I-Yêu cầu:
- Đọc được: om, am, làng xúm, rừng tràm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xúm, rừng tràm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Núi lời cảm ơn.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
- HS yêu thích học Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xúm, rừng tràm, chủ đề : Núi lời cảm ơn.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bỳt chỡ
III.Các hoạt động dạy - học:
g dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60 - GV: Nhận xột, ghi điểm II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ăm - Âm. 2. Dạy vần: “Ăm” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm. ? Nờu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoỏ: - Thờm õm t vào trước vần ăm và dấu huyền tạo thành tiếng mới. ? Con ghộp được tiếng gỡ? ? Nờu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoỏ. - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? - Nhận xột, kết luận, ghi bảng. - GV ghi bảng: Nuụi tằm. - Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T) - Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ 3. Dạy vần: “Âm”. - GV giới thiệu vần: Âm. ? Nờu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng, từ khoỏ tương tự vần Ăm. - Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ - So sỏnh hai vần uụng - ương cú gỡ giống và khỏc nhau. 4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn HS ăm nuụi tằm õm hỏi nấm. - Giỏo viờn nhận xột. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lờn bảng. ? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học? ? Tỡm vần mới học? - GV nhận xột tuyờn dương. Tiết 1. - 2 Học sinh đọc bài. - Nhận xột, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 õm ghộp lại: Âm ă đứng trước õm m đứng sau. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm. - Con ghộp được tiếng: Tằm. => Tiếng: Tằm gồm õm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trờn ă. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sỏt tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ. - Học sinh nhẩm - Vần Âm gồm 2 õm: Âm õ đứng trước, õm m đứng sau. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ. - So sỏnh: + Giống: đều cú chữ m sau. + Khỏc: ă khỏc õ trước. - Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu - Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xột, sửa sai cho bạn. - Học sinh nhẩm. - CN tỡm và đọc. - Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N – ĐT - Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: ăm - õm. - Học sinh CN tỡm, đọc. - Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? - Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng ? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu? *Đọc từng cõu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả cõu. - Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T) ? Cõu gồm mấy tiếng? ? Hết cõu cú dấu gỡ? ? Gồm cú mấy cõu? ? Chữ đầu cõu viết như thế nào? - GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xột, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xột bài. 3. Luyện núi: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? ? Tờ lịch vẽ gỡ? ? Thứ, ngày, thỏng, năm bao nhiờu? ? Thời khoỏ biểu thứ mấy. Cỏc buổi học trong tuần cú những tiết nào? ? Thời khoỏ biểu của em được để ở đõu? - GV chốt lại nội dung luyện núi. ? Nờu tờn chủ đề luyện núi? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi. 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài. - Gừ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xột, ghi điểm Tiết 2. - Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn. - Học sinh quan sỏt, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc - Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT - Đọc cả cõu: CN - N – ĐT Cõu gồm 16 tiếng hết cõu cú dấu chấm Gồm 2 cõu - Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sỏt, trả lời - Tranh vẽ tờ lịch. - Lắng nghe. - Học sinh nờu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện núi. - Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn. IV. Củng cố, dặn dũ: (5') ? Hụm nay học mấy vần? những vần nào? Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo. Xem trước bài :62 ụm, ơm - GV nhận xột giờ học - Học vần ăm - õm. - Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62 --------------------bad------------------- Toỏn: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I-Yờu cầu: - Làm tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập 1, 2, 3 -Giỏo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toỏn 1 III-Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. GTB :phộp cộng trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lờn bảng. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Thành lập phộp cộng: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 ? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc? ? Cụ thờm mấy hỡnh tam giỏc? ? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc? ? Vậy 9 thờm 1 là mấy? - Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng. ? Vậy 9 thờm 1 là mấy? - Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 1 + 9 = 10 9 + 1 = 10 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoỏ cỏc thành phần của phộp cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xột, tuyờn dương c. Thực hành: *Bài 1/81: Tớnh. - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xột, tuyờn dương *Bài 2/81: Số ? - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm - GV nhận xột tuyờn dương. *Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh. - GV nhận xột bài. 3. Củng cố, dặn dũ: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài, làm lại cỏc bài tập vào vở. - GV nhận xột giờ học. - Học sinh nờu bảng thực hiện 9 - 0 = 9 9 - 1 = 8 8 + 1 = 9 9 + 0 = 9 - Nhận xột, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sỏt. - Cú 9 hỡnh tam giỏc. - Cú thờm 1 hỡnh tam giỏc - Cú tất cả 10 hỡnh tam giỏc - Vậy 9 thờm 1 là 10. - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy 9 thờm 1 là: 9 + 1 = 10. - Đọc và viết phộp tớnh: CN - N - ĐT - Đọc bảng cộng. - Đọc thuộc bảng cộng. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 1/81: Tớnh. - Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con 1 2 3 4 + + + + 9 8 7 6 10 10 10 10 (Phần b tương tự: Dựa vào bảng cộng) - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/81: Số ? - Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm. 7 6 8 10 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1 2 7 4 9 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp. - Dựa vào tranh vẽ, nờu thành bài toỏn. - Đứng tại chỗ nờu phộp tớnh. - Lờn bảng làm bài tập. 6 + 4 = 10 - Nhận xột, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 12/12/2009 Thứ tư Ngày giảng: 16/12/2009 Thể dục: BÀI 15: THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRề CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 62: ễM, ƠM ( 2 tiết) I.Yờu cầu: - Đọc được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Bữa cơm. - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn. - HS yêu thích học Tiếng Việt. II.Chuẩn bị: GV: con tụm, đống rơm,... HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ III.Cỏc hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61 - GV: Nhận xột, ghi điểm. II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:bài học vần: ễm - Ơm. 2. Dạy vần: “ễm”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: ễm. ? Nờu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoỏ: - Thờm õm t vào trước vần ụm, tạo thành tiếng mới. ? Con ghộp được tiếng gỡ? - GV ghi bảng từ Tụm. ? Nờu cấu tạo tiếng> - Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoỏ. - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng: Con tụm. - Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T) - Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ. ụm => tụm => con tụm. 3. Dạy vần: “Ơm”. - GV giới thiệu vần Anh. - Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh. ? Nờu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự như vần ang. - Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ: ơm => rơm => đống rơm. - So sỏnh hai vần ang - anh cú gỡ giống và khỏc nhau. 4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn ụm con tụm ơm đống rơm. - Giỏo viờn nhận xột. 5. Giới thiệu từ ứng dụng: - Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng. ? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học? ? Tỡm vần mới học? - GV nhận xột tuyờn dương. Tiết 1. - Học sinh đọc bài. - Nhận xột, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. => Vần gồm 2 õm ghộp lại ụ đứng trước õm m đứng sau. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tụm. - Con ghộp được tiếng: Tụm. => Tiếng: Tụm gồm õm t đứng trước vần ụm đứng sau. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sỏt tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Con tụm. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ. - Học sinh nhẩm - Vần õng gồm 2 õm: õm ơ đứng trước, õm m đứng sau. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ. - So sỏnh: + Giống: đều cú chữ m đứng sau. + Khỏc: khỏc ụ và ơ đứng trước. - Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu - Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xột, sửa sai cho bạn. - Học sinh nhẩm. - CN tỡm và đọc. - Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: ụm - ơm. - Học sinh CN tỡm, đọc. - Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? - Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng - GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng ? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu? ? Đọc từ mang vần mới trong cõu? *Đọc từng cõu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả cõu. - Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T) ? Cõu gồm mấy tiếng? ? Gồm cú mấy cõu? ? Được chia làm mấy dũng? ? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào? - GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xột, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xột bài. 3. Luyện núi: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? ? Trong tranh cú những ai? ? Cả nhà, con mốo đang làm gỡ? ? Trước khi ăn cơm con phải làm gỡ? - GV chốt lại nội dung luyện núi. ? Nờu tờn chủ đề luyện núi? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi. 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gừ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xột, ghi điểm Tiết 2. - Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn. - Học sinh quan sỏt, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc - Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giỏo viờn: CN - N - ĐT - Đọc cả cõu: CN - N - ĐT - Cõu gồm 20 tiếng - Gồm cú 4 cõu. - Được chia làm 4 dũng. - Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sỏt, trả lời - Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đỡnh đang ăm cơm. - Cú: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mốo. - Cả nhà và con mốo đang ăn cơm. - Lắng nghe. - Học sinh nờu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện núi. . - Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn. - Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn. IV. Củng cố, dặn dũ: (5') ? Hụm nay học những vần nào? - Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo Xem trước bài :63 em, ờm - GV nhận xột giờ học. - Học hai vần: ụm - ơm. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------bad------------------- Toỏn: LUYỆN TẬP I-Yờu cầu: - Thực hiện được phộp tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3 HS: sỏch giỏo khoa, bảng con, vở. III-Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nờu bảng cộng 10. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập phộp cộng trong phạm vi 10. - Ghi đầu lờn bảng. b. Giảng bài *Bài 1/82: Tớnh. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tớnh. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài. - GV nhận xột, tuyờn dương *Bài 2/82: Tớnh. - HD cho học sinh thảo luận nhúm. - GV nhận xột tuyờn dương. *Bài 3/82: Số ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lờn bảng làm bài - GV nhận xột bài. *Bài 4/82: Tớnh - Gọi học sinh lờn bảng làm bài - GV nhận xột, tuyờn dương. *Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp. - Nờu yờu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi HS lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dũ: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xột giờ học. - Học sinh nờu bảng thực hiện 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 - Nhận xột, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/82: Tớnh. - Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 .................. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/82: Tớnh. - Thảo luận và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm. 4 5 8 6 4 + + + + + 5 5 2 2 6 9 10 10 8 10 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/82: Số ? - Nờu yờu cầu và lờn bảng điền số. 3 + ... 6 + ... 0 + ... 1 + ... 10 5 + ... 10 + ... 8 + ... ... + ... - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/82: Tớnh. - Lờn bảng làm bài tập. 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 – 2 + 6 = 1 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp. - Dựa vào hỡnh trong sỏch giỏo khoa. - Nờu thành bài toỏn. - Nờu phộp tớnh. - Lờn bảng làm bài. 7 + 3 = 10 - Nhận xột, sửa sai. Về nhà học bài xem trước bài : Phộp trừ trong PV 10. -------------------bad------------------- Thủ cụng: GẤP CÁI QUẠT I-Yờu cầu: - Biết cỏch gấp cỏi quạt.- Gấp được cỏi quạt bằng giấy. - Phỏt triển tư duy, tớnh sỏng tạo. - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, tỉ mỉ và khộo lộo. II. Chuẩn bị : GV: + Cỏi quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ cụng.. -HS: +Giấy màu, giấy nhỏp, vở thủ cụng. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Hỏt và lấy đồ dựng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xột nội dung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: gấp cỏi quạt. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sỏt. - GV giới thiệu quạt mẫu. Chỳng ta chỳ ý về nếp gấp và cỏch gấp. ? Cỏi quạt của cụ mầu gỡ? ? Quan sỏt cỏch gấp và nếp gấp của quạt? - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện. Bước 1: Đặt cỏc tờ giấy lờn bàn và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. Bước 2: Gấp đụi lại để lấy dấu giữa sau đú dựng dõy chỉ hoặc dõy len buộc chặt ở giữa và phết hồ dỏn lờn nếp gấp ngoài cựng.G Bước 3: Gấp đụi lại,, dựng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dớnh chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt. - Cho học sinh thực hiện gấp cỏc nếo gấp cỏch đều nhau. - GV quan sỏt và hướng dẫn học sinh. - Cho học sinh dỏn sản phẩm. - GV nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ: (2'). ? Nờu cỏc bước gấp quạt giấy? - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Hỏt và lấy đồ dựng học tập. - Lấy đồ dựng và dụng cụ của mụn học. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: - Học sinh quan sỏt mẫu - Trả lời cõu hỏi. - Chỳng cỏch đều nhau, cú thể chồng khớt lờn nhau khi xếp chỳng lại. *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - Học sinh theo dừi. - Học sinh tập gấp nhiều lần. - Gấp cỏc nếp gấp trờn giấy kẻ ụ giấy mầu. - Học sinh dỏn sản phẩm. - Nhận xột bài. - Nờu lại cỏc bước. - Về tập gấp lại và chuõn bị cho tiết sau. -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 13/12/2009 Thứ năm Ngày giảng: 17/12/2009 Toỏn: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I-Yờu cầu: - Làm tớnh trừ trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống ở hỡnh vẽ. - Bài tập 1, 4 - Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh. - Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. III-Cỏc hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hỏt chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toỏn. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh. - GV nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hụm nay chỳng ta học tiết phộp trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập phộp cộng: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc? ? Cụ bớt mấy hỡnh tam giỏc? ? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc? ? Vậy 10 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoỏ cỏc thành phần của phộp trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xột, tuyờn dương c. Thực hành: *Bài 1/83: Tớnh. - HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xột, tuyờn dương *Bài 2/83: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm - GV nhận xột tuyờn dương *Bài 3/84: Điền dấu. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh - GV nhận xột bài. *Bài 4/84: Viết phộp tớnh thớch hợp. - Cho học sinh thảo luận, nờu đề bài toỏn. - Gọi học sinh trả lời miệng phộp tớnh. - Gọi 2 học sinh lờn bảng thi làm bài. - GV nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố, dặn dũ: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xột giờ học. - Hỏt chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toỏn. - Học sinh nờu bảng thực hiện 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 - Nhận xột, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sỏt mụ hỡnh thành lập bảng trừ trong phạm vi 10. - Cú 10 hỡnh tam giỏc. - Cú bớt 1 hỡnh tam giỏc - Cú tất cả 9 hỡnh tam giỏc - Vậy 10 bớt 1 là 9 - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy: 10 - 1 = 9 - Đọc phộp tớnh: CN - N - ĐT - Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT - Đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xột, bổ sung và sửa sai cho bạn. *Bài 1/83: Tớnh. - Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con 10 10 10 10 - - - - 1 9 5 10 9 1 5 0 (Phần b làm vào bảng con) - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/83: Số ?. - Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm. 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/83: Điền dấu. - Nờu yờu cầu và lờn bảng làm bài tập. 9 < 10 10 > 4 3 + 4 < 10 6 + 4 > 4 6 = 10 - 4 6 = 9 - 3 - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/84: Viết phộp tớnh thớch hợp. - Thảo luận và nờu bài toỏn. - Trả lời miệng. - Lờn bảng làm bài tập. 10 - 4 = 6 - Nhận xột, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 63: EM, ấM (2 Tiết) I-Yờu cầu: - Đọc được: em, ờm, con tem, sao đờm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: em, ờm, con tem, sao đờm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn. - GD học sinh cú ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Con tem, tranh sao đờm và chủ đề : Anh chị em trong nhà. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ III.Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi HS đọc bài sỏch giỏo khoa bài 62 - GV: Nhận xột, ghi điểm II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - ấm. - Ghi đầu bài lờn bảng. 2. Dạy vần: “Im”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em. ? Nờu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoỏ: - Thờm õm t vào trước vần em tạo thành tiếng mới. ? Con ghộp được tiếng gỡ? - GV ghi bảng từ: Tem. ? Nờu cấu tạo tiếng: Tem? - Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoỏ. - Đưa tranh cho học sinh quan sỏt. ? Tranh vẽ gỡ? - GV ghi bảng: Con tem. - Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T) - Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ. em => tem => con tem. 3. Dạy vần: “ấm”. - GV giới thiệu vần. - Giới thiệu vần ờm, ghi bảng ờm. ? Nờu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự vần em. - Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ ờm => đờm => sao đờm. - So sỏnh hai vần em - ờm cú gỡ giống và khỏc nhau. 4. Luyện viết: - Viết lờn bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. em con tem ờm sao đờm. - Giỏo viờn nhận xột. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. - Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng. ? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
Tài liệu đính kèm: