Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Phạm Thị Ngọc Bích - Trường tiểu học Hợp Hoà B – Tam Dương - Vĩnh Phúc

I.Mục đích - yêu cầu:

- HS nắm được cách đọc và viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm .

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Mưa tháng bảy gãy cành trám

 Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Phát triển lời nói theo chủ đề Nói lời cảm ơn .

II. Đồ dùng:

-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Phạm Thị Ngọc Bích - Trường tiểu học Hợp Hoà B – Tam Dương - Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: 
 ăm, âm
 Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9
- Tính cộng, trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
- Tự giác học tập, có ý thức giúp đỡ bạn trong học tập.
II- Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 5+4=...., 9-5 = ...,
- Làm bảng con – 2 HS lên bảng 
- Đọc bảng cộng, trừ 9 ?
 GV nhận xét cho điểm 
2’
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
25’
b. Làm bài tập
Bài 1: Tính:
- HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Khắc sau mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số ?
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS tự nêu cách làm, làm nhẩm từ bảng cộng và bảng trừ 9.
- HS trung bình chữa bài.
Bài 3: Gọi HS nêu cách làm.
- Tự nêu cách làm : 5 + 4 ... 9 điền dấu = vì 5 + 4 = 9, 9 = 9
- HS trung bình chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- Gọi HS khá giỏi nêu đề toán và phép tính phù hợp với bài toán .
- Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9 ; 9 - 3 = 6 , 9 – 6 = 3, 
Bài 5: Vẽ hình lên bảng
- HS nêu YC, sau đó làm và chữa bài.
- Lưu ý hình vuông bên ngoài.
- HS khá giỏi chữa: có 5 hình vuông.
5’
3. Củng cố - dặn dò 
 - Chơi trò chơi : Đúng - sai
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 10
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 Bài 61: ăm - âm (2 tiết)
I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS nắm được cách đọc và viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm . 
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Phát triển lời nói theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm .
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
5’
1. Bài cũ: 
- Đọc bài: om, am. 
- Đọc SGK.
- Viết: chòm râu, trái cam .
 GV cùng HS nhận xét, cho điểm
- Viết bảng con.
2’
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
15’
B . Dạy vần mới * Vần: ăm
- Ghi vần: ăm và nêu tên vần.
- Theo dõi- Đọc theo GV
- Nhận diện vần mới học.
*Đánh vần
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, nhóm , lớp : á-mờ - ăm
- Muốn có tiếng “tằm ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ tằm” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần ăm thanh huyền trên vần ăm
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần.
Cánhân,nhóm,lớp:
 tờ-ăm-tăm-huyền-tằm 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa
- Từ khóa: nuôi tằm . 
- Đọc từ khóa.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp.
- Cá nhân,nhóm,lớp : á-mờ- ăm
 tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
 nuôi tằm
*Vần “âm”dạy tương tự.
- Đánh vần, đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS
-Cá nhân ,nhóm, lớp : ớ-mờ-âm
 nờ- âm- nâm- sắc- nấm
 hái nấm
11’
*Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- QS để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng vần, tiếng, từ khóa
5’
*Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. 
- Cá nhân, nhóm ,lớp : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm .
- Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,Sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nghe.
- Đọc cá nhân , lớp
 Tiết 2
*Luyện đọc
- Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?.
-HS nêu: ăm, tằm, nuôi tằm
 âm, nấm, hái nấm
5’
*Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
5’
*Đọc câu ứng dụng 
- Treo tranh, tranh vẽ gì?
- HS quan sát tự trả lời .
- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi . 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS
- Luyện đọc các từ: suối, sau, rì rầm, sườn.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
7’
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, nhóm ,lớp.
8’
* Viết vở: Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- HS viết : ăm, nuôi tằm
 âm, hái nấm
5’
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- ...những con vật , sử dụng thời gian .
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Thứ, ngày, tháng, năm
5’
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
 Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài
 ôm, ơm.
 Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV
 Toán
 Phép cộng trong phạm vi 10 
I- Mục tiêu:
- Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10, biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Thuộc bảng cộng 10, làm tính cộng thành thạo.
- Yêu thích môn toán, có ý thức tự nêu và giải quyết vấn đề.
II- Đồ dùng:
 GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 2,3.
 HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
5’
2’
Kiểm tra bài cũ 
Tính: 5 + 4=...., 6 + 3 = ...,
 9 - 5 =..., 9 – 6 =...
 Đọc thuộc bảng cộng và trừ 9?
 GV nhận xét cho điểm
 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
8’
b. Thành lập bảng cộng 10 
- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật, nêu các bài toán trên nhóm 10 đồ vật, nêu các bài toán dạng thêm đố các bạn để có được 10 đồ vật.
- Thực hiện nêu đề toán và trả lời để có các phép tính của bảng cộng 10.
- Ghi bảng.
- Đọc lại.
5’
c. Học thuộc bảng cộng 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
* Nghỉ giải lao.
15’
* Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Tự nêu yêu cầu của bài
- Phần a) chú ý HS cách ghi kết quả + 1
- Thực hiện, HS yếu, trung bình chữa
	 9	 10
Chú ý : Đặt tính thẳng cột
số 1 lùi sang bên trái, số 0 ghi thẳng số 9 và số 1
Bài 2: Treo bài toán lên bảng, hỏi cách làm:
	 + 5
em điền số mấy vào hình vuông, vì sao ?
- Điền số 7 vì 2 + 5 = 7
- Tự làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán ? Từ đó viết phép tính thích hợp ?
- HS khá chữa, có thể viết phép tính:
 6 + 4 = 10, hay 4 + 6 = 10
5’
3. Củng cố - dặn dò
- Đọc bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài : Luyện tập.
 Mĩ thuật
 Vẽ cây ,vẽ nhà
 ( GV bộ môn soạn giảng )
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 Bài 62: ôm- ơm (2 tiết)
 I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS nắm được cách đọc và viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm . 
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói theo chủ đề Bữa cơm .
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
5’
1. Bài cũ: 
- Đọc bài: ăm, âm. 
- Đọc SGK.
- Viết: tăm tre, đường hầm .
 GV cùng HS nhận xét, cho điểm
- Viết bảng con.
2’
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
15’
B . Dạy vần mới * Vần : ôm
- Ghi vần: ôm và nêu tên vần.
- Theo dõi- Đọc theo GV
- Nhận diện vần mới học.
*Đánh vần
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, nhóm , lớp : ô-mờ - ôm
- Muốn có tiếng “tôm ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ tôm” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần ôm 
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần.
Cánhân,nhóm,lớp: tờ-ôm-tôm 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa
- Từ khóa: con tôm . 
- Đọc từ khóa.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp.
- Cá nhân,nhóm,lớp : ô-mờ- ôm
 tờ-ôm-tôm
 con tôm
*Vần ơm”dạy tương tự.
- Đánh vần, đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS
-Cá nhân ,nhóm, lớp : ơ-mờ-ơm
 rờ- ơm- rơm
 đống rơm
3’
*Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- QS để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng vần, tiếng, từ khóa
5’
*Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. 
- Cá nhân, nhóm ,lớp : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm .
- Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nghe.
- Đọc cá nhân , lớp
 Tiết 2
*Luyện đọc
- Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?.
-HS nêu: ôm, tôm, con tôm
 ơm, rơm, đống rơm
5’
*Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
5’
*Đọc câu ứng dụng 
- Treo tranh, tranh vẽ gì?
- HS quan sát tự trả lời .
- Đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS
- Luyện đọc các từ: trái chín, chùm giẻ, trường, xôn xao.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
7’
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, nhóm ,lớp.
8’
* Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- HS viết : ôm, con tôm
 ơm, đống rơm
5’
* Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- ... vẽ cả nhà đang ăn cơm .
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Bữa cơm
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
 Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV
5’
3. Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài:
 em, êm.
Toán
 Luyện tập 
I- Mục tiêu:
- Củng cố phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Tính cộng trong phạm vi 10 thành thạo.
- Tự giác học tập, có ý thức giúp đỡ bạn trong học tập.
II- Đồ dùng:
 GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 3,5
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
 - Tính: 5 + 5=...., 6 + 4 = ..., 
- HS lên bảng – lớp nhận xét
Đọc bảng cộng 10 ?
GV nhận xét cho điểm
2’
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
25’
b. Luyện tập 
Bài 1: Tính
- HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi .
Bài 2: Tương tự, lưu ý ghi kết quả sao cho thẳng cột.
- HS yếu, trung bình chữa.
Bài 3: Số ?
- Treo tranh, 1 +... = 10 em điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Số 9, HS tự làm và chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu cách làm: 5 + 3 +2 =...
- Cho HS làm và chữa bài
- 5 +3 = 8, 8 + 2 = 10, HS khá chữa bài, em khác nhận xét bổ sung bài bạn.
Bài 5: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau:
 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10
5’
3. Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 10
Thủ công
 Gấp cái quạt
I. Mục tiêu.
- HS biết cách gấp cái quạt.
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
- Rèn luyện cho HS đôi bàn tay khéo léo óc thẩm mĩ.
II. Chuẩn bị .
GV : Mẫu cái quạt, giấy thủ công, sợi chỉ len
HS : Giấy thủ công, len, bút chì thướcc kẻ , hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
5’
2’
25’
1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới : a. GTB –Ghi tên bài .
 b. HDHSQS nhận xét .
- GV cho HS quan sát .
+ Đây là cái gì?
- Cái quạt.
+ Mẫu vừa rồi ta thấy có đường gấp nào đã học?
+ Đường gấp cách đều được gấp như thế nào?
- Đường gấp cách đều .
- HS nêu lại cách gấp.
c.HDHS thực hành.
- GV HDHS lần lượt theo các bước.
- Bước 1: Gấp các nếp cách đều .
- QS các thao tác của GV 
Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa.
Bước 3: Bôi hồ dùng tay ép chặt để 2 nửa dính chặt vào nhau.
* HDHS thực hành trên giấy nháp.
- Lấy giấy thực hành.
- Quan sát uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .
- HDHS đánh giá bình chọn bài đẹp 
 GV nhận xét tuyên dương .
- Trưng bày sản phẩm
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- Nhận xét giờ học.
- HDVN: Chuẩn bị bài giờ sau.
Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 Bài 63: em- êm (2 tiết) 
I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS nắm được cách đọc và viết được : em, êm, con tem, sao đêm . 
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Phát triển lời nói theo chủ đề Anh chị em trong nhà .
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
5’
1. Bài cũ: 
- Đọc bài: ôm, ơm. 
- Đọc SGK.
-Viết: 
chó đốm, chôm chôm, sáng sớm .
 GV cùng HS nhận xét, cho điểm
- Viết bảng con.
2’
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
15’
B . Dạy vần mới * Vần:em
- Ghi vần: em và nêu tên vần.
- Theo dõi- Đọc theo GV
- Nhận diện vần mới học.
*Đánh vần
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, nhóm , lớp : 
 e-mờ - em
- Muốn có tiếng “tem ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “ tem” trong bảng cài.
- Thêm âm t trước vần em 
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần.
Cánhân,nhóm,lớp: tờ-em-tem 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa
- Từ khóa: con tem . 
- Đọc từ khóa.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đánh vần và đọc trơn từ khóa
- GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp.
- Cá nhân,nhóm,lớp : e-mờ- em
 tờ-em-tem
 con tem
*Vần êm”dạy tương tự.
- Đánh vần, đọc trơn từ khóa
-GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS
-Cá nhân ,nhóm, lớp : ê-mờ-êm
 đờ- êm- đêm
 sao đêm
11’
*Viết bảng
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- QS để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng vần, tiếng, từ khóa
5’
*Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. 
- Cá nhân, nhóm ,lớp : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại .
- Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,Sửa lỗi phát âm cho HS
- HS nghe.
- Đọc cá nhân , lớp
 Tiết 2
*Luyện đọc
- Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?.
-HS nêu: em, tem, con tem
 êm, đêm, sao đêm
5’
*Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
5’
*Đọc câu ứng dụng 
- Treo tranh, tranh vẽ gì?
- HS quan sát tự trả lời .
- Đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS
- Luyện đọc các từ: lộn, xuống.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
7’
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, nhóm ,lớp.
8’
* Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- HS viết : em, con tem
êm, sao đêm
6’’
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- ... vẽ anh chị em trong nhà .
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Anh chị em trong nhà
5’
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
3. Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: 
im, um.
 Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV
Âm nhạc
 Ôn 2 bài hát : Đàn gà con ; Sắp đến tết rồi
 ( GV bộ môn soạn giảng )
Toán
 Phép trừ trong phạm vi 10 
I- Mục tiêu:
- Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10, biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Thuộc bảng trừ 10, làm tính trừ thành thạo.
- Yêu thích môn toán, có ý thức tự nêu và giải quyết vấn đề.
II- Đồ dùng:
GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.
HS: Bộ đồ dùng toán 1
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
5’
2’
1.Kiểm tra bài cũ 
 - Đọc bảng cộng 10 ?
 GV cùng HS nhận xét cho điểm
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
Tính: 6 + 4=...., 7 + 3 = ..., 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài
7’
b. Thành lập bảng trừ 
- Hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS từ thao tác trên nhóm 10 đồ vật, tách thành hai nhóm bất kì nêu các bài toán dạng bớt đố các bạn để có được số đồ vật còn lại ?
- Tiến hành thao tác trên bộ đồ dùng toán.
- Ghi bảng bảng trừ 10.
- Đọc lại bảng trừ 10.
8’
c. Học thuộc bảng trừ 10 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp .
* Nghỉ giải lao.
 11 ’
* Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Phần a)
 chú ý HS cách ghi kết quả _ 10
- Thực hiện, HS yếu, trung bình, chữa
	 9
	 1
số 1 ghi thẳng số 9, số 0
- Phần b) làm theo hàng ngang.
- HS dựa vào quan hệ của phép cộng và phép trừ để nêu ngay kết quả.
Bài 2: Ghi bài toán lên bảng:
- Nêu yêu cầu bài toán
- Em điền mấy vào ô trống thứ nhất ? Vì sao ?
- ...số 8, vì 2 + 8 = 10. HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 3: Dấu ?
- Với trường hợp: 3+4  10, hỏi cách làm?
- Tự nêu yêu cầu.
- 3 + 4 = 7, 7 < 10, vậy điền dấu < vào ô trống.
- HS khá chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ?
- HS có thể nêu nhiều đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính phù hợp với bài toán :
 4 + 6 = 10 ; 6 + 4 = 10 ; 10 - 4 = 6 10 – 6 = 4 
5’
3. Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng trừ 10
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập
Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011
	Tập viết
 Bài 13 : nhà trường, buôn làng, hiền lành,
 đình làng, bệnh viện 
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng: 
 - GV: Chữ: đặt trong khung chữ. nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
- HS: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
4’
1’
 11 ’
15’
5’
3’
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: 
cây thông, vầng trăng.
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “nhà trường” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: tiến hành tương tự.
c. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở
- HS tập viết chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
d. Chấm bài 
- Thu 8 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
- HS viết bảng: 
cây thông, vầng trăng.
- HS đọc lại đầu bài.
- HS quan sát và nhận xét trả lời .
- HS nêu lại quy trình viết
- HS tập viết bảng con
“nhà trường” 
- HS tập viết bảng con buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
- HS tập viết chữ vào vở : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
- HS nộp vở tập viết để chấm
-HS nêu lại các chữ vừa viết .
Tập viết
 Bài 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em,
 ghế đệm, mũm mĩm 
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
GV: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm đặt trongkhung chữ.
- HS: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
4’
2’
10’
 11 ’
5’
3’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: buôn làng, bệnh viện.
2.Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b. Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “đỏ thắm” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Yêu cầu HS viết bảng - quan sát gọi
 Các từ: mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm hướng dẫn tương tự.
c. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm trong vở tập viết.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài 
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố – dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
-HS viết bảng: buôn làng, bệnh viện.
- HS đọc lại đầu bài.
- HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- HS nêu lại quy trình viết?
- HS viết bảng
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm trong vở tập viết.
- Thu 15 bài của HS và chấm.
Tự nhiên - xã hội
 Lớp học 
I- Mục tiêu:
- HS hiểu lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. Lớp học bao gồm có cô giáo, các bạn, bàn ghế.
- Nói được tên lớp, đồ dùng có trong lớp, các thành viên trong lớp phân loại mức độ đơn giản đồ dùng trong lớp.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bàn bè, yêu quý lớp học.
II- Đồ dùng:
GV: Tranh SGK phóng to.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
5’
2’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Nêu tên các vật ở nhà có thể gây nguy hiểm ?
- Khi ở nhà một mình nếu xảy ra cháy em làm gì ?
 GV nhận xét tuyên dương
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài
- HS đọc đầu bài.
8’
b. Quan sát 
- Thảo luận nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát xem trong lớp học có những ai và có vật gì ? Lớp học của em giống lớp học nào ? Em thích lớp học nào ?
- Đại diện các nhóm lên phát biểu nhóm khác bổ sung.
KL: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo, học sinh, bàn ghế, tủ, tranh ảnh...
- Theo dõi
5’
c. Kể về lớp học của mình 
- Hoạt động theo cặp
- Yêu cầu HS thảo luận ít

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan chuan.doc