng dụng.
d. Hướng dẫn viết:
3 - Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Đọc cho hs viết:buồm, bướm
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học.
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần am, ôm
- Cho hs đọc các âm đã học: a, â, ă, o, ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô, ươ, m 
-Yêu cầu hs chỉ và đọc
- Yêu cầu hs ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm
- Cho hs chỉ và đọc
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Lưỡi liềm – xâu kim – nhóm lửa
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
 Lưỡi liềm, xâu kim
 - GV nhận xét.
*-Củng cố:
? Hôm nay học bài gì
 - Cho hs đọc lại bài trên bảng
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
Học sinh đọc bài sgk.
Học sinh viết bảng con
Học sinh lắng nghe.
 CN- N- CL 
CN- CL
- CN- N- CL
Học sinh đọc nhẩm
- Gạch chân và phân tích
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
- Ôn tập
- CN- CL
a–Luyện đọc:(10')
b- Luyện viết (7)
c - Kể chuyện (13') 
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
-Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
 Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con phần cháu bà chưa chảyvào.
- Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
- Cho hs tìm tiếng chứa vần ôn
- Hương dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
GV kể chuyện 3 lần.
Lần 1: kể diễn cảm
Lần 2+3: kể dựa vào tranh
Tranh1: Sóc và Nhím chơi với nhau rất thân
Tranh 2:Sóc rất buồn vì không có bạn cùng chơi
Tranh 3: Sóc đi tìm nhím khắp nơi
Tranh 4: Sóc và nhím gặp nhau rất vui
- Treo tranh cho học sinh thảo luận.
- Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện.
CN- N- CL
Học sinh quan sát, trả lời
- Bà đang lấy quả
Lớp nhẩm.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
 Gach chân và phân tích
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Quan sát lăng nghe
Thảo luận nhóm.
Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.
d - Đọc bài sgk(7’)
IV. Củng cố – dặn
 dò (3’)
 - Đọc mẫu và cho hs chỉ và đọc
? Hôm nay học bài gì
- Xem trước bài 68
- GV nhận xét giờ học
- Chỉ và đọc CL- CN
Ôn tập
Về học bài, làm bài tập.
Tiêt 3: Mĩ thuật:
Bài 16: Vẽ hoặc xé dán lọ hoa
A. Mục tiêu :
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa .
-Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa .
- Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản .
* Học sinh khá,giỏi : Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp
B - Đồ dùng dạy - học:
*Giáo viên: Sưu tầm tranh vẽ, ảnh chụp 1 vài kiểu dáng lọ hoa.Một số lọ hoa có hình dáng, chất liệu khác nhau.Một số bài vẽ lọ hoa HS nắm trước.
* Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì, màu.
C . phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập , thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - KT bài cũ: 1’
II - Bài mới: 30’
1. Quan sát và nhận xét 
2. HD HS cách vẽ lọ hoa:
3. Thực hành: 
IV. Củng cố - dặn dò: 4’
- Kiểm tra sự chuản bị của HS.
- GV nxét đánh giá.
- GV cho HS xem những đồ vật đã chuẩn bị để các em nhận biết các kiểu dáng lọ hoa.
? Cái lọ hoa có hình dáng như thế nào?
? Màu sắc lọ hoạ như thế nào?
GV nxét - tóm lại.
-Vẽ miệng lọ.
- Vẽ nét cong của thân lọ.
- Vẽ màu.
Cho Hs vẽ lọ hoa vào vở tập vẽ.
- GV quan sát - uốn nắn.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm: GV chọn một số bài cho HS so sánh.
- Nxét tiết học.
- Dặn HS về học bài + chuẩn bị bài sau.
HS để đồ dùng lên bàn.
Hs quan sát.
- Lọ thấp, tròn, cao, thon...
- Có nhiều màu.
HS quan sát.
HS thực hành vẽ lọ hoa.
HS so sánh.
 ===============================
Tiết 4: Toán:
 Tiết 63: Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 cột 1 , 2 , 3 ; bài 2 phần 1 ; bài 3 dòng 1; bài 4
* Học sinh khá , giỏi làm hết số bài tập trong SGK
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
* Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. phương pháp:
 PP : Quan sát, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L .
D. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KT bài cũ: 4’
II. Bài mới : 33’
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
* Bài 1: Tính
Miệng (lớp cột 1,2,3 ) , (hs k,g thêm cột 4,5 )
* Bài 2:Số ?
Phần 1 : Cả lớp
Phần 2 : Hs K,G
* Bài 3: , =
Lớp dòng 1; Hs K,G làm cả bài
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
IV. Củng cố – dặn dò: 3’ 
- Gọi hs nêu bảng cộng ,trừ trong phạm vi
- GV nhận xét- ghi điểm
- Trực tiếp
- HDHS làm bài tập
- Thực hiện các phép tính cộng. trừ làm bài. Sử dụng các công thức cộng trừ trong phạm vi 10. 
GV nhận xét- sửa sai
Hướng dẫn hs làm bài điền số thích hợp
GV nhận xét- sửa sai
- GV hướng dẫn hs làm bài
Gv nhận xét- sửa sai
- Chia nhóm – y/c hs làm theo nhóm .
- Đại diện nhóm chữa bảng lớp
- GV hướng dẫn hs làm bài và nêu bài toán
- GV nhận xét- sửa sai
- Đọc lại các bảng cộng trừ đã học
 - NX giờ học 
- Hs nêu
- Hs lên bảng điền
 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
10 – 6 = 4 10 – 5 = 5
* Quan sát tranh bài 1 . SGK
-Hs điền kết quả phép tính.
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
 10 - 9 = 1 10 -–2 = 8 10 – 3 = 7 
 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 
10 - 6 = 4 10 – 7 =3 10 – 8 = 2
Học thảo luận và lên bảng điền 
 5 
 + 3 10
 - 7 3 +2 
 10 2 + 8
- Học sinh khá , giỏi
 10 - 5 1 + 4
 2 + 3 5 8 - 3
 9 - 4 5 + 0
- Thảo luận nhóm và làm BT dòng 1 .
10 > 3 + 4 8 7 – 1 .
- Hs K , G .
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 – 2
6 – 4 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
* Viết phép tính thích hợp
- Đọc tóm tắt bài toán.
- Tổ 1 có 6 bạn: Tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có bao nhiêu bạn?
- Giải bằng lời .
- Điền phép tín

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 16.doc