I/Mục tiêu:
- Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh làng xóm, rừng tràm câu ứng dụng và phần L.nói.
III/Các hoạt động dạy và học:
Tuần 15 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Học vần : OM – AM I/Mục tiêu: - Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II/Đồ dùng dạy học: Tranh làng xóm, rừng tràm câu ứng dụng và phần L.nói. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1: 1.Bài cũ: Đọc: ăng, inh, ênh, ương, từ, câu ứng dụng . Viết: bình minh, nhà rông. 2.Bài mới: HĐ1. Dạy vần om - Nhận diện vần om - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm x và dấu sắc vào vần om tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh làng xóm: đơn vị dân cư nhỏ thuộc miền đồng bằng miền núi. * Dạy vần am tương tự như trên rừng tràm: thường trồng ở rừng U Minh ,Cà Mau. So sánh: om, am *Viết: Hướng dẫn và viết mẫu om, am, rừng tràm, làng xóm. HĐ2. Đọc từ chòm râu , quả trám, quả cam Tiết 2: HĐ3. Luyện tập a/Đọc câu b/Luyện viết c/Luyện nói: chủ đề Nói lời cảm ơn - Vì sao em bé lại cảm ơn chị ? - Khi nào cần nói lời cảm ơn ? d/ Đọc bài (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Điền vần om hay am ? *Dặn dò hs xem trước bài ăm, âm. - 3 hs đọc - Viết theo dãy - HS phân tích cấu tạo vần om: o+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng xóm: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết làng xóm qua tranh. - Giống: m(cuối vần) - Khác: o, a (đầu vần). - HS viết bảng con - HS nhẩm nhận diện tiếng có vần mới - Đọc vần tiếng từ - Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng đọc tiếng, từ, câu - Viết bài 60 VTV - Khi nhận bóng bé cảm ơn, vì chị quan tâm đến bé - Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ dù là việc nhỏ . - Đọc toàn bài SGK số t......; ống nh....... - Mỗi đội cử 1 em tham gia Tuần 15 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Thực hiện được được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị nội dung bài tập . III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Đọc công thức trừ trong PV 9. Làm Bài 3/79 SGK 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1/80 SGK (cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 1 + 8 = 9 9 - 8 = 1 Bài 2/80 SGK( cột 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Bài 3/80 SGK(cột 1,3).Cột 2 dành cho HS khá Bài 4/80 SGK Khuyến khích hs nêu đề toán khác nhau Bài 5/80 SGK- Dành cho HS khá, giỏi - Yêu cầu hs lên đếm số hình vuông 3.Củng cố Trò chơi: Ai đúng và nhanh GV chuẩn bị bảng phụ 9 - 4 = 7 + 1 = 6 + 1 = 5 - 3 = 9 - 2 = Dặn hs xem trước bài phép cộng trong phạm vi 10. - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập - Nhẩm nêu kết quả hs nêu được tính giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS dựa vào bảng cộng và trừ đã học điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu cách thực hiện, điền số thích hợp - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp - Nhận biết hình vuông và nêu đúng số hình . - Mỗi đội cử 3 em thi tiếp sức - đội nào nhanh đúng sẽ thắng Tuần 15 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Học vần : ĂM - ÂM I/Mục tiêu: - Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ, câu ứng dụng - Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II/Đồ dùng dạy học: - Tranh nuôi tằm, hái nấm; Bài ứng dụng và phần Luyện nói. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc từ và câu ứng dụng 2.Bài mới: HĐ1. Dạy vần ăm - Nhận diện vần ăm - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t và dấu huyền vào vần ăm tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Nuôi tằm: cho tằm ăn lá dâu chăm sóc thành kén để lấy tơ. * Dạy vần âm tương tự như trên Hái nấm : dùng tay nhổ những cây nấm So sánh : ăm, âm - Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ăm, âm, tằm, nấm. HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng: Tiết 2 HĐ3. Luỵên tập: a/Đọc câu b/Luyện viết c/Luyện nói: chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm - Tranh vẽ gì? - Quyển lịch dùng làm gì? - Hướng dẫn hs đọc thời khoá biểu của lớp d/Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai đúng và nhanh *Dặn dò hs xem trước bài ôm, ơm. - 3 hs đọc - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần ăm: ă+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tằm: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết được nuôi tằm qua tranh. - Giống: m (cuối vần) - Khác: ă, â (đầu vần) - HS viết bảng con - HS nhận diện tiếng từ có vần ăm, âm - Đọc vần, tiếng từ - Đọc bài tiết 1 - Nêu nội dung câu ứng dung qua tranh - Đọc tiếng, từ, câu - Viết bài 61 VTV - Một quyển lịch, thời khoá biểu - Xem thứ ngày tháng năm - HS tự nêu - HS đọc toàn bài - Trò chơi tổ chức theo 2 đội A&B - Mỗi lần cho 2 hs tham gia Tuần 15 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1;Tranh, mẫu vật tương tự SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Bài 2, 3/80 SGK 2.Bài mới: HĐ1.Lập phép cộng 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Đính 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 9 +1 =10; 1 + 9 =10 HĐ2. Giới thiệu các phép tính sau tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1a/81 SGK 1bYêu cầu hs nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 9 - 1 = 8 Bài 2/81 SGK Bài 3/81 SGK QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp - Khuyến khích hs nêu đề toán khác và chọn phép tính thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: Dặn hs xem trước bài sau Luyện tập. - 2 hs thực hiện - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? ........10 chấm tròn Thêm vào làm phép tính cộng. ghép, đọc 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 tương tự - Đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 10 - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả - Tính nhẩm viết đúng kết quả. Nhận xét tính giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS biết cách làm và viết đúng kết quả - Có 4 con cá thêm 6 con cá, Hỏi có tất cả mấy con cá? 4 + 6 = 10 - Một số hs đọc công thức cộng trong p. vi 10. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 L.Tiếng Việt : ÔM - ƠM - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ, câu ứng dụng - Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Làm bài tập trong vở BTTV Tuần 15 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 Học vần : ÔM - ƠM I/Mục tiêu : - Đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ, câu ứng dụng - Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Bữa cơm . II/Đồ dùng dạy học: - Tranh con tôm, đống rơm; Bài ứng dụng và phần L.nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc từ, câu ứng dụng 2. Bài mới : HĐ1.Dạy vần ôm - Nhận diện vần ôm - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t vào vần ôm tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Con tôm: động vật chân giáp, không có mai bụng dài có nhiều chân bơi sống dưới nước * Dạy vần ơm tương tự như trên Đống rơm: khối do nhiều phần trên của thân cây lúa gặt và đập hết hết hạt chồng lên nhau ở một chỗ. So sánh ôm, ơm * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu ôm, ơm, tôm, rơm HĐ2. Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Bữa cơm - Bức tranh vẽ gì? - Trong bữa cơm này em thấy có những ai? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần ôm: ô+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tôm: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết được con tôm qua tranh. - Giống: m (cuối vần) - Khác ô, ơ (đầu vần) - HS viết bảng con - HS nhẩm nhận diện tiếng từ có vần ôm, ơm - Đọc vần, tiếng từ - Đọc bài tiết 1 QS tranh nêu nội dung câu ứng dụng Đọc tiếng, từ, câu. Viết bài 63 VTV - Tranh vẽ bữa cơm một gia đình - Bà, bố, mẹ và hai chị em. Đọc toàn bài SGK Tuần 15 Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 5/82 SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Đọc công thức cộng trong phạm vi 10 Bài 1/81(SGK) 2.Bài mới HĐ1.Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1/82 SGK nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Bài 2/82 SGK Bài 3/82 SGK Yêu cầu hs dựa vào công thức đã học điền số thích hợp( dành cho HS khá, giỏi) Bài 4/82 SGK Bài 5/82 SGK 3.Củng cố, dặn dò: - GV hỏi 4 cộng mấy bằng 10, 7 cộng 3 bằng mấy....... - Dặn hs chuẩn bị bài sau Phép trừ trong phạm vi 10. - 1 hs đọc công thức - 1 hs làm bài tập - HS nhầm nhanh nêu kết quả - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi - Nêu cách đặt tính viết kết quả theo cột dọc. - Điền số thích hợp vào ô trống . - HS thực hiện từ trái sang phải viết đúng kết quả . - QS tranh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp Tuần 15 Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2012 Học vần: Bài 63 : EM - ÊM I/Mục tiêu: - Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học : Tranh con tem, sao đêm,câu ứng dụng và phần L.nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: om, ôm, con tôm, đống rơm. Đọc từ, câu ứng dụng. 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần em - Nhận diện vần em - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm t vào vần em tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Con tem: mảnh giấy nhỏ thường hình chữ nhật có in tranh ảnh ảnh, giá tiền do bưu điện phát hành dùng để dán cước bưu phẩm * Dạy vần êm tương tự như trên Sao đêm: tên gọi chung là thiên thể không nhìn thấy rõ, chỉ nhìn thấy những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm. So sánh : em- êm HĐ2: Đọc từ ứng dụng Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a/ Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết c/ Luyện nói: chủ đề Anh chị em trong nhà - Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? - Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? d/ Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Điền vần em hay êm ? - Viết theo tổ - 3 hs đọc - HS phân tích cấu tạo vần em: e+m - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng tem: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết được con tem qua tranh. - Giống: m (cuối vần) - Khác: e, ê( đầu vần) - HS nhẩm nhận diện tiếng từ có vần em, êm - Đọc vần, tiếng từ - Đọc bài tiết 1 - Đọc tiếng, từ, câu Viết bài 64 VTV - Gọi là anh chị em ruột. - Cần phải yêu thương, chăm sóc nhường nhịn lẫn nhau Đọc toàn bài SGK . Tuần 15 Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1;Tranh, mẫu vật tương tự SGK III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Bài 2, 4/82 SGK 2.Bài mới: HĐ1.Lập phép cộng 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 - Đính 9 chấm tròn bớt 1 chấm tròn - Yêu cầu hs nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán. - Hướng dẫn ghép 10-1 =9; 10- 9 =1 HĐ2. Giới thiệu các phép tính sau tương tự như trên * Luyện đọc thuộc công thức GV xoá hoặc che dần giúp HS đọc thuộc công thức. HĐ3. Thực hành Bài 1a/83 SGK 10 - (viết 1 thẳng cột - với số 0 trong số 1 10) 9 - Viết 9 thẳng cột với 0 và 1 1bYêu cầu hs nhận xét Bài 2/83 SGK( Dành cho HS khá, giỏi) Bài 3/83 SGK ( Dành cho HS khá, giỏi) Bài 4/83 SGK QS tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp - Khuyến khích hs nêu đề toán khác và chọn phép tính thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: Dặn hs xem trước bài sau Luyện tập. - 2 hs thực hiện - Có 9 chấm tròn bớt 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn ? ........9 chấm tròn bớt đi làm phép tính trừ. ghép, đọc 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 tương tự - Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 10 - Nêu cách đặt tính, viết đúng kết quả - HS làm bảng con - Tính nhẩm viết đúng kết quả. Nhận xét cột 1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS nắm cấu tạo số 10 - HS thực hiện phép tính lấy kết quả so sánh - HS biết cách làm và viết đúng kết quả - Có 10 quả bí đỏ, bác gấu đã chở 4 quả về nhà. Hỏi còn lại mấy quả bí đỏ? 10- 4 = 6 - Một số hs đọc công thức trừ trong p. vi 10. Tuần 15 Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Tập viết: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I/Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- tập 1 II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Viết con ong, củ gừng 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: nhà trường - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ 0 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ bệnh viện. - 2 hS viết - Quan sát từ nhà trường: - Con chữ n, a, r, ư, ơ, n có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li, t cao 3 ô li. - HS viết bảng con: nhà trường - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng. - HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV- T1 - Tổ cử 1 em tham gia Tập viết: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I/Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm - Viết chữ thường cỡ vừa, theo vở Tập Viết 1- tập 1. II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Viết con ong, củ gừng 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ - Giới thiệu từ: đỏ thắm: đỏ đậm và tươi - Nhận xét cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Các từ còn lại GV hướng dẫn tương tự như trên. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cách từ 2 con chữ o, chữ cách chữ 1 con chữ o 3.Củng cố: - Trò chơi: Thi viết đẹp từ ghế đệm. - 2 hS viết - Quan sát từ đỏ thắm - Con chữ o, ă, m có độ cao 2 ô li con chữ h có độ cao 5 ô li, đ cao 4 ô li, t cao 3 ô li. - HS viết bảng con: nhà trường - Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dòng.HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV1- Tập 1. - Tổ cử 1 em tham gia Tuần 15 Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Luyện Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm các bài tập ở VBTT L.Tiếng Việt : EM- ÊM - Đọc, viết thành thạo bài em, êm - Tìm từ có vần em, êm - Làm bài tập trong vở BTTV SINH HOẠT LỚP I/ Đánh giá hoạt động trong tuần: Ưu : Duy trì sĩ số, ổn định nề nếp - Một số học sinh học tâp tốt - Mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ, trực nhật tốt - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Tồn tại : Vài HS đi học trễ. Còn vài HS viết chữ chưa đẹp. II/Công tác đến : Tiếp tục xây dựng nề nếp; rèn chữ viết cho học sinh; Tổ chức cho HS lao động dọn vệ sinh trong và ngoài lớp, lau cửa kính. Nhắc nhở HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: