Giáo Án Lớp 1 - Tuần 15 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

I-Yêu cầu:

- Đọc được: om, am, làng xúm, rừng tràm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xúm, rừng tràm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Núi lời cảm ơn.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.

- HS yêu thích học Tiếng Việt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xúm, rừng tràm, chủ đề : Núi lời cảm ơn.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bỳt chỡ

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 15 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60
- GV: Nhận xột, ghi điểm
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ăm - Âm.
 2. Dạy vần: “Ăm”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần ăm và dấu huyền tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
? Nờu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Nhận xột, kết luận, ghi bảng.
- GV ghi bảng: Nuụi tằm.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ
 3. Dạy vần: “Âm”.
- GV giới thiệu vần: Âm.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng, từ khoỏ tương tự vần Ăm.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
- So sỏnh hai vần uụng - ương cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn HS 
ăm nuụi tằm
 õm hỏi nấm.
- Giỏo viờn nhận xột.
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại: Âm ă đứng trước õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm.
- Con ghộp được tiếng: Tằm.
=> Tiếng: Tằm gồm õm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trờn ă.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần Âm gồm 2 õm: Âm õ đứng trước, õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh: + Giống: đều cú chữ m sau.
 + Khỏc: ă khỏc õ trước.
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu 
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N – ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ăm - õm.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10').
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Hết cõu cú dấu gỡ?
? Gồm cú mấy cõu?
? Chữ đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Tờ lịch vẽ gỡ?
? Thứ, ngày, thỏng, năm bao nhiờu?
? Thời khoỏ biểu thứ mấy. Cỏc buổi học trong tuần cú những tiết nào?
? Thời khoỏ biểu của em được để ở đõu?
- GV chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N – ĐT
Cõu gồm 16 tiếng
hết cõu cú dấu chấm 
Gồm 2 cõu
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Tranh vẽ tờ lịch.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
IV. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học mấy vần? những vần nào?
 Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo. Xem trước bài :62 ụm, ơm 
- GV nhận xột giờ học
- Học vần ăm - õm.
- Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62
--------------------bad-------------------
Toỏn: 	PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I-Yờu cầu:
- Làm tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3
-Giỏo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toỏn 1
III-Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. GTB :phộp cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Thành lập phộp cộng:
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Cụ thờm mấy hỡnh tam giỏc?
? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Vậy 9 thờm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
? Vậy 9 thờm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoỏ cỏc thành phần của phộp cộng cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xột, tuyờn dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/81: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/81: Số ?
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh.
- GV nhận xột bài.
3. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về học bài, làm lại cỏc bài tập vào vở.
- GV nhận xột giờ học.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
9 - 0 = 9
9 - 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 0 = 9
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt.
- Cú 9 hỡnh tam giỏc.
- Cú thờm 1 hỡnh tam giỏc
- Cú tất cả 10 hỡnh tam giỏc
- Vậy 9 thờm 1 là 10.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy 9 thờm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Đọc và viết phộp tớnh: CN - N - ĐT
- Đọc bảng cộng. 
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 1/81: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con
1
2
3
4
+
+
+
+
9
8
7
6
10
10
10
10
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng cộng)
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/81: Số ?
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
 7 6 8 10
 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1
 2 7 4 9
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nờu thành bài toỏn.
- Đứng tại chỗ nờu phộp tớnh.
- Lờn bảng làm bài tập.
6
+
4
=
10
- Nhận xột, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	Ngày soạn: 12/12/2009 
 Thứ tư Ngày giảng: 16/12/2009 
Thể dục: BÀI 15: THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 62: ễM, ƠM ( 2 tiết)
I.Yờu cầu: - Đọc được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Bữa cơm.
 - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
 - HS yêu thích học Tiếng Việt.
II.Chuẩn bị: GV: con tụm, đống rơm,...
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ
III.Cỏc hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61
- GV: Nhận xột, ghi điểm.
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:bài học vần: ễm - Ơm.
 2. Dạy vần: “ễm”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ễm.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần ụm, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ Tụm.
? Nờu cấu tạo tiếng>
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Con tụm.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
ụm => tụm => con tụm.
 3. Dạy vần: “Ơm”.
- GV giới thiệu vần Anh.
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự như vần ang.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ:
ơm => rơm => đống rơm.
- So sỏnh hai vần ang - anh cú gỡ giống và khỏc nhau. 
4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn
 ụm con tụm 
 ơm đống rơm.
- Giỏo viờn nhận xột.
5. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại ụ đứng trước õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tụm.
- Con ghộp được tiếng: Tụm.
=> Tiếng: Tụm gồm õm t đứng trước vần ụm đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tụm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần õng gồm 2 õm: õm ơ đứng trước, õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh:
 + Giống: đều cú chữ m đứng sau.
 + Khỏc: khỏc ụ và ơ đứng trước.
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu 
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ụm - ơm.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc từ mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Gồm cú mấy cõu?
? Được chia làm mấy dũng?
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Trong tranh cú những ai?
? Cả nhà, con mốo đang làm gỡ?
? Trước khi ăn cơm con phải làm gỡ?
- GV chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giỏo viờn: CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N - ĐT
- Cõu gồm 20 tiếng
- Gồm cú 4 cõu.
- Được chia làm 4 dũng.
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đỡnh đang ăm cơm.
- Cú: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mốo.
- Cả nhà và con mốo đang ăn cơm.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
.
- Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo Xem trước bài :63 em, ờm 
- GV nhận xột giờ học.
- Học hai vần: ụm - ơm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-------------------bad-------------------
Toỏn: LUYỆN TẬP
I-Yờu cầu:
- Thực hiện được phộp tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3
 HS: sỏch giỏo khoa, bảng con, vở. 
III-Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nờu bảng cộng 10.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập phộp cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu lờn bảng.
 b. Giảng bài
*Bài 1/82: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tớnh.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/82: Tớnh.
- HD cho học sinh thảo luận nhúm.
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3/82: Số ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài
- GV nhận xột bài.
*Bài 4/82: Tớnh
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 
- GV nhận xột, tuyờn dương.
*Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Nờu yờu cầu và HD học sinh làm bài tập.
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xột giờ học.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
7 + 3 = 10
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/82: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con.
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
..................
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/82: Tớnh.
- Thảo luận và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
4
5
8
6
4
+
+
+
+
+
5
5
2
2
6
9
10
10
8
10
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/82: Số ?
- Nờu yờu cầu và lờn bảng điền số.
3 + ... 6 + ... 0 + ...
 1 + ... 10 5 + ...
 10 + ... 8 + ... ... + ...
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/82: Tớnh.
- Lờn bảng làm bài tập.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4
5 – 2 + 6 = 1
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào hỡnh trong sỏch giỏo khoa.
- Nờu thành bài toỏn.
- Nờu phộp tớnh.
- Lờn bảng làm bài.
7
+
3
=
10
- Nhận xột, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước bài : Phộp trừ trong PV 10.
-------------------bad-------------------
Thủ cụng:	 GẤP CÁI QUẠT
I-Yờu cầu: - Biết cỏch gấp cỏi quạt.- Gấp được cỏi quạt bằng giấy. 
	- Phỏt triển tư duy, tớnh sỏng tạo.
 - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, tỉ mỉ và khộo lộo. 
II. Chuẩn bị :
GV: + Cỏi quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ cụng..
-HS: +Giấy màu, giấy nhỏp, vở thủ cụng.
III.Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Hỏt và lấy đồ dựng học tập.	
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xột nội dung.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài: gấp cỏi quạt.
 b. Bài giảng:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sỏt.
- GV giới thiệu quạt mẫu. Chỳng ta chỳ ý về nếp gấp và cỏch gấp.
? Cỏi quạt của cụ mầu gỡ?
? Quan sỏt cỏch gấp và nếp gấp của quạt?
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện.
 Bước 1: Đặt cỏc tờ giấy lờn bàn và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau.
 Bước 2: Gấp đụi lại để lấy dấu giữa sau đú dựng dõy chỉ hoặc dõy len buộc chặt ở giữa và phết hồ dỏn lờn nếp gấp ngoài cựng.G
 Bước 3: Gấp đụi lại,, dựng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dớnh chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt.
- Cho học sinh thực hiện gấp cỏc nếo gấp cỏch đều nhau.
- GV quan sỏt và hướng dẫn học sinh.
- Cho học sinh dỏn sản phẩm.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố, dặn dũ: (2').
? Nờu cỏc bước gấp quạt giấy?
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Hỏt và lấy đồ dựng học tập.
- Lấy đồ dựng và dụng cụ của mụn học.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: 
- Học sinh quan sỏt mẫu
- Trả lời cõu hỏi.
- Chỳng cỏch đều nhau, cú thể chồng khớt lờn nhau khi xếp chỳng lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Học sinh theo dừi.
- Học sinh tập gấp nhiều lần. 
- Gấp cỏc nếp gấp trờn giấy kẻ ụ giấy mầu.
- Học sinh dỏn sản phẩm.
- Nhận xột bài.
- Nờu lại cỏc bước.
- Về tập gấp lại và chuõn bị cho tiết sau.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 13/12/2009 
 Thứ năm Ngày giảng: 17/12/2009 
 Toỏn: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I-Yờu cầu:
- Làm tớnh trừ trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống ở hỡnh vẽ.
- Bài tập 1, 4 
- Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh.
- Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học.
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con.
III-Cỏc hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học tiết phộp trừ trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Thành lập phộp cộng:
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Cụ bớt mấy hỡnh tam giỏc?
? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Vậy 10 bớt 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
? Vậy 10 bớt 9 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
- Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
10 - 9 = 1
10 - 1 = 9
* Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng trừ
- GV xoỏ cỏc thành phần của phộp trừ cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ
- GV nhận xột, tuyờn dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/83: Tớnh.
- HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/83: Số ?.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương
*Bài 3/84: Điền dấu.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh
- GV nhận xột bài.
*Bài 4/84: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Cho học sinh thảo luận, nờu đề bài toỏn.
- Gọi học sinh trả lời miệng phộp tớnh.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng thi làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
4. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xột giờ học.
- Hỏt chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
5 + 5 = 10
6 + 4 = 10
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt mụ hỡnh thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Cú 10 hỡnh tam giỏc.
- Cú bớt 1 hỡnh tam giỏc
- Cú tất cả 9 hỡnh tam giỏc
- Vậy 10 bớt 1 là 9
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy: 10 - 1 = 9
- Đọc phộp tớnh: CN - N - ĐT
- Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT
- Đọc thuộc bảng trừ.
- Nhận xột, bổ sung và sửa sai cho bạn.
*Bài 1/83: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con
10
10
10
10
-
-
-
-
1
9
5
10
9
1
5
0
(Phần b làm vào bảng con)
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/83: Số ?.
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/83: Điền dấu.
- Nờu yờu cầu và lờn bảng làm bài tập.
9
<
10
10
>
4
3 + 4
<
10
6 + 4
>
4
6
=
10 - 4
6
=
9 - 3
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/84: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Thảo luận và nờu bài toỏn.
- Trả lời miệng.
- Lờn bảng làm bài tập.
10
-
4
=
6
- Nhận xột, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 63: EM, ấM (2 Tiết)
I-Yờu cầu: 
- Đọc được: em, ờm, con tem, sao đờm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: em, ờm, con tem, sao đờm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
- Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
- GD học sinh cú ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: Con tem, tranh sao đờm và chủ đề : Anh chị em trong nhà.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ
III.Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi HS đọc bài sỏch giỏo khoa bài 62
- GV: Nhận xột, ghi điểm
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - ấm.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 2. Dạy vần: “Im”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần em tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ: Tem.
? Nờu cấu tạo tiếng: Tem?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Con tem.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
em => tem => con tem.
 3. Dạy vần: “ấm”.
- GV giới thiệu vần.
- Giới thiệu vần ờm, ghi bảng ờm.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự vần em.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
ờm => đờm => sao đờm.
- So sỏnh hai vần em - ờm cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Luyện viết: 
- Viết lờn bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
 em con tem
 ờm sao đờm.
- Giỏo viờn nhận xột.
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15 DAY1 -lop1-.doc