A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng
- HS viết được: om, am, làng xóm,rừng tràm.
- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành. Tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: Hs đọc: vần đã ôn tiết trước
HS đọc từ: bình minh, nắng chang chang
2 HS viết từ: Bình minh, nhà rông
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 8 + 2 = 9 + 1 = 7 + 3 = 5 + 5 = - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 82 - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm bài vào SGK. * Bài 2 : SGK / 82 - GV yêu cầu HS làm bài. * Bài 4 : SGK / 82 - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 5 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 10. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC - Cả lớp mở SGK trang 82. * Bài 1 : Tính. - HS tính vào SGK và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. * bài 2 : - 6 HS lên bảng, cả lớp làm BC. + Cần viết các số thật thẳng cột * bài 4 : Tính - Thực hiện tính từ trái sang phải. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. * bài 5 : Viết phép tính thích hợp - HS nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 - HS thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. HỌC VẦN: BÀI 63 VẦN em – êm A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: 3 HS đọc: ôm , tôm , con tôm , ơm rơm , đống rơm 1 HS đọc bài ứng dụng ‘ Vàng .......xôn xao” HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: con tôm, đống rơm 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: em, êm * Dạy vần : em -GV ghi bảng vần: em - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần:em a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần em được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần em - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần em muốn được tiếng tem thêm âm gì? - GV hỏi: Tiếng tem có âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng khóa : con tem - Luyện đọc trơn từ đ/ Giới thiệu từ ứng dụng: trẻ em – que kem * Dạy vần : êm - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần em - Yêu cầu đọc: êm , đêm, sao đêm, ghế đệm, mềm mại - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: em - HS nêu:Vần em được cấu tạo bởi 2 âm e và m. - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: em - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần em muốn được tiếng tem ta thêm âm t vào trước vần em - HS nêu:Tiếng tem có âm t đứng trước vần em đưng sau. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: tem - HS đọc trơn: con tem - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: êm( CN, ĐT) - HS so sánh vần: em – êm * giống: 2 vần đều có âm m ở cuối * Khác: e/ ê đầu vần - HS đọc cả vần - HS đọc 2 vần : em - êm - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: em, êm, tem, đêm - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 +Yêu cầu Hs đọc bài tiết 1 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Con cò mà đi ăn đêm...Lộn cổ xuống ao” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói -Bức tranh vẽ gì? -Anh em trong nhà còn gọi là anh em gì? -Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: - Dặn HS ôn bài, xem bài vần im, um - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( CN, ĐT) - Đọc theo thứ tự, không theo thứ tự - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: êm , con tem, êm , sao đêm - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - Anh em trong nhà là anh em ruột. - Anh em hòa thuận bố mẹ vui lòng. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. THỦ CÔNG : GẤP CÁI QUẠT (T1) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. .II. Đồ dùng dạy học : - GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp, giấy màu, len, hồ. - HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét - GV treo mẫu : Gấp cái quạt - Yêu cầu HS nhận xét : + Người ta dùng quạt để làm gì ? + Muốn gấp được cái quạt ta phải gấp như thế nào ? + Nếu ta không dùng hồ dán 2 nửa của cái quạt thì sẽ như thế nào ? b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu - Muốn gấp cái quạt ta phải thực hiện 3 bước : + B1 : GV đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều. + B2 : Gấp đôi lại để lấy dấu giữa, dùng sợi len buộc chặt phần giữa. Bôi hồ đều vào nếp gấp trên cùng. + B3 : Gấp đôi phần nếp gấp vừa bôi hồ lại, dùng tay ép chặt 2 phần lại để chúng dính vào nhau. Khi hồ khô, mở ra được chiếc quạt. c. Hoạt động 3 : Thực hành - GV nhắc lại cách gấp - HS thực hành gấp trên giấy vở. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Dặn dò. - Bài sau: Gấp cái quạt (T2). - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát. - HS quan sát mẫu. - HS nhận xét : + Người ta dùng quạt để quạt mát. + Ta phải gấp các đoạn thẳng cách đều. + Nếu ta không dùng hồ dán 2 nửa của cái quạt thì 2 nửa quạt sẽ nghiêng về 2 phía. - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát, nhận xét. - HS thực hành gấp. HS khá, giỏi: cần hoàn thành sản phẩm đẹp. HS yếu hoàn thành sản phầm, nhưng chưa đẹp Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 TOÁN (T60) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -làm được tính trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 4 + 5 + 1= 1 + 1 + 8 = 5 + 2 + 3 = 1 + 6 + 3 = - Đọc các công thức cộng trong phạm vi 10. II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10: a. Hướng dẫn HS phép trừ : 10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 : - GV đính lên bảng 10 hình tròn, dùng bìa che 1 hình tròn. - GV hướng dẫn HS và tự nêu đề bài toán. - Hướng dẫn HS đếm và trả lời. - Thêm vào là phép tính cộng còn bớt ra là phép tính trừ. - Yêu cầu HS lập phép tính trừ ? - GV viết : 10 – 1 = 9 - Cũng qua ví dụ này, lập phép tính trừ nữa ? - GV viết : 10 – 9 = 1 và yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức. b. Hướng dẫn HS phép trừ : 10 – 2 = 8; 10 – 8 = 2; 10 – 3 = 7; 10 – 7 = 3; 10 – 4 = 6; 10 – 6 = 4; 10 – 5 = 5 tương tự phần a. c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: - Cho HS đọc các công thức ở bảng. - GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần để HS thi lập lại các công thức đó. 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK / 83) Tính a. GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết các số thật thẳng cột) - GV nhận xét. * Bài 2 (SGK/83): Số - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS điền số vào bảng. - GV nhận xét. * Bài 3 (SGK / 84): >, <, = - Hướng dẫn HS tính kết quả rồi so sánh. - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. * Bài 4 (SGK / 84) - HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. - HD HS đặt đề toán theo các cách khác nhau để tìm ra những phép tính khác. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - 2 HS đọclại công thức. - HS quan sát và nêu đề toán : Có 10 hình tròn, che 1 hình tròn, còn lại mấy hình tròn ? - ... còn lại 9 hình tròn. - 10 – 1 = 9 - Cá nhân, ĐT: Mười trừ một bằng chín - HS : 10 – 9 = 1 - Cá nhân, ĐT. - HS đọc. - Cá nhân, ĐT. - HS thi lập lại các công thức đó. * Bài 1: - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS tính và điền vào SGK, mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. * bài 2 - Cả lớp làm - HS lần lượt lên điền số vào bảng. * bài 3 - HS làm bài bảng con - 3 HS lên bảng, cả lớp nhận xét, sửa bài. * Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. - HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gà - HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 10. TẬP VIẾT (TUẦN 13): Nhà trường,buôn làng, hiền lành , đình làng..... I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một. - Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : nhà trương, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy I . Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, . 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + nhà trường (1 dòng) + buôn làng (1 dòng) + hiền lành (1 dòng) + đình làng (1 dòng) + bệnh viện (1 dòng) + đom đóm (1 dòng) - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Bài sau : Tập viết tuần 14. Hoạt động học - HS viết : trẻ em, ghế đệm. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp. TẬP VIẾT (TUẦN 14) : Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một. - Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Nhận xét tiết tập viết trước. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + đỏ thắm (1 dòng) + mầm non (1 dòng) + chôm chôm (1 dòng) + trẻ em (1 dòng) + ghế đệm (1 dòng) + mũm mĩm (1 dòng) - GV theo dõi các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét tiết học. - Các em viết lại các từ này vào vở . - 5 HS. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp. SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG. 1/-Tập họp, điểm danh, báo cáo hát nhi đồng ca. -Hô khẩu hiệu - Sao nhi đồng 2/-Sao trưởng báo cáo thành tích học tập tuần qua. *Cô chủ nhiệm nhận xét tình hình chung. +Lớp học nề nếp tốt, vệ sinh sạch sẽ... 3/-Sinh hoạt vòng tròn: -Ôn lại chủ điểm tháng 11, bài hát múa của tháng. 4/-Tập họp hàng dọc: +Nhận xét tuyên dương. THỨ 2 TUẦN 16 CHÀO CỜ Nói chuyện dưới cờ. ************* HỌC VẦN: BÀI 64 Vần im - um A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng. *HS Khuyết tật luyện nói được từ 1 đến 2 câu theo chủ đề. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 63 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: con tem, sao đêm TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: im, um * Dạy vần: im -GV ghi bảng vần: im - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: im a/Nhận diện vần: GV Hỏi:Vần im được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: i - m - im - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: im c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần im muốn được tiếng chim ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng chim có âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: chờ - im - chim - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: chim - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: chim câu - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần: um - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: im - um - Dạy các bước tương tự vần im - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: im, um - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần CN, ĐT) - HS nhận diện vần: im - HS nêu: Vần im cấu tạo bởi 2 âm i và m - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: im - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần im muốn được tiếng chim ta thêm âm ch. - HS nêu:Tiếng chim có âm ch đứng trước vần im đứng sau. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: chim - HS đọc trơn: chim - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: im - um - HS đánh vần: um - HS ghép vần: um - HS đọc trơn vần: um - HS đánh vần tiếng: trùm - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần: im - um - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho Hs nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“Khi đi em hỏi.......Mẹ có yêu không nào” - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng đọc từ đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Bức tranh vẽ gì? -Em biết những vật gì có màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng? -Em biết những vật gì nữa? -Tất cả các màu nói trên gọi là gì? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. Xem bài Vần: - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: . - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, vàng, tím. - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. TUẦN 16 : ĐẠO ĐỨC : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T1) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. *HS Khuyết tật biết thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì ? + Em đã thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ chưa ? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Giới thiệu- Ghi đầu bài lên bảng. 1. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo các nội dung sau: + N1, 3, 5, 7 quan sát tranh 1 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em có xếp hàng vào lớp trật tự như các bạn đó không ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? + N2, 4, 6, 8 quan sát tranh 2 và trả lời : . Bức tranh vẽ gì ? . Em thấy các bạn đó có đáng khen không ? Vì sao ? . Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì ? - Gọi vài em trả lời trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. + Liên hệ : Lớp ta các bạn nào đã biết xếp hàng trật tự như các bạn ở tranh 1 ? * Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng nhanh - GV nêu yêu cầu : Các tổ xếp hàng theo sự điều khiển của lớp trưởng. Các tổ viên đi vào lớp với khoảng cách đều nhau, không chen lấn, xô đẩy, không kéo giày gây bụi và làm ồn. - Giới thiệu ban giám khảo : GV, LT, 3LP - Cho các tổ tiến hành thi. - Nhận xét, tuyên dương. - Kết luận : Em cần xếp hàng ra vào lớp trật tự, có như vậy mới thể hiện lớp có văn hóa. 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Khi xếp hàng ra vào lớp em cần phải chú ý điều gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Trật tự trong trường học (T2) - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát và thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS liên hệ. - HS nghe. - HS nghe yêu cầu của cuộc thi. - Lần lượt từng tổ thi xếp hàng vào lớp. - HS nghe. - HS trả lời. THỨ 3 TUẦN 16 TOÁN (T61) : LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. -Viết được phép tính với hình vẽ. *HS Khuyết tật biết thực hiện các phép tính trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, Bảng con. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 10 – 1 = 10 – 5 = 10 – 6 = 10 – 8 = - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 85. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 (SGK/85): Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK. - GV chú ý HS : Bài b phải viết các số thẳng cột với nhau. - Gọi 1 số em nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/85) : Số - GV yêu cầu HS làm vào BC,nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/85): Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Nhìn mũ bạn đoán mũ mình. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 85. - Tính. - HS tính vào SGK và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - HS nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. - 2 đội thi nhau. HỌC VẦN: BÀI 65: Vần iêm - yêm A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. *HS Khuyết tật luyện nói được từ 1 đến 3 câu theo chủ đề. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3/ Bài 64 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: iêm - yêm * Dạy vần : iêm -GV ghi bảng vần: iêm - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêm a/Nhận diện vần: - GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: iê - m - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng xiêm có âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: xiêm - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: dừa xiêm - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : yêm - GV đọc vần, HD phát âm vần: yêm - Yêu cầu so sánh vần: iêm - yêm - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thi
Tài liệu đính kèm: