Tiết 137-138: BÀI : IM - UM
I.MỤC TIÊU:
-Đọc được :im ,um ,chim câu , trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : im ,um ,chim câu , trùm khăn.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xanh , đỏ , tím , vàng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
8 4 Nhận xét bài trên bảng - Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS làm vở –HS khá-giỏi : làm cột 3,4 - 5 cộng 5 bằng 10 nên viết được số 5 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 10 – 6 = 4 2 + 7 = 9 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 10 – 2 = 8 4 + 3 = 7 - HS Nhận xét bài trên bảng Viết phép tính thích hợp a) Trong chuồng có 7 con vịt, thêm 3 con nữa chạy vào. Hỏi trong chuồng có tất cả mấy con vịt ? 7 + 3 = 10 b) Trên cành có 10 quả táo, rụng mất 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo ? 10 - 2 = 8 - HS Nhận xét bài trên bảng Luyện tập - Đại diện 2 đội lên thi đua nối nhanh, nối đúng - HS Nhận xét bài của 2 đội Thực hiện ở nhà TIẾT 139-140: HỌC VẦN BÀI : IÊM - YÊM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :iêm ,yêm ,dừa xiêm , cái yếm; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : iêm ,yêm ,dừa xiêm , cái yếm . -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết : trốn tìm, tủm tỉm - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần iêm : - Vần iêm được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần iêm ? - Phân tích vần iêm ? - GV ghi bảng vần “ iêm “ - Đánh vần và đọc vần iêm ? - Có iêm, muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào? - Cài tiếng xiêm ? - Gọi phân tích tiếng xiêm - GV ghi bảng tiếng “xiêm” - Đánh vần và đọc tiếng xiêm? - Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”. Hỏi: muốn có từ dừa xiêm ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ dừa xiêm ? - GV ghi bảng từ “dừa xiêm “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần yêm (dạy tương tự ) (Lưu ý HS: khi ghép tiếng không có âm đầu thì viết yêm) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn iêm yêm dừa xiêm cái yếm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi - Giải nghĩa từ: + Thanh kiếm: Giáo viên đưa thanh kiếm cho học sinh xem. + Quý hiếm: Cái gì đó rất quý mà lại rất hiếm. + Yếm dãi: Đưa cái yếm cho học sinh xem. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”. - Gọi HS đọc trơn câu - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Điểm mười” - GV treo tranh : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Trong tranh vẽ những ai? + Bạn học sinh như thế nào khi được điểm 10? + Nếu là em ,em có vui không? + Khi em nhận điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào thì mới được điểm 10? + Lớp mình bạn nào hay được điểm 10? Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất? + Em đã được mấy điểm 10? + Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? 4.Củng cố: - Gọi đọc bài. - Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm, yêm Giáo viên phát cho 2 đội 2 bài viết giáo viên đã chuẩn bị ( giống nhau ) + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học - HS cá nhân 6 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm đôi iêê và m - Cài bảng : iêm - Vần iêm gồm có âm đôi iê đứng trước, âm m đứng sau - I – ê – mờ – iêm / iêm (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm x đứng trước vần iêm - Toàn lớp cài bảng : xiêm - Tiếng xiêm gồm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau - xờø – iêm – xiêm / xiêm (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng dừa vào trước tiếng xiêm - Toàn lớp cài bảng: dừa xiêm - 2 tiếng (dừa trước, xiêm sau) - dừa xiêm (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ ô và ơ - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: - HS nhẩm đọc - iêm (kiếm, hiếm) ; yêm ( yếm) CN, nhóm, lớp - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - Đọc CN (4 – 5 em) -HS tìm tiếng mang vần mới học(kiếm,yếm ) CN, nhóm, lớp - Toàn lớp viết trong vở tập viết HS quan sát , thảo luận nhóm + Cô giáo và các bạn. + Vui sướng. + Rất vui. + Khoe với mẹ. + Học thật chăm chỉ. + Tuỳ các em nêu. + Liên hệ thực tế và nêu. -Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV. - HS khác nhận xét. + Đại diện 2 đội lên chơi trò chơi. HS tìm và viết lên bảng lớp. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà THỨ TƯ NS:02/12/ 2011 ND:07/12/ 2011 TOÁN TIẾT 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU : -Thuộc bảng cộng, trừ . -Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . *HS khá-giỏi làm BT :2 II/ CHUẨN BỊ : - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 33’ 5’ 1’ 1. Ổn định : 2. Bài mới : * Giới thiệu bài (bằng lời) * Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học: - Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số PT cụ thể trong phạm vi 10 * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: - Yêu cầu HS xem SGK, làm các PT và tự điền kết quả vào chỗ chấm - Hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các CT tính trên bảng vừa thành lập (cộng, trừ theo TT) - Hướng dẫn nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * Thực hành: +Bài 1: - Yêu cầu ? - Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính cho từng bài - Phần a: Cho HS làm miệng - Phần b : Cho HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp GV nhận xét ghi điểm +Bài 2: HS khá-giỏi sửa miệng - Yêu cầu ? - Hướng dẫn: 10 gồm 1 và 9 nên viết được 9 vào ô trống -Cho HS làm PBT Gọi 2 HS lên bảng chữa bài ( mỗi em làm 2 cột) GV nhận xét ghi điểm +Bài 3: - Yêu cầu ? a) Hướng dẫn HS xem tranh, nêu bài toán (gồm đ/k và câu hỏi) - Yêu cầu HS nêu lời giải (bằng lời) Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính GV nhận xét ghi điểm b) Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán (bằng lời) - Muốn biết An còn lại mấy quả bóng em làm phép tính gì ? - Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố : - Gọi vài em nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 4. Dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 và làm VBT , Chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. - HS đọc thuộc các bảng cộng và trừ đã được học ở các tiết trước 4 + 5 = 9; 2 + 8 = 10; 10 – 1 = 9; 9 – 2 = 7 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Tính a)3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 8 – 1 = 7 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 9 – 4 = 5 b) + - + - + - + 5 8 5 10 2 5 3 4 1 3 9 2 4 7 1 7 8 1 4 1 10 Nhận xét bài trên bảng - Điền số thích hợp vào ô trống 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 Nhận xét bài trên bảng Viết phép tính thích hợp a)“Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ?” - Số thuyền cả hai hàng có là: - Tự điền số và kết quả (PT) thích hợp: 4 + 3 = 7 Nhận xét bài trên bảng b)“An có 10 quả bóng, An cho bạn 3 quả bóng. Hỏi An còn lại mấy quả bóng ? - Trừ (lấy 10 quả bóng trừ 3 quả bóng bằng 7 quả bóng) 10 - 3 = 7 - Nhận xét bài trên bảng 3 – 5 em Thực hiện ở nhà HỌC VẦN TIẾT 141-142: BÀI : UÔM - ƯƠM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :uôm ,ươm ,cánh buồm , đàn bướm; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : uôm ,ươm ,cánh buồm , đàn bướm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ong , bướm , chim , cá cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: thanh kiếm, âu yếm - GV nhận xét chung. 3 .Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần uôm : - Vần uôm được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần uôm ? - Phân tích vần uôm ? - GV ghi bảng vần “uôm “ - Đánh vần và đọc vần uôm ? - Có uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào? - Cài tiếng buồm? - Gọi phân tích tiếng buồm - GV ghi bảng tiếng “ buồm” - Đánh vần và đọc tiếng buồm ? - Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”. Hỏi: muốn có từ cánh buồm ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ cánh buồm ? - GV ghi bảng từ “cánh buồm “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần ươm (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn uơm ươm cánh buồm đàn bướm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm - Giải nghĩa từ: - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn” - Gọi HS đọc trơn câu ? - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Ong, bướm, chim, cá cảnh” - GV treo tranh : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. + Bức tranh vẽ những con gì ? + Con ong thường thích gì ? + Con bướm thích gì ? + Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân? + Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không ? 4.Củng cố : - Gọi HS đọc bài. Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức” + GV chia HS thành 2 nhóm , mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học - HS cá nhân 6 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm đôi uô và m - Cài bảng : uôm - Vần uôm gồm có âm đôi uô đứng trước, âm m đứng sau. - u – ô – mờ – uôm / uôm (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm b đứng trước vần uôm, thanh huyền đặt trên ô - Toàn lớp cài bảng : buồm - Tiếng buồm gồm có âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, dấu huyền đặt trên âm ô - bờø – uôm – buôm – huyền - buồm / buồm (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng cánh vào trước tiếng buồm - Toàn lớp cài bảng: cánh buồm - 2 tiếng (cánh trước, buồm sau) - cánh buồm (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ uô và ươ - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: - HS nhẩm đọc - uôm (chuôm, nhuộm) ; ươm ( ươm, đượm) - Đọc từng từ, 2 từ (CN + ĐT) - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - HS nhẩm đọc - HS tìm tiếng mang vần mới học ( nhuộm ,bướm) - HS Đọc (CN, nhóm, lớp) Toàn lớp viết trong VTV: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - HS quan sát tranh , thảo luận nhóm -Đại diện nhóm luyện nói theo gợi ý của GV - HS khác nhận xét. - Đại diện nhóm lên chơi trò chơi. - HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà TIẾT 6: BỒI DƯỠNG TOÁN MỤC TIÊU : - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. HS thực hiện được các phép tính cộng ,trừ có tới 3 bước tính. GD HS làm toán nhanh, chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ 1.ổn định : 2.Bài cũ : 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1: Củng cố làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6 HOẠT ĐỘNG 2: * HS khá, giỏi: 4.Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt , những em có nhiều cố gắng. 5. Dặn dò : Về nhà học bài ,ôn lại bài. BÀI 1: HS làm bảng con + + + + + + 5 4 3 2 1 0 1 5 7 9 9 10 6 9 10 10 10 10 1 + 8 + 1 = 10 3+ 5 + 2 = 10 7 + 1 + 2 = 10 2 + 2 + 6 = 10 5 + 0 + 1 = 6 6 + 4 + 0 = 10 2) Tính:HS làm nhóm - - - - - - 10 10 10 10 10 10 5 4 3 2 1 0 5 6 7 8 9 10 3) Tính :HS làm vở 10 – 5 – 1 = 4; 5 – 4 +8 = 9 10 – 3 – 3 = 4 6 – 1 – 5 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 6 = 0 4) 4 + 6 = 10 7+ 3 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 =10 8 + 1 = 9 0+ 10 = 10 HS khá-giỏi làm ,sau đó sửa bài 5) 10 – 5 < 6 6 – 3 = 4 - 1 10 – 4 > 1 5 – 3 < 5 – 2 10 – 2 = 8 10 – 5 < 6 – 0 TIẾT 20: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN ĐỌC –VIẾT : UÔM –ƯƠM MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được : uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm, ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : nhuộm vải, vườn ươm. - Nối các từ thành câu có nghĩa. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : * Rèn đọc (HS yếu, TB) * Luyện nói (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập: nhuộm vải vườn ươm Chấm điểm 4.Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến bộ - Giở SGK/134, 135 đọc trong nhóm - Luyện nói theo chủ đề “Ong, bướm, chim, cá cảnh” - Đọc yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài 1) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp 2) Điền vần uôm hay ươm ? ướm thử áo; lượm lúa; ao chuôm 3) Viết : nhuộm vải, vườn ươm (mỗi từ một dòng) TIẾT 14: RÈN CHỮ NHUỘM VẢI, ƯƠM CÂY, VÒNG CƯỜM, BỌT XÀ BÔNG,... I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ: nhuộm vải, ươm câu, vòng cườm, bọt xà bông, bãi cát, trời mát, hạt gạo quý như vàng.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1. - GD HS viết nắn nót, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 29’ 5’ 1’ 1.KTBC: GV kiểm tra vở của HS Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ: iu, êu, iêu, yêu - GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết nhuộm vải ươm cây vịng cườm bọt xà bơng bãi cát trời mát Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự các bước với những từ :trĩu quả, đau yếu, bé thả diều. *Hướng dẫn viết vở GV viết trênâ bảng kết hợp hdẫn *Chấm điểm 7-8 bài GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 11 - Nhận xét tiết học HS đọc HS quan sát và viết bảng con HS viết 1 số từ vào vở ( HS khá giỏi viết đủ số từ quy định ) - nhuộm vải, ươm câu, vòng cườm, bọt xà bông, bãi cát, trời mát, hạt gạo quý như vàng Thực hiện ở nhà THỨ NĂM NS:3/12/ 2011 ND:8 /12/ 2011 TOÁN TIẾT 63: BÀI : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . * HS khá-giỏi : BT: 2 phần 2; BT 3 dòng 2,3/88 II/CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2. KTBC : - Gọi vài em đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 3. Bài mới : * Giới thiệu bài (bằng lời) * Luyện tập: + Bài 1: HS khá-giỏi làm cột 4,5 - Yêu cầu ? - Hướng dẫn HS sử dụng các CT cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả PT + Bài 2: -Gọi HS nêu yêu cầu ? - Yêu cầu HS tự tiøm hiểu lệnh của bài toán, tự làm bài rồi chữa bài - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét ghi điểm + Bài 3: - Yêu cầu ? - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống - Chấm điểm 1 số vở - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét ghi điểm + Bài 4: - Yêu cầu ? - GV viết tóm tắt lên bảng Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : bạn ? - Nêu bài toán ? - Muốn biết cả hai tổ có mấy bạn em làm tính gì ? Lấy mấy cộng mấy ? Gọi 1 HS lên viết phép tính - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố - Nhắc lại tên bài học ? 5 – Dặn dò : - Gọi HS nhắc lại tên bài và nội dung bài học - Về xem lại bàiVvà làm VBT, chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học Tính - HS làm miệng: 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 4 + 6 = 10 10 – 1 = 9; 10 – 2 = 8 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10; 6 + 4 = 10 ; 7 + 3 = 10; 8 + 2 = 10 10 – 5 = 5 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 7 = 3;10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 - 7 +2 - 3 +8 10 – 9 = 1 10 – 0 = 10 Số ? 3 10 2 5 10 HS làm bài vào sách 5 + 0 9 – 4 2 + 3 8 – 3 10 – 5 1 + 4 5 HS nhận xét bài trên bảng Viết dấu (> ,< ,= ) thích hợp vào ô trống - HS Làm bài trong PBT > < > 10 3 + 4 ; 8 2 + 7 ; 7 7 – 1 > = > 9 7 + 2; 10 7 + 2; 2 + 2 4 4– 2 < = < 6 –4 6 + 3; 6 - 4 6 + 3;4 + 5 5 + 4 - HS nhận xét bài trên bảng Viết phép tính thích hợp - Đọc tóm tắt của bài toán: “Tổ Một 6 bạn, tổ Hai 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn ?” “Tổ Một có 6 bạn, tổ Hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn ?” - Làm tính cộng Lấy sáu cộng bốn 6 + 4 = 10 HS khác nhận xét Luyện tập Thực hiện ở nhà. HỌC VẦN Tiết 143-144: BÀI : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: -Đọc được các vần có kết thúc bằng m , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m. - Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định: 2 .KTBC : Hỏi bài trước ? Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc : cánh buồm , đàn bướm GV nhận xét chung. 3 .Bài mới: * GV giới thiệu bài ( bằng lời) * Ôân tập : Gọi HS nêu vần đã học GVghi bảng. GV đính bảng ôn Hdẫn HS ghép âm từ cột dọc với chữ ở dòng ngang rồi đọc GV chỉ bảng lớp. Đọc toàn bộ bảng ôn GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa Đọc trơn từ ? Hướng dẫn viết bảng con từ : Xâu kim , lưỡi liềm GV viết mẫu , hdẫn xâu kim lưỡi liềm GV nhận xét chưÕ viết Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. *.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 : Luyện tập *Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. * Luyện câu : GT tranh rút ra đoạn thơ ghi bảng. “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào” Gọi HS đọc trơn câu GV nhận xét và sửa sai. * Luyện đọc SGK * Luyện viết : GV hdẫn GV thu vở chấm điểm 7 – 8 bài Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Đi tìm bạn “ GV kể kèm theo tranh minh họa GV gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện “ Đi tìm bạn” Qua đó GV giáo dục TT,Tcảm cho học sinh. Ý nghĩa câu chuyện: GV đọc mẫu toàn bài 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5., Dặn dò: Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà Nhận xét tiết học HS nêu : uôm , ươm HS 6 -> 8 em. 1 em viết bảng lớp + cả lớp viết b/c HS nêu: om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm HS nhận xét , bổ sung (nếu còn thiếu ) a – m – am ; ă – m – ăm ;.. HS đọc cn , nhóm , lớp HS đọc CN,nhóm , lớp HS nhẩm đọc HS đọc CN,nhóm , lớp Toàn lớp viết b/c CN, nhóm, lớp HS nhẩm đọc HS nhận biết tiếng có vần mới ôn CN, nhóm , lớp HS đọc nối tiếp HS viết VTV HS lắng nghe HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi kể trước lớp HS nhắc lại ý nghĩa câu truyện. HS đọc CN, nhóm , lớp 2 em. Thực hiện ở nhà. THỨ SÁU NS:4/12/2011 ND: 9/12/2011 TOÁN TIẾT 64: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU :. -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thíc
Tài liệu đính kèm: