Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Nguyễn Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nắm được cấu tạo uôm - ươm

2. Kỹ năng:

- Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 1205Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Nguyễn Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïi chạy tìm Nhím khắp nơi
Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại Nhím. Chúng lại vui đùa như ngày nào. Hỏi chuyện mãi nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể lại câu chuyện theo tranh
à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
Củng cố:
Cho học sinh đọc lại cả bài
Trò chơi: Tìm tên gọi của đồ vật: dùng khăn bịt mắt, sờ các vật và tìm từ chủi tên đồ vật đó rồi ghi vào giấy
Nhận xét
Dặn dò:
Học kỹ lại bài, tìm từ chứa các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ot – at 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc các vần 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà
Học sinh nêu nội dung bài viết
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh nghe và quan sát tranh
Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại 
Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình
Học sinh mở sách đọc
4 tổ cử 4 bạn thi ai nhanh hơn và tìm đúng tên đồ vật nhiều hơn thì thắng 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Toán
Tiết 58 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh nắm vững khái niệm phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh phóng to ở sách giáo khoa
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập
Gọi 2 học sinh lên thực hiện
9 – 3 + 2 =
5 + 4 – 6 =
7 – 3 + 1 =
8 – 4 + 2 =
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : mẫu vật hình tam giác
Bước 1: Lập 9 + 1 và 1 + 9
Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình nữa. Hỏi có tất cả là mấy hình?
Lập phép tính có được
Giáo viên ghi: 9 + 1 = 10
Có 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 = mấy?
Bước 2 : Tương tự các phép tính còn lại
Bước 3: Cho học sinh đọc bảng cộng
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập
Bài 1: Tính
Bài này lưu ý điều gì?
Bài 2: Cho học sinh nêu đề bài
Cách làm là tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông
Bài 3: Học sinh nêu đề bài
Học sinh đọc đề toán theo tranh
Sửa bài ở bảng lớp
Thu tập chấm điểm , nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi: Tính nhanh
Giáo viên đọc:
9 + 1 = 
8 + 2 =
6 + 4 =
5 + 5 =
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Lớp làm bảng con 
Học sinh nêu: có 10 hình
Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 9 + 1 = 10
Thực hiện: 1 + 9 = 10
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Viết kết quả phép tính thẳng cột
Học sinh làm bài
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài, sửa bài ở bảng lớp
Viết phép tính thích hợp
Học sinh làm bài
Cả lớp tham gia, học sinh xung phong trả lời
Đạo Đức
Bài 15 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp học
Làm được ý trên là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em 
Kỹ năng:
Có ý thức giữ được trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học
Thái độ:
Tự giác, tích cực giữ trật tự trong trường học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 1
Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng
Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em 
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
Đọc câu ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài
Hoạt động 1: Quan sát tranh 
Mục tiêu: Nắm được việc ra vào lớp
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, trình bày
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ 
Ơû tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ?
Ơû tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ?
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
Các em có được bắt chước điều đó không ? cần phải làm thế nào ?
Hoạt động 2: Thực hiện 
Mục tiêu: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
Phương pháp: Thi đua 
Hình thức học: Lớp, tổ
ĐDDH : 
Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó
Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:
Tổ tưởng biết điều khiển các bạn
Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy
Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng 
Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn
Tiến hành cuộc thi 
Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng
Dặn dò : 
Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học
Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2)
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đọc 
Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày
Học sinh nêu 
4 tổ thực hiện thi đua
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh nhận biết cấu tạo vần ot, at, tiếng hót, hát
Phân biệt sự khác nhau giữa ot và at để đọc đúng, viết đúng các vần, tiếng, từ
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ot, at để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa, tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: ôn tập 
Cho học sinh đọc sách câu ứng dụng
Cho học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ot – at có kết thúc bằng t ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ot
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ot, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ot
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ot
Phân tích cho cô vần ot
So sánh ot và oi
Lấy ghép vần ot ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot
Giáo viên đọc trơn ot
Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ?
Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót
Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ
Giáo viên ghi bảng: tiếng hót
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . 
Viết vần ot
Tiếng hót
Hoạt động 2: Dạy vần at
Mục tiêu: Nhận diện được chữ at, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần at
Quy trình tương tự như vần ot
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ot – at và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng , giải thích
bánh ngọt: bánh làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt
trái nhót: quả màu đỏ, ăn rất chua 
bãi cát: 
chẻ lạt: chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc
Giáo viên chỉ học sinh đọc
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Gồm 2 âm: o đứng trước, t đứng sau
Giống nhau: âm bắt đầu là o
Khác nhau: ot có âm kết thúc t, oi có âm kết thúc i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh nêu tiếng hót
Aâm h đứng trước vần ot, dấu sắc đặt trên o
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc 
Tiếng Việt
Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc đúng các từ, câu ứng dụng : 
ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh đọc lại các vần đã học ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng:
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Tìm tiếng có vần ot – at 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Các con vật trong tranh làm gì ?
Các bạn nhỏ đang làm gì ?
Chim hót như thế nào ?
Gà gáy làm sao ?
Em có hay ca hát không ? thường vào lúc nào ?
Ở lớp, em thường hát vào lúc nào ? 
Ở trường, em thường ca hát vào dịp nào ?
Con thích ca hát không ? Con biết những bài hát nào ?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài học
Trò chơi: thi hát
Đọc câu thơ, câu văn hoặc hát câu có tiếng mang vần ot – at 
Đội nào được nhiều lượt đọc hoặc đúng hơn thì thắng 
Nhận xét
Dặn dò:
Về đọc và viết bảng từ có mang vần ot - at
Chuẩn bị bài vần ăt - ât
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây chim đang hót
Học sinh đọc câu ứng dụng
Hót , hát 
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Liú lo , thánh thót
o ó o 
học sinh đọc lại toàn bài
Học sinh thi đua 2 đội mỗi đội 3 – 5 bạn
Tự nhiên xã hội
Bài 15 : LỚP HỌC
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết:
Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày
Một số đồ dùng có trong lớp học hàng ngày
Kỹ năng:
Học sinh nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp
Thái độ:
Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu qúy lớp học mình
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa, đố dùng lớp học
Học sinh: 
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ : An toàn khi ở nhà
Kể tên 1 số vật nhọn, dể gây đứt tay, chảy máu
Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động1: Quan sát 
Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học
Phương pháp: Thảo luận , quan sát 
Hình thức học: Lớp, Nhóm
Bườc 1: Chia nhóm 2 học sinh
Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa 
Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ?
Lớp học của mình gần giống với lớp học nào trong các hình đó
Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao
Bườc 2:
Gọi học sinh lên trình bày
Bườc 3:
Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình
à Kết luận: Lớp học nào cũng có cô (thầy) giáo và học sinh. Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên và học sinh 
Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình
Phương pháp: thảo luận, quan sát 
Hình thức học: nhóm
Bước 1:
Cho học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình
Bước 2: 
Học sinh kể về lớp học của mình 
à Kết luận: Các em yêu qúy lớp học của mình
Củng cố : 
Phương pháp : trò chơi
Trò chơi ai nhanh ai đúng 
Em sẽ lên chọn các tờ bìa có ghi tên các đồ vật có ở lớp mính dán vào cột của đội mình
Giáo viên nhận xét 
Dăn dò: 
Bảo quản, giữ gìn những đồ dùng có trong lớp của mình
Hát
Học sinh nêu 
Học sinh chia nhóm
Học sinh thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh kể tên
2 em ngồi cùng bàn thảo luận
Học sinh cử 5 đại diện lên thi đua
Tiếng việt
Tập viết : ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM 
Mục tiêu:
Kiến thức:
Viết đúng các từ có vần mang âm cuối là m : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm
Đọc đúng từ, câu ứng dụng
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét, cỡ chữ, độ cao, nét liền mạch
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: nhà trường – buôn làng – hiền lành 
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập 
Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ: đỏ thắm, mầm non, trẻ em, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp:
 nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Xoay khớp tay
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại nội dung
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 69 : Vần ăt - ât (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết được cấu tạo vần ăt – ât, tiếng mặt , vật
Học sinh đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ăt, ât để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ăt - ât
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ot – at 
Cho học sinh viết bảng con: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt
Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Trong tiếng việt có âm nào không thể đứng 1 mình với âm khác ?
Hôm nay chúng ta học vần có âm ă, â đi kèm âm t đó là vần ăt và ât ® giáo viên ghi bảng 
Hoạt động1: Dạy vần ăt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăt , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăt
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ăt 
Phân tích cho cô vần ăt
So sánh vần ăt từ bộ chữ 
Lấy và ghép vần ăt ở bộ đồ dùng tiếng việt 
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ă – tờ – ăt
Giáo viên đọc trơn ăt
Thêm âm m và dấu nặng thì ghép được tiếng gì?
Giáo viên viết bảng: mặt
Phân tích tiếng mặt
Đánh vần tiếng mặt
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ta có từ: rửa mặt
Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Viết vần ăt:
Mặt
Rửa mặt
Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần ât
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ât, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ât
Quy trình tương tự như vần ăt
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăt – ât và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa 
Bài này có những từ ứng dụng nào? Giáo viên ghi bảng
Đọc lại các từ trên
Đọc tiếng có vần ăt, ât
Giáo viên giải nghĩa
Đôi mắt 
Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình cảm
Mật ong( có thể đưa lọ mật)
Thật thà: không nói dối, không giả dối, giả tạo. Một trong các đức tính trong 5 điều Bác dạy
Giáo viên đọc mẫu lại từ
Đọc toàn bảng lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Aâm ă và âm â
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Vần ăt do ă, t tạo nên
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Được tiếng mặt
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn nhỏ đang rửa mặt
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm 
Mắt, bắt, mật, thật
Học sinh quay mặt vào nhau
Hai học sinh thực hiện động tác
Học sinh nếm, nêu mùi vị
3 học sinh đọc lại
Tiếng Việt
Bài 69 : Vần ăt – ât (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc đúng các từ và câu ứng dụng: 
Cái mỏ tí hon, Cái chân bé xíu, Lông vàng mát dịu, lắm
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ra

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 (Lan).doc