A.Mục tiêu :
-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
-THMT: từ rừng tràm.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
hân lên điền số. +Nhận xét, sửa sai. @Muốn tìm số chưa biết, lấy số lớn trừ số bé. -Bài 3 : = ( cột 1, 3 ) +Cho hs làm bảng lớp. +Nhận xét : 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi chỗ ) -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 5 : Hình bên có mấy hìng vuông? ( dành cho hs khá giỏi ) +GV vẽ hình cho hs đếm và trả lời. +HD hs đếm : có 4 hình vuông nhỏ ở trong, 1 hình vuông lớn ở ngoài là 5 hình vuông. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Luyện tập. -Cho hs chơi thi tính : 4 + 3 + 2 = 5 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -HS làm vào vở/tổ. -Cá nhân sửa bài. -KT chéo. -Nhận xét từng cột. -Cá nhân điền trên bảng lớp. -HS làm bảng. -Nhận xét. -HS nêu bài toán và cài phép tính. -Cá nhân trả lời. -HS thi tính. Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Môn : Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t2) A.Mục tiêu : -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. -Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. -Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ. B. Đồ dùng dạy học : vbt đạo đức 1. *.Các KNS cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. *.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: -Thảo luận cặp. -Đóng vai. -Hỏi đáp trước lớp. Đ.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?-Đi học đều và đúng giờ. -GV nêu câu hỏi cho hs trả lời. +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Hãy kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a.GTB : Đi học đều và đúng giờ. b.Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : sắm vai bài tập 4 -Chia lớp 6 nhóm : +N 1, 2, 3 : sắm vai tình huống 1. +N 4, 5, 6 : sắm vai tình huống 2. -GV nêu tình huống cho các nhóm trả lời thực hành sắm vai. +Tình huống 1 : Bạn Hoa cùng Hà đi học ngang qua cửa hàng đồ chơi, Hoa nói : Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, dừng lại xem một lúc đã? Em là Hà, em sẽ xử lí ra sao? +Tìng huống 2 : Bạn sơn đi học, các bạn đến rủ : “ Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi? Em là Sơn, em sẽ làm gì? : Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?được nghe thầy cô giảng bài đầy đủ. Giúp các em được nghe giảng bài đầy đủ. b.2/Hoạt động 2 :Thảo luận bài tập 5. -2 hs ngồi cùng bàn làm thành 1 cặp thảo luận : em có suy nghĩ gì về các bạn trong bài tập 5. -HS trình bày. @Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt mọi khó khăn để đến trường. b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp. -GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời : +Đi học đều có lợi gì?nghe giảng bài đầy đủ. +Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Khi nghỉ học cần làm gì?khi cần thiết và phải xin phép. @Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 4Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Đi học đều và đúng giờ. -Cho học sinh đọc : “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì” 5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS sắm vai theo nhóm. -Các nhóm thực hành. -HS trả lời -HS làm việc theo cặp. -CN trả lời. .. -HS nghe. - -CN,lớp. Môn : Học vần Bài : ăm âm A.Mục tiêu : -Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;từ và câu ứng dụng. -Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm. -THMT: từ tăm tre. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết làm việc có ích, không lãng phí thời gian. B.Đồ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?om am. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : om – làng xóm, am – rừng tràm. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ăm âm b/Dạy vần : *ăm : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ăm: ăm có ă ghép với m. -So sánh ăm với om?-Giống : m, Khác : ă - o b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăm -GV giới thiệu và viết : tằm. +Cho hs cài,phân tích và đọc : tằm. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?nuôi tằm. +GV viết – hs đọc : nuôi tằm. +Cho hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm. +Sửa sai cho hs. *âm : b.1/Nhận diện vần : -GV tô âm : âm có â ghép với m. -So sánh âm với ăm?Giống : m, Khác : â - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : âm. -GV giới thiệu và viết : nấm. +Cho hs cài,phân tích và đọc : nấm. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-hái nấm. +GV viết – hs đọc : hái nấm. +Cho hs đọc : âm – nấm – hái nấm. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : *ăm : -Cho hs phân tích : ăm – tằm. -HD hs viết : ăm – nuôi tằm. Sửa sai cho hs. *âm : -Cho hs phân tích : âm – nấm. -HD hs viết bảng con : âm – hái nấm. Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm -Cho hs tìm,phân tích : tăm,thằm, mầm, hầm? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. *Tăm tre được làm từ cây tre, dùng để xỉa răng. Tre còn dùng để làm nhà, làm bàn ghế 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-ăm âm -Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ?-ăm âm -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăm với âm? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. +Cho hs tìm,phân tích : rầm, cắm, gặm? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Nói lời cảm ơn. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em? +Ngày chủ nhật em thường làm gì? +Em thích ngày nào nhầt trong tuần? Tại sao? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Phải biết quý thời gian, giờ nào việc nấy. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-ăm âm -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ăm, âm. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ăm . CN đọc. -Cài : tằm. Cn đọc. - -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : âm . CN đọc. -Cài : nấm. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS phân tích và viết bảng con. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. A.Mục tiêu : -Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C..Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs làm bảng lớp. 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = -GV nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10 : a.1/HD phép cộng : 9+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 9 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán. *GV nêu : 9 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 10 tam giác hay 9 thêm 1 là 10. -Cho hs nêu phép tính : 9+ 1 = 10 . -9+ 1 = 10 Vậy 1 + 9= ? -Cho hs đọc : 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10. a.2/HD phép cộng : 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng cộng : -GV lưu các công thức cộng trên bảng. -HD hs học thuộc bảng cộng. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Số? +Cho hs làm bảng lớp. +Nhận xét sửa. -Bài 3 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-Phép cộng trong phạm vi 8. -Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10. -Cho hs thi điền số : + = 10 Nhận xét 5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm bài theo y/c. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs nối tiếp điền số. -Nhận xét -CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con. -CN,lớp. -HS chơi trò chơi. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần Bài : ôm ơm A.Mục tiêu : -Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm ;từ và câu ứng dụng. -Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết giúp đỡ mẹ trong việc chuẩn bị bữa cơm gia đình. B. Đồ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?-ăm âm. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ăm – nuôi tằm, âm – hái nấm. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ôm ơm b/Dạy vần : *ôm : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ôm: ôm có ô ghép với m. -So sánh ôm với âm?-Giống : m, Khác : â - ô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ôm -GV giới thiệu và viết : tôm. +Cho hs cài,phân tích và đọc : tôm. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-con tôm. +GV viết – hs đọc : con tôm. +Cho hs đọc : ôm – tôm – con tôm. +Sửa sai cho hs. *ơm : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ơm : ơm có ơ ghép với m. -So sánh ơm với ôm?-Giống : m, Khác :ơ - ô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ơm. -GV giới thiệu và viết : rơm. +Cho hs cài,phân tích và đọc : rơm. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-đóng rơm. +GV viết – hs đọc : đóng rơm. +Cho hs đọc : ơ – rơm – đóng rơm. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : *ôm : -Cho hs phân tích : ôm - tôm. -HD hs viết : ôm – con tôm. Sửa sai cho hs. *ơm : -Cho hs phân tích : ơm - rơm. -HD hs viết bảng con : ơm – đóng rơm. Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm -Cho hs tìm,phân tích : đốm, chôm, sớm, thơm? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-ôm ơm -Cho hs thi viết : ôm – con tôm, ơm – đóng rơm. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ?ôm ơm -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôm với ơm? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. +Cho hs tìm,phân tích : thơm? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Bữa cơm. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong bữa cơm, em thấy có những ai? +Một ngày, nhà em ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa thường có những món gì? +Nhà em ai nấu cơm,ai đi chợ?Ai rửa chén? +Em thích ăn món gì nhất?Mỗi bữa ăn,em ăn được mấy chén? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : ăn nhiều cho khoẻ mạnh,mau lớn,có sức khoẻ học tập tốt. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-ôm ơm -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ôm, ơm. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ôm . CN đọc. -Cài : tôm. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : ơm . CN đọc. -Cài : rơm. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS phân tích và viết bảng con. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS thi viết. - -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : TNXH Bài : LỚP HỌC A.Mục tiêu : -Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. -Nói được tên lớp, cô chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi. Biết sử dụng cẩn thận các đồ dùng trong lớp, không phá hỏng đồ dùng, làm dơ lớp học.Biết đoàn kết, giúp đỡ các bạn trong lớp. B. Đồ dùng dạy học : : sgk. C. Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?An toàn khi ở nhà. -GV nêu câu hỏi – hs trả lời. +Em hãy nêu một số tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà? +Khi dùng dao, đồ dùng sắc, nhọn ta cần lưu ý điều gì? Vì sao? +Khi sử dụng điện ta cần lưu ý điều gì? Vì sao? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Lớp học. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : quan sát theo nhóm. -Chia lớp làm 6 nhóm : +N 1, 2, 3 : quan sát 2 tranh trang 32. +N 4, 5, 6 : quan sát 2 tranh trang 33. Tìm hiểu theo câu hỏi. .Trong lớp học lớp những ai? Những gì? .Lớp học của em giống lớp học nào trong các hình đó? .Em thích lớp học nào? Vì sai? -Cho đại diện nhóm trả lời. Nhận xét. -GV nêu câu hỏi cho hs trả lời lớp : +Em hãy kể tên GVCN và một số bạn của em? +Trong lớp, em thường chơi với ai? +Trong lớp em có những gì? Chúng được dùng để làm gì? @Lớp học nào cũng có thầy (cô) và học sinh. Trong lớp có bàn, ghế, tủ, bảng Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện của mỗi trường. b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp. -Cho 2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp. Các cặp sẽ kể nhau nghe về lớp học của mình. +Kể về thầy cô, bạn bè, mình thích học môn nào? Vì sao? +Giờ ra chơi, em chơi với ai? -Cho 3 hs kể về lớp học của mình. @Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Phải biết yêu quý lớp học, giữ gìn lớp học sạch sẽ vì đó là nơi các em đến học hằng ngày, cần biết kính trọng, lễ phép với thầy cô. b.3/Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng? ” -Cho đại diện tổ chơi : 1 lần 2 hs. GV phát cho hs bộ tranh. +HS tìm ra các đồ dùng có trong lớp :bàn, ghế, bảng +HS tìm ra các đồ dùng bằng gỗ : bàn, ghế Ai tìm đúng, nhanh sẽ được khen. -Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Lớp học. -Em hãy kể tên GVCN và tên của các bạn có trong lớp em? -Lớp em có những đồ dùng gì? Chúng được dùng để làm gì? -Em học lớp nào, trường nào? Nhận xét 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS quan sát tranh và trả lời nhóm. -CN trả lời. -CN nêu. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -CN kể. -HS nghe. -HS chơi trò chơi -HS trả lời. Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 Môn : Học vần Bài : em êm A.Mục tiêu : -Đọc được : em, êm, con tem, ghế đệm ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : em, êm, con tem, ghế đệm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Anh em trong nhà biết thương yêu, hòa thuận, giúp đỡ lẫn nhau. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C..Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ?-ôm ơm. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ôm – con tôm , ơm – đống rơm. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : em êm b/Dạy vần : *em : b.1/Nhận diện vần : -GV tô em: em có e ghép với m. -So sánh em với ôm?-Giống : m, Khác : e - ô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : em -GV giới thiệu và viết : tem. +Cho hs cài,phân tích và đọc : tem. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-con tem. +GV viết – hs đọc : con tem. +Cho hs đọc : em – tem – con tem. +Sửa sai cho hs. *êm : b.1/Nhận diện vần : -GV tô êm : êm có ê ghép với m. -So sánh êm với em?-Giống : m, Khác :e - ê b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : êm. -GV giới thiệu và viết : đêm. +Cho hs cài,phân tích và đọc : đêm. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ?-sao đêm. +GV viết – hs đọc : sao đêm. +Cho hs đọc : êm – đêm – sao đêm. +Sửa sai cho hs. b.3/HD viết bảng con : *em : -Cho hs phân tích : em - tem. -HD hs viết : em – con tem. Sửa sai cho hs. *êm : -Cho hs phân tích : êm - đêm. -HD hs viết bảng con : êm – sao đêm. Sửa sai cho hs. b.4/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : trẻ em ghế đệm que kem mềm mại -Cho hs tìm,phân tích : em,kem,đệm,mềm? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-em êm -Cho hs thi viết : em – con tem, êm – sao đêm. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ?-em êm -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : em với êm? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. +Cho hs tìm,phân tích : đêm,mềm? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Anh chị em trong nhà. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì? +Trong nhà,em đối với em nhỏ ntn?Em đối với anh chị thế nào? +Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau.Có như vậy thì cha mẹ mới vui lòng. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ?-em êm -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có em, êm. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : em . CN đọc. -Cài : tem. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : êm . CN đọc. -Cài : đêm. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS phân tích và viết bảng con. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : -Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : : bảng con,vở,hình vẽ. C. Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?-Phép cộng trong phạm vi 10. -Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10. -Cho hs làm toán: 9 5 4 3 + 7 = + 1 +5 +6 7 + 3 = 7 – 3 = -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét . +HD nhận xét : .Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi. .Một số cộng 0 bằng chính số đó. -Bài 2 : Tính. +Cho hs làm bảng con. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 3 : Số? ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs đọc y/c.Điền số. +Cho hs làm bài vào phiếu. +Gọi cá nhân sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : Tính. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. +Nhận xét.HD hs kt chéo. -Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính. +Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Luyện tập. -Cho hs thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10. -Cho hs chơi thi tính : 5 + 5 + 0 = 6 + 2 + 2 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -HS làm vào bảng con. -HS nhận xét. -HS làm vào bảng con. -HS làm bài vào phiếu. -CN. -HS kt chéo. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -KT chéo. -CN. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : GẤP CÁI QUẠT ( t1 ) A.Mục tiêu : -Biết cách gấp cái quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh. B.Đồ dùng dạy học :bài mẫu, giấy, hồ, bút, chỉ. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp cái quạt. b/HD quan sát, nhận xét. -HD hs quan sát cái quạt. +Vận dụng : gấp các đoạn thẳng cách đều để gấp cái quạt. +Giữa quạt có dán hồ và buộc chỉ. c/HD mẫu : -Lấy giấy, gấp các nếp cách đều. -Gấp đôi hình lấy dấu giữa. Dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phếch hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. -Gấp đôi quạt, dùng tay ép chặt để hai phần đã phếch hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra được cái quạt. @GV vừa làm vừa HD. Cho hs thực hành song song cùng GV. 4Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Gấp cái quạt. -Vận dụng kiến thức bài học nào để gấp được cái quạt? Nhận xét. 5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ tiết 2 thực hành. -Nhận xét tiết học. giấy,hồ,chỉ. -HS nhắc lại. -HS quan sát và nhận xét. -HS quan sát và thực hành song song cùng gv. - -Gấp các đoạn thẳng cách đều. Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Môn: Tập viết t 13 Bài: NHÀ TRƯỜNG,BUÔN LÀNG A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh việnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): con ong cây thông vầng trăng cây sung củ gừng củ riềng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : nhà trường,đom đóm,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện. b/Hs viết bảng con: -nhà trường: +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD v
Tài liệu đính kèm: