OM , AM
I. MỤC TIÊU.
- HS đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
Đọc và làm vở. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Thu vở chấm bài. - Chữa bài. * Bài 5: Viết - Viết mẫu Chim sâu, chùm nhãn - Hướng dẫn viết. - Quan sát, nhắc nhở HS. - Quan sát. - Viết vở mỗi từ 1 dòng. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc lại bài theo SGK. - Hướng dẫn học ở nhà. Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện tính nhanh và chính xác. - Tích cực và tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 10 – 3 = 7 9 – 3 = 6 10 – 2 = 8 25’ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính. - Ghi bảng các phép tính. - Làm bảng tay. 10 10 10 10 2 3 4 0 8 7 6 10 * Bài 2: Tính - Hướng dẫn lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba. - Chia 4 nhóm. - Gọi từng nhóm. - Làm nhóm. N1+ 2: 10 – 2 – 2 = 6 10 – 5 – 3 = 2 10 – 4 – 0 = 6 N3 + 4: 10 – 7 – 0 = 3 10 – 3 – 4 = 3 10 – 1 – 4 = 5 * Bài 3. > , < , = - Hướng dẫn tính, so sánh và điền dấu. - Làm bảng tay. 7 + 3 > 4 10 – 5 < 6 10 + 0 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 10 – 4 = 6 5 + 4 3 9 – 4 < 8 * Bài 4: + , - - Hướng dẫn HS tính nhẩm và điền dấu. - Làm vở 5 + 5 = 10 10 – 10 = 0 7 – 1 = 6 8 + 2 = 10 9 – 6 = 3 5 – 5 = 0 * Bài 5. Viết phép tính thích hợp. - Gắn tranh. - Cho HS nêu bài toán. - Hướng dẫn viết phép tính. - Thu vở chấm bài. - Quan sát. - Nêu bài toán. - Làm vở: a. 7 + 3 = 10 b. 9 – 5 = 4 - Chữa bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Hướng dẫn học ở nhà. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Học vần iêm , yêm I. Mục tiêu. - HS đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 3’ 1. ổn định tổ chức. - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: chim câu, trùm khăn. - HS đọc bài theo SGK. 57’ 3 . Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: iêm, yêm b. Dạy vần mới. * Vần iêm. - Ghi bảng iêm. - Đọc trơn - Đánh vần iê – mờ – iêm iêm - Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầu x vần iêm. - Đọc xờ – iêm – xiêm xiêm - Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: dừa xiêm. - Sửa HS đọc sai. * Vần yêm.(quy trình tương tự vần iêm) - So sánh hai vần. - Giống nhau: Kết thúc m Khác nhau: Mở đầu: iê, yê. * Hướng dẫn viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Viết mẫu. iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Hướng dẫn viết - Sửa HS viết sai. - Quan sát. - Viết bảng tay Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Chỉ bảng ghi T1 - Đọc - Sửa HS đọc sai - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần iêm, yêm. - Sửa HS đọc sai. * Luyện viết. - Hướng dẫn viết vở: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Viết mỗi vần và từ 1 dòng. - Quan sát nhắc nhở HS. * Luyện nói. - Gắn tranh. - Quan sát. - Đọc chủ đề luyện nói. - Điểm mười. - Tranh vẽ gì? - Vẽ cô giáo và các bạn HS. - Em nghĩ bạn HS sẽ như thế nào khi cô cho đểm mười? - Bạn HS sẽ rất vui. - Nhận được điểm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Phải học như thế nào mới được điểm mười? - Lớp mình bạn nào hay được điểm mười nhất? - Em đã được bao nhiêu điểm mười? - Hôm nay có bạn nào được điểm mười không? - HS tự nêu. - Chú ý nghe cô giáo giảng bài, chăm chỉ học. - HS nêu. 5’ 4. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Hướng dẫn học ở nhà. Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu. - HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng, trừ trong phạmn vi 10. - Tích cực và tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 6 + 4 = 10 5 + 4 = 9 8 – 2 = 6 25’ 2. Bài mới. a. Gíơi thiệu bài. - Hôm nay học bài: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. b. Giới thiệu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Gắn bảng 1 hình tròn. - Có mấy hình tròn? - Gắn thêm 9 hình tròn. - Có 1 hình tròn, thêm 9 hình tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn? - Ta có công thức cộng: 1 + 9 = 10 - Có 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn? - Ta có công trức trừ: 10 – 1 = 9 - Hỏi tương tự như vậy và ghi bảng các công thức cộng, trừ. 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - Quan sát. - Có 1 hình tròn. - Có 10 hình tròn. - Đọc. - Còn lại 9 hình tròn. - Đọc thuộc lòng các công thức. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính. - Viết bảng lớp từng phép tính, lưu ý HS - Làm bảng tay. viết thẳng cột. 5 8 5 10 2 4 1 3 9 2 9 7 8 1 4 * Bài 2: Số - Kẻ bảng lớp - Hướng dẫn tính và điền số. - Làm vở đổi vở kiểm tra chéo. - 4 HS chữa bài. * Bài 3: Viết phép tính. - Gắn tranh. - Cho HS nêu bài toán. - Hướng dẫn viết phép tính. - Thu vở chấm bài. - Quan sát. - Hai HS nêu. - Viết vở: a. 4 + 3 = 7 b. 10 – 3 = 7 - Chữa bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Hướng dẫn học ở nhà. Thủ công Gấp cái quạt (T2) I. Mục tiêu. - HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được cái quạt từ những đoạn thẳng cách đều. II. Đồ dùng dạy và học. - Bài gấp mẫu. III. Các hoạt động dạy và học. 2’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 28’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Gấp cái quạt b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Giới thiệu bài gấp mẫu. - Quan sát. - Em có nhận xét gì về các nếp gấp của cái quạt? - Các nếp gấp của cái quạt là các nếp gấp cách đều. c. Giáo viên hướng dẫn lại mẫu cách gấp. - Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều. - Quan sát. - Bước 2: Gấp đôi hình để lấy đường dấu giữa, dùng len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. - Bước 3: Gấp đôi hình, dùnh tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, khi hồ khô mở ra được cái quạt. d. Học sinh thực hành. - Tổ chức HS thực hành. - Quan sát giúp đỡ HS. - Tổ chức trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm. - Thực hành trên giấy kẻ ô. - Thực hành trên giấy màu. - Trưng bày sản phẩm. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Hướng dẫn chuẩn bị bài học sau. Luyện thủ công Gấp cái quạt (T2) I. Mục tiêu. - HS củng cố cách gấp cái quạt. - Thực hành gấp cái quạt đúng quy trình kĩ thuật. II. Đồ dùng dạy và học. - Bài mẫu III. Các hoạt động dạy và học. 2’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 28’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Gấp cái quạt b. Hướng dẫn HS thực hành gấp cái quạt. - Nêu cách gấp cái quạt? - Hai HS nêu. - Lớp nhận xét. - Tổ chức HS thực hành. - Thực hành gấp trên giấy kẻ ô. - Quan sát giúp đỡ HS. - Thực hành gấp trên giấy màu. - Tổ chức trưng bày sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. - Giới thiệu những sản phẩm đẹp của HS. - Đánh giá sản phẩm. - Tuyên dương những HS có sản phẩm đẹp, nhắc nhở HS chưa hoàn thành sản phẩm. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài, nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ học sau. Luyện toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu. - HS củng cố cộng, trừ trong phạm vi10. - Thực hiện tính nhanh và chính xác. - Tích cực và tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 1 + 8 = 9 3 + 7 = 10 9 – 4 = 5 25’ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu. - Làm bảng tay. - Lưu ý HS viết thẳng cột. 4 1 6 5 10 6 9 4 5 9 10 10 2 0 1 * Bài 2. Tính - Ghi bảng lớp. - Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo. 6 + 2 = 8 8 + 2 = 10 8 – 1 = 7 7 + 0 = 7 2 + 8 = 10 5 – 1 = 4 1 + 5 = 6 10 + 0 = 10 6 – 6 = 0 * Bài 3: Số - Hướng dẫn HS tính. - Làm vở. 2 + 3 = 5 5 + 4 = 9 7 – 2 = 5 1 + 6 = 7 1 + 2 = 3 8 – 3 = 5 * Bài 4: Vết phép tính thích hợp. - Gắn tranh - Cho HS nêu bài toán. - Quan sát. - Nêu bài toán qua tranh. - Hướng dẫn viết phép tính. - Viết phép tính. a. 7 + 2 = 9 b. 8 – 4 = 4 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - Dặn chuẩn bị bài học sau. Luyện tiếng việt iêm, yêm I. Mục tiêu. - HS đọc và viết được chắc chắn các vần, từ đã học. - Làm đúng các bài tập nối và điền từ. - Trình bày bài làm sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: làm ăn, trông nom - Đọc từ và câu ứng dụng. 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: iêm, yêm b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc bài trong SGK. - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lượt. * Bài 2: Ghép tiếng và đọc. - Hướng dẫn ghép. - Ghép để tạo tiếng và đọc: + chiếm, diềm, tiêm. + điểm, yếm, yểm. * Bài 3: Điền iêm hằy yêm? - Ghi bảng. - Hướng dẫn điền. T chủng, thanh k, đ mười, dãi. - Điền tạo từ và đọc. Tiêm chủng, thanh kiếm, điểm mười, yếm dãi. * Bài 4: Khoanh tròn từ có vần iêm. - Ghi bảng: Kiểm tra, lúa chiêm, niềm vui, chim non. * Bài 5: Đọc và gạch dưới từ chứa vần iêm, yêm. - Ghi bảng. Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Khoanh vào từ: Kiểm tra, lúa chiêm, niềm vui. - Đọc và gạch chân. Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. * Bài 6: Viết. - Viết mẫu, hướng dẫn viết: lúa chiêm, cái yếm - Viết mỗi từ 1 dòng. - Thu vở chấm bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc lại bài theo SGK. - Hướng dẫn học ở nhà. Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 Học vần uôm , ươm I. Mục tiêu. - HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 3’ 1. ổn định tổ chức. - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: dừa xiêm, cái yếm - HS đọc bài theo SGK. 57’ 3 . Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: uôm, ươm b. Dạy vần mới. * Vần uôm. - Ghi bảng uôm - Đọc trơn - Đánh vần uô - mờ - uôm uôm - Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầu b vần uôm dấu huyền. - Đọc bờ - uôm - buôm - huyền - buồm buồm. - Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: cánh buồm - Sửa HS đọc sai. * Vần ươm (quy trình tương tự vần uôm ) - So sánh hai vần. - Giống nhau: Kết thúc m Khác nhau: Mở đầu uô, ươ. * Hướng dẫn viết: uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Viết mẫu. uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Hướng dẫn viết - Sửa HS viết sai. - Quan sát. - Viết bảng tay Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Chỉ bảng ghi T1 - Đọc - Sửa HS đọc sai - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần uôm, ươm. - Sửa HS đọc sai. * Luyện viết. - Hướng dẫn viết vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Viết mỗi vần và từ 1 dòng. - Quan sát nhắc nhở HS. * Luyện nói. - Gắn tranh. - Quan sát. - Đọc chủ đề luyện nói. - Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Tranh vẽ gì? - Vẽ ong, bướm, chim. - Con chim có lợi ích gì? - Bắt sâu. - Con bướm thích gì? - Con ong thíc gì? - Con cá cảnh nuôi làm gì? - Em biết những con vật gì? - Thích hoa. - Thích hút mật ở hoa. - Nuôi làm cảnh cho đẹp. - HS nêu. 5’ 4. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Hướng dẫn học ở nhà. Toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố cộng, trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 nhanh và chính xác. - Tích cực và tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi10. 25’ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu. - Làm bảng tay. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 * Bài 2. Số - Nêu yêu cầu. - Làm vở - Hướng dẫn tính và làm vở. - Đổi vở kiểm tra chéo. - Ba HS chữa bảng lớp. * Bài 3: > , < , = - Cho HS nêu yêu cầu. - Ghi bảng lớp. - Hướng dẫn làm bài. - Làm bảng tay. 10 > 3 + 7 6 – 4 < 6 + 3 8 2 + 4 10 = 1 + 9 4 + 5 = 5 + 4 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Gắn tranh. - Quan sát. - Cho HS nêu bài toán qua tranh. - Nêu bài toán. - Viết phép tính. 6 + 4 = 10 - Chấm bài. - Chữa bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - Dặn chuẩn bị bài học sau. _________________________________ Tự nhiên và xã hội Hoạt động ở lớp I. Mục tiêu. - HS biết lớp học là nơi các em học hành ngày. - Nói được các hoạt động đã làm ở lớp học . - Biết kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè, yêu quý lớp học của mình. II. Đồ dùng dạy và học. - Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể những vật có thể gây bỏng khi ở nhà? - Để đảm bảo an toàn khi ở nhà em cần chú ý điều gì? 25' 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài :hoạt động ở lớp b. Hoạt động 1: Quan sát hình. - Gắn tranh. - Trong lớp học có những ai? Các bạn đang làm gì? Các hoạt động đó có tác dụng gì ? - Quan sát. - Cô giáo (thầy giáo), các bạn HS. - Tự liên hệ. được học tập và vui chơi c. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp - Chia nhóm đôi. . - Thảo luận . - Giao nhiệm vụ: Kể về các việc em làmở lớp, trường của mình. - Gọi HS trình bày. - Trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét. d. Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” - Hướng dẫn cách chơi. - Tổ chức HS chơi. - Tổng kết trò chơi. - Thực hiện chơi. 5’ 3. Củng cố - Dặn dò. - Kể nhữngx hoạt dộng ở lớp - Hướng dẫn học ở nhà. Luyện tiếng việt uôm , ươm I. Mục tiêu. - HS đọc được lưu loát cả bài. - Làm đúng các bài tập nối và điền từ. - Trình bày bài làm sạch, đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: lúa chiêm, cái yếm. - Đọc từ và câu ứng dụng. 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: uôm, ươm b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc bài trong SGK. - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lượt. * Bài 2: Nối tiếng và đọc. - Hướng dẫn nối. - Nối để tạo từ và đọc: + vàng xuộm, ao chuôm, vườn ươm. + luộm thuộm, cháy đượm, nhuộm vải. * Bài 3: Điền uôm hay ươm? - Ghi bảng: Cánh b, áo, thanh g, nh màu. - Làm vở. Cánh bướm, ướm áo, thanh gươm, nhuộm màu. * Bài 4: Khoanh tròn từ có vần ươm. - Ghi bảng: Mắt lườm, túi chườm, hạt cườm, con muỗm. * Bài 5: Đọc rồi gạch dưới từ có vần uôm, ươm. - Ghi bảng. Những bông cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. - Khoanh vào từ: Mắt lườm, túi chườm, hạt cườm. - Đọc và gạch chân. Những bông cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. * Bài 6: Viết - Viết mẫu, hưỡng dẫn viết. ao chuôm, thu lượm - Quan sát sửa HS viết sai. - Viết mỗi từ 1 dòng. - Thu vở chấm bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc lại bài theo SGK. - Hướng dẫn học ở nhà. Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu. - HS củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện tính nhanh và chính xác. - Tích cực và tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng con 6 + 4 = 10 7 + 2 = 0 8 – 3 = 5 25’ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu. - Làm vở 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 * Bài 2. Số - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm vở - Đổi vở kiểm tra chéo. 10 – 8 = 2 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 2 + 7 = 9 9 – 1 = 8 1 + 7 = 8 8 – 2 = 6 8 – 0 = 8 10 – 2 = 8 * Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Ghi bảng lớp. - Hướng dẫn làm bài. - Làm bảng tay. 4 + 4 = 8 Đ 7 + 3 = 10 Đ 7 + 1 = 6 S 6 + 1 = 8 S * Bài 4: > , < , = - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn tính so sánh và điền. - Làm vở. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Gắn tranh. - Cho HS nêu bài toán qua tranh. - Chấm bài. 4 + 3 > 5 3 + 7 > 7 7 + 2 = 9 3 + 3 7 6 + 1 > 5 5 + 4 > 7 0 + 8 = 8 3 + 3 < 10 - Nêu bài toán. - Viết phép tính. a. 3 + 4 = 7 b. 6 – 3 = 3 - Chữa bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - Dặn chuẩn bị bài học sau. Luyện tự nhiên và xã hội Hoạt động ở lớp I. Mục tiêu. - Củng cố về các hoạt động ở lớp . - Biết kính trọng thầy cô, đoàn kết với bạn, bảo vệ tốt tài sản trong lớp .Khi chơi đảm bảo an toàn II. Đồ dùng dạy và học. - Vở bài tập TNVXH. III. Các hoạt động dạy và học 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể những đồ dùng có trong lớp em? 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: hoạt động ở lớp b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tô màu vào hình vẽ lớp học. - Gắn tranh. - Quan sát. - Tranh nào vẽ cảnh lớp học? - Tranh 2 - Tô màu. - Gọi HS trình bày. - Giới thiệu về bức tranh mình tô màu. - Trong lớp học có những ai? - Có cô ( thầy) giáo và các bạn. - Đến lớp các bạn làm gì ? - Để tỏ lòng biết ơn thầy (cô) giáo em cần làm gì? - Để có bạn cùng học cùng chơi em cần đối xử với bạn như thế nào? Được học và chơi - Ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập. - Thương yêu và giúp đỡ bạn. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Em kể tên các hoạt động ở trường em? - Hướng dẫn học ở nhà. _________________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 Học vần Ôn tập I. Mục tiêu. - HS đọc và viết được các vần vừa học có kết thúc bằng m. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được nội dung câu truyện: Đi tìm bạn II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ câu truyện. III. Các hoạt động dạy và học. 3’ 1. ổn định tổ chức. - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2. Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: nhuộm vải, vườn cây. - HS đọc bài theo SGK. 57’ 3 . Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Ôn tập b. Ôn các vần vừa học. - Kẻ khung đầu bài - Trong tuần qua các em đã được học những âm gì có kết thúc bằng m? - Đọc. - Vần om, am, - Kẻ bảng như SGK. - Đọc các âm ở cột ngang và cột dọc. - Sửa HS đọc sai. - Hướng dẫn ghép âm để tạo vần và đọc. - Ghép nối tiếp mỗi HS 1 vần. - Chỉ bảng. - Đọc. * Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - Sửa HS đọc sai. - Đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. * Hướng dẫn viết: xâu kim, lưỡi liềm. - Viết mẫu xâu kim, lưỡi liềm - Hướng dẫn viết - Sửa HS viết sai. - Quan sát. - Viết bảng tay Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Chỉ bảng ghi T1 - Đọc - Sửa HS đọc sai - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. - Sửa HS đọc sai. * Luyện viết. - Hướng dẫn viết vở: xâu kim, lưỡi liềm - Viết mỗi từ 1 dòng. - Quan sát nhắc nhở HS. * Kể chuyện “ Đi tìm bạn” - Gắn tranh. - Quan sát. - Đọc tên câu truyện. - Đi tìm bạn. - Kể lần 1. - Kể lại lần 2. - Lắng nghe. - Chia nhóm đôi. - Kể trong nhóm. - Gọi HS kể. - Nêu ý nghĩa câu truyện: Tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau. - Đại diện nhóm kể theo tranh. - Lớp nhận xét. 5’ 4. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Hướng dẫn học ở nhà. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - HS củng cố về đọc, viết số, cộng, trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay 8 + 2 = 10 5 + 5 = 10 5 – 4 = 1 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Viết số thích hợp theo mẫu. - Hướng dẫn mẫu. - Quan sát. - Nêu nối tiếp mỗi HS 1 số. - Lần lượt điền: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Cho HS đọc. - Đọc nối tiếp mỗi HS 1 số. - 2 HS ghi bảng lớp. * Bài 3: Tính - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS tính và viết số thẳng cột. - HS làm bảng tay. 5 4 7 10 9 8 2 6 1 4 2 5 7 10 8 6 7 3 * Bài 4: Số - Ghi bảng. - Hướng dẫn HS tính, so sánh và điền số. - Làm bảng tay. - Lần lượt điền. + 5, 9. + 10. 2. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Gắn tranh. - Cho HS nêu bài toán - Quan sát - Nêu bài toán. - Hướng dẫn viết phép tính. - Viết phép tính a. 5 + 3 = 8 b. 7 – 3 = 4 - Thu vở chấm bài. - Chữa bài. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - Hướng dẫn học ở nhà. _______________________________ Mĩ thuật Vẽ hoặc xé, dán lọ hoa (Giáo viên dạy mĩ thuật soạn giảng) Luyện mĩ thuật Vẽ hoặc xé, dán lọ hoa (Giáo viên dạy mĩ thuật soạn giảng) _________________________________________ Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi10. - Thực hiện tính nhanh và chính xác. - Tích cực tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay: 10 – 1 = 9 10 – 3 = 7 10 – 10 = 0 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Phép trừ trong phạm vi 10. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS viết thẳng cột. - Làm bảng tay. 10 10 10 10 10 0 3 2 6 4 10 7 8 4 6 * Bài 2: Tính - Làm vở. 10 – 2 = 8 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 * Bài 3: Tính. - Hướng dẫn tính. - Làm nhóm, trình bày. N1 + 2: 10 – 3 – 4 = 3 10 – 5 – 3 = 2 10 – 2 – 7 = 1 - Gọi từng nhóm. N3 + 4: 10 – 3 – 3 = 4 10 – 1 – 7 = 2 10 – 0 – 9 = 1 - Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét. * Bài 4: > , < , = - Hướn
Tài liệu đính kèm: