Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

A. Mục tiêu:

- Nắm được cấu tạo vần om,am

- Đọc và viết được: om,am,làng xóm ,rừng tràm

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng

- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn

B. Đồ dùng dạy:

- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói

C. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhau.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi.
-Tranh vẽ gồm mấy hình vuông?
- Tranh vẽ có tất cả 5 hình vuông.
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ lại hình vuông đó cho cả lớp xem.
- HS theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét chỉnh xửa.
III. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Đúng sai.
+ Mục đích:
- Giúp học sinh ghi nhớ các bảng tính đã học.
- Tạo không khí thoải mái sau giờ học.
+ Cách chơi: Cử 2 đội mỗi đội 5 em chơi tiếp sức,2 đội sẽ phải nhanh chóng ghi đúng, sai vào các phép tính và giáo viên đã ghi lên bảng phụ. 
-Học sinh chơi theo hướng dẫn của giáo viên.
+ Luật chơi: Đội nào nhanh, đúng sẽ thắng.
- Nhận xét chung giờ học.
* Học thuộc các bảng tính đã học.
Học vần ăm - âm
A. Mục tiêu: 
- Nắm được cấu tạo vần ă m ,âm ,nuôi tằm ,hái nấm
- Đọc và viết được: ăm ,âm ,nuôi tằm ,hái nấm
 - Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng 
- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thứ, ngày ,tháng ,năm
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và Chòm râu ,đom đóm,quă trám
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- HS đọc 3 – 4em
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
- HS đọc theo GV: uông, ơng
2- Dạy vần:
ăm
a- Nhận diện vần:
- Viết bảng vần ăm và hỏi
- HS quan sát
- Vần ăm do những âm nào tạo nên?
- Vầ ăm do âm ă và m tạo nên
- Hãy so sánh vần om với ăm 
- Giống: kết thúc bằng m
- Khác:Bát đầu bằng o và ă
- Hãy phân tích vần ăm
- Vần ăm có ă đứng trước và m đứng sau
b- Đánh vần:
Vần: - Vần ăm đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
ă -mờ- ăm - HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ăm
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t để gài với vần ăm?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ăm ,tằm
- Ghi bảng: tằm
- Hãy phân tích tiếng tằm
- HS đọc
- Tiếng tằm có âm t đứng trớc vần ăm đứng sau
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
Từ khoá: Treo tranh lên bảng 
- HS đánh vần và đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ cảnh nuôi tằm
- Ghi bảng nuôi tằm (gt) 
- Cho HS đọc ăm ,tằm ,nuôi tằm
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc theo tổ
âm: (Quy trình tương tự)
+ Lưu ý:
- Vần âm do âm â và m tạo nên
- Đánh vần":âm ,nờ- âm –nâm –sắc nấm
- HS thực hiện theo hớng dẫn
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- 4 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
Tăm tre,đỏ thắm,mầm non ,đường hầm
HS luyện đọc cn ;đồng thanh ,nhóm lớp
e, Đọc câu ứng dụng:
Cho hs quan sát tranhvà nêu nội dung tranh
Tranh vẽ con suối chảy và đàn dê đang gặm cỏ
GV ghi câu ứng dụng lên bảng và cho hs nhẩm thầm
2 hs đọc câu ứng dụng
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-HS đọc bài ở sgk
HS đọc cn ,đồng thanh ,nhóm lớp
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần ăm ,âm
- Yêu cầu HS nhắc lại vần vừa học
GV nhận xét 
- HS chơi theo tổ
Tiết 2
Cho hs đọc lại bài trên bảng
c- Luyện nói theo chủ đề: Thứ,ngày ,tháng, năm
- Treo tranh và hỏi
- HS quan sát 
- Tranh vẽ gì ?
quyển lịch và thời khoá biểu
-Quyển lichj dùng để làm gì?
-Thời khoá biểu dùng để làm gì
-Chúng nói lên diều gì chung
-Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình
Vào thứ 7 ,hoặc chủ nhật con thường làm gì
Con thích thứ nào trong tuần nhất ? vì sao?
- HS trả lời
Hãy đọc ngày tháng năm hôm nay
Khi nào đến hè ? khi nào đến tết?
_Cho hs chơi trò chơi Thi lập thời khoá biểu
Cho một số bạn lên trình bày trớc lớp
Cả lớp nhận xét tuyên dơng
Hai đội chơi mỗi đội 5 bạnmỗi đội nói một thứ trong tuần lễ ,đội kia phải nói ngay các môn học trong thứ đó.
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết ăm âm,nuôi tằm ,hái nấm Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ?
- Hớng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
-HS viết vào bảng con
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu ở vở tập viết
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
Tự nhiên xã hội:
Lớp học
A. Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu được lớp học là nơi em đến học hàng ngày.
 - Nắm được các thành viên và các đồ dùng có trong lớp học hàng ngày.
2- Kỹ năng: - Biết nhận dạng và phân loại đồ dùng trong tiết học.
 - Nói đợc tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và bạn cùng lớp.
3- Thái độ:
 - Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn và yêu quý lớp học của mình .
B. Chuẩn bị:
- Các hình ở bài 15 SGK
- Một số tấm bìa lớn, tấm bìa nhỏ ghi các tên đồ dùng có trong lớp.
- Bài hát: "Lớp chúng ta kết đoàn"
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trớc chúng mình học bài gì ?
- Kể tên một số vật nhọn, sắc dễ gây đứt tay và chảy máu ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- Giờ trớc học bài: an toàn khi ở nhà
- 1, 2 em trả lời.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm.
+ Mục đích: Biết được lớp học có các thành viên có cô giáo và các đồ dùng cần thiết.
+ Cách làm:
- HD HS qs các hình ở trang 32, 33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì ?
- Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó ?
- HS làm việc nhóm 4, qs và thảo luận trong nhớm các câu hỏi GV yêu cầu
- Bạn thích lớp học nào ? tại sao ?
- Từng HS nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào trong số những lớp học đó và tạo sao mình lại thích lớp học đó ?
- GV bao quát và đến từng nhóm giúp đỡ các em trả lời những câu hỏi khó.
- GV chỉ định bất kỳ một thành viên nào trong nhóm lên trình bày.
- 1 số em lần lợt lên trả lời
- Những HS khác nghe và sửa
+ GVKL: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và HS. Trong lớp có các đồ dùng phục vụ học tập nh : lọ hoa, tranh ảnh...việc có nhiều đồ dùng hay ít đồ dùng cũ hay mới, đẹp hay xấu đều tuỳ vào đk của từng trờng.
sai.
3- Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình
+ Mục đích: HS giới thiệu về lớp học của mình 
+ Cá 
ch làm:
- Y/c HS quan sát lớp học của mình và kể cho bạn.
- HS làm việc cá nhân, các em 
- Gọi một số em đứng dậy kể về lớp học của mình.
- Lu ý: HS phải kể đợc tên lớp, tên GV chủ nhiệm, các thành viên trong lớp và đồ đạc của lớp mình.
- GV theo dõi và gợi ý thêm cho các em kể 
+ GVKL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trờng của mình và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô và các bạn.
quan sát lớp học của mình và định hớng trong đầu những điều mình định giới thiệu về lớp học của mình.
- 1 số em đứng dậy kể, một số em khác nghe, NX và bổ sung.
- HS nghe và ghi nhớ.
4- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
+ Mục đích: HS nhận dạng một số đồ dùng có trong lớp học của mình, gây không khí phấn khởi cho HS.
+ Cách làm:
- Giao cho mỗi tổ một tấm bìa to và 1 tấm bìa nhỏ ghi tên các đồ dùng có và không có trong lớp học. Y/c gắn nhanh tên những đồ vật có trong lớp học vào tấm bìa to.
- Đội nào gắn nhanh sẽ thắng.
- NX chung giờ học.
ờ: Chuẩn bị trớc bài 16
- HS chơi thi giữa các tổ.
 Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:
	Sau bài học HS có thể.
-Làm được phép cộng trong phạm vi 10
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phong to hình vẽ sgk.
	- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:	
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
9 - 3 + 2 7 - 3 + 1
9 - 3 + 2 = 3 7 - 3 + 1 = 3
5 + 4 - 6 8 - 4 + 2
5 + 4 - 6 = 3 8 - 4 + 2 = 2
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9.
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS đọc.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Gắn các mô hình nh sgk.
- HS lên bảng cộng nh HD.
- Yêu cầu HS nhìn mô hình đặt đề toàn và lập bảng cộng.
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần từng phần rồi thiết lập lại.
- HS đọc thuộc bảng cộng.
3. Thực hành.
Bài 1: (81)
- Cho HS nêu lên yêu cầu của từng phần rồi làm bài vào sách.
- HS làm bài theo HD.
- Cho 2 HS lên bảng chữa bài.
+
+
1 2
9 8
10 10
b) 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10
 9 - 1 = 8
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
- Cho HS nhận xét cột tính ở phần b để rút ra đợc tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS khác theo dõi nhận xét và bổ xung.
Bài 2: (81)
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- HS nêu cách làm BT.
- Tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông, hình tam giác.
7
6
2
7
4
- Cho Cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3:
- Cho SH xem tranh, đặt đề toán và rồi viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo hớng dẫn.
- Có 4 con cá thêm 6 con cá nữa. Hỏi tất cả có mấy con cá?
-Giáo viên nhận xét cho điểm những học sinh làm đúng.
 6 + 4 = 10.
4. Củng cố Dặn dò.
- Cho HS học thuộc bảng cộng vừa học.
- 2 HS đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
- Làm BT về nhà.
- HS nghe ghi nhớ.
Học vần ôm-ơm
A. Mục tiêu: 
- Nắm được cấu tạo vần ôm,ơm ,con tôm,đống rơm
- Đọc và viết đượcôm,ơm ,con tôm ,đống rơm
 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng 
- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bữa cơm
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viếtTăm tre,đỏ thắm, mầm non
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- HS đọc 3 – 4em
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
- HS đọc theo GV: uông, ơng
2- Dạy vần:
ôm
a- Nhận diện vần:
- Viết bảng vần ôm và hỏi
- HS quan sát
- Vần ôm do những âm nào tạo nên?
- Vần ôm do âm ô và m tạo nên
- Hãy so sánh vần ôm với ăm 
- Giống: kết thúc bằng m
- Khác:Bát đầu bằng ô và ă
- Hãy phân tích vần ôm
- Vần ôm có ô đứng trước và m đứng sau
b- Đánh vần:
Vần: - Vần ôm đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
ô- mờ- ôm- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ôm
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t để gài với vầnôm?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ôm,tôm
- Ghi bảng:tôm
- Hãy phân tích tiếng tôm
- HS đọc
- Tiếng tôm có âm t đứng trớc vần ôm đứng sau
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tờ- ôm-tôm
Từ khoá: Treo tranh lên bảng 
- HS đánh vần và đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ con tôm
- Ghi bảng con tôm (gt) 
- Cho HS đọc ôm,tôm ,con tôm
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc theo tổ
ơm: (Quy trình tương tự)
+ Lưu ý:
- Vần ơm do âm ơ và m tạo nên
- Đánh vần ơ-mờ -ơm -rờ- ơm-rơm
- HS thực hiện theo hướng dẫn
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng
Chó đốm,chôm chôm,sáng sớm,mùi thơm
- 4 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
HS luyện đọc cn ;đồng thanh ,nhóm lớp
 e, Đọc câu ứng dụng:
Cho hs quan sát tranhvà nêu nội dung tranh
Tranh vẽ con suối chảy và đàn dê đang gặm cỏ
GV ghi câu ứng dụng lên bảng và cho hs nhẩm thầm
2 hs đọc câu ứng dụng
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-HS đọc bài ở sgk
HS đọc cn ,đồng thanh ,nhóm lớp
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần ôm,ơm
- Yêu cầu HS nhắc lại vần vừa học
GV nhận xét 
- HS chơi theo tổ
Tiết 2
Cho hs đọc lại bài trên bảng
c- Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm
- Treo tranh và hỏi
- HS quan sát 
-Tranh vẽ gì ?
-Moọt ngaứy con aờn maỏy bửừa cụm ? Moói bửừa coự nhửừng gỡ ?
-Bửừa saựng con thửụứng aờn gỡ ?
-ễÛ nhaứ con ai laứ ngửụứi ủi chụù, naỏu cụm
Cảnh cả gia đình đang ăn cơm
? Ai laứ ngửụứi thu doùn baựt, dúa ?
Con thớch aờn nhửừng moựn gỡ nhaỏt ?
Trửụực khi vaứo baứn aờn, con phaỷi laứm gỡ ?
Trửụực khi aờn cụm, con phaỷi laứm gỡ ?
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết ôm,ơm,con tôm,đống rơm
Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ?
- Hướng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
-HS viết vào bảng con
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu ở vở tập viết
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản trò chơi
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản.
	 - Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức"
2. Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
B. Địa điểm phơng tiện:
	- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
	- Chuẩn bị một còi, hai lá cờ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp: KT cơ sở vật chất.
 x x x x
- Điểm danh báo cáo.
 x x x x
- Phổ biến mục tiêu bài.
3 - 5 cm (GV) ĐHLT
2. Khởi động:
 x
- Đứng vỗ tay và hát.
 x x 
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
 x (GV) x
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
 x x 
 X ĐHTC
II. Phần cơ bản:
1. Ôn phối hợp.
N1: Đứng đa hai tay ra trớc, thẳng hớng
 x x x
N2: Đứng đa hai tay dang ngang.
 x x x ĐHLT
N3: Đứng đa hai tay lên cao chếch chữ V
3 - 5cm (GV)
N4: Về t thế ban đầu.
- HS chia tổ luyện tập. (tổ trởng điều khiển)
2. Ôn phối hợp.
N1: Đứng đa tay trái ra trớc, hai tay chống hông.
N2: Đứng hai tay chống hông.
N3: Đứng đa chân phải ra trớc hai tay chống hông.
- Tổ luyện tập.
N4: Về t thế chuẩn bị.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
3. Trò chơi "Chạy tiếp sức"
- Nêu tên trò chơi.
- Tập hợp HS theo đội hình trò chơi.
- Giải thích luật chơi và cách chơi.
III. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh đi thờng theo nhịp và hát.
 x x x x
- Nhận xét giờ học.
 x x x x
- Xuống lớp.
 ĐHXL.
	Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2009
Toán:
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh được củng cố khắc sâu về:
- Phép cộng trong phạm vi 10 .Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10
- Viết phép tính thích hợp với tình huống 
B- Đồ dùng:
- Phấn màu, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên
HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng 
10 + 0 = 10 7 + 3 = 10
	 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
10 + 0 = 7 + 3 =
6 + 4 = 5 + 5 =
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS làm các BT trong SGK
Bài 1:
- Bài Y/c gì ?
- Tính và ghi kq' của phép tính
- Cho cả lớp làm bài sau đó lần lợt đứng lên đọc kq'
 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10
- Cho HS qs các phép tính ở từng cột để khắc 
sâu hơn tính chất của phép cộng.
Bài 2: 
- Cho HS nêu Y/c của BT.
- Thực hiện phép tính theo cột 
- Với Y/c đó chúng ta cần chú ý gì khi làm 
dọc
bài ?
- Khi viết các số phải thật thẳng cột:
- GV cho cả lớp làm bài và lần lợt từng HS 
+
+
 4 5
đứng lên đọc phép tính và kq'
 5 5
(Mỗi em một phép tính)
 9 10
Bài 3: 
- Bài y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống
Y/c HS nêu cách làm
- Cho HS làm trong SGK
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, cho điểm
- GV đặt câu hỏi để củng cố
- Vậy số 10 đợc tạo nên bởi những số nào ?
Bài 4:
- Bài y/c gì ?
- Y/c HS nêu cách làm ?
- Cho HS làm rồi lần lợt HS đ ặt đề toán và viết phép tính tơng ứng.
- GV nhận xét và cho điểm
- Ta điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong HCN được tổng = 10
- 1 HS lên bảng dùng phấn màu để điền
- Số 10 được tạo nên từ 1&9; 3&7; 6&4; 0&10; 5&5; 8&2
- Tính nhẩm và ghi kết quả.
- Thực hiện phép tính lần lợt từ trái sang phải.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9 
Bài 5:
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính tơng ứng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng.
- Nhận xét chung giờ học
- HS làm BT rồi lên bảng chữa "Có 3 con gà thêm 7 con gà đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ? 
3 + 7 = 10
Các tổ cử đại diện lên chơi thi
Học vần em-êm
A. Mục tiêu: 
- Đọc và viết được em,êm,con tem,sao đêm
 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng 
- luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : anh chi em trong nhà
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói 
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết chó đốm ,sáng sớm,mùi thơm
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- HS đọc 3 – 4em
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
- HS đọc theo GV: uông, ơng
2- Dạy vần:
em
a- Nhận diện vần:
- Viết bảng vần em và hỏi
- HS quan sát
- Vần em do những âm nào tạo nên?
- Vần em do âm ê và âm m tạo nên
- Hãy so sánh vần êmvới vần ơm
- Giống: kết thúc bằng m
- Khác:Bát đầu bằng e và ơ 
- Hãy phân tích vần ơm
- Vần ơm do âm ơ và âm m tạo nên
b- Đánh vần:
Vần: - em đánh vần như thế nào
- GV theo dõi, chỉnh sửa
e –mờ-em hs đánh vần cn ,đồng thanh 
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần em
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t để gài với vầnem?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: em,tem
- Ghi bảng:tem
- Hãy phân tích tiếng tem
- HS đọc
- Tiếng tem có âm t đứng trớc vần em đứng sau
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tờ- em-tem
Từ khoá: Treo tranh lên bảng 
- HS đánh vần và đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ con tem
- Ghi bảng con tem (gt) 
- Cho HS đọc em,tem, con tem
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc theo tổ
êm (Quy trình tương tự)
+ Lưu ý:
- Vần êm do âm ê và m tạo nên
- Đánh vần ê –mờ- êm
- HS thực hiện theo hướng dẫn
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng
Trẻ em, que kem,ghế đệm ,mềm mại
- 4 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
HS luyện đọc cn ;đồng thanh ,nhóm lớp
 e, Đọc câu ứng dụng:
Cho hs quan sát tranhvà nêu nội dung tranh
Tranh vẽ con đang đi ăn đêm ........
GV ghi câu ứng dụng lên bảng và cho hs nhẩm thầm
2 hs đọc câu ứng dụng
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-HS đọc bài ở sgk
HS đọc cn ,đồng thanh ,nhóm lớp
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần êm,em 
- Yêu cầu HS nhắc lại vần vừa học
GV nhận xét 
- HS chơi theo tổ
Tiết 2
Cho hs đọc lại bài trên bảng
c- Luyện nói theo chủ đề: Anh chị em trong gia đình
- Treo tranh và hỏi
- HS quan sát 
Tranh vẽ gì?
hai anh em đang cùng rửa hoa quả
Con đoán họ có phải là anh chị em không?
Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?
Nếu là anh chi trong nhà con phải đối xử với các em ntn?
Nếu là em thì con phải đối xử với các anh chị như thế nào
Con có anh chị hoặc em không ,hãy kể tên về họ
-cho hs chơi trò chơi :tập làm anh chị
b- Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình em,êm,con tem,sao đêm
Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý những điều gì ?
- Hướng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
-HS viết vào bảng con
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu ở vở tập viết
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà.
Thủ công:
Gấp cái quạt
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc cách gấp cái quạt bằng giấy
2- Kỹ năng: 	- Biết cách gấp cái quạt
- Gấp đợc cái quạt theo mẫu
- Rèn KN gấp ra các đoạn thẳng cách đều
3- Giáo dục: GD HS yêu thích sản phẩm của mình làm
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Quạt giấy mẫu 
 - 1 tờ giấy HCN và một tờ giấy vở HS có kẻ ô.
2- HS: - 1tờ giấy màu hình chữ nhật và một tờ giấy vở có kẻ ô
	 - 1 sợi chỉ, bút chì, hồ dán, vở thủ công.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Trực quan)
2- Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát cái quạt mẫu
- Các nếp gấp cách đều = nhau, các đờng gấp đợc miết phẳng 
- Em có nhận xét gì về các nếp gấp ?
- Giữa quạt mẫu có dán hồ
- Em còn có NX gì nữa ?
- Có sợi dây len buộc ở chính giữa.
3- Giáo viên hớng dẫn mẫu:
+ Bớc 1: GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều.
- HS theo dõi và thực hành gấp trên giấy có kẻ ô
- GV theo dõi, uốn nắn thêm.
+ Bớc 2:
- Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đờng dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết mầu lên nền gấp ngoài cùng.
- HS theo dõi và thực hành theo hớng dẫn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
+ Bớc 3:
Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô mở ra ta đợc chiếc quạt.
- Theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
4- Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS.
- HS nghe và ghi nhớ.
ờ: - Tập gấp quạt trên giấy nháp
 - Chuẩn bị cho tiết sau
Tiết 60:
Toán
Phép trừ trong phạm vi 10:
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Khắc sâu đợc khái niệm
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10
- Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng
7 - 2 + 5 = 2 + 8 - 9 = 
5 + 5 - 1 = 4 - 2 + 8 = 
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV NX, cho điểm.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV gắn lên bảng mô hình nh SGK
- Y/c HS quan sát, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp
Cho hs đọc thuộc bảng trừ bằng cách xoá dần 
rồi thiết lập lại
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 cột
7 - 2 + 5 = 10 2 + 8 - 9 = 1
5 + 5 - 1 = 9 4 - 2 + 8 = 10
- 3 HS.
	- HS tự lập bảng trừ theo HD
10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5 10 - 5 = 5
- HS đọc thuộc bảng trừ.
3- Thực hành:
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- Thực hiện phép tính theo cột dọc
- GV đọc phép tính cho HS làm theo tổ
- HS ghi vào bảng con và làm
10 10 10
9 2 3
1 8 7 
- GV nhận xét và sửa sai
b- Tính nhẩm:
- Bài Y/c gì ?
- Tính nhẩm
- Cho cả lớp làm vào SGK sau đó gọi HS nêu miệng kết quả
- HS làm BT theo hớng dẫn
1 + 9 = 10
10 - 1 = 9
- Cho HS quan sát các phép tính trong 1 cột 
tính để khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2:
- Bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc