Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

 I- Mục tiêu:

 - Thực hiện như tiết 1

II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT: ĐĐ1

 - Tranh BT ( 4 + 5 )

 - Điều 28: Công ước quốc về quyền trẻ em

 - Bài hát “Tới lớp – tới trường” nhạc và lời Hoàng Vân

III- HĐĐH:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uôm, ươm 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Ao chuôm: là ao chỗ trũng có đọng nước
 + Nhuộm vải: làm cho vải có màu khác, sậm hơn
 + Vườn ươm: nơi gieo trồng cây giống
 + Cháy đượm: cháy tốt đều và lâu
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : xiêm
 “ 2 : âu yếm
 “ 3 : hiếm
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : m đứng sau
Khác : uôm: u đứng trước 
 ô đứng giữa
 ươm: ư đứng trước
 ơ đứng giữa
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 134
 - S/ 135 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 - Hoa cải nở vàng như mời gọi đàn bướm bay lượn đến
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 66
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Con ong thích làm gì?
 - Con bướm thích làm gì?
 - Con chim giúp ích gì cho nhà nông?
 - Cá cảnh để làm gì?
 - Em thích con vật nào nhất?
 - Nhà em có nuôi các con vật này không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uôm
 + ươm 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 Hoa cải, đàn bướm
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
Ong, bướm, chim, cá cảnh
Hút mật ở hoa
Vờn hoa
Bắt sâu bọ
Làm cảnh
4 em
4 em
2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 67: Ôn tập
 A- MĐ – Y/ C:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67
- Nghe – hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 C/ ĐDD-H:
 - Bảng ôn SGK / 104
 - Tranh: con nhím, sóc, thỏ
 - Qủa cam
 B- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 Ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, cánh buồm, đàn bướm, nhuộm vải
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài: tương tự bài trước
 b) Ôn tập: “ “” “” “”
 *Các âm đã học:
 - Ghi mô hình : am
 - Cài vần kết thúc bằng âm m 
 - Đọc âm
 - Chỉ chữ + đọc tên âm
 * Ghép âm thành vần:
Đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
 * Từ ứng dụng:
 Giảng từ:
 - Lưỡi liềm: dụng cụ thường làm bằng sắt thép, có răng cưa để cắt cỏ, gặt hái ( xem vật thật )
 - Xâu kim: dùng chỉ cho qua lỗ kim để khâu 
 - Nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn 
 - Đọc tiếng à từ
 - Đọc cả bài
 * Viết từ ứng dụng:
 HD viết:
Vừa rồi, em ôn những vần gì?
NX tiết học
Đọc: 7 em
Viết: dãy 1: buồm
 Dãy 2: bướm
 Dãy 3: nhuộm
S: 3 em
 Chỉ chữ; 3 em
3 em.Lớp nhận xét
CN – nhóm – ĐT
Thư giản
6 em
CN – nhóm – ĐT
B
Vần kết thúc bằng m
Tiết 2
 1) KT: - Đọc B
 2) Luyện tập:
 a) Đọc:
 - Tranh vẽ gì?
 - Bà để dành những quả cam ngon đến cuối mùa cho con cháu
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 b) Viết: bài 67
 - Chấm điểm + nhận xét
c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện: Đi tìm bạn
 - Kể 2 lần 
 ND: SGV/ 174
 - Thảo luận nhóm
 - HS kể:
Tr1: Sói và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau
Tr2: Nhưng có 1 ngày SGV/ 225
Tr3: Gặp bạn Thỏ.SGV/ 226
Tr4: Mãi đến khi .SGV/ 226
Thi đua kể từng tranh bất kì, tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng
 Nhận xét – TD
- Kể cả chuyện
- Sau khi nghe xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì?
- Ý nghĩa: Chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống rất khác nhau
3) CC: Đọc S ( 2 trang )
4) DD – NX:
6 em
Thảo luận nhóm ( bà đưa tay nâng quả cam trong vườn nhà)
CN- nhóm
Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét
Thư giản
2 em
S /4 nhóm
Nhóm 1 
Lớp nhận xét
Nhóm 2. Lớp nhận xét
Nhóm 3. Lớp nhận xét
Nhóm 4. Lớp nhận xét
Các nhóm xung phong kể 
Cả lớp
1 à 2 em
2 em
1 em đọc 1 trang
Toán
T 57: Luyện tập
 A- MT:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
 Làm bài tập: 9 – 3 =
 9 - 4 =
 9 - . = 7
 9 - . = 8
 2) BM:
 B1: (thực hiện cột 1, 2)
 Tự làm
 Chữa bài
 B2: (thực hiện cột 1)
Nêu cách làm
 Dựa vào phép +, - đã học để làm bài
 B3: (thực hiện cột 1, 3)
 Nêu yêu cầu bài
 Làm, chữa bài
 B4: Quan sát tranh, nêu bài toán
 Viết phép tính
 B5: (nếu còn thời gian cho HS khá, giỏi làm)
Vẽ hình 
 - Nêu yêu cầu 
 3) CC: Trò chơi: lắp hình
 Phát 1 nhóm 4 tấm hình
 Các nhóm thi đua ghép phép tính với kết quả để tạo thành hình vuông.Nhóm nào xong trước, đúng sẽ thắng
 4) DD: Học thuộc bảng +, - trong phạm vi 9
3 em
 B cả lớp
2 em sửa bảng
Làm s
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
S – Chữa bài 
Điền dấu vào chỗ chấm
S 
 Thư giản
S – sửa bài trên bảng
Quan sát
Hình trên có mấy hình vuông
Làm bài
Thi ghép
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 68: ot - at
 A- MĐ, YC:
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
B- ĐDDH:
 - Tranh: chim đang hót, bãi cát, bánh ngọt
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Lưỡi liềm
 Xâu kim
 Nhóm lửa
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ot
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ot được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 at ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ot và at 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ot, at 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Bánh ngọt: làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt
 + Trái nhót: quả màu đỏ, ăn rất chua
 + Bãi cát : xem tranh
 + Chẻ lạt: chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 
 “ 2 
 “ 3 
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
Khác : ot : o đứng trước 
 At : a đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 138
 - S/ 139 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Chim hót để chào mừng và cảm ơn các bạn nhỏ đã chăm sóc, vun trồng cho cây. Đó cũng là nội dung đoạn thơ ứng dụng
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 68
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Các con vật trong tranh đang làm gì?
 - “ bạn nhỏ “ “ “ “ “ ?
 - Chim hót như thế nào?
 - Gà gáy làm sao?
 - Bắt chướt tiếng gà gáy?
 - Em có hay ca hát không? Thường vào lúc nào?
 - Ở lớp, các em thường ca hát vào lúc nào?
 - Ở trường, các em thường ca hát vào lúc nào?
 - Em thích ca hát không? Em biết những bài hát nào?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ot
 + at 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
2 bạn đang trồng cây và chim đang hót trên cành cây
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
2 em
2 em
Líu lo, thánh thót
 ò ó o o
4 em
3 em
2 em
2 em
5 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 58: Phép + trong phạm vi 10
 A - Mục tiêu: 
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- ĐDDH:
 - Bộ số
 - Mô hình như SGK
C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng +, - trong phạm vi 9
 Làm BT: 4 + 5 =. . – 7 = 2
 9 = 3 +. 9 - . = 0
 2) BM:
 a)Thành lập và ghi nhớ bảng + trong phạm vi 10:
 * HD học phép: 9 + 1, 1 + 9
 - B1: Quan sát hình vẽ + nêu đề toán
 - B2: 9 cộng 1 = ? 
 Viết 9 + 1 = 10
 - B3: 1 + 9 =?
 Viết 1 + 9 = 10
 Đọc 2 phép tính trên
 Nhận xét 2 phép tính trên
 * HD những bài sau: tương tự trên
 * HD học thuộc lòng
 10 = mấy + mấy
 Ghi kết quả các phép tính trên vào S
 b) Thực hành: 
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài
 HD viết kết quả
1 + 9 = 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 
 1
 + 9
 10
 b) 1 + 9 = 10 => 9 + 1 =?
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: Nêu cách làm bài
 Làm bài 2 + 5 = 7 ghi 7 vào đâu?
 Làm bài à chữa bài
 Bài 3: Xem tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính
 3) CC: Đọc bảng + trong phạm vi 10
 Cài nhanh: 6 + . = 10
 10 = 5 +.
 4) DD: Học thuộc bảng + trong phạm vi 10
2 em
B cả lớp
2 em sửa B
Có 9 chấm O, thêm 1 chấm O. Hỏi tất cả có mấy chấm O?
10
Đọc 
1 + 9 = 10
Đọc 
CN – ĐT
9 + 1 cũng như 1 + 9
CN – nhóm
10 = 9 + 1, 10 = 7 + 3
Cả lớp ( 2 em đọc )
Thư giản
Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
Làm bài
10
S
Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác
Hình vuông
Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa. Hỏi tất cả có mấy con cá ?
6 + 4 = 10
4 em
2 em
 bộ số
TN và XH
Bài 15: Lớp học
I- Mục tiêu: 
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
* Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK.
II- ĐDDH:
 - 2 bộ bìa: 1 bộ gồm 7 tấm ghi: bàn, ghế, bảng, phấn, bông phấn, xe đạp, ly tách
III- HĐD – H:
 1) KT:
- Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn các em cần chú ý điều gì?
- Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?
 2) BM:
 a) GT:
 Các em học ở trường nào? Lớp nào? 
 Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học
 b) Những HĐ:
 HĐ1: Quan sát
 MT: Biết các thành viên của lớp học và các đồ 
 dùng có trong lớp học
 B1: Chia nhóm
 Quan sát các hình trang 32, 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau với bạn:
- Trong lớp học có những ai và những thứ gì?
- Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó?
- Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao?
 B2: HS trả lời câu hỏi trước lớp
 B3: Kể tên cô giáo và các bạn của mình?
- Trong lớp, em thường chơi với ai?
- Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng dùng để làm gì?
 KL: Lớp học nào cũng cóSGV/ 58
 HĐ2: Thảo luận theo cặp
 MT: GT lớp học của mình
 B1: HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn
 B2: Kể về lớp học trước lớp
 KL: Các em cầnSGV/ 58
 HĐ3: TC “Ai nhanh, ai đúng”
 MT: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học
 B1: Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa
 Chia bảng thành 2 cột
 B2: Các nhóm chọn các tấm bìa ghi tên các đồø dùng theo yêu cầu của giáo viên và dán lên bảng
 + Đồ dùng có trong lớp học của em
 + Đồ dùng bằng gỗ
 + Đồ dùng treo tường
 B3: Nhận xét
 TD nhóm nhanh, đúng
 3) CC: Lớp học có những ai?
 Tên lớp học?
 Lớp học có những đồ dùng gì?
 4) DD: Xem lại bài
3 em
3 em
2 em
2 em/ 1 nhóm
Thảo luận nhóm
6 em
5 em
6 em
5 em
5 em
Thảo luận nhóm
4 em
Thư giản
2 nhóm
2 nhóm – thi đua
1 em
1 em
1 em
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 69: ăt, ât
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B- ĐDDH:
 - Tranh: rửa mặt, đấu vật
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Ot, at, tiếng hót, ca hát, chẻ lạt, bãi cát, 
 trái nhót
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ăt
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ăt được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 ât ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ăt và ât 
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ăt, ât 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình cảm
 + Mật ong: cho HS nếm và nhận xét mùi, vị
 + Thật thà: 1 trong các đức tính trong 5 điều Bác Hồ dạy. Thật thà là không nói dối, không giả dối, giả tạo.
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: ca hát 
 “ 2: tiếng hót
 “ 3: bãi cát
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
Khác : ăt : ă đứng trước 
 ât : â đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
 CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 140
 - S/ 141 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Để xem chú gà con đẹp như thế nào, chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 69
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Các bạn đang làm gì?
 - Vậy, đây là cảnh ở đâu?
 - Các em thường đi sở thú vào ngày nào?
 - Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
 - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật?
 - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ăt
 + ât 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Vẽ bé và chú gà con
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
Xem voi ăn
Sở thú
Ngày chủ nhật
4 em
 5 em
5 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 59: Luyện tập
 A- Mục tiêu:
- THực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- ĐDDH:
 - Bảng kẻ ghi các phép tính bài 3 SGK/ 82
C- HĐD – H:
 I- KT: Đọc bảng + trong phạm vi 10
 Hỏi: 7 + 3 =? 3 +. = 10
 10 + 0 =? 0 +. = 10
 4 5 + 5 =.
 + 6 
 II- BM:
 1) GT bài: Luyện tập
 2) Những HĐ:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Làm cột thứ nhất: 9 + 1 =
 1 + 9 =
 Nhận xét gì về 2 phép tính này?
 - Làm tiếp các bài còn lại
 - Chữa bài
 Bài 2: Nêu yêu cầu
 - Cần lưu ý điều gì?
 - Những bài nào có kết quả = 10 em ghi thế nào?
 Làm bài
 Bài 3: (HS khá, giỏi làm)
Nêu yêu cầu
- Áp dụng các phép tính cộng trong phạm vi 10 làm bài tập này: 3 + mấy = 10
- Chỗ chấm ghi số mấy?
- 6 + mấy = 10. Ghi số mấy vào chỗ chấm? 
 Vì sao?
- Bài  +  = 10 ta có những cách ghi nào?
 Làm bài
 Chữa bài
 Bài 4: Nêu cách làm
 Làm bài
 Chữa bài
 Bài 5: Nêu yêu cầu
 Xem tranh – nêu đề toán
 Viết phép tính thích hợp
 III- CC: Trò chơi “TRÚ MƯA”
- Đính B: 2 ngôi nhà, mỗi ngôi nhà cài 1 phép tính 
 7 + 3 và có 11 con thỏ, lưng mỗi con thỏ đeo 1 số từ 0 à 10
 GV hô “Mưa rồi! Đưa thỏ về nhà trú mưa!
 Thì học sinh nhanh chóng chọn con thỏ lưng đeo các kết quả tương ứng vào các ngôi nhà có phép tính đó để tạo được phép tính đúng
- TD đội đúng - nhanh
 IV- DD: Học phép cộng trong phạm vi 10
2 em
1 em
1 em
B cả lớp
Tính nhẩm
S – 1 em sửa B
2 phép tính này giống nhau. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi 9 + 1 = 10, 1 + 9 cũng bằng 10
Làm S
1 em đọc 1 cột
Thực hiện phép tính theo cột dọc
Viết kết quả thẳng cột với các số trên
Viết số 1 lùi ra phía trước chữ số 0 thẳng cột với các số trên
S ( 2 em sửa B )
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7
7
4
Vì 6 + 4 = 10
9 + 1, 6 + 4, 5 + 5, 3 + 7
S
3 em B
Thư giản
5 + 3 = 8 lấy 8 + 2 = 10 ghi 10 sau =
S
Đọc S học sinh dò theo
Viết phép tính thích hợp
2 em
S 1 em sửa B 7 + 3 = 10
Cử 2 đội chơi
-----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 15: Vẽ cây
I- Mục tiêu: 
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà.
- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà.
- Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp.
II/- ĐDDH:
 Tranh vẽ : cây tre, cây phượng, cây dừa
 + Hình vẽ các loại cây
 + Hình hướng dẫn cách vẽ
 + Vở tập vẽ, bút chì đen , sáp màu
III/ HĐD- H: 
 1/ KT:
 Dụng cụ học tập
 2/ BM:
 a/GT tranh ảnh 1 số cây:
Đính tranh:
Đây là những cây gì?
Cây có những bộ phận nào?
Kể tên 1 số cây khác
 TK: Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng Cây gồm có vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả
 b)HD cách vẽ cây:
Vẽ thân, cành
Vẽ vòm lá ( tán lá )
Vẽ thêm chi tiết
Vẽ màu theo ý thích
Cho HS xem bài vẽ của họa sĩ, của HS vẽ năm trước.
 c)Thực hành:
Có thể vẽ 1 cây
Có thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả.
Vẽ hình cây vừa với giấy vở
Vẽ màu theo ý thích
 3/NX, ĐG:
Hình vẽ, cách xếp hình, màu sắc
Chọn bài vẽ mà mình thích
 4/ DD: Quan sát cây ở nơi mình ở về hình dáng và màu sắc
4 em
Vòm lá, thân, cành.
Có cây có hoa, quả
5 em
Thư giản
6 em
6 em
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 70: ôt, ơt
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B- ĐDDH:
 - Tranh: cột cờ
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, đôi mắt, mật ong, bắt tay
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ôt
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: 
 - Vần ôt được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu t
 Viết mẫu: 
 ơt ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ôt và ơt
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ôt, ơt 
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Cơn sốt: khi bị ốm, bị sốt, những lúc nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên gọi là lên cơn sốt
 + Xay bột: làm cho các hạt ngô, đậu, gạonghiền
 nhỏ ra thành bột
 + Ngớt mưa: đang mưa to, mưa dày hạt mà tạnh dần gọi là ngớt mưa
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1: rửa mặt 
 “ 2: đấu vật
 “ 3: bắt tay
3 em
1 em 
 B cả lớp
 Giống : t đứng sau
Khác : ôt : ô đứng trước 
 ơt : ơ đứng trước
 b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 142
 - S/ 143 thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ gì?
 + Đây là cây lâu năm, không rõ bao nhiêu tuổi tán lá xòe ra che mát cho dân làng
 - Đọc bài ứng dụng 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 70
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Bức tranh vẽ gì?
 - Các bạn đang làm gì?
 - Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không?
 - Em có nhiều bạn tốt không?
 - Giới thiệu tên người bạn em thích nhất 
 - Vì sao em thích bạn đó?
 - Người bạn tốt phải như thế nào?
 - Em có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?
 - Em có thích có nhiều bạn tốt không?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ôt
 + ơt 
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 Cây
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo VTV
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
2 em
 học
 phải
4 em
5 em
5 em 
Giúp bạn
4 em
4 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 60: Phép trừ trong phạm vi 10
 A- Mục tiêu: 
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 B- ĐDDH:
 Mô hình như SGK
C- HĐDH:
 1) KT: Làm BT
 . + 6 = 10 10 = 5 +.
 9 +. = 10
 Đính
 2) BM:
 a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ 
 trong phạm vi 10
 * 10 – 1, 10 – 9
 - Tất cả có mấy chấm tròn?
 - Bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 10 – 1 =?
 Ghi B 10 – 1 = 9
 10 – 9 =?
 Ghi B 10 – 9 = 1
 Đọc 2 phép tính trên
 * 10 – 2, 10 - 8
 - Nhìn số chấm tròn nêu đề toán
 - Trả lời
 10 – 2 =?
 => 10 – 8=?
 Đọc 2 phép tính
 * 10 – 3, 10 - 7:
 Nhìn hình nêu đề toán 
 Viết phép tính thích hợp
 Đọc 2 phép tính
 * 10 – 4, 10 - 6
 Và 10 – 5:
 Nhìn hình ghi kết quả
 - Đọc các phép tính
 - Học thuộc lòng
Hỏi: 10 -. = 8 10 -. = 7
 10 -. = 5 10 -. = 0
 b) Thực hành:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài phần a 
 10 – 1 =?
 Viết 9 thẳng cột với 0 và 1 
 Làm mẫu: 10
 - 1
 9
 10 – 2 =?
 Viết 8 ở đâu?
 Làm tiếp
 Chữa bài
 Phần b:
 Làm cột 1
 - Có nhận xét gì về các phép tính này?
 Đây là tính quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 
 1 + 9 = 10 thì 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
 Bài 2: Nêu yêu cầu bài
 10 gồm 1 và mấy?
 Nên viết 9 vào ô trống dưới 1
 10 gồm 2 và mấy?
 Viết 8 ở đâu?
 Dưới số 3 ghi số mấy?
 Vì sao ghi 7?
 Bài 3: Nêu yêu cầu:
 Nêu cách làm
 Bài 4: Nêu yêu cầu
 Xem tranh
 Nêu đề toán
 Viết phép tính
 3) CC: Đọc phép trừ trong phạm vi 10
 4) DD: Học thuộc phép trư

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc